ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2016/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 28 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN CHI PHÍ CHỨNG THỰC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần chi phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh.
Quyết định này quy định mức trần chi phí thực hiện việc in, chụp, đánh máy và dịch giấy tờ, văn bản để thực hiện chứng thực.
2. Đối tượng áp dụng.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện việc in, chụp, đánh máy và dịch giấy tờ, văn bản để thực hiện chứng thực tại các cơ quan thực hiện chứng thực phải nộp chi phí.
3. Cơ quan thực hiện chứng thực.
a) Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố.
b) Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
4. Mức trần chi phí chứng thực: chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan thực hiện chứng thực căn cứ vào tình hình thực tế tại đơn vị để ấn định mức thu cho phù hợp nhưng không được vượt quá mức trần quy định tại
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; đồng thời, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu chi phí chứng thực tại các cơ quan thực hiện chứng thực theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC TRẦN CHI PHÍ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT | Nội dung | Mức trần chi phí chứng thực |
I | Áp dụng tại Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố |
|
1 | Đánh máy, sao chụp văn bản |
|
a | Đánh máy văn bản (trang A4) | 5.000 đồng/trang |
b | Sao chụp văn bản (trang A4) | 500 đồng/tờ |
c | Sao chụp văn bản (trang A3) | 1.000 đồng/tờ |
2 | Dịch giấy tờ, văn bản |
|
a | Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt |
|
- | Dịch từ tiếng Anh hoặc tiếng của một số nước thuộc EU sang tiếng Việt | 120.000 đồng/trang |
- | Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang tiếng Việt | 150.000 đồng/trang |
b | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
- | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc tiếng của một số nước thuộc EU | 150.000 đồng/trang |
- | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác | 190.000 đồng/trang |
II | Áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
1 | Đánh máy văn bản (trang A4) | 5.000 đồng/trang |
2 | Sao chụp văn bản (trang A4) | 500 đồng/tờ |
3 | Sao chụp văn bản (trang A3) | 1.000 đồng/tờ |
- 1 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 6 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bến Tre