- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 06 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức cấp huyện, cấp xã được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày Quyết định phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin một cửa điện tử tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/QĐ-UBND ngày /01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
1 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |
4 | Cho phép trường Tiểu học hoạt động giáo dục Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |
5 | Cho phép trường Tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |
6 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |
7 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |
8 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |
9 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (Đối với chuyển trường đi và đến trong tỉnh) Thời gian giải quyết: Không quy định | |
10 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (Đối với chuyển trường đi và đến ngoài tỉnh) Thời gian giải quyết: Không quy định | |
11 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc | |
12 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập) Thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc | |
13 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập) Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc | |
14 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Thời gian thực hiện: 5 ngày làm việc | |
15 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Thời gian thực hiện: Ngay trong ngày, hồ sơ tiếp nhận trước 15 giờ 00 phút | |
16 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Thời gian thực hiện: Trong trường hợp phải xác minh thì không quá 3 ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao | |
17 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc | |
18 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc | |
19 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc | |
20 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc | |
21 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc | |
22 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc | |
23 | Thành lập trường Tiểu học công lập, cho phép thành lập trường Tiểu học tư thục Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc | |
24 | Sáp nhập, chia, tách trường Tiểu học Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc | |
25 | Giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc | |
26 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc | |
27 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc | |
28 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc | |
29 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc | |
30 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc | |
31 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc | |
32 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc | |
33 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc | |
34 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Thời gian giải quyết: Không quy định | |
35 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở Thời gian giải quyết: Không quy định | |
36 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Thời gian giải quyết: Không quy định | |
37 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc | |
38 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo Thời gian giải quyết: 24 | |
|
|
|
II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục Tiểu học Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc | |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc | |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc | |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc | |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Thời gian giải quyết: Không quy định |
- 1 Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 125/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang