Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------.

Số: 07/2007/QĐ-UBND

Long Xuyên, ngày 31 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải về quản lý đường thủy nội địa;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số: 885/TTr-SGTVT ngày 29/12/2006 về việc công bố đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang như sau:

Tổng số có 259 tuyến dài 2.055,2km, trong đó giao cho Sở Giao thông Vận tải quản lý 22 tuyến dài 512,3km; các huyện, thị xã, thành phố quản lý 237 tuyến dài 1.542,9km (đính kèm danh mục các tuyến giao thông đường thủy nội địa).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tổ chức lập hồ sơ kỹ thuật để quản lý hệ thống giao thông đường thủy nội địa địa phương theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, giám đốc sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận
- Bộ Giao thông Vận tải (bc)
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh(b/c);
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu VT, KT, XDCB, TH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Kim Yên


DANH MỤC

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2007)

Stt

Tên sông - kênh

Mã số

Điểm đầu

Điểm cuốI

Chiều dài (Km)

Số Km qua các huyện, thị, thành phố

Ghi Chú

AP

TC

TB

CP

TT

LX

TS

PT

CM

CT

Tổng chiều dài

2.430,4

117,9

46,7

78,9

173,0

262,6

310,4

153,1

409,5

181,9

270,1

422,8

 

A

Đường thủy nộI địa quốc gia,TW Quản lý

372,3

6,5

29,3

13,6

8,0

73,4

45,7

37,0

46,0

20,0

59,8

33,1

 

1

Sông Tiền

1

Biên giới Campuchia

Thị Trấn Tân Châu

17,5

 

17,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh phụ Sông Tiền

1A

Thị Trấn Chợ Vàm

Quản Bèn-Chợ MớI

27,0

 

 

 

 

 

 

 

 

13,5

13,5

 

 

 

Sông Tiền

1B

Quản Bèn-Chợ MớI

Bình Phước Xuân

23,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,3

 

 

2

Sông Hậu

4

Vàm Kinh Xáng - Tân Châu

Cái Sắn

71,2

6,5

 

3,6

 

34,5

 

19,5

 

 

 

7,1

 

3

Rạch Năng Gù-Thị Hòa

429

Bình Mỹ -Châu Phú

Bình Thạnh - C.Thành

16,0

 

 

 

 

6,0

 

 

 

 

 

10,0

 

4

Nhánh cù lao ông Hổ

4B

Thị Trấn An Châu

Mỹ Hòa Hưng

7,5

 

 

 

 

 

 

7,5

 

 

 

 

 

5

Sông Châu Đốc

9A

Ngã ba Sông Hậu

Ngã ba kênh Vĩnh Tế

1,5

 

 

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sông Vàm Nao

10

Ngã ba Sông Tiền

Ngã ba Sông Hậu

6,5

 

 

 

 

 

 

 

 

6,5

 

 

 

7

Kênh Tân Châu (Kênh Xáng)

11

Ngã ba Sông Tiền

Ngã ba Sông Hậu

11,8

 

11,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kênh Vĩnh Tế

85A

Ngã ba Sông Châu Đốc

Bến đá Núi Sam

8,5

 

 

8,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Kênh Tri Tôn – Hậu Giang (Kinh xáng Vịnh Tre - Cầu 13 - cầu Xóc Triết -Tri Tôn)

139

Sông Hậu (Cầu Vịnh Tre)

Ranh Kiên Giang

40,0

 

 

 

8,0

18,9

13,2

 

 

 

 

 

 

10

 Kênh Ba Thê (Kênh Vàm Xáng Cây Dương - K.Ba Thê )

141

Sông Hậu (Vàm xáng Cây Dương)

Ranh Kiên Giang

40,0

 

 

 

 

14,0

 

 

16,0

 

 

10,0

 

11

Kênh Tám Ngàn

215

Ngã ba kênh Mặc Cần Dưng

Ranh Kiên Giang

26,0

 

 

 

 

 

26,0

 

 

 

 

 

 

12

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

287

Sông Hậu (Tỉnh Ủy)

Ranh Kiên Giang

40,0

 

 

 

 

 

 

10,0

30,0

 

 

 

 

13

Kênh Mặc Cần Dưng

368A

Ngã ba kênh Ba Thê (Cầu Số 5)

Ngã ba kênh Tám Ngàn (Cầu 13)

12,5

 

 

 

 

 

6,5

 

 

 

 

6,0

 

14

Rạch Ông Chưởng

431

Ngã ba Sông Tiền - Chợ Mới

Ngã ba Sông Hậu

23,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,0

 

 

B

Đường thủy nội địa chuyên dùng

2,9

 

 

 

 

 

2,9

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Sóc Triết (Cô Tô)

218a

Bến đá Cô Tô

Kênh Tri Tôn - Hậu Giang

2,9

 

 

 

 

 

2,9

 

 

 

 

 

 

C

Đường thủy nội địa địa phương

2.055,2

111,4

17,4

65,3

165,0

189,2

261,9

116,1

363,5

161,9

210,3

389,7

 

I

Sông, kinh do tỉnh quản lý

512,3

63,2

0,0

36,1

65,0

46,1

99,1

3,0

83,7

21,2

15,2

76,3

 

1

Sông Hậu

4a

Biên GiớI Campuchia (Xã Khánh An)

Vàm Kênh Xáng-Tân Châu

31,0

31,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sông Bình Di

8

Ngã ba Sông Hậu - Biên giới Campuchia

Sông Châu Đốc

11,4

11,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sông Châu Đốc

9B

Sông Bình Di biên giới Campuchia

Ngã ba kênh Vĩnh Tế

26,3

20,8

 

5,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rạch Cái Vừng

1C

Thị Trấn Tân Châu

Thị Trấn Chợ Vàm

21,2

 

 

 

 

 

 

 

 

21,2

 

 

 

5

Rạch Cù Lao Giêng (Nhánh phụ Sông Tiền)

1D

Ngã ba sông Tiền (Quản Bèn)

Hội An - Chợ MớI

15,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,2

 

 

6

Kênh Vĩnh Tế

85B

Bến Đá Núi Sam

Ranh Hà Tiên

37,5

 

 

2,7

19,5

 

15,3

 

 

 

 

 

 

7

Kênh Đào

90

Cầu Kênh Đào - Sông Hậu

K. Trà Sư

17,0

 

 

14,0

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kênh Trà Sư

100

K Vĩnh Tế

Mặc Cần Dưng-Cầu 13

25,7

 

 

 

25,7

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Kênh Cần Thảo

138

Khánh Hòa - Châu Phú

Tân Lợi-Tịnh Biên

20,5

 

 

 

3,2

17,3

 

 

 

 

 

 

 

10

Kênh 10 Châu Phú

140

Cầu Chữ S -Sông Hậu

Tân Tuyến - Ranh Kiên Giang

38,9

 

 

 

 

21,3

17,6

 

 

 

 

 

 

11

Kênh Núi Chóc Năng Gù

142

Xếp Năng Gù

Ranh Kiên Giang

39,0

 

 

 

 

7,5

 

 

18,0

 

 

13,5

 

12

Kênh T5

193

Kênh Vĩnh Tế

Kênh Ninh Phước 2

11,0

 

 

 

 

 

11,0

 

 

 

 

 

 

13

Nhánh Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

288

Ngã ba cầu Nguyễn Trung Trực

Phà An Hòa (củ)

3,0

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

 

 

 

14

Kênh Bốn Tổng

317

Cần Đăng (K Mặc Cần Dưng)

K Ranh Cần Thơ

25,0

 

 

 

 

 

 

 

13,0

 

 

12,0

 

15

Kênh Mặc Cần Dưng

368

Nhánh Sông Hậu

Cầu Số 5

21,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,5

 

16

Kênh Chắc Cà Đao

365

Sông Hậu

Kênh Rạch Giá Long Xuyên

13,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,2

 

17

K Sóc Triết - K Tỉnh ĐộI - Kênh Ba thê MớI (Dọc theo ĐT.943)

218

Cô Tô - Tri Tôn (Bến đá)

Kênh Rạch Giá Long Xuyên

28,3

 

 

 

 

 

10,1

 

18,2

 

 

 

 

18

Kênh ranh Tịnh Biên - Châu Phú- Châu Đốc

98

Kênh Vỉnh Tế

Tân Lập (kênh Mặc Cần Dưng mới)

27,5

 

 

13,9

13,6

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Kênh Ranh Châu Thành - Châu Phú

369

Xếp Năng Gù

K Vàm Xáng Cây Dương

16,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,1

 

20

Kênh Ninh Phước II (Kênh Ranh Tri Tôn - Kiên Giang)

194

Ranh Hà Tiên

Kênh Tri Tôn

35,3

 

 

 

 

 

35,3

 

 

 

 

 

 

21

Kênh ranh An Giang - Kiên Giang

276

Kênh Tri Tôn

K Rach Giá - Long Xuyên

25,5

 

 

 

 

 

9,9

 

15,6

 

 

 

 

22

Kênh Tân Huệ (Kênh Ngang Huệ Đức) (kênh ranh Thọai Sơn - Châu Thành)

256

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

Ranh Thọai Sơn -Tri Tôn

22,3

 

 

 

 

 

 

 

18,85

 

 

 

 

II

Sông, Kênh do huyện quản lý

1.542,9

48,2

17,4

29,2

100

143,1

162,8

113,1

279,8

140,7

195,1

313,4

 

1

Nhánh Sông Hậu (Vĩnh Trường)

5

Thị Trấn An Phú

Đa Phước

9,3

9,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhánh Sông Hậu (xếp Cỏ Túc)

6

Kênh Vĩnh Hậu

Giao nhánh Sông Hậu Vĩnh Trường

1,7

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kênh 7 Xã

12

Kênh Nhánh Đông

Kênh Xáng

13,0

5,2

7,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kênh Nhánh Tây

13

Sông Hậu

Kênh 7 xã

6,3

3,6

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kênh Nhánh Đông

14

Sông Tiền

Kênh 7 xã

3,6

 

3,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kênh Vĩnh Lộc

15

Kênh 7 Xã

Sông Hậu

5,8

4,7

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kênh Xóm Chùa (K Cỏ Lau cũ)

18

Ranh Campuchia-AG

Kênh 7 Trúc

4,0

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kênh Bảy Trúc

19

Kênh 7 Xã

Kênh Xóm Chùa (Kênh Cỏ Lau )

1,7

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Kênh Cỏ Lau

20

Kênh 7 Trúc (7 xã)

Sông Hậu

5,7

5,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Kênh Vĩnh LợI

21

Kênh 5 Xã

Sông Hậu

7,3

6,2

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Kênh Vĩnh Hậu

22

Kênh 5 Xã

Sông Hậu

5,6

4,5

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Kênh Thần Nông

27

Kênh Km2 (Ranh TChâu)

Rạch Cái Tắc

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

20,0

 

 

 

13

Kênh MớI (An Phú)

29

Sông Hậu

Sông Châu Đốc

1,6

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Kênh Sườn 3

47

Kênh Km2

Kênh Km26

13,6

 

 

 

 

 

 

 

 

13,6

 

 

 

15

Kênh K5 - Phú Lạc

48

Rạch Cái Vừng

Sông Hậu

11,6

 

 

 

 

 

 

 

 

11,6

 

 

 

16

Mương ranh làng (Hoà Lạc)

51

K. Phú Lạc

K Hoà Bình

5,4

 

 

 

 

 

 

 

 

5,4

 

 

 

17

K16 - Hòa Bình

56

R.Cái Vừng

Sông Hậu

10,3

 

 

 

 

 

 

 

 

10,3

 

 

 

18

Kênh 26 - Phú Bình

60

Sông Tiền

Sông Hậu

16,3

 

 

 

 

 

 

 

 

16,3

 

 

 

19

Kênh Bảy Bích

62

Kênh Hoà Bình

Rạch Mương Khai

9,0

 

 

 

 

 

 

 

 

9,0

 

 

 

20

Kênh Phú Hiệp - Mương Khai

63

Sông Tiền

K.Bình Tây 2 (Kênh 7 Bích)

12,9

 

 

 

 

 

 

 

 

12,9

 

 

 

21

Kênh Bình Tây 2

69

Sông Hậu

Sông Hậu

3,3

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

 

 

 

22

Rạch Cái Đầm

70

Rach Mương Khai (63)

Rạch Cái Tắc

9,4

 

 

 

 

 

 

 

 

9,4

 

 

 

23

Kênh Phú Xuân

71

Kênh Thần Nông

R. Mương Khai

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

 

24

K. Phú Hưng - Hiệp Xương

72

R Cái Đầm

R Cái Tắc

3,2

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

 

 

 

25

Rạch Cái Tắc

74

Sông TIền -Phú Mỹ

Sông Hậu - Cầu Cái Đầm

10,9

 

 

 

 

 

 

 

 

10,9

 

 

 

26

Kênh Sườn Phú An - Phú Thọ - Phú Hưng

75

Kênh Km 26

Vàm Nao

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

12,0

 

 

 

27

Kênh Huỳnh Văn Thu

89

Kênh 7

K Cầu Bồn

4,3

 

 

4,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Kênh số 4 (Kinh 1 VTT -Kinh số 4)

94

Kênh Đào

K núi Chóc Năng Gù

24,0

 

 

 

 

24,0

 

 

 

 

 

 

 

29

Kênh số 7 - Cống Đồn

95

Kênh Đào

K núi Chóc Năng Gù

33,2

 

 

9,0

 

24,2

 

 

 

 

 

 

 

30

Kênh cầu 3 nhịp

96

K Vĩnh Tế

Kênh Đào

7,9

 

 

7,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Kênh số 10

97

K Vĩnh Tế

Kênh vĩnh Bình 2

31,3

 

 

8,0

 

23,3

 

 

 

 

 

 

 

32

Kênh Nhơn ThớI

101 A

K Vĩnh Tế

K Tri Tôn

18,2

 

 

 

18,2

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Kênh Xáng Cụt

101B

K Tri Tôn

Kênh Mặc Cần Dưng

7,5

 

 

 

7,5

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Kênh Số 11 - Kênh Tỉnh ĐộI

101C

Kênh Mặc Cần Dưng

Kênh Tỉnh Đội (Kênh Huệ Đức)

11,7

 

 

 

 

 

11,7

 

 

 

 

 

 

35

Kênh 3

123

Kênh Đào

Kênh Xáng Vịnh Tre

10,0

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

 

 

36

Hào Đề Nhỏ - Kênh 2 - Kênh Hào Sương

125

Kênh Cần Thảo

K ranh CP - CThành

20,0

 

 

 

 

20,0

 

 

 

 

 

 

 

37

Kênh Hào Đề Lớn

126

Kênh Đào

Kênh 7

11,4

 

 

 

 

11,4

 

 

 

 

 

 

 

38

Kênh 13

131

K Ranh Tịnh Biên - Châu Phú

Kênh Vĩnh Bình 2

19,4

 

 

 

 

19,4

 

 

 

 

 

 

 

39

Kênh Cóc

137

Kênh Xáng Vịnh Tre

Kênh Mặc Cần Dưng

9,8

 

 

 

 

9,8

 

 

 

 

 

 

 

40

Kênh 15 (Tịnh Biên-TriTôn)

138B

Nối Kênh Cần Thảo (K Trà Sư)

Kênh Sườn N (K Ninh phước 2)

22,5

 

 

 

8,5

 

14,0

 

 

 

 

 

 

41

Kênh Voi 1

155

K Trà Sư

K Cần Thảo

0,4

 

 

 

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Kênh T9

157

K Trà Sư

Kênh Nhơn Thới

1,5

 

 

 

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Kênh T 11

158

K Trà Sư

Kênh Nhơn Thới

2,2

 

 

 

2,2

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Kênh Mỹ á

161

K Trà Sư

Mỹ á

1,8

 

 

 

1,8

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Kênh Xã Tiết

162

K Trà Sư

gần xã đội Tân Lợi

1,4

 

 

 

1,4

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Kênh Láng Cháy

163

K Trà Sư

gần xã đội Tân Lợi

2,7

 

 

 

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Kênh Văn Lanh

164

K Trà Sư

cuối

2,5

 

 

 

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Kênh Xà Nu

165

K Trà Sư

An Hảo

4,1

 

 

 

4,1

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Kênh 12

166

Kênh Ranh TB - C.P (K Trà Sư)

Kênh Mặc Cần Dưng

5,5

 

 

 

5,5

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Kênh An Lạc

168

K Trà Sư

cuối

5,5

 

 

 

5,5

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Kênh Đường Thét

169

Kênh Xáng Vịnh Tre

Kênh Mặc Cần Dưng

6,0

 

 

 

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Kênh Đường Trâu

171

K Trà Sư

cuối

1,8

 

 

 

1,8

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Kênh Tà Móc

172

K Trà Sư

cuối

2,3

 

 

 

2,3

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Kênh 30-4

173

Kênh Trà Sư

cuốI

3,5

 

 

 

3,5

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Kênh cấp nước

174

K Trà Sư

Trạm bơm Hoà Hưng

0,9

 

 

 

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Kênh Phước Điền

175

K Trà Sư

cuối

1,4

 

 

 

1,4

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Kênh Văn Râu

176

K Trà Sư

cuối

1,8

 

 

 

1,8

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Kênh Cò Ke

178

K Vĩnh Tế

cuối

1,0

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Kênh Cây Dương

180

K Vĩnh Tế

Ranh Campuchia

1,2

 

 

 

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Kênh Nam Di

181

K Vĩnh Tế

cuối

1,0

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Kênh 5 xã

183

An Nông

An Nông

4,8

 

 

 

4,8

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Kênh 20

184

K Vĩnh Tế

Kênh 5 xã

1,5

 

 

 

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Kênh 21

185

K Vĩnh Tế

Kênh 5 xã

1,0

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Kênh 3/2

186

K Vĩnh Tế

cuối

4,9

 

 

 

4,9

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Kênh 23

187

K Vĩnh Tế

cuối

5,0

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Kênh Xã Võng

190

K Vĩnh Tế

Trạm bơm Ba Chúc

4,4

 

 

 

 

 

4,4

 

 

 

 

 

 

67

Kênh T6

191

K Vĩnh Tế

Kênh MớI

9,2

 

 

 

 

 

9,2

 

 

 

 

 

 

68

Kênh MớI

192

K Vĩnh Tế

Kênh Ninh phước 1

20,9

 

 

 

 

 

20,9

 

 

 

 

 

 

69

Kênh T4

198

K Vĩnh Tế

kênh Ninh phước II (ranh TTôn-Kiên Giang)

5,0

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

 

70

Kênh T4 cũ

199

Kênh Vĩnh Tế

Kênh Ninh phước II (ranh TTôn-Kiên Giang)

5,9

 

 

 

 

 

5,9

 

 

 

 

 

 

71

Kênh Vĩnh Thành 3

200

Kênh Ninh phước II (ranh TTôn-Kiên Giang)

Kênh Tám Ngàn

13,3

 

 

 

 

 

13,3

 

 

 

 

 

 

72

Kênh Vĩnh Thành 2

202

Kênh T4 cũ

Kênh T6

9,1

 

 

 

 

 

9,1

 

 

 

 

 

 

73

Kênh T 6

203

Kênh MớI

Kênh Ninh phước II (ranh TTôn-Kiên Giang)

7,9

 

 

 

 

 

7,9

 

 

 

 

 

 

74

Kênh Ninh Phước 1 - Kênh Chữ U

216A

K Tám Ngàn

K Tri Tôn

16,8

 

 

 

 

 

16,8

 

 

 

 

 

 

75

Kênh Tân Vọng (Thọai Sơn)

216B

Ranh Tri Tôn - Thọai Sơn

K Ba Thê

3,8

 

 

 

 

 

 

 

3,8

 

 

 

 

76

Kênh An Tức - nhánh Kênh chữ U - Kênh Sườn C

217

K Tám Ngàn

Ranh Kiên Giang

11,4

 

 

 

 

 

11,4

 

 

 

 

 

 

77

Kênh Phú Lâm

236

Kênh Chữ U (K Ninh Phước 1)

Kênh Ninh Phước 2

2,3

 

 

 

 

 

2,3

 

 

 

 

 

 

78

Kênh 16

257

K Tám Ngàn

K Xòai So

3,4

 

 

 

 

 

3,4

 

 

 

 

 

 

79

Kênh Soài So

261

K cầu 15

Kênh 13

3,3

 

 

 

 

 

3,3

 

 

 

 

 

 

80

Kênh Tân Tuyến - Vọng Đông 2 - Mỹ Giang

277

K Rach Giá - Long Xuyên

Kênh Bao Tràm

26,2

 

 

 

 

 

9,1

 

17,1

 

 

 

 

81

Kênh Phú Tuyến 2

278

Kênh 10 Châu Phú

K Vành đai

9,2

 

 

 

 

 

4,1

 

5,1

 

 

 

 

82

Kênh 24 ( K An Lập )

189

K Vĩnh Tế

Trạm bơm Lê Trì

4,5

 

 

 

 

 

4,5

 

 

 

 

 

 

83

Kênh Trường Tiền - K Phú Tuyến 1

279

K Ba Dầu

Kênh 10 Châu Phú

17,4

 

 

 

 

 

4,0

 

13,4

 

 

 

 

84

K Ba Dầu - K Vĩnh Tây

280

K Tân Huệ

K Ba Thê

16,1

 

 

 

 

 

 

 

16,1

 

 

 

 

85

Kênh Mỹ Phú Đông

281

K Ba Thê

K Rạch Giá - Long Xuyên

15,5

 

 

 

 

 

 

 

15,5

 

 

 

 

86

Kênh Định Mỹ 2 -(Vọng Đông 1)

282

K Rạch Giá - Long Xuyên

Núi Đá (K Vành đai núiTrọi)

11,4

 

 

 

 

 

 

 

11,4

 

 

 

 

87

Kênh ThoạI Giang 1

283

Kênh Núí chóc - Năng Gù

K Rạch Giá - Long Xuyên

5,9

 

 

 

 

 

 

 

5,9

 

 

 

 

88

Kênh ThoạI Giang 2

284

Kênh Núí Chóc - Năng Gù

Kênh Ba Thê Cũ (285) (K Rạch Giá - L xuyên)

6,6

 

 

 

 

 

 

 

6,6

 

 

 

 

89

Kênh Ba Thê Cũ (Ba thê cũ - Ranh Cần thơ)

285

Kênh H

K Vòng Đai Ba Thê

23,7

 

 

 

 

 

 

 

23,7

 

 

 

 

90

Kênh Vọng Thê

286

K Rach Giá - Long Xuyên

K Vòng Đai Ba Thê

8,3

 

 

 

 

 

 

 

8,3

 

 

 

 

91

Kênh Thốt Nốt - Kênh Trục Định Thành

289

Kênh Tân Huê

Kênh Tròn

16,0

 

 

 

 

 

 

 

16,0

 

 

 

 

92

Kênh Trường Tiền cũ

290

Kênh Ba Dầu

Kênh Mỹ Phú Đông

4,7

 

 

 

 

 

 

 

4,7

 

 

 

 

93

Kênh Công Điền

291

K Ba thước (ranh Định Mỹ - MPĐ)

K Rach Giá - Long Xuyên

5,1

 

 

 

 

 

 

 

5,1

 

 

 

 

94

Kênh Ba thước (K Ranh Định Mỹ - Mỹ P Đông)

292

K Trường Tiền

Kênh Định Mỹ 2

3,6

 

 

 

 

 

 

 

3,6

 

 

 

 

95

Kênh Nốp Lê

293

K Núi chóc

K Mỹ Giang

4,9

 

 

 

 

 

 

 

4,9

 

 

 

 

96

Kênh Mặt đông - Kênh Nông Trường

307A

K An Cương

K Tân Huệ

4,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,7

 

97

Rạch Cái Sao

318A

Sông Hậu

K ranh TSơn (rạch bờ ao)

7,5

 

 

 

 

 

 

7,5

 

 

 

 

 

98

Kênh ranh ThoạI Sơn - Long Xuyên - Cần Thơ

319

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

Kênh H

25,6

 

 

 

 

 

 

 

25,6

 

 

 

 

99

Kênh xã ĐộI

320

K Mặc Cần Dện Lớn

Kênh Tròn

7,7

 

 

 

 

 

 

 

7,7

 

 

 

 

100

Kênh Thanh Niên

321

K Mặc Cần Dện Lớn

Kênh Tròn

4,5

 

 

 

 

 

 

 

4,5

 

 

 

 

101

Kênh MườI Cai

323

K Mặc Cần Dện Lớn

Kênh Đòn Dong (K Bốn Tổng)

5,3

 

 

 

 

 

 

 

5,3

 

 

 

 

102

Kênh Nông Dân

324

K Mặc Cần Dện Lớn

Kênh Tròn

3,4

 

 

 

 

 

 

 

3,4

 

 

 

 

103

Kênh Mặc Cần Dện Lớn

325

Kênh ranh (T Sơn - L xuyên)

Kênh Đòn Dong (K Bốn Tổng)

9,4

 

 

 

 

 

 

 

9,4

 

 

 

 

104

Kênh Bờ Ao

326

Kênh ranh (TT Phú Hòa)

ranh Cần Thơ

11,5

 

 

 

 

 

 

2,3

9,2

 

 

 

 

105

Nhánh Kênh Bờ Ao

327

Tây Hoà A

Kênh Tròn

2,0

 

 

 

 

 

 

 

2,0

 

 

 

 

106

Kênh T7

328

Kênh Tròn

Kênh Ranh

3,9

 

 

 

 

 

 

 

3,9

 

 

 

 

107

Kênh Hoà Tây B - Vĩnh Thắng (K Lẫm - K Bô)

329

Kênh Ranh cần thơ - Thoại sơn

Kênh H

10,9

 

 

 

 

 

 

 

10,9

 

 

 

 

108

Kênh Đào (Kênh Đào - Kênh Phú Tây)

330

Kênh Bờ Ao

Kênh Ranh Thọai Sơn - Cần Thơ

6,8

 

 

 

 

 

 

 

6,8

 

 

 

 

109

Kênh T5

331

Kênh Tròn

cuối

4,5

 

 

 

 

 

 

 

4,5

 

 

 

 

110

Kênh T3

332

Kênh Tròn

Ngang k Phú Tây - Kênh T3 (K So Đũa)

2,5

 

 

 

 

 

 

 

2,5

 

 

 

 

111

Kênh ngang kênh Phú Tây - Kênh T3

333

Kênh Đào

Cuối

2,6

 

 

 

 

 

 

 

2,6

 

 

 

 

112

Kênh Bô

334

Kênh Ba Dầu (Vĩnh Tây)

Kênh Trường Tiền

1,6

 

 

 

 

 

 

 

1,6

 

 

 

 

113

K Mỹ Phú Đông - Định Mỹ 2 (K Bông Súng)

335

Mỹ Phú Đông

Định Mỹ 2

3,9

 

 

 

 

 

 

 

3,9

 

 

 

 

114

Kênh Rạch giá - Long xuyên - K Định Mỹ 2 (Kênh Phèn Đứng)

336

K Rach Giá - Long Xuyên

Định Mỹ 2

4,6

 

 

 

 

 

 

 

4,6

 

 

 

 

115

Kênh Vòng Đai Ba Thê

337

Kênh Ba Thê MớI

Kênh Ranh Kiên Giang

3,3

 

 

 

 

 

 

 

3,3

 

 

 

 

116

Kênh Vòng Đai Ba Thê - Kênh Núi Chóc Năng Gù (K Trung Sơn I)

338

Kênh Vòng Đai Ba Thê

K Núi Chóc Năng Gù

2,3

 

 

 

 

 

 

 

2,3

 

 

 

 

117

Kênh Bao Tràm

339

Kênh Ninh Phước 2

Kênh Tám Ngàn

2,5

 

 

 

 

 

2,5

 

 

 

 

 

 

118

Mương THCN (Mương Thơm)

341

Rạch Cái Sắn

K Bờ Ao

5,3

 

 

 

 

 

 

5,3

 

 

 

 

 

119

ThớI An - Hòa Thạnh - ThớI Thạnh (Ngọn Cái - Chuối Nước - Cái Sắn sâu)

342

Rạch Cái Sắn

ranh Cần Thơ

5,1

 

 

 

 

 

 

5,1

 

 

 

 

 

120

Rạch Cái Dung

343

Sông Hậu

K Bờ Ao

5,9

 

 

 

 

 

 

5,9

 

 

 

 

 

121

Cái Sao - Mương THCN (Mương thơm)

345

Cái Sao

Mương THCN (Mương thơm)

1,0

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

122

Cái Sao - Kênh Bờ Ao (Kênh nổi Long Hưng)

346

Cái Sao

K Bờ Ao

4,9

 

 

 

 

 

 

4,9

 

 

 

 

 

123

Kênh Trung Hưng (Kênh Lung Cầu)

347

Rạch Gòi Lớn

Cái Sao

4,3

 

 

 

 

 

 

4,3

 

 

 

 

 

124

Trung Hưng - Bờ Ao (Cái Sao trên)

348

K Trung Hưng

K Bờ Ao

3,0

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

 

 

 

125

Rạch Gòi Lớn

350A

Sông Hậu

Kênh xà Lượng

4,0

 

 

 

 

 

 

4,0

 

 

 

 

 

126

Kênh Xà Lượng

350B

Rạch Gòi Lớn

Kênh Ranh

3,0

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

 

 

 

127

Rạch Tầm Bót

351

Sông Hậu

Mương Khai

3,9

 

 

 

 

 

 

3,9

 

 

 

 

 

128

Mương khai - Lung Bằng Tăng

352

Rạch Long Xuyên

Rạch Cái Sao

8,2

 

 

 

 

 

 

8,2

 

 

 

 

 

129

Kênh Trạm Bơm - Kênh NổI

353

ĐT 943

Cái Sao

7,7

 

 

 

 

 

 

7,7

 

 

 

 

 

130

Rạch Long xuyên - K Ranh

354

R Long Xuyên

Kênh Ranh

5,0

 

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

131

Rạch Thơm rơm

355

Mương khai

Kênh Ranh

2,9

 

 

 

 

 

 

2,9

 

 

 

 

 

132

Mương 10

356

Mương khai

354

2,7

 

 

 

 

 

 

2,7

 

 

 

 

 

133

Mương khai - Kênh ranh (Tây Thạnh 1)

357

352

Kênh ranh

3,1

 

 

 

 

 

 

3,1

 

 

 

 

 

134

Rạch Trà Ôn

358

Sông Hậu

Kênh Bổn Sầm

4,6

 

 

 

 

 

 

4,6

 

 

 

 

 

135

Rạch Ngã Bát

359

Kênh Bổn Sầm

Kênh ba xã

1,6

 

 

 

 

 

 

1,6

 

 

 

 

 

136

Rạch Cần Xây

360

Sông Hậu

Kênh ba xã

4,6

 

 

 

 

 

 

4,6

 

 

 

 

 

137

Rạch Minh Châu (Mương Trâu)

361

Rạch Cần Xây

Rạch Bổn Sầm (Kênh xáng cây Dong - Rạch Chanh)

2,5

 

 

 

 

 

 

2,5

 

 

 

 

 

138

Rạch Bổn Sầm (Bổn Sầm - K Cây Dong)

362

Rạch Xếp Bà Lý

Bình Khánh 4

3,1

 

 

 

 

 

 

3,1

 

 

 

 

 

139

Rạch Cái Chiên

 

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (UB xã Mỹ Khánh)

Kênh ba xã

1,6

 

 

 

 

 

 

1,6

 

 

 

 

 

140

Rạch Xếp Bà Lý

363

Sông Hâụ

Kênh ba xã

4,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,2

 

141

Kênh Ba xã (ranh LX - C Thành + ranh TT An Châu)

364

Sông Hậu

ranh xã Mỹ Khánh (Rạch Cái Chiên)

9,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,0

 

142

Rạch Ngọn Cái

366

Kênh Ba xã

Kênh Bốn Tổng

9,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,0

 

143

Kênh Vĩnh Bình 2

370

Kênh Núi Chóc

K Vàm Xáng Cây Dương

7,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,7

 

144

Rạch Rích

371

Rạch Trà Mơn

Đuôi cồn Mỹ Hoà Hưng (Sông Hậu)

5,8

 

 

 

 

 

 

5,8

 

 

 

 

 

145

Rạch Trà Mơn - Rạch Mương Sung

372

Đầu Cồn Mỹ Hoà Hưng

Nhánh Sông Hậu

6,8

 

 

 

 

 

 

6,8

 

 

 

 

 

146

Kênh lộ

373

Sông Hậu

Nhánh Sông Hậu

3,3

 

 

 

 

 

 

3,3

 

 

 

 

 

147

Kênh Hang Tra

374

Kênh Núi Chóc

Kênh Mặc Cần Dưng

7,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,5

 

148

Kênh Ranh Vĩnh Hanh - Cần Đăng

376

Kênh Núi Chóc

Kênh Mặc Cần Dưng

2,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

 

149

Kênh Đòn Dong

377

K Bốn Tổng

K Ba Thê

11,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,1

 

150

Kênh Vĩnh Hanh (Mương Lộ Tẻ)

379

Kênh Mặc Cần Dưng (mới)

Kênh Trà Kiết

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

 

151

Rạch Trà Kiết

380

Kênh Mặc Cần Dưng (mới)

K Núi Chóc Năng Gù

8,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,8

 

152

Mương ranh Vĩnh Bình - Vĩnh Hanh

381

Kênh Ranh Châu Thành - Châu Phú

Kênh Làng

9,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,1

 

153

K Vĩnh QuớI - Trai mớI (K Mặc Cần Dưng cũ)

382

Kênh 10

K Núi Chóc Năng Gù

12,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,2

 

154

K An Cương - Vĩnh Bình 1

383

Kênh Nông Trường (267) (ranh Châu Thành - Tri Tôn)

Kênh Núi Chóc – Năng Gù

12,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,4

 

155

Kênh Làng

384

Kênh Nông Trường (267) (ranh Châu Thành - Tri Tôn)

Kênh Bốn Tổng

20,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,5

 

156

Kênh Tân Phú

385

Kênh Nông Trường (267) (ranh Châu Thành - Tri Tôn)

Kênh Núi Chóc

11,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,3

 

157

Kênh số 10

386

K An Cương

Kênh Làng

2,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

 

158

Kênh số 9

387

Kênh Mặc Cần Dưng

K Tân Huề (256)

7,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,1

 

159

Kênh 8

388

Kênh Mặc Cần Dưng

Kênh An Cương

2,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

 

160

Kênh 7

389

Kênh Mặc Cần Dưng

Kênh An Cương

2,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

 

161

Kênh 6

390

Kênh Mặc Cần Dưng

Kênh An Cương

3,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

 

162

Kênh Ngang 1 (ngàn I)- Kênh 1

391

Kênh Làng

Kênh Mỹ Phú Đông

7,9

 

 

 

 

 

 

 

4,8

 

 

3,1

 

163

Kênh Ngang 2 (ngànII)

392

Kênh Làng

K Tân Huệ (256)

3,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

 

164

Kênh Ngang 3(NgàyIII)

393

Kênh Làng

K Tân Huệ (256)

3,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

 

165

Kênh Cầu Số 4 - K Ranh Nông trường

394

Kênh Đòn Dong (K Mặc Cần Dưng mới)

K Tân Huệ (256)

7,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,3

 

166

Kênh Tây LợI 2

395

Kênh Làng

K Tân Huệ (256)

3,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,7

 

167

Kênh Tây LợI 1

396

Kênh Núi Chóc

K Tân Huệ (256)

4,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,3

 

168

Kênh Ông Huỳnh

397

Kênh số 4 (K Nông Trường)

Rạch Chung Xây ( Chong xây )

10,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,4

 

169

Rạch Chung Xây (R Chong Sây - T2 - Mương Đình)

398

Kênh Trà Kiết

K Tân Huệ (256)

9,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,8

 

170

Kênh Ngã Bát (Bị san lắp chỉ còn từ Ngọn 3 Vũ - Ngọn Chong xây)

399

Kênh Đông 2

Rạch Chong Xây

3,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,8

 

171

Mương Đình

400

K Trà Kiết

Ông Huỳnh

6,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,4

 

172

Kênh HộI Đồng

401

K Trà Kiết

Kênh Làng

3,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,9

 

173

Kênh Đông 1

402

Kênh Làng

Kênh Ngang Huệ Đức (256)

4,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

 

174

Kênh Đông 2

403

Kênh Làng

Kênh Ngang Huệ Đức (256)

4,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,4

 

175

Kênh T3 (Kênh B3)

404

Kênh Bốn Tổng

Rạch Chung Xây (Mương Đình)

3,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,6

 

176

Kênh T2

405

Kênh Bốn Tổng

Rạch Chung Xây

3,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

 

177

Kênh Tô (Kinh Út Gương)

406

Kênh Bốn Tổng

Rạch Chung Xây (Mương Đình)

3,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

 

178

Kênh Vĩnh LợI (kênh Sáu Dư)

407

Kênh Bốn Tổng

Rạch Chung Xây (Mương Đình)

2,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

 

179

Kênh Vàm Ri (K Ba Quyền)

408

Kênh Bốn Tổng

Rạch Chung Xây (Mương Đình)

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,0

 

180

Kênh Năm Vệ

409

Rạch Ngọn Cát

Rạch Chung Xây (Mương Đình)

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,0

 

181

Kênh Tân Thành

410

Kênh Bốn Tổng

Rạch Chung Xây (Mương Đình)

3,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,4

 

182

Kênh Liên Xã (K liên Áp)

411

Rạch Chung Xây (Mương Đình)

Kênh Bốn Tổng

3,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,9

 

183

Rạch Sáu Miên

412

Rạch Chắc Cà Đao

Rạch Long Xuyên

3,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,9

 

184

Rạch Đông Bình Nhất (Rạch Chùa Vĩnh Thành)

413

Rạch Chắc Cà Đao

Rạch Long Xuyên

6,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,2

 

185

Kênh Trường Tiền

414

Rạch Ngọn Cái

Rạch Long Xuyên

8,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,1

 

186

Kênh Ranh (Long Xuyên - Châu Thành)

415

R Long Xuyên

K ranh 3 xã

3,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

 

187

Rạch ông Ngươn

416

Rạch Chắc Cà Đao

K ranh 3 xã

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

 

188

Kênh Ông Hàm

417

Rạch Chắc Cà Đao

K ranh 3 xã

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

 

189

Kênh cầu gỗ (K Cầu Gòn)

418

Rạch Chắc Cà Đao

Kênh ba xã

1,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

 

190

Kênh TT7 (Út đá) - Kênh 1000HT

419

Kênh Năm Vệ (Mương Xẻo Som)

Kênh Bốn Tổng

6,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,2

 

191

Kênh TT5 (Út Tửng) - Kênh 600

420

Rạch Ngọn Cát (Bà Tà)

Kênh Bốn Tổng

4,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,8

 

192

Kênh Hộ 90 (Kênh Hậu 20-Mương Ngang)

421

Kênh Bốn Tổng

Mương trâu

4,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,6

 

193

Rạch Mương Trâu

423

Sông Hậu

Ngọn Cái

4,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,6

 

194

Rạch Vàm Nha

424

Kênh Mặc Cần Dưng

Kênh Bốn Tổng (HT5)

3,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

 

195

Kênh Trạm Bơm (Kênh Cả Điền)

425

Kênh Mặc Cần Dưng

Kênh Bốn Tổng (HT5)

3,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,8

 

196

Kênh Phú Hòa 2 (Châu Thành) (K Hội Đồng)

426

Kênh Mặc Cần Dưng

Kênh Bốn Tổng(HT5)

3,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,5

 

197

Kênh Ông Quýt (Mương Trà Can)

427

Xếp Năng Gù

K Hang Tra

3,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,8

 

198

Kênh Khai Long

428

Cồn Bình Thạnh

Cồn Bình Thạnh

3,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

 

199

Kinh Đình

430

Sông Hậu

UB Bình Thủy

1,2

 

 

 

 

1,2

 

 

 

 

 

 

 

200

Kênh Cà Mau

432

Sông Vàm Nao

Rạch Ông Chưởng

15,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,0

 

 

201

Kênh ranh xã (Long Điền A-B)

435

Rạch Ông Chưởng

Kênh Chà Và

10,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,7

 

 

202

Kênh Trà Thôn

437

Sông Tiền

Rạch Ông Chưởng

4,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,2

 

 

203

Kênh Quản Bèn

438A

Sông Tiền

Kênh Long Điền A-B

2,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

 

 

204

Kênh Chăn Cà Na

439

Sông Vàm Nao

Rạch Ông Chưởng

3,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,6

 

 

205

Mương 77

441

Kênh Chà Và

Mương Chùa (K Thầy Cai)

6,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,4

 

 

206

Kênh Long An - Rach Mương Sung

442

Kênh Chà Và

R Cái Tàu

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,0

 

 

207

Mương Tịnh

443

Kênh Long An

Rạch Ông Chưởng

3,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

 

 

208

Long Hòa 1 (Kênh Xà Mách)

445

Rạch Ông Chưởng

Kênh Long An

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,5

 

 

209

Kênh Chà Và - Cột Dây Thép

447

Sông Tiền

Rạch Ông Chưởng

3,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

 

 

210

K Thâỳ Cai - K Chân Đùn

448

Nhánh Sông Tiền

Sông Hậu

8,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,5

 

 

211

Kênh Cưụ HộI

449

Nhánh Sông Tiền

R Mương Sung

4,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

 

 

212

An Bình - An Khương

450

Kênh Long An

Kênh Điện Biên

2,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

 

 

213

Rạch Chanh - Cái Nai

454

Sông Hậu

Cái Tàu

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,0

 

 

214

Kênh Trùm Hoá

456

Sông Hậu

Cái Đôi

6,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,7

 

 

215

Rạch Thông Lưu

458

R Cái đôi

R Lấp Vò

3,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

 

 

216

Kênh Trường Tiền

459

R Cái Nai

Thông lưu

5,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,5

 

 

217

Rạch Cái Tây

460

Kênh Trường Tiền

Cái Tàu

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,0

 

 

218

R Cái Tàu thượng

462A

Sông Tiền

R Cái Tây

6,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,9

 

 

219

Kênh Lấp Vò

462B

R Cái Tây

Sông Hậu

4,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,8

 

 

220

Rạch La Kết

463

Kênh Cựu HộI

Cái Tàu

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,0

 

 

221

Rạch Cái Hố

466

Tấn Long (Tấn Mỹ)

Sông Tiền

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

 

 

222

Kênh MớI

467

Phà Tân Long (Mỹ Hiệp)

Đuôi cồn (B. Phước Xuân)

10,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,5

 

 

223

Kênh Lê Phước Cương

468

UB Tấn Mỹ

UB Mỹ Hiệp

6,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,8

 

 

224

Kênh Mương Chùa

473

Kênh mớI

Sông Tiền

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

 

 

225

Kênh Bà Quay

475

Kênh mớI

Sông Tiền

2,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

 

 

226

Kênh Ngang

477

Sông Tiền

Nhánh sông tiền

3,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

 

 

227

Kênh Đồng Tâm

478A

Sông Hậu

Kênh Cà Mau

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

 

 

228

Keênh Cầu Cống

478B

Kênh Cà Na

Kênh Cà Mau

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

229

Mương Xà Niếu

480

Rạch Ông Chưởng

Kênh Cà Mau

3,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,6

 

 

230

Mương lớn

481

Rạch Ông Chưởng

Kênh Cà Mau

3,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,5

 

 

231

Rạch Chà Và

484

Kênh Cà Mau

Sông Hậu

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,0

 

 

232

Kênh Đồng Xút

486A

Kênh Cà Mau

Sông Hậu

8,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,5

 

 

233

Kênh Cái Xòai

486B

Rạch Ông Chưởng

Kênh Cà Mau

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

234

Rạch Cái Gút

488

Rạch Chà Và

Kênh Đồng Xúc

3,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,8

 

 

235

Kênh ấp Sử

492

Rạch Ông Chưởng

Kênh Cà Mau

3,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

 

 

236

Rạch Chùa

494

Rạch Ông Chưởng

Kênh Cà Mau

3,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

 

 

237

R Sơn Đốt - R Sóc Chét

497

Sông Hậu

Rạch Ông Chưởng

5,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,6