Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2006/QĐ-UB

Rạch Giá, ngày 15 tháng 02 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT KỲ ĐẦU CỦA THỊ TRẤN MINH LƯƠNG, HUYỆN CHÂU THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ban hành ngày ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Châu Thành tại Tờ trình số 53/TTr-UB ngày 18 tháng 11 năm 2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2003

Năm 2005

Năm 2010

Quy hoạch đến năm 2015

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích tự nhiên

1.892,26

100,00

1915,09

100,00

1.915,09

100,00

1.915,09

100,00

1

Đất nông nghiệp

1.497,59

79,14

1603,99

83,76

1501,11

78,38

1.402,96

73,26

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.496,81

99,95

1603,34

99,96

1444,36

96,22

1.292,31

92,11

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.386,47

92,63

1444,70

90,11

1212,86

83,97

990,58

76,65

1.1.1.1

Đất trồng lúa

1.385,18

99,91

1444,10

99,96

1205,84

99,42

970,48

97,97

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1,29

0,09

0,60

0,04

7,02

0,58

20,10

2,03

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

110,34

7,37

158,64

9,89

231,50

16,03

301,73

23,35

1.2

Đất lâm nghiệp

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,78

0,05

0,65

0,04

56,75

3,78

110,65

7,89

2

Đất phi nông nghiệp

394,67

20,86

311,10

16,24

413,98

21,62

512,13

26,74

2.1

Đất ở

197,55

50,05

121,29

38,99

163,70

39,54

197,05

38,48

2.2

Đất chuyên dùng

170,27

43,14

125,76

40,42

187,64

45,33

252,31

49,27

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

12,10

7,11

5,38

4,28

4,40

2,34

4,37

1,73

2.2.2

Đất quốc phòng an ninh

0,00

0,00

5,67

4,51

5,67

3,02

5,67

2,25

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,28

2,51

0,61

0,49

10,62

5,66

19,38

7,68

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

0,00

0,00

 

 

5,00

47,08

10,00

51,60

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

4,28

100,00

0,61

100,00

5,62

52,92

9,38

48,40

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

153,89

90,38

114,10

90,73

166,95

88,97

222,89

88,34

2.2.4.1

Đất giao thông

24,46

15,89

32,18

28,20

57,21

34,27

87,16

39,10

2.2.4.2

Đất thủy lợi

108,94

70,79

47,99

42,06

50,82

30,44

53,65

24,07

2.2.4.3

Đất để truyền dẫn năng lư­ợng, truyền thông

0,00

0,00

0,06

0,05

0,06

0,04

0,06

0,03

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

0,00

0,00

5,42

4,75

8,30

4,97

12,05

5,41

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

1,02

0,66

1,10

0,96

4,45

2,67

4,45

2,00

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

7,22

4,69

22,64

19,84

36,03

21,58

51,80

23,24

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

3,80

2,47

3,50

3,07

4,15

2,49

4,15

1,86

2.2.4.8

Đất chợ

0,80

0,52

0,75

0,66

3,82

2,29

7,46

3,35

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

5,80

3,77

0,46

0,40

2,11

1,26

2,11

0,95

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,85

1,20

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

12,16

3,08

8,14

2,62

5,73

1,38

4,86

0,95

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,19

0,81

0,95

0,31

1,95

0,47

2,95

0,58

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

11,50

2,91

54,56

17,54

54,56

13,18

54,56

10,65

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,40

0,13

0,40

0,10

0,40

0,08

3

Đất chư­a sử dụng

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn
2006 -2010

Giai đoạn 2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

201,03

102,88

98,15

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

201,03

102,88

98,15

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

201,03

102,88

98,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

139,12

71,19

67,93

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

61,91

31,69

30,22

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

2

chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

335,00

167,32

167,68

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước sang cây hàng năm khác

20,00

6,67

13,33

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm

205,00

104,55

100,45

2.3

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

110,00

56,10

53,90

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

1,06

1,06

 

3.1

Đất chuyên dùng

1,06

1,06

 

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,06

1,06

 

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

3.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

 

 

 

3.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

c. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn
2004 - 2010

Giai đoạn
2011 - 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Đất nông nghiệp

201,03

102,88

98,15

1

Đất sản xuất nông nghiệp

201,03

102,88

98,15

1.1

Đất trồng cây hàng năm

139,12

71,19

67,93

1.1.1

Đất trồng lúa

138,62

70,94

67,68

1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

138,62

70,94

67,68

1.1.1.2

Đất trồng lúa n­ước còn lại

 

 

 

1.1.1.3

Đất trồng lúa n­ương

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

0,50

0,25

0,25

1.2

Đất trồng cây lâu năm

61,91

31,69

30,22

2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

II

Đất phi nông nghiệp

14,35

5,44

8,91

1

Đất ở

7,89

1,63

6,26

1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

1.2

Đất ở tại đô thị

7,89

1,63

6,26

2

Đất chuyên dùng

3,18

1,40

1,78

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,16

1,06

0,10

2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,02

0,34

1,68

2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

2,02

0,34

1,68

2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

2.4

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

2.4.1

Đất giao thông

 

 

 

2.4.2

Đất thủy lợi

 

 

 

2.4.3

Đất chuyển dẫn năng lư­ợng, truyền thông

 

 

 

2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

2.4.5

Đất cơ sở y tế

 

 

 

2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

2.4.8

Đất chợ

 

 

 

2.4.9

Đất di tích, danh thắng

 

 

 

2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

3,28

2,41

0,87

4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

 

 

 

6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

2. Định hướng sử dụng đất đến năm 2020

TT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch năm 2015

Định hướng năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

1915,09

100,00

1915,09

100,00

1.915,09

100,00

1

Đất nông nghiệp

1603,99

83,76

1.402,96

73,26

1.204,75

63,67

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1603,34

99,96

1.292,31

92,11

1.054,75

92,07

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

0,00

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,65

0,04

110,65

7,89

150,00

7,93

2

Đất phi nông nghiệp

311,10

16,24

512,13

26,74

710,34

36,33

2.1

Đất ở

121,29

38,99

197,05

38,48

310,00

45,09

2.2

Đất chuyên dùng

125,76

40,42

252,31

49,27

372,83

50,91

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

8,14

2,62

4,86

0,95

10,51

1,53

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,95

0,31

2,95

0,58

5,50

0,80

2.5

Đất sông suối và MNCD

54,56

17,54

54,56

10,65

11,50

1,67

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,40

0,13

0,40

0,08

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, tỷ lệ 1/5.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu đến năm 2010 của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Năm hiện trạng 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

1.915,09

1.915,09

1.915,09

1.915,09

1.915,09

1.915,09

1

Đất nông nghiệp

1.603,99

1.585,47

1.562,84

1.538,15

1.515,51

1.501,11

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.603,34

1.574,72

1.539,75

1.501,59

1.466,62

1.444,36

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.444,70

1.402,97

1.351,96

1..296,32

1..245,32

1..212,86

1.1.1.1

Đất trồng lúa

1.444,10

1.401,21

1.348,80

1..291,61

1..239,20

1..205,84

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

0,60

1,76

3,17

4,71

6,12

7,02

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

158,64

171,75

187,78

205,27

221,30

231,50

1.2

Đất lâm nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,65

10,75

23,09

36,55

48,90

56,75

1.4

Đất làm muối

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

311,10

329,62

352,25

376,94

399,58

413,98

2.1

Đất ở

121,29

128,92

138,25

148,43

157,76

163,70

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1.2

Đất ở tại đô thị

121,29

128,92

138,25

148,43

157,76

163,70

2.2

Đất chuyên dùng

125,76

136,90

150,51

165,36

178,98

187,64

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

5,38

5,20

4,99

4,75

4,54

4,40

2.2.2

Đất quốc phòng an ninh

5,67

5,67

5,67

5,67

5,67

5,67

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,61

2,41

4,61

7,02

9,22

10,62

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

0,00

0,90

2,00

3,20

4,30

5,00

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,61

1,51

2,61

3,82

4,92

5,62

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

114,10

123,61

135,24

147,92

159,55

166,95

2.2.4.1

Đất giao thông

32,18

36,69

42,19

48,20

53,71

57,21

2.2.4.2

Đất thủy lợi

47,99

48,50

49,12

49,80

50,42

50,82

2.2.4.3

Đất để truyền dẫn năng lư­ợng, truyền thông

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

5,42

5,94

6,57

7,26

7,90

8,30

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

1,10

1,70

2,44

3,24

3,98

4,45

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

22,64

25,05

28,00

31,21

34,16

36,03

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

3,50

3,62

3,76

3,92

4,06

4,15

2.2.4.8

Đất chợ

0,75

1,30

1,98

2,71

3,39

3,82

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

0,46

0,76

1,12

1,52

1,88

2,11

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

8,14

7,71

7,18

6,60

6,07

5,73

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,95

1,13

1,35

1,59

1,81

1,95

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

54,56

54,56

54,56

54,56

54,56

54,56

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

3

Đất chư­a sử dụng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

 2005

 2006

 2007

 2008

 2009

 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

133,91

31,87

18,37

22,45

24,49

22,45

14,28

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

133,90

31,87

18,37

22,45

24,49

22,45

14,28

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

92,93

21,74

12,81

15,66

17,09

15,66

9,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

92,63

21,69

12,77

15,61

17,03

15,61

9,93

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

40,97

10,13

5,55

6,78

7,4

6,78

4,32

1.2

Đất lâm nghiệp

0,00

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,00

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

226,28

58,96

30,12

36,81

40,15

36,81

23,42

2.1

Đất chuyên trồng lúa sang cây hàng năm khác

13,34

6,67

1,2

1,47

1,6

1,47

0,93

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

138,58

34,03

18,82

23

25,09

23

14,64

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

0,00

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

74,36

18,26

10,1

12,34

13,46

12,34

7,85

3

Đất Phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

1,06

 

0,19

0,23

0,25

0,23

0,15

3.1

Đất chuyên dùng

1,06

 

0,19

0,23

0,25

0,23

0,15

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,06

 

0,19

0,23

0,25

0,23

0,15

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

2005

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

133,91

31,87

18,37

22,45

24,49

22,45

14,28

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

133,9

31,87

18,37

22,45

24,49

22,45

14,28

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

92,93

21,74

12,81

15,66

17,09

15,66

9,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

92,63

21,69

12,77

15,61

17,03

15,61

9,93

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

40,97

10,13

5,55

6,78

7,4

6,78

4,32

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

0,3

0,05

0,05

0,06

0,06

0,06

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

8,08

2,54

1

1,22

1,33

1,22

0,78

2.1

Đất ở

2,5

0,77

0,31

0,38

0,42

0,38

0,24

2.2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất ở tại đô thị

2,5

0,77

0,31

0,38

0,42

0,38

0,24

2.2

Đất chuyên dùng

3,93

1,77

0,39

0,48

0,52

0,48

0,3

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,06

 

0,19

0,23

0,25

0,23

0,15

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,68

1,34

0,06

0,07

0,08

0,07

0,05

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1,68

1,34

0,06

0,07

0,08

0,07

0,05

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

0,77

 

0,14

0,17

0,18

0,17

0,11

2.2.4.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn năng lư­ợng, truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.8

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.9

Đất di tích, danh thắng

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

2,41

0,43

0,44

0,36

0,42

0,36

0,4

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Châu Thành và Chủ tịch UBND thị trấn Minh Lương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 05 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND TỈNH KIÊN GIANG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hùng