Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 07/2008/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT- BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2008 ( theo các biểu đính kèm).

Điều 2: Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT. UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan thuộc Tỉnh uỷ;
- Văn phòng: HĐND tỉnh, Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân;
- Lưu VT, KT, TH, TTCB, LĐVP, TPKT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Thân Văn Mưu

 

Mẫu số 10/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

I

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

767 000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

767 000

II

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 704 674

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

767 000

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1 823 078

 

- Bổ sung cân đối

1 292 306

 

- Bổ sung tiền lương theo NĐ 93, 94

112 291

 

- Bổ sung có mục tiêu

418 481

3

Nguồn làm lương

114 596

 

- 10% tiết kiệm và thu sự nghiệp

56 984

 

- 50% tăng thu 2007 (ƯTH 2007 so DT 2007 và DT 2008 so DT 2007 (không kể thu tiền SDĐ) để thực hiện cải cách tiền lương

57 612

III

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 704 674

1

Chi đầu tư phát triển (1)

826 000

2

Chi thường xuyên

1 724 778

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 200

4

Dự phòng ngân sách

70 630

5

Chi chương trình MTQG

74 800

6

Bổ sung có mục tiêu

7 266

 

Ghi chú:

(1) Năm 2008: Trong chi đầu tư phát triển: 826.000 triệu đồng có 42.200 triệu đồng trả nợ quá hạn vốn vay ngân hàng phát triển

 

Mẫu số 11/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2008

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2 212 342

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

325 460

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 823 078

 

- Bổ sung cân đối

1 292 306

 

- Bổ sung có mục tiêu

530 772

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước

 

5

Nguồn làm lương

63 804

 

- 10% tiết kiệm và thu sự nghiệp

30 858

 

- 50% tăng thu NStạo nguồn làm lương

32 946

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2 212 342

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

1 245 508

2

Bổ sung cho NS huyện, thành phố

966 834

 

- Bổ sung cân đối

802 384

 

- Bổ sung có mục tiêu

164 450

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

1 326 771

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

326 732

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

966 834

 

- Bổ sung cân đối

802 384

 

- Bổ sung có mục tiêu

164 450

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn

 

5

Nguồn làm lương

33 205

 

- 10% tiết kiệm

21 154

 

- 50% tăng thu NStạo nguồn làm lương

12 051

II

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

1 326 771

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo

1 147 782

 

phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

 

2

Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn

178 989

 

- Bổ sung cân đối

147 139

 

- Bổ sung có mục tiêu

31 850

C

NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH XÃ

311 384

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

114 808

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

178 989

 

- Bổ sung cân đối

147 139

 

- Bổ sung có mục tiêu

31 850

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn

 

5

Nguồn làm lương

17 587

 

- 10% tiết kiệm

4 972

 

- 50% tăng thu NStạo nguồn làm lương

12 615

6

Thu viện trợ

 

II

CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THI TRẤN

311 384

 

Mẫu số 12/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

767 000

I

THU NỘI ĐỊA

767 000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

132 000

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

50 000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

92 000

5

Lệ phí trước bạ

32 000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

4 000

8

Thu xổ số kiến thiết

13 000

9

Thu phí xăng dầu

40 000

10

Thu phí, lệ phí

22 000

11

Các khoản thu về nhà, đất:

329 800

a

Thuế nhà đất

8 500

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

7 500

c

Thu tiền thuê đất

13 800

d

Thu tiền sử dụng đất

300 000

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

12

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

12 200

13

Thu khác ngân sách

30 000

II

THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI

 

III

THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN

 

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

2

Các khoản phụ thu

 

3

Khác

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 704 674

1

Thu điều tiết

767 000

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ­ương

1 823 078

3

Thu chuyển nguồn

 

4

Nguồn làm lương

114 596

 

Mẫu số 13/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN 2008

TRONG ĐÓ

TỈNH

HUYỆN

1

2

3=4+5+6

4

5

6

A

TỔNG SỐ CHI:

2 704 674

1 245 508

1 147 782

311 384

I

CHI ĐẦU TƯ XDCB:

826 000

566 800

216 504

42 696

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư lĩnh vực GD-ĐT

17 000

17 000

 

 

 

- Chi đầu tư lĩnh vực KHCN

3 700

3 700

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN:

1 724 778

567 437

897 614

259 727

 

Dự toán đã TK

1 667 794

536 579

876 460

254 755

1

Chi sự nghiệp G.D , ĐT

800 099

146 336

653 763

 

 

Dự toán đã TK:

783 643

139 574

644 069

 

a

Chi sự nghiệp G.D

751 602

98 596

653 006

 

 

Dự toán đã TK:

737 977

94 645

643 332

 

b

Chi sự nghiệpĐ.T

48 497

47 740

757

 

 

Dự toán đã TK:

45 666

44 929

737

 

2

ChiSN khoa học CN

10 331

9 991

340

 

 

Dự toán đã TK:

9 342

9 009

333

 

III

QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1 200

1 200

 

 

IV

CHƯƠNG TRÌNH MT Q.GIA

74 800

74 800

 

 

V

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU(1)

7 266

7 266

 

 

VI

DỰ PHÒNG NS

70 630

28 005

33 664

8 961

B

NGUỒN LÀM LƯƠNG

114 596

63 804

33 205

17 587

I

NGUỒN TIẾT KIỆM VÀ THU SN ĐỂ LẠI

56 984

30 858

21 154

4 972

II

CHI THỰC HIỆN CC TIỀN LƯƠNG NĂM 2008 TỪ NGUỒN TĂNG THU 2007

57 612

32 946

12 051

12 615

 

Mẫu số 14/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN 2008

TRONG ĐÓ

TỈNH

HUYỆN

1

2

3=4+5+6

4

5

6

A

TỔNG SỐ CHI:

2 704 674

1 245 508

1 147 782

311 384

I

CHI ĐẦU TƯ XDCB:

826 000

566 800

216 504

42 696

1.1

Nguồn TW cân đối

164 710

164 710

 

 

1.2

Nguồn vốn địa phương bố trí

16 300

16 300

 

 

1.3

Bổ sung có mục tiêu

283 960

283 960

 

 

1.4

CT MTQG, 5 triệu ha, 135

48 030

48 030

 

 

1.5

Chi ĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất, trong đó:

300 000

40 800

216 504

42 696

 

- Cân đối Ngân sách:

159 000

40 800

75 504

42 696

 

- BT GPMB, đầu tư CSHT:

141 000

 

141 000

 

1.6

Chi ĐT từ nguồn thu XSKT

13 000

13 000

 

 

1.7

Chi đầu tư CSHT từ nguồn tăng thu

-

 

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN:

1 724 778

567 437

897 614

259 727

*

Dự toán đã TK

1 667 794

536 579

876 460

254 755

1

Chi trợ giá

14 141

14 141

 

 

 

Dự toán đã TK:

13 628

13 628

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế(1) *

135 994

46 802

75 105

14 087

 

Dự toán đã TK:

125 898

43 269

69 044

13 585

3

Chi sự nghiệp G.D*

751 602

98 596

653 006

 

 

Dự toán đã TK:

737 977

94 645

643 332

 

4

Chi sự nghiệpĐ.T

48 497

47 740

757

 

 

Dự toán đã TK:

45 666

44 929

737

 

5

Chi sự nghiệp y tế(2)

212 454

166 193

43 971

2 290

 

Dự toán đã TK:

202 165

156 133

43 971

2 061

6

Chi SN khoa học CN

10 331

9 991

340

 

 

Dự toán đã TK:

9 342

9 009

333

 

7

Chi sự nghiệp văn hoá

25 827

14 749

7 518

3 560

 

Dự toán đã TK:

24 162

13 819

7 102

3 241

8

Chi sự nghiệp PTTH

14 633

5 729

4 725

4 179

 

Dự toán đã TK:

13 470

5 135

4 570

3 765

9

Chi sự nghiệp TDTT

10 894

6 297

3 108

1 489

 

Dự toán đã TK:

10 212

5 987

2 859

1 366

10

Chi bảo đảm xã hội(3)

58 432

18 535

4 869

35 028

 

Dự toán đã TK:

57 266

18 021

4 442

34 803

11

Chi quản lý hành chính

359 021

111 282

63 655

184 084

 

Dự toán đã TK:

347 348

104 963

61 364

181 021

12

Chi an ninh

8 951

4 000

2 188

2 763

13

Chi Quốc phòng

32 622

14 359

7 023

11 240

14

Sự nghiệp môi trường

19 711

3 533

16 178

 

 

Dự toán đã TK:

17 866

3 192

14 674

 

15

Chi khác ngân sách *

7 278

2 600

3 671

1 007

 

Dự toán đã TK:

6 831

2 600

3 321

910

16

Chi từ thu phạt ATGT

14 390

2 890

11 500

 

17

Nguồn làm lương

 

 

 

 

III

QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1 200

1 200

 

 

IV

CHƯƠNG TRÌNH MT CỦA TỈNH

0

 

 

 

IV

CHƯƠNG TRÌNH MT Q.GIA

74 800

74 800

 

 

V

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU(1)

7 266

7 266

 

 

VI

DỰ PHÒNG NS

70 630

28 005

33 664

8 961

B

NGUỒN LÀM LƯƠNG

114 596

63 804

33 205

17 587

I

NGUỒN TIẾT KIỆM VÀ THU SN ĐỂ LẠI

56 984

30 858

21 154

4 972

II

CHI THỰC HIỆN CC TIỀN LƯƠNG NĂM 2008 TỪ NGUỒN TĂNG THU 2007

57 612

32 946

12 051

12 615


Mẫu số 15/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP-HÀNH CHÍNH NĂM 2008 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

CÒN ĐƯỢC CHI

TRONG ĐÓ

TỔNG SỐ

N.THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI

NGUỒN TIẾT KIỆM

SN K.TẾ, MT

SN GIÁO DỤC

SN ĐÀO TẠO

SN Y TẾ

VĂN HOÁ XÃ HỘI

K. HỌC CN

QUẢN LÝ H. CHÍNH

CHI KHÁC

TRỢ GIÁ

AN NINH, Q.P

 

Tổng số

567 437

30 858

10 826

20 032

536 579

46 461

94 645

44 929

156 133

42 962

9 009

104 963

5 490

13 628

18 359

1

Sở Xây dựng

3 415

230

36

194

3 185

1 421

-

-

-

-

-

1 764

-

-

-

 

QLNN

1 832

68

6

62

1 764

 

 

 

 

 

 

1 764

 

 

 

 

Sự nghiệp

1 583

162

30

132

1 421

1 421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Công nghiệp

1 646

75

8

67

1 571

285

-

-

-

-

-

1 286

-

-

-

 

QLNN

1 344

58

8

50

1 286

 

 

 

 

 

 

1 286

 

 

 

 

Sự nghiệp

302

17

 

17

285

285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Thương mại- Du lịch

2 087

120

4

116

1 967

 

 

 

 

 

 

1 967

 

 

 

4

Sở Khoa học công nghệ

11 707

1 089

40

1 049

10 618

-

-

-

-

-

8 776

1 842

-

-

-

 

QLNN (Bg: CC TC ĐLCL)

1 956

114

40

74

1 842

 

 

 

 

 

 

1 842

 

 

 

 

Sự nghiệp:

9 751

975

 

975

8 776

 

 

 

 

 

8 776

 

 

 

 

5

Liên hiệp Hội KHKT

300

20

 

20

280

 

 

 

 

 

 

280

 

 

 

6

Sở Giao thông vận tải

12 215

1 353

327

1 026

10 862

8 730

-

-

-

-

-

2 132

-

-

-

 

QLNN

2 515

383

327

56

2 132

 

 

 

 

 

 

2 132

 

 

 

 

Sự nghiệp

9 700

970

 

970

8 730

8 730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Giáo dục-Đào tạo

108 769

4 781

2 452

2 329

103 988

-

94 645

7 030

-

-

-

2 313

-

-

-

 

QLNN

2 403

90

 

90

2 313

 

 

 

 

 

 

2 313

 

 

 

 

SN Giáo dục

98 596

3 951

2 331

1 620

94 645

 

94 645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN đào tạo

7 770

740

121

619

7 030

 

 

7 030

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Y tế

123 289

10 119

6 563

3 556

113 170

-

-

1 610

109 802

-

-

1 758

-

-

-

 

QLNN

1 828

70

 

70

1 758

 

 

 

 

 

 

1 758

 

 

 

 

SN Đào tạo

1 946

336

240

96

1 610

 

 

1 610

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Y tế

119 515

9 713

6 323

3 390

109 802

 

 

 

109 802

 

 

 

 

 

 

9

Sở Thể dục Thể thao

7 335

348

25

323

6 987

-

-

-

-

5 987

-

1 000

-

-

-

 

QLNN

1 038

38

 

38

1 000

 

 

 

 

 

 

1 000

 

 

 

 

SN TDTT

6 297

310

25

285

5 987

 

 

 

 

5 987

 

 

 

 

 

10

Sở Tư pháp

2 962

190

60

130

2 772

 

 

 

 

 

 

2 772

 

 

 

11

Sở Tài chính

4 365

213

16

197

4 152

-

-

-

-

-

-

4 152

-

-

-

 

QLNN

3 885

183

16

167

3 702

 

 

 

 

 

 

3 702

 

 

 

 

TT TV DV TC công

480

30

 

30

450

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

12

Văn phòng UBND

7 973

620

100

520

7 353

553

-

-

-

-

-

6 800

-

-

-

 

QLNN

7 300

500

 

500

6 800

 

 

 

 

 

 

6 800

 

 

 

 

Sự nghiệp ( Nhà khách tỉnh)

673

120

100

20

553

553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở TN môi tr­ờng

7 764

578

23

555

7 186

5 202

-

-

-

-

-

1 984

-

-

-

 

QLNN

2 080

96

22

74

1 984

 

 

 

 

 

 

1 984

 

 

 

 

SN kinh tế

2 151

141

1

140

2 010

2 010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN môi tr­ờng

3 533

341

 

341

3 192

3 192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động TB&XH

18 275

601

75

526

17 674

-

-

335

-

15 304

-

2 035

-

-

-

 

QLNN

2 119

84

 

84

2 035

 

 

 

 

 

 

2 035

 

 

 

 

SN đào tạo

384

49

43

6

335

 

 

335

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp ĐBXH

15 772

468

32

436

15 304

 

 

 

 

15 304

 

 

 

 

 

15

Sở Văn hoá -Thông tin

19 255

1 235

38

1 197

18 020

-

-

2 256

-

13 819

-

1 495

-

450

-

 

QLNN

1 578

83

6

77

1 495

 

 

 

 

 

 

1 495

 

 

 

 

SN đào tạo

2 428

172

16

156

2 256

 

 

2 256

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Văn hoá

14 749

930

16

914

13 819

 

 

 

 

13 819

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

500

50

 

50

450

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

16

Sở Nội Vụ

4 216

350

-

350

3 866

-

-

2 160

-

-

-

1 706

-

-

-

 

QLNN

1 816

110

 

110

1 706

 

 

 

 

 

 

1 706

 

 

 

 

Đào tạo

2 400

240

 

240

2 160

 

 

2 160

 

 

 

 

 

 

 

17

VP Hội đồng nhân dân

3 684

276

 

276

3 408

 

 

 

 

 

 

3 408

 

 

 

18

Ban Thi đua khen thưởng

2 404

60

 

60

2 344

 

 

 

 

 

 

2 344

 

 

 

19

Sở Nông nghiệp & PTNT

42 491

2 619

59

2 560

39 872

26 759

-

-

-

-

-

10 873

-

2 240

-

 

QLNN

11 244

371

21

350

10 873

 

 

 

 

 

 

10 873

 

 

 

 

SN kinh tế

28 759

2 000

38

1 962

26 759

26 759

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

2 488

248

 

248

2 240

 

 

 

 

 

 

 

 

2 240

 

20

Thanh tra tỉnh

2 680

150

 

150

2 530

 

 

 

 

 

 

2 530

 

 

 

21

Sở Kế hoạch&ĐT

3 377

231

15

216

3 146

403

-

-

-

-

-

2 743

-

-

-

 

QLNN

2 931

188

5

183

2 743

 

 

 

 

 

 

2 743

 

 

 

 

TT TV XTĐT PTDN

446

43

10

33

403

403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đài Phát thanh truyền hình

5 729

594

231

363

5 135

 

 

 

 

5 135

 

 

 

 

 

23

Trường Cao đẳng sư phạm

7 820

131

104

27

7 689

 

 

7 689

 

 

 

 

 

 

 

24

Uỷ ban DSGĐ và TE

3 634

249

-

249

3 385

-

-

-

185

717

-

2 483

-

-

-

 

QLNN VP

1 826

122

 

122

1 704

 

 

 

 

 

 

1 704

 

 

 

 

Các đơn vị SN

840

61

 

61

779

 

 

 

 

 

 

779

 

 

 

 

Chi làng TE tt nguyn

763

46

 

46

717

 

 

 

 

717

 

 

 

 

 

 

SN y tế

205

20

 

20

185

 

 

 

185

 

 

 

 

 

 

25

Sở Bưu Chính

2 185

128

-

128

2 057

-

-

-

-

-

233

1 824

-

-

-

 

QLNN

1 945

121

 

121

1 824

 

 

 

 

 

 

1 824

 

 

 

 

Sự nghiệp:

240

7

 

7

233

 

 

 

 

 

233

 

 

 

 

26

Tr­ờng chính trị

4 643

100

 

100

4 543

 

 

4 543

 

 

 

 

 

 

 

27

Chi cục Quản lý TT

6 252

252

 

252

6 000

 

 

 

 

 

 

6 000

 

 

 

28

Hội LH Phụ nữ

1 252

68

 

68

1 184

 

 

 

 

 

 

1 184

 

 

 

 

Trong đó: Ban vì sự TBPN

150

-

 

 

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

29

Ban Dân tộc

1 554

61

-

61

1 493

-

-

187

-

-

-

1 306

-

-

-

 

QLNN

1 072

61

 

61

1 011

 

 

 

 

 

 

1 011

 

 

 

 

Hỗ trợ già làng tr­ởng bản

295

-

 

 

295

 

 

 

 

 

 

295

 

 

 

 

Đào tạo

187

-

 

 

187

 

 

187

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban Tôn giáo

732

40

 

40

692

 

 

 

 

 

 

692

 

 

 

31

UBMT Tổ quốc, T.đó:

2 140

125

 

125

2 015

 

 

 

 

 

 

2 015

 

 

 

 

-Hội ng­ời cao tuổi

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Liên hiệp các TCHN

120

12

 

12

108

 

 

 

 

 

 

108

 

 

 

 

-UB đoàn kết C.giáo

120

12

 

12

108

 

 

 

 

 

 

108

 

 

 

 

-TT chăm sócng­ời cao tuổi

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Tỉnh đoàn Thanh niên

2 636

158

-

158

2 478

-

-

-

-

-

-

2 478

-

-

-

 

QLNN

1 863

108

 

108

1 755

 

 

 

 

 

 

1 755

 

 

 

 

Nhà văn hoá thiếu nhi

773

50

 

50

723

 

 

 

 

 

 

723

 

 

 

33

Hội Nông dân

1 168

67

 

67

1 101

 

 

 

 

 

 

1 101

 

 

 

34

Liên minh Hợp tác xã

1 170

92

35

57

1 078

-

-

339

-

-

-

739

-

-

-

 

QLNN

785

46

 

46

739

 

 

 

 

 

 

739

 

 

 

 

Đào tạo

150

-

 

 

150

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề 19/5

235

46

35

11

189

 

 

189

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Cựu chiến binh

851

51

 

51

800

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

36

Hội Văn học Nghệ thuật

1 021

65

 

65

956

 

 

 

 

 

 

956

 

 

 

37

Hội Ng­ời mù

333

23

 

23

310

 

 

 

 

 

 

310

 

 

 

38

Hội Chữ thập đỏ

682

40

 

40

642

 

 

 

 

 

 

642

 

 

 

39

Hội nhà báo

586

40

 

40

546

 

 

 

 

 

 

546

 

 

 

40

Hội Luật Gia

158

8

 

8

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

41

Văn phòng Tỉnh uỷ

25 771

2 026

-

2 026

23 745

-

-

-

3 146

-

-

18 661

-

1 938

-

 

QLNN

20 145

1 484

 

1 484

18 661

 

 

 

 

 

 

18 661

 

 

 

 

Ban BVCSSK cán bộ

3 473

327

 

327

3 146

 

 

 

3 146

 

 

 

 

 

 

 

Trợ giábáo BG

2 153

215

 

215

1 938

 

 

 

 

 

 

 

 

1 938

 

42

Hội làm v­ờn

400

20

 

20

380

 

 

 

 

 

 

380

 

 

 

43

Hội Y học dân tộc

450

25

 

25

425

 

 

 

 

 

 

425

 

 

 

44

Hội LH thanh niên

358

26

 

26

332

 

 

 

 

 

 

332

 

 

 

45

Hội khuyến học

233

17

 

17

216

 

 

 

 

 

 

216

 

 

 

46

Ban AT giao thông

162

6

 

6

156

 

 

 

 

 

 

156

 

 

 

47

Tr­ờng Cao đẳng dạy nghề

9 000

887

587

300

8 113

 

 

8 113

 

 

 

 

 

 

 

48

TT đào tạo nguồn nhân lực

798

40

 

40

758

758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

TTBD CTrị Hiệp Hoà

632

11

 

11

621

 

 

621

 

 

 

 

 

 

 

50

TTBD Ctrị Yên Thế

550

11

 

11

539

 

 

539

 

 

 

 

 

 

 

51

TTBD C.trị Yên Dũng

545

11

 

11

534

 

 

534

 

 

 

 

 

 

 

52

TTBD Ctrị Lạng Giang

633

12

 

12

621

 

 

621

 

 

 

 

 

 

 

53

TTBD C trị Tân Yên

555

11

 

11

544

 

 

544

 

 

 

 

 

 

 

54

TTBD C trị Lục Nam

634

11

 

11

623

 

 

623

 

 

 

 

 

 

 

55

TTBD C .trị Lục Ngạn

608

12

 

12

596

 

 

596

 

 

 

 

 

 

 

56

TTBD C trị Việt Yên

535

10

 

10

525

 

 

525

 

 

 

 

 

 

 

57

TTBD C trị Sơn Động

550

10

 

10

540

 

 

540

 

 

 

 

 

 

 

58

TTBD C trị TP Bắc Giang

535

11

 

11

524

 

 

524

 

 

 

 

 

 

 

59

Công an tỉnh

4 000

-

 

 

4 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 000

60

BCH quân sự tỉnh

14 359

-

 

 

14 359

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14 359

61

Ban QL DA khu CN

2 220

130

28

102

2 090

350

-

-

-

-

-

1 740

-

-

-

 

QLHC

1 830

90

 

90

1 740

 

 

 

 

 

 

1 740

 

 

 

 

Các ĐV sự nghiệp

390

40

28

12

350

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Hội cựu TN xung phong

344

-

 

 

344

 

 

 

 

 

 

344

 

 

 

63

Đoàn Luật s­

60

-

 

 

60

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

64

Hội sinh vật cảnh

60

-

 

 

60

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

65

Hội Nạn nhân CĐ da cam

60

-

 

 

60

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

66

Hội Cựu giáo chức

100

-

 

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

67

Hội Bảo trợ ng­ời tàn tật

60

-

 

 

60

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

68

Hội nước sạch vệ sinh MT

30

-

 

 

30

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

69

TTCSPH người cao tuổi

340

21

 

21

319

 

 

 

 

 

 

319

 

 

 

70

Hiệp hội doanh nghiệp

100

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

71

In niên giám Tkê (Cục thống kê)

60

-

 

 

60

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

72

Ngân sách tỉnh

5 000

-

-

-

5 000

-

-

2 000

-

2 000

-

1 000

-

-

-

-

Đi NN học tập n/cứu

2 000

-

 

 

2 000

 

 

2 000

 

 

 

 

 

 

 

-

Mua sắm xe ô tô

1 000

 

 

 

1 000

 

 

 

 

 

 

1 000

 

 

 

-

Hỗ trợ XDCS HT 28 xã nghèo

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

NHSC cho ng­ời nghèo vay

2 000

 

 

 

2 000

 

 

 

 

2 000

 

 

 

 

 

-

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Đào tạo nghề nông thôn

3 000

-

 

 

3 000

 

 

3 000

 

 

 

 

 

 

 

74

Quỹ khuyến công

2 000

-

 

 

2 000

2 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Quỹ KCB ng­ời nghèo

43 000

-

 

 

43 000

 

 

 

43 000

 

 

 

 

 

 

76

Hỗ trợ KP UNT cho các xã (Cục thuế)

450

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

77

Trợ giá trợ c­ớc hàng CSMN

9 000

 

 

 

9 000

 

 

 

 

 

 

 

 

9 000

 

78

Chi từ thu phạt ATGT, chi khác

5 490

 

 

 

5 490

 

 

 

 

 

 

 

5 490

 

 

 

Mẫu số 16/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG          

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

DANH MỤC

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

THỜI GIAN    KC-HT

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐƯỢC DUYỆT

ƯỚC GT THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN HẾT 31/12/2007

KẾ HOẠCH NĂM 2008

KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN

TRONG ĐÓ ĐÃ BỐ TRÍ VỐN

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

VỐN CÂN ĐỐI NSĐP

VỐN TW HỖ TRỢ THEO MT

ĐẤU GIÁ SD ĐẤT

VỐN NƯỚC NGOÀI

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

813000

181010

281990

300000

50000

*

Vốn ngân sách tập trung

 

 

3395661

1404350

1352009

764970

181010

233960

300000

50000

A

NHÓM A

 

 

769283

340000

322767

158000

54600

67000

36400

0

1

Hạ tầng Khu Công nghiệp Đình Trám

Việt Yên

2002-2008

184283

120000

112767

10000

1000

9000

 

 

2

Hỗ trợ bồi thường GPMB KCN Vân Trung  và hạ tầng ngoài hàng rào các KCN

Việt Yên,
Yên Dũng

 

 

 

 

90000

53600

 

36400

 

3

Di dân, tái định cư TB Quốc gia TB1(GĐ2)

LNg - SĐ

2005-2009

585000

220000

210000

58000

 

58000

 

 

B

NHÓM B,C

 

 

797173

286850

266808

116624

41924

74700

0

0

I

Công nghiệp

 

 

52786

27500

26400

11500

0

11500

0

0

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

40786

27500

26400

6500

0

6500

0

0

1

Đường ngoài KCN Quang Châu

 

 

22786

17500

16400

2000

 

2000

 

 

2

Dự án cấp nước CCN Đồng Vàng

Việt Yên

 

 

 

 

500

 

500

 

 

3

Kênh tiêu ngoài hàng rào KCN Quang Châu

Việt Yên

2007-2008

18000

10000

10000

4000

 

4000

 

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

12000

0

0

5000

0

5000

0

0

1

Đường giao thông ngoài KCN Vân Trung nối với QL 37

Việt Yên

 

12000

 

 

5000

 

5000

 

 

II

Giao thông

 

 

50882

0

0

13700

0

13700

0

0

*

Dự án khởi công mới

 

 

50882

0

0

13700

0

13700

0

0

1

Nâng cấp đường tỉnh 242 (Bố Hạ- Đèo Cà)

Yên Thế

2008-2009

13935

 

 

4700

 

4700

 

 

2

Cầu Bến Tuần

Tân Yên

2008-2009

36947

 

 

9000

 

9000

 

 

III

Nông nghiệp và PTNT

 

 

134042

62450

58800

33050

9250

23800

0

0

*

Trả nợ dự án hoàn thành

 

 

95502

53000

50760

20800

0

20800

0

 

1

Kè đê Sông Thương (Gồm cả trạm bơm Cống Sông)

TP.BG

2004-2008

90556

50000

48000

20000

 

20000

 

 

2

Đầu tư xây dựng CSVC  Chi cục Thú y

TP.BG

2007-2008

4946

3000

2760

800

 

800

 

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

38540

9450

8040

12250

9250

3000

0

0

1

Đền bù GPMB đê Trung ương

 

2007-2008

12640

2450

2450

3000

3000

 

 

 

2

Cải tạo kênh 5/3

Tân Yên

2007-2008

7900

3500

3000

3000

 

3000

 

 

3

Tu bổ đê kè (Trong đó có hỗ trợ XD trụ sở Chi cục Quản lý đê điều và phòng chống lụt bão 1000 triệu đồng) (1)

 

2006-2008

18000

3500

2590

6250

6250

 

 

 

IV

Thương mại-Du lịch

 

 

27329

12000

9000

4000

0

4000

0

0

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

27329

12000

9000

4000

0

4000

0

0

1

Hạ tầng khu du lịch di tích lịch sử Hoàng Hoa Thám

Yên Thế

2006-2009

27329

12000

9000

4000

 

4000

 

 

V

Y tế

 

 

153591

25200

24150

12500

2500

10000

0

0

*

Trả nợ dự án hoàn thành

 

 

12335

8000

7350

3000

0

3000

0

0

1

Bệnh viện Đa khoa huyện Việt Yên

Việt Yên

2006-2008

12335

8000

7350

3000

 

3000

 

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

141256

17200

16800

7000

0

7000

0

0

1

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Hiệp Hoà

Hiệp Hoà

2007-2010

22098

4200

4000

1600

 

1600

 

 

2

Bệnh viện Đa khoa Lục Ngạn

Lục Ngạn

2006-2009

74830

8000

7800

1800

 

1800

 

 

3

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Yên Dũng

Yên Dũng

2007-2010

22552

2500

2500

1800

 

1800

 

 

4

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Lục Nam

Lục Nam

2007-2010

21776

2500

2500

1800

 

1800

 

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

8500

0

0

2500

2500

0

0

0

1

Nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền

TP.BG

2008-2010

8500

 

 

2500

2500

 

 

 

VI

Giáo dục và Đào tạo

 

 

103183

16800

16210

17000

9000

8000

0

0

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

96913

16800

16210

8000

0

8000

0

0

1

Trường THPT Sơn Động số 3

Sơn Động

2006-2008

13000

8000

7410

3000

 

3000

 

 

2

Trung tâm giáo dục quốc phòng

Tân Yên

2008-2010

83913

8800

8800

5000

 

5000

 

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

6270

0

0

9000

9000

0

0

0

1

Mở rộng trường THPT Lục Ngạn số 3

Lục Ngạn

2008-2009

6270

 

 

3000

3000

 

 

 

2

Mở rộng trường THPT Phương Sơn

Lục Nam

2008-2010

6982

 

 

3000

3000

 

 

 

3

Trường THPT Hiệp Hoà số 4

Hiệp Hoà

2008-2009

9700

 

 

3000

3000

 

 

 

VII

Văn hoá - Thông tin - TDTT

 

 

25374

5500

5000

2000

0

2000

0

0

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

25374

5500

5000

2000

0

2000

0

0

1

Trung tâm phát thanh truyền hình
(Hạng mục cột Anten phát sóng)

TP.BG

2007-2008

25374

5500

5000

2000

 

2000

 

 

VIII

Quản lý Nhà nước

 

 

10200

4900

4500

4604

4604

0

0

0

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

10200

4900

4500

4604

4604

0

0

0

1

Phòng Công chứng số 1 Bắc Giang

TP.BG

2007-2008

3200

1200

1000

1604

1604

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Sở Bưu chính-VT

TP.BG

2007-2008

7000

3700

3500

3000

3000

 

 

 

IX

An ninh - Quốc phòng

 

 

77133

20500

17650

10000

10000

0

0

0

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

77133

20500

17650

10000

10000

0

0

0

1

Nâng cấp cải tạo đường cơ động tác chiến phòng thủ PT-05 tỉnh Bắc Giang

VY-YD

2007-2008

28740

4500

4050

2000

2000

 

 

 

2

Xây dựng doanh trại cơ quan BCH quân sự tỉnh

TP.BG

2005-2008

40293

12500

11550

3000

3000

 

 

 

3

GPMB dự án Thao trường huấn luyện, diễn tập, bắn chiến đấu cấp tiểu đoàn.

Yên Thế

2007-2008

8100

3500

2050

5000

5000

 

 

 

X

Phát triển đô thị

 

 

129763

85000

81533

4570

4570

0

0

0

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

129763

85000

81533

4570

4570

0

0

0

1

Hạ tầng công viên trung tâm

TP.BG

2004-2008

129763

85000

81533

4570

4570

 

 

 

XI

Khoa học công nghệ

 

 

32890

27000

23565

3700

2000

1700

0

0

*

Trả nợ dự án hoàn thành

 

 

32890

27000

23565

3700

2000

1700

0

0

1

Trung tâm Giống thuỷ sản cấp 1

Lạng Giang

2006-2007

14695

13000

10000

2000

2000

 

 

 

2

Đề án 06 (Tin học hoá cơ quan Đảng)

TP.BG

2006-2008

18195

14000

13565

1700

 

1700

 

 

XII

Hỗ trợ đầu tư các dự án (theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg)

Các huyện

2007-2008

12000

2000

2000

2000

 

2000

0

 

XIII

Hỗ trợ xoá đói giảm nghèo và xã hội

 

 

147482

78000

75850

20192

7032

13160

0

0

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

147482

78000

75850

20192

7032

13160

0

0

1

Trung tâm giáo dục lao động xã hội

Tân Yên

2005-2008

24482

20000

18050

2000

 

2000

 

 

2

Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo QĐ 134/TTg

 

 

123000

58000

57800

18192

7032

11160

 

 

XIV

Đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý

 

 

901026

356500

350352

11500

2000

9500

0

0

1

DA năng lượng nông thôn (REII)

8 huyện

2006-2009

137957

19000

18500

2000

2000

 

 

 

2

Dự án thoát nước, VSMT TP Bắc Giang

TP.BG

2007-2010

320000

 

3000

3350

 

3350

 

 

3

Dự án PTNT tổng hợp giảm nghèo

4 huyện

2002-2008

344142

330000

317232

3150

 

3150

 

 

4

Dự án Thủy nông Nam Yên Dũng

Yên Dũng

2004-2007

98927

7500

7020

1000

 

1000

 

 

5

Các dự án JBIC

4 huyện

2007-2009

 

 

4600

2000

 

2000

 

 

XV

Các dự án ODA

 

 

664142

330000

320232

50000

0

0

0

50000

1

Dự án PTNT tổng hợp giảm nghèo

4 huyện

2002-2008

344142

330000

317232

15000

 

 

 

15000

2

Dự án thoát nước, VSMT TP Bắc Giang

TP.BG

2007-2010

320000

 

3000

35000

 

 

 

35000

XVI

Đối ứng BS 20% vốn cấp cho công trình cấp nước sạch tập trung (Theo QĐ số 21/QĐ-UBND, 27-3-2006)

Các huyện

2008

 

 

5000

5200

5200

 

 

 

XVII

Ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho NS các huyện, TP

Các huyện, TP

 

 

 

 

64600

 

64600

 

 

XVIII

Đo đạc, lập bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

4400

 

 

4400

 

XIX

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng

 

 

 

 

 

3000

 

3000

 

 

1

Trạm giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp

 

 

6875.8

 

 

1500

 

1500

 

 

2

Nâng cấp đường vào khu bảo tồn thiên nhiên Khe Rỗ

 

 

 

 

 

1500

 

1500

 

 

XX

Hỗ trợ đơn vị chia tách, thành lập mới (xã, thị trấn)

Các xã

2008-2009

 

 

 

 

 

 

 

 

XXI

Vốn đấu giá sử dụng đất để lại cho các huyện, TP

Các huyện

2007-2008

 

 

 

259200

 

 

259200

 

XXII

Trả nợ DA đã được phê duyệt QT

 

 

 

 

 

7844

7844

 

 

 

XXIII

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

4500

4500

 

 

 

XXIV

Trả nợ vốn vay ngân sách

 

 

 

 

 

38000

38000

 

 

 

*

Vốn chương trình MTQG, CT135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

 

 

 

 

 

48030

 

48030

0

0

a)

Chương trình MTQG

 

 

 

 

 

17750

 

17750

 

 

b)

Chương trình 135

 

 

 

 

 

21000

 

21000

 

 

c)

Dự án trồng 5 triệu ha rừng

 

 

 

 

 

9280

 

9280

 

 

XXV

Ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư

 

 

 

 

 

19910

19910

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng 28 xã nghèo

 

 

 

 

 

5600

5600

 

 

 

2

Hỗ trợ đào tạo nghề và đầu tư hạ tầng thiết yếu cho dân có đất thu hồi làm KCN

 

 

 

 

 

13000

13000

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đào tạo nghề

 

 

 

 

 

3000

3000

 

 

 

 

Đầu tư hạ tầng các khu dân cư mới,…

 

 

 

 

 

10000

10000

 

 

 

3

Vốn đầu tư các dự án Quy hoạch (2)

 

 

 

 

 

1310

1310

 

 

 

 

Mẫu số 17/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN

KẾ HOẠCH NĂM 2008

Tổngsố

Trong đó:

Vốn ĐTPT

Vốnsự nghiệp

 

TỔNG SỐ:

127 130

48 030

79 100

A

KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG:

122 830

48 030

74 800

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

88 393

17 750

70 643

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo

2 639

 

2 639

1.1

Dự án khuyến nông - lâm - ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề

800

 

800

1.2

Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo

357

 

357

1.3

Dự án dạy nghề cho người nghèo

1 300

 

1 300

1.4

Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo

120

 

120

1.5

Hoạt động giám sát, đánh giá

62

 

62

2

Chương trình MTQG Về việc làm(2)

330

 

330

2.1

Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động

200

 

200

2.2

Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động - việc làm

80

 

80

2.3

Hoạt động giám sát, đánh giá

50

 

50

3

Chương trình MTQG Dân số và kế hoạch hoá gia đình

7 857

 

7 857

3.1

Dự án Tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi

1 710

 

1 710

3.2

Dự án Nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình

2 895

 

2 895

3.3

Dự án Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình

712

 

712

3.4

Dự án Thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số

180

 

180

3.5

Dự án Bảo đảm hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai

228

 

228

3.6

Dự án Nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ

2 132

 

2 132

 

Chương trình Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

7 157

2 000

5 157

4.1

Dự án Phòng, chống bệnh Sốt rét

381

 

38

4.2

Dự án Phòng, chống bệnh Phong

125

 

125

4.3

Dự án Phòng, chống bệnh Lao

752

 

752

4.4

Dự án Tiêm chủng mở rộng

620

 

620

4.5

Dự án Phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em

1 300

 

1 300

4.6

Dự án Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng

700

 

700

4.7

Dự án Quân, dân y kết hợp

60

 

60

4.8

Dự án Phòng, chống bệnh HIV/AIDS

2 767

2 000

767

4.9

Dự án Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

452

 

452

5

Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm(1)

790

 

790

6

Chương trình MTQG Nước sạch và VSMT nông thôn(1)

7 200

6 750

450

7

Chương trình MTQG về văn hoá(1)

10 870

9 000

1 870

8

Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo(3)

48 980

 

48 980

9

Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm

670

 

670

10

Chương trình MTQG Phòng, chống ma tuý(1)

1 900

 

1 900

II

CHƯƠNG TRÌNH 135(1)

25 157

21 000

4 157

III

DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

9 280

9 280

 

B

KINH PHÍ ĐỊA PHƯƠNG

4 300

 

4 300

1

Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người dân tộc thuộc Chương trình MTQG GD&ĐT(3)

4 000

 

4 000

2

Chương trình Phòng, chống tệ nạn mại dâm

300

 

300

 

Mẫu số 19/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

TỶ LỆ PHẦN TRĂM(%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: %

TT

HUYỆN, THỊ XÃ

CHI TIẾT THEO CÁC SẮC THUẾ

THUẾ GTGT, TNDN*

THUẾ GTGT, THUẾ TN**

THUẾ NHÀ ĐẤT

THUẾ MÔN BÀI

THUẾ SD ĐẤT NN

LỆ PHÍ TB NHÀ ĐẤT

THUẾ C/QUYỀN SD ĐẤT

THU TIỀN SD ĐẤT

LPTB (KHÔNG KỂ LP TB NHÀ ĐẤT)

1

Thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Thu trên ĐB xã

100

10

10

10

10

10

30

30

100

 

-Thu trên ĐB phường

100

90

30

50

10

50

50

40

100

2

Huyện Tân Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Thu trên ĐB xã

100

10

10

0

10

0

0

50

100

 

-Thu trên ĐB thị trấn

100

30

10

0

10

0

0

60

100

3

Huyện Hiệp Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Thu trên ĐB xã

100

10

10

0

10

0

0

50

100

 

-Thu trên ĐB thị trấn

100

30

10

0

10

0

0

60

100

4

Huyện Việt Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Thu trên ĐB xã

100

10

10

0

10

0

0

50

100

 

-Thu trên ĐB thị trấn

100

30

10

0

10

0

0

60

100

5

Huyện Yên Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Thu trên ĐB xã

100

10

10

0

10

0

0

50

100

 

-Thu trên ĐB thị trấn

100

30

10

0

10

0

0

60

100

6

Huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Thu trên ĐB xã

100

10

10

0

10

0

0

50

100

 

-Thu trên ĐB thị trấn

100

30

10

0

10

0

0

60

100

7

Huyện Lạng Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Thu trên ĐB xã

100

10

10

0

10

0

0

50

100

 

-Thu trên ĐB thị trấn

100

30

10

0

10

0

0

60

100

8

Huyện Lục Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Thu trên ĐB xã

100

10

10

0

10

0

0

50

100

 

-Thu trên ĐB thị trấn

100

30

10

0

10

0

0

60

100

9

Huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Thu trên ĐB xã

100

10

10

0

10

0

0

50

100

 

-Thu trên ĐB thị trấn

100

30

10

0

10

0

0

60

100

10

Huyện Sơn Động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Thu trên ĐB xã

100

10

10

0

10

0

0

50

100

 

-Thu trên ĐB thị trấn

100

30

10

0

10

0

0

60

100

 

Ghi chú:

- Thuế GTGT, thuế TNDN * : Thuế GTGT, thuế TNDN của các doanh nghiệp t­ư  nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, HTX SXKD dịch vụ

- Thuế GTGT, thuế TN ** : Thuế GTGT và thuế thu nhập từ các cá nhân SXKD hàng hoá- dịch vụ

- Thuế môn bài: Thuế môn bài từ cá nhân, các hộ kinh doanh ngoài quốc doanh

- Thu tiền sử dụng đất đối với 4 huyện Sơn động; Lục Ngạn; Lục Nam; Yên Thế :

+ Thu trên ĐB các xã trung du, núi thấp: Điều tiết NS huyện 50%;

+ Thu trên ĐB núi cao: Điều tiết NS huyện 50%.

 

Mẫu số 20/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: %

TT

XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

HUYỆN, THÀNH PHỐ

CHI TIẾT CÁC SẮC THUẾ

THUẾ CHUYỂN QUYỀN SD ĐẤT

THUẾ NHÀ ĐẤT

THUẾ MB TỪ CÁ NHÂN, CÁC HỘ KD

THUẾ SD ĐẤT NN TỪ HỘ GIA ĐÌNH

LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ ĐẤT

THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

THUẾ GTGT TNDN TỪ CÁ NHÂN, SXKD

1

Thị trấn An Châu

Sơn Động

100

90

100

90

100

40

70

2

Các xã còn lại

-

100

90

100

90

100

50

90

3

Thị trấn Chũ

Lục Ngạn

100

90

100

90

100

40

70

4

Xã vùng cao: Phú Nhuận, Đèo Gia, Sơn Hải, Cấm Sơn, Kim Sơn

-

100

90

100

90

100

50

90

 

Tân Sơn, Hộ Đáp, Phong Vân, Phong Minh, Xa Lý, Tân Lập, Tân Mộc

-

 

 

100

 

 

 

 

5

Xã còn lại

-

100

90

100

90

100

50

90

6

Thị trấn Đồi Ngô, Thị trấn Lục Nam

Lục Nam

100

90

100

90

100

40

70

7

Xã vùng cao: Bình Sơn, Lục Sơn, Trường Sơn, Vô Tranh

-

100

90

100

90

100

50

90

8

Xã còn lại

-

100

90

100

90

100

50

90

9

Thị trấn Bố Hạ, TT Cầu Gồ, TT Nông Trường

Yên Thế

100

90

100

90

100

40

70

10

Xã vùng cao: Xuân Lương, Canh Nậu, Đồng Vương, Đồng Tiến, Tam Tiến

-

100

90

100

90

100

50

90

11

Xã còn lại

-

100

90

100

90

100

50

90

12

Thị trấn Nhã Nam, TT Cao Thượng

Tân Yên

100

90

100

90

100

40

70

13

Các xã còn lại

-

100

90

100

90

100

50

90

14

Thị trấn Thắng

-

100

90

100

90

100

40

70

15

Các xã còn lại

-

100

90

100

90

100

50

90

16

Thị trấn Kép,TT Vôi

Lạng Giang

100

90

100

90

100

40

70

17

Các xã còn lại

-

100

90

100

90

100

50

90

18

Thị trấn Neo, Thị trấn Tân Dân

Yên Dũng

100

90

100

90

100

40

70

19

Các xã còn lại

-

100

90

100

90

100

50

90

20

Thị trấn Nếnh, thị trấn Bích Động

Việt Yên

100

90

100

90

100

40

70

21

Các xã còn lại

-

100

90

100

90

100

50

90

22

Các phường

TP BG

50

70

50

90

50

0

10

23

Các xã còn lại

-

70

90

90

90

90

10

90

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN