Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 03 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 180/TTr-STP ngày 20 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Cấp tỉnh, huyện, xã:

a) Ban hành mới: 01 quy trình điện tử.

b) Sửa đổi: 01 quy trình điện tử (số hồ sơ TTHC 2.000635).

2. Cấp huyện: Sửa đổi 15 quy trình điện tử thủ tục hành chính (số hồ sơ TTHC: 2.000528, 2.000806, 1.001766, 2.000779, 1.001695, 1.001669, 2.000756, 2.000748, 2.002189, 2.000554, 2.000547, 2.000522, 1.000893, 2.000513, 2.000497) đã được ban hành tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 và Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.

3. Cấp xã: Sửa đổi 13 quy trình điện tử thủ tục hành chính (số hồ sơ TTHC: 1.001193, 1.000894, 1.001022, 1.000689, 1.000656, 1.004837, 1.004845, 1.004859, 1.004873, 1.004884, 1.004772, 1.004746, 1.005461) đã được ban hành tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 và Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.

(Danh mục và quy trình điện tử đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 và Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tư pháp thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính đã được công bố trên Phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh (Egov) (lưu ý cấu hình thời hạn giải quyết TTHC được tính theo “giờ”, “ngày” hoặc “ngày làm việc” theo quy định); thực hiện tích hợp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THNC, HCC, CTTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

Thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã

Lĩnh vực Hộ tịch

 

1

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

3-5

II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính trực tuyến

Trang

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã

 

Lĩnh vực Hộ tịch

 

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

6-7

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

 

Lĩnh vực Hộ tịch

 

1

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

8

2

2.000806

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

9

3

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

10

4

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

11

5

1.001695

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

12

6

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

13

7

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

14

8

2.000748

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

15

9

2.002189

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

16

10

2.000554

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

17

11

2.000547

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

18

12

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

19

13

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

20

14

2.000513

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

21

15

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

22

C. Thủ tục hành chính cấp xã

 

Lĩnh vực Hộ tịch

 

1

1.001193

Đăng ký khai sinh

23

2

1.000894

Đăng ký kết hôn

24

3

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

25

4

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

26

5

1.000656

Đăng ký khai tử

27

6

1.004837

Đăng ký giám hộ

28

7

1.004845

Đăng ký chấm dứt giám hộ

29

8

1.004859

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

30

9

1.004873

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

31

10

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

32

11

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

33

12

1.004746

Đăng ký lại kết hôn

34

13

1.005461

Đăng ký lại khai tử

35

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN