- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2022/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 07 tháng 3 năm 2022 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho chương trình, dự án, kế hoạch trong các hoạt động khuyến nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu để làm cơ sở lập dự toán mô hình trình diễn, thanh quyết toán kinh phí khuyến nông, bao gồm: Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật được quy định gồm 03 Phụ lục kèm theo Quyết định này cho các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản, cụ thể như sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông lĩnh vực Trồng trọt được quy định chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông lĩnh vực Chăn nuôi được quy định chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông lĩnh vực Thủy sản được quy định chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Bạc Liêu và cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo chương trình, dự án, kế hoạch được phê duyệt cho đến khi kết thúc.
2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 3 năm 2022 và bãi bỏ Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật trong sản xuất lúa năm 2016 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Bạc Liêu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH CANH TÁC LÚA
1. Mô hình sản xuất giống lúa cấp Nguyên chủng:
1.1. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1 | Quy mô hộ | Ha | ±1,0 ha/hộ |
2 | Giống lúa siêu nguyên chủng | Kg | Cấp siêu nguyên chủng theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT |
3 | Phương pháp gieo trồng |
| Cấy 1 tép/bụi |
4 | Năng suất | Tấn/ha | ≥4 tấn/ha |
5 | Chất lượng hạt giống lúa |
| Đạt cấp nguyên chủng theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT |
1.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống lúa siêu nguyên chủng (cấy) | Kg | 30-35 | Theo quy trình sản xuất lúa giống 10TCN 395:2006 |
2 | Phân hữu cơ | Kg | 400 | |
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 110 | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | |
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 | |
6 | Thuốc trừ cỏ | Kg; (lít) | ≤1 | Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, ngày 28/10/2009 |
7 | Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng) | Kg; (lít) | ≤10 |
1.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu của mô hình | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
6 | Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn | Ha | 3 - 5 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
7 | Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn | Bảng | 4 | Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8) |
2. Mô hình sản xuất giống lúa cấp xác nhận:
2.1. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1 | Quy mô hộ | Ha | ±1,0 ha/hộ |
2 | Giống lúa nguyên chủng | Kg | Cấp nguyên chủng theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT |
3 | Phương pháp gieo trồng |
| Cấy 2-3 tép/bụi hoặc sạ hàng |
4 | Năng suất | Tấn/ha | ≥4,5 tấn/ha |
5 | Chất lượng hạt giống lúa |
| Đạt cấp xác nhận theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT |
2.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống lúa nguyên chủng | Kg | 50-80 | Theo quy trình sản xuất lúa giống 10TCN 395:2006 |
2 | Phân hữu cơ | Kg | 400 | |
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 110 | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | |
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 | |
6 | Thuốc trừ cỏ | Kg; (lít) | ≤1 | Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 |
7 | Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng) | Kg; (lít) | ≤10 |
2.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu của mô hình | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
6 | Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn | Ha | 5-10 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
7 | Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn | Bảng | 4 | Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8) |
II. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA MỚI
1. Mô hình thâm canh giống lúa mới, chất lượng trên vùng đất 2 - 3 vụ lúa:
1.1. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1 | Quy mô hộ | Ha | ≤ 2,0 ha/hộ |
2 | Giống lúa | Kg | Cấp xác nhận trở lên theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT |
3 | Kỹ thuật gieo trồng |
| Áp dụng công nghệ mới trong gieo sạ |
4 | Kỹ thuật áp dụng |
| Quy trình canh tác lúa theo khuyến cáo của đơn vị triển khai mô hình |
5 | Năng suất | Tấn/ha | ≥5 tấn/ha |
6 | Hiệu quả kinh tế của mô hình | Lợi nhuận | ≥5-10% so với sản xuất thông thường |
1.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Trích dẫn |
1 | Giống | Kg | 80-100 | Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, ngày 28/10/2009 |
2 | Phân hữu cơ | Kg | 400 | |
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 110 | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | |
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 | |
6 | Thuốc trừ cỏ | Kg; (lít) | ≤1 | |
7 | Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng) | Kg; (lít) | ≤10 |
1.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu của mô hình | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
6 | Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn | Ha | 10-20 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
7 | Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn | Bảng | 4 | Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8) |
2. Mô hình thâm canh giống lúa mới, chất lượng, lúa cao sản, lúa trên đất tôm - lúa:
2.1. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1 | Quy mô hộ | Ha | < 3 ha/hộ |
2 | Giống lúa | Kg | Cấp xác nhận trở lên theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT |
3 | Kỹ thuật gieo trồng |
| Áp dụng công nghệ mới trong gieo sạ |
4 | Kỹ thuật áp dụng |
| Quy trình canh tác lúa theo khuyến cáo của đơn vị triển khai mô hình |
5 | Năng suất | Tấn/ha | ≥4,5 tấn/ha |
6 | Hiệu quả kinh tế của mô hình |
| ≥5-10% so với sản xuất thông thường |
2.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Trích dẫn |
1 | Giống | Kg | 80-100 | Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, ngày 28/10/2009 |
2 | Phân hữu cơ | Kg | 400 | |
3 | Vôi | Kg | 300 | |
4 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 110 | |
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | |
6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 | |
7 | Thuốc trừ cỏ | Kg; (lít) | ≤1 | |
8 | Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng) | Kg; (lít) | ≤10 |
2.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu của mô hình | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 3 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
6 | Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn | Ha | 10-20 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
7 | Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn | Bảng | 4 | Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8) |
3. Mô hình liên kết sản xuất lúa (theo tiêu chí cánh đồng lớn):
3.1. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1 | Quy mô hộ | Ha | Diện tích/hộ không hạn chế |
2 | Giống lúa | Kg | Cấp xác nhận trở lên theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT |
3 | Kỹ thuật gieo trồng |
| Áp dụng công nghệ mới trong gieo sạ |
4 | Kỹ thuật áp dụng |
| Quy trình canh tác lúa theo khuyến cáo của đơn vị triển khai mô hình |
5 | Năng suất | Tấn/ha | ≥5 tấn/ha |
6 | Hiệu quả kinh tế của mô hình | Lợi nhuận | ≥5-10% so với sản xuất thông thường |
3.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Trích dẫn |
I | Lúa - Tôm |
|
|
|
1 | Giống trên vùng đất lúa tôm | Kg | 80-100 |
|
2 | Phân vôi; phân trung và vi lượng | Kg; lít | 300; ≤10 |
|
3 | Phân hữu cơ | Kg | 400 |
|
4 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 65 |
|
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 35 |
|
6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 35 |
|
7 | Thuốc trừ cỏ | Kg; (lít) | ≤1 |
|
8 | Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng, chất khử phèn, mặn) | Kg; (lít) | ≤10 |
|
II | Lúa vụ Hè Thu |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 80-100 |
|
2 | Phân bón bổ sung, trung, vi lượng | Kg,lít | < 10 |
|
3 | Phân hữu cơ | Kg | 400 |
|
4 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 87,5 |
|
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 52,5 |
|
6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 37,5 |
|
7 | Thuốc trừ cỏ | Kg; (lít) | ≤1 |
|
8 | Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng) | Kg; (lít) | ≤10 |
|
II | Lúa vụ Thu Đông |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 80-100 |
|
2 | Phân bón bổ sung, trung, vi lượng | Kg,lít | < 10 |
|
3 | Phân hữu cơ | Kg | 400 |
|
4 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 112,5 |
|
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 55 |
|
6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 37,5 |
|
7 | Thuốc trừ cỏ | Kg; (lít) | ≤1 |
|
8 | Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng) | Kg; (lít) | ≤10 |
|
II | Lúa vụ Đông Xuân |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 80-100 |
|
2 | Phân bón bổ sung, trung, vi lượng | Kg,lít | < 10 |
|
3 | Phân hữu cơ | Kg | 400 |
|
4 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 112,5 |
|
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 55 |
|
6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 37,5 |
|
7 | Thuốc trừ cỏ | Kg; (lít) | ≤1 |
|
8 | Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng) | Kg; (lít) | ≤10 |
|
3.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu của mô hình | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Hội nghị triển khai | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 6 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Hội nghị tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
6 | Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn | Ha | 100-200 | Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
7 | Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn | Bảng | 4 | Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8) |
III. MÔ HÌNH CANH TÁC LÚA THEO TIẾN BỘ KỸ THUẬT MỚI:
1. Mô hình sản xuất lúa an toàn theo qui trình “3 giảm 3 tăng”, “1 phải 5 giảm”, tưới nước ngập khô xen kẻ, SRP, IPM:
1.1. Yêu cầu kỹ thuật:
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Giống lúa | <100 Kg/ha |
|
Cấp giống | Nguyên chủng, XN |
|
Quy trình kỹ thuật | Sản xuất lúa an toàn |
|
1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật (tính trên 1 ha):
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống lúa | Kg/ha | 80-100 |
|
2 | Phân bón bổ sung, trung, vi lượng,... | Kg,lít | <10 |
|
3 | Phân hữu cơ | Kg | 400 |
|
4 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
|
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 44 |
|
6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 30 |
|
7 | Thuốc trừ cỏ | Kg, (lít)/ha | ≤1 |
|
8 | Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng) | Kg, (lít)/ha | ≤10 |
|
1.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu của chương trình | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 6 | 1 ngày cho 1 lần (riêng Chương trình IPM tập huấn 12 lần) theo quy định của Cục Trồng trọt |
4 | Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
6 | Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 5 tháng |
7 | Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn | Bảng | 4 | Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8) |
2. Mô hình sản xuất lúa hướng hữu cơ và đạt tiêu chuẩn hữu cơ:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật:
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Giống lúa | 80-100 Kg/ha |
|
Cấp giống | XN1, XN2 |
|
Quy trình kỹ thuật | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017 |
|
2.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật:
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống lúa | Kg/ha | 800 - 100 |
|
2 | Phân hữu cơ |
|
| Mô hình hướng hữu cơ giảm 50 % phân của định mức |
- | Hữu cơ truyền thống | Kg/ha | 10.000-15.000 |
|
- | Hữu cơ sinh học, vi sinh, khoáng,.. | Lít/ha | 30 |
|
- | Hữu cơ sinh học, vi sinh, khoáng,.. | (kg)/ha | 400 |
|
3 | Thuốc trừ cỏ | Kg, (lít)/ha | ≤1 |
|
4 | Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng) | Kg, (lít)/ha | ≤10 |
|
5 | Phân tích mẫu đất nước | Mẫu | 5 ha/mẫu | Mô hình đạt tiêu chuẩn để chứng nhận hữu cơ phải thực hiện liên tục từ 3 năm liền trở lên |
6 | Phân tích mẫu sản phẩm | Mẫu | 1 hộ/mẫu | |
7 | Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện sản xuất lúa đạt chứng nhận hữu cơ | Lần/mô hình/3 năm | Từ 10 ha trở lên | |
8 | Thuê tổ chức chứng nhận lúa hữu cơ | Lần/mô hình | Từ 10 ha trở lên |
2.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu của chương trình | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 6 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
6 | Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 5 tháng |
7 | Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn | Bảng | 4 | Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8) |
3. Mô hình sản xuất lúa ứng dụng các giải pháp công nghệ cao (đạt tiêu chuẩn GAP; VietGAP; Global GAP):
3.1. Yêu cầu kỹ thuật:
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Giống lúa | 100 Kg/ha |
|
Cấp giống | XN1, XN2 |
|
Quy trình kỹ thuật | Sản xuất lúa an toàn bằng các giải pháp công nghệ cao |
|
3.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật:
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống lúa | Kg/ha | 80-100 |
|
2 | Phân bón bổ sung, trung, vi lượng,... | Kg,lít | <10 |
|
3 | Phân hữu cơ | Kg | 400 |
|
4 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
|
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 44 | |
6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 30 | |
7 | Thuốc trừ cỏ | Kg, (lít)/ha | ≤1 |
|
8 | Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng) | Kg, (lít)/ha | ≤10 |
|
9 | Máy kéo, nhà kho, bảo hộ lao động, bảng mô hình, bảng cảnh báo | Cánh đồng | 1 |
|
10 | Dàn laze trang bằng mặt ruộng | Cái | 1 |
|
11 | Dàn cấy, bón phân vùi, máy bay phun thuốc, máy sạ theo khóm, máy cuộn rơm | Cái | 6 |
|
12 | 1 hệ thống cảm biến, thiết bị bơm nước tự động, 1 điện thoại thông minh | Bộ | 1 |
|
13 | Bẩy đèn thông minh | Bộ | 1 |
|
14 | Xây dựng mã QR code để truy xuất nguồn gốc | Mã HH | 1 |
|
15 | Phân tích mẫu đất, nước, sản phẩm. | Mẫu | 5 ha/mẫu |
|
16 | Đối với sản phẩm Global GAP | Mẫu | 15 mẫu |
|
17 | Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện theo tiêu chuẩn GAP | Lần/mô hình | Từ 20 ha trở lên |
|
18 | Thuê tổ chức chứng nhận GAP | Lần/mô hình | Từ 20 ha trở lên |
|
3.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Yêu cầu của chương trình | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Hội nghị triển khai | Lần/ngày | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
3 | Tập huấn kỹ thuật | Lần/ngày | 6 | 1 ngày cho 1 lần |
4 | Tham quan, hội thảo | Lần/ngày | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
5 | Hội nghị tổng kết | Lần/ngày | 1 | 1 ngày cho 1 lần |
6 | Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo | Ha | ≤ 25 | 5 tháng |
7 | Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn | Bảng | 4 | Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8) |
1. Yêu cầu kỹ thuật:
Các chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
Giống lúa | 60-80 Kg/ha |
|
Cấp giống | NC; XN1 |
|
Quy trình kỹ thuật | Sản xuất lúa chất lượng, an toàn bằng các giải pháp công nghệ cao | Áp dụng cho các THT/HTX sản xuất lúa theo hình thức cộng đồng |
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật (tính cho mô hình):
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
I | Vật tư (cho 1 ha) |
|
|
|
1 | Giống | kg | 60 |
|
- 1 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 06/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về Định mức kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6 Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình