- 1 Quyết định 27/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 46/2014/QĐ-UBND Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực và Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 27/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 46/2014/QĐ-UBND Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực và Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 03 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 180/TTr-STP ngày 20 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh, huyện, xã:
a) Ban hành mới: 01 quy trình điện tử.
b) Sửa đổi: 01 quy trình điện tử (số hồ sơ TTHC 2.000635).
2. Cấp huyện: Sửa đổi 15 quy trình điện tử thủ tục hành chính (số hồ sơ TTHC: 2.000528, 2.000806, 1.001766, 2.000779, 1.001695, 1.001669, 2.000756, 2.000748, 2.002189, 2.000554, 2.000547, 2.000522, 1.000893, 2.000513, 2.000497) đã được ban hành tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 và Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
3. Cấp xã: Sửa đổi 13 quy trình điện tử thủ tục hành chính (số hồ sơ TTHC: 1.001193, 1.000894, 1.001022, 1.000689, 1.000656, 1.004837, 1.004845, 1.004859, 1.004873, 1.004884, 1.004772, 1.004746, 1.005461) đã được ban hành tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 và Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục và quy trình điện tử đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 và Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tư pháp thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính đã được công bố trên Phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh (Egov) (lưu ý cấu hình thời hạn giải quyết TTHC được tính theo “giờ”, “ngày” hoặc “ngày làm việc” theo quy định); thực hiện tích hợp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã | ||
Lĩnh vực Hộ tịch |
| |
1 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | 3-5 |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính trực tuyến | Trang |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã |
| ||
Lĩnh vực Hộ tịch |
| ||
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 6-7 |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
| ||
Lĩnh vực Hộ tịch |
| ||
1 | 2.000528 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 8 |
2 | 2.000806 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 9 |
3 | 1.001766 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 10 |
4 | 2.000779 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 11 |
5 | 1.001695 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 12 |
6 | 1.001669 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 13 |
7 | 2.000756 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 14 |
8 | 2.000748 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 15 |
9 | 2.002189 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 16 |
10 | 2.000554 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 17 |
11 | 2.000547 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 18 |
12 | 2.000522 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 19 |
13 | 1.000893 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 20 |
14 | 2.000513 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 21 |
15 | 2.000497 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 22 |
C. Thủ tục hành chính cấp xã |
| ||
Lĩnh vực Hộ tịch |
| ||
1 | 1.001193 | Đăng ký khai sinh | 23 |
2 | 1.000894 | Đăng ký kết hôn | 24 |
3 | 1.001022 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 25 |
4 | 1.000689 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 26 |
5 | 1.000656 | Đăng ký khai tử | 27 |
6 | 1.004837 | Đăng ký giám hộ | 28 |
7 | 1.004845 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 29 |
8 | 1.004859 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 30 |
9 | 1.004873 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 31 |
10 | 1.004884 | Đăng ký lại khai sinh | 32 |
11 | 1.004772 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 33 |
12 | 1.004746 | Đăng ký lại kết hôn | 34 |
13 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | 35 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 27/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 46/2014/QĐ-UBND Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực và Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng