Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 09 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 37/TTr-STC ngày 05 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Ninh Thuận, chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này.

(Kèm theo Quyết định này gồm các Biểu mẫu số: 46/CK-NSNN; 47/CK- NSNN; 48/CK-NSNN; 49/CK-NSNN; 50/CK-NSNN; 51/CK-NSNN; 53/CK- NSNN; 54/CK-NSNN; 55/CK-NSNN; 56/CK-NSNN; 57/CK-NSNN; 58/CK- NSNN)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Sở TC;
- Lưu: VT. NDT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7,320,430

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3,211,100

1

Thu NSĐP hưởng 100%

858,900

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2,352,200

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4,109,330

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1,542,509

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2,566,821

III

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn

 

B

TỔNG CHI NSĐP

7,542,330

I

Tổng chi cân đối NSĐP

4,975,509

1

Chi đầu tư phát triển

973,689

2

Chi thường xuyên

3,830,376

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4,972

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

5

Dự phòng ngân sách

95,472

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

70,000

II

Chi các chương trình mục tiêu

2,566,821

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

592,528

2

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ

1,895,700

3

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

78,593

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

201,900

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

11,715

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

11,715

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

201,900

1

Vay để bù đắp bội chi

201,900

2

Vay để trả nợ gốc

0

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

6,640,930

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2,531,600

2

Thu bổ sung từ NSTW

4,109,330

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1,542,509

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2,566,821

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

6,842,830

1

Chi ngân sách cấp tỉnh

4,814,753

-

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4,814,753

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2,028,077

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

1,581,699

-

Chi bổ sung có mục tiêu

446,378

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

201,900

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

2,727,577

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

699,500

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2,028,077

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1,581,699

-

Thu bổ sung có mục tiêu

446,378

II

Chi ngân sách

2,727,577

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

2,727,577

 

Biểu số 48/CK-NSNN TỈNH NINH THUẬN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2023

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG THU NSNN

3,658,000

3,231,100

I

Thu nội địa

3,508,000

3,231,100

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

696,000

696,000

-

Thuế giá trị gia tăng

178,000

178,000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

282,000

282,000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

58,000

58,000

-

Thuế tài nguyên

2,000

2,000

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

42,000

42,000

-

Thuế giá trị gia tăng

23,000

23,000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14,800

14,800

-

Thuế tài nguyên

200

200

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

280,000

205,000

-

Thuế giá trị gia tăng

70,000

70,000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

75,000

0

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

135,000

135,000

-

Thuế tài nguyên

0

0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,048,400

1,048,400

-

Thuế giá trị gia tăng

896,200

896,200

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

800

800

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

110,700

110,700

-

Thuế tài nguyên

40,700

40,700

5

Thuế thu nhập cá nhân

192,000

192,000

6

Thuế bảo vệ môi trường

350,000

210,000

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

140,000

0

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

210,000

210,000

7

Lệ phí trước bạ

136,600

136,600

8

Phí, lệ phí

65,000

48,000

-

Phí, lệ phí trung ương

17,000

 

-

Phí, lệ phí địa phương

48,000

48,000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4,000

4,000

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

35,000

35,000

12

Tiền sử dụng đất

392,500

392,500

13

Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

73,500

73,500

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

55,000

50,100

16

Thu khác ngân sách

100,000

60,000

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

5,000

5,000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

13,000

13,000

19

Thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhận theo quy định của pháp luật

20,000

20,000

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

150,000

0

1

Thuế xuất khẩu

 

 

2

Thuế nhập khẩu

18,000

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng

132,000

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, thành phố

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

7,542,330

4,814,753

2,727,577

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

4,975,509

2,490,021

2,485,488

I

Chi đầu tư phát triển

973,689

584,839

388,850

 

trong đó:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ vốn trong nước; nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh; nguồn thu xổ số kiến thiết ngân sách cấp tỉnh quản lý để thực hiện các nhiệm vụ, dự án

382,939

382,939

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối của Huyện, Thành phố

192,500

0

192,500

-

Chi đầu tư từ nguồn ngân sách cấp tỉnh phân cấp và bổ sung có mục tiêu cho huyện, thành phố

196,350

0

196,350

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (vay từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại)

201,900

201,900

 

II

Chi thường xuyên

3,830,376

1,779,363

2,051,013

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,615,286

428,426

1,186,860

-

Chi khoa học và công nghệ

28,678

28,678

0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4,972

4,972

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

0

V

Dự phòng ngân sách

95,472

95,472

0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

70,000

70,000

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (nguồn TW bổ sung có mục tiêu)

2,566,821

2,324,732

242,089

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

592,528

374,324

218,204

II

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ

1,895,700

1,875,368

20,332

1

Vốn nước ngoài

517,000

517,000

 

2

Vốn trong nước

1,378,700

1,358,368

20,332

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

78,593

75,040

3,553

1

Vốn nước ngoài

0

 

 

2

Vốn trong nước

78,593

75,040

3,553

2.1

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

190

190

 

2.2

Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phượng

442

442

 

2.3

Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

160

160

 

2.4

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội

200

200

 

2.5

Vốn chuẩn bị động viên

20,000

20,000

 

2.6

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2,000

2,000

 

2.7

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

5,921

0

0

2.8

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

33,054

33,054

 

2.9

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

16,626

16,626

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NSĐP

6,842,830

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2,028,077

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4,814,753

I

Chi đầu tư phát triển

2,519,568

1

Chi đầu tư phát triển (trong cân đối)

578,189

2

Chi đầu tư thực hiện các CTMT Quốc gia

66,011

3

Chi đầu tư thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ

1,875,368

II

Chi thường xuyên

1,854,403

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

428,616.00

2

Chi khoa học và công nghệ

30,078.00

3

Chi y tế, dân số và gia đình

383,040.12

4

Chi văn hóa thông tin

46,269.15

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

19,316.84

6

Chi thể dục thể thao

16,434.48

7

Chi bảo vệ môi trường

23,820.00

8

Chi các hoạt động kinh tế

375,060.34

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

351,337.40

10

Chi bảo đảm xã hội

85,997.71

III

Chi thường xuyên thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia từ vốn trung ương bổ sung có mục tiêu

314,963

IV

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4,972

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

VI

Dự phòng ngân sách

49,847

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

70,000

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách tỉnh

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG
(nguồn TW bổ sung có mục tiêu)

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

4,814,753

2,453,557

1,854,403

4,972

1,000

49,847

70,000

380,974

66,011

314,963

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

4,688,934

2,453,557

1,854,403

0

0

0

0

380,974

66,011

314,963

0

1

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

9,896.05

 

9,896.05

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

14,984.29

 

14,984.29

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

154,320.99

73,356

80,964.99

 

 

 

 

0

 

0

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10,514.14

 

10,514.14

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Sở Tư pháp

10,653.06

 

10,653.06

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Sở Công thương

11,963.21

 

11,963.21

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

30,971.27

 

30,971.27

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Sở Tài chính

8,178.24

 

8,178.24

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Sở Xây dựng

11,829.03

 

11,829.03

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Sở Giao thông - Vận tải

60,087.96

 

60,087.96

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

324,267.08

11,241

313,026.08

 

 

 

 

0

 

0

 

12

Sở Y tế

154,979.34

12,700

138,699.34

 

 

 

 

3,580

3,580

 

 

13

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

49,371.43

2,483

46,373.43

 

 

 

 

515

515

0

 

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47,452.58

230

46,782.58

 

 

 

 

440

440

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

13,906.10

 

13,906.10

 

 

 

 

0

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

44,812.39

25,300

19,512.39

 

 

 

 

0

 

0

 

17

Sở Nội vụ

15,780.46

 

15,780.46

 

 

 

 

0

 

0

 

18

Thanh tra tỉnh

5,877.34

 

5,877.34

 

 

 

 

0

 

 

 

19

Ban Dân tộc

3,583.39

0

2,493.39

 

 

 

 

1,090

1,090

 

 

20

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

2,509.33

 

2,509.33

 

 

 

 

0

 

 

 

21

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa

8,719.49

76

8,643.49

 

 

 

 

0

 

0

 

22

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình

6,660.49

154

6,506.49

 

 

 

 

0

 

 

 

23

Trường Chính trị tỉnh

11,444.19

 

11,444.19

 

 

 

 

0

 

 

 

24

Báo Ninh Thuận

13,617.46

 

13,617.46

 

 

 

 

0

 

 

 

25

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

55,916.84

1,855

17,125.84

 

 

 

 

36,936

36,936

 

 

26

Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

29,539.20

0

17,589.20

 

 

 

 

11,950

11,950

 

 

27

Tỉnh ủy Ninh Thuận

73,071.96

21,000

52,071.96

 

 

 

 

0

 

 

 

28

Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

4,912.75

 

4,912.75

 

 

 

 

0

 

 

 

29

Tỉnh Đoàn Thanh niên

5,632.80

 

5,632.80

 

 

 

 

0

 

 

 

30

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3,213.87

 

3,213.87

 

 

 

 

0

 

 

 

31

Hội Nông dân tỉnh

3,802.73

 

3,802.73

 

 

 

 

0

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh

2,462.98

 

2,462.98

 

 

 

 

0

 

 

 

33

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1,582.79

 

1,582.79

 

 

 

 

0

 

 

 

34

Hội Đông y tỉnh

871.38

 

871.38

 

 

 

 

0

 

 

 

35

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

323.23

 

323.23

 

 

 

 

0

 

 

 

36

Liên minh Hợp Tác xã tỉnh

1,236.36

 

1,236.36

 

 

 

 

0

 

 

 

37

Hội Chiến sỹ Cách mạng bị địch bắt tù, đầy tỉnh

253.03

 

253.03

 

 

 

 

0

 

 

 

38

Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh

184.36

 

184.36

 

 

 

 

0

 

 

 

39

Hội Làm vườn tỉnh

287.77

 

287.77

 

 

 

 

0

 

 

 

40

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh

1,465.16

 

1,465.16

 

 

 

 

0

 

 

 

41

Hội Luật gia tỉnh

409.28

 

409.28

 

 

 

 

0

 

 

 

42

Hội Nhà báo tỉnh

395.36

 

395.36

 

 

 

 

0

 

 

 

43

Hội Khuyến học tỉnh

416.64

 

416.64

 

 

 

 

0

 

 

 

44

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

446.41

 

446.41

 

 

 

 

0

 

 

 

45

Hội người mù

336.63

 

336.63

 

 

 

 

0

 

 

 

46

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh

381.71

 

381.71

 

 

 

 

0

 

 

 

47

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

114,583.94

73,500

41,083.94

 

 

 

 

0

 

 

 

48

Công an tỉnh

19,589.00

13,386

6,203.00

 

 

 

 

0

 

 

 

49

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

16,633.00

13,000

3,633.00

 

 

 

 

0

 

 

 

50

Văn phòng Thường trực Ban An toàn giao thông

3,754.51

 

3,754.51

 

 

 

 

0

 

0

 

51

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Thuận

219.98

 

219.98

 

 

 

 

0

 

 

 

52

Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh

1,000.00

 

1,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

53

Ban Chuẩn bị dự án Tam nông giai đoạn 2

700.58

 

700.58

 

 

 

 

0

 

 

 

54

Bảo hiểm xã hội tỉnh

179,555.00

 

179,555.00

 

 

 

 

0

 

 

 

55

Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Thuận

11,000.00

 

11,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

56

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

151,135.00

139,635

0.00

 

 

 

 

11,500

11,500

 

 

57

BQL dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT

439,460.00

439,460

0.00

 

 

 

 

0

 

 

 

58

Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước

567,900.00

567,900

0.00

 

 

 

 

0

 

 

 

59

BQL dự án đầu tư XD các công trình Giao thông

623,449.00

623,449

0.00

 

 

 

 

0

 

 

 

60

Công ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi

34,000.00

34,000

0.00

 

 

 

 

0

 

 

 

61

Kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

70,000.00

 

70,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

62

Kinh phí thực hiện các Nghị quyết, chính sách do HĐND tỉnh ban hành; kinh phí đối ứng thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

75,000.00

 

75,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

63

Kinh phí hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thu không đủ chi và các nhiệm vụ chi sự nghiệp y tế phát sinh trong năm

30,000.00

 

30,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

64

Kinh phí thực hiện ISO

1,000.00

 

1,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

65

Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng; kinh phí phòng cháy, chữa cháy; các nhiệm vụ chi hoạt động bảo vệ môi trường khác

30,100.00

 

30,100.00

 

 

 

 

0

 

 

 

66

Vốn đối ứng các dự án ODA

2,000.00

 

2,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

67

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng (Quyết định số 50/2019/QD-UBND ngày 21/8/2019)

3,000.00

 

3,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

68

Kinh phí thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh

10,000.00

 

10,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

69

Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2,000.00

 

2,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

70

Kinh phí bảo đảm cho Quỹ khen thưởng của tỉnh; chi hoạt động quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể phát sinh trong năm

5,000.00

 

5,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

71

Kinh phí bảo đảm diễn tập; huấn luyện dự bị động viên; bảo đảm thực hiện bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển; kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc tế và thực hiện các nhiệm vụ chi phát sinh theo chỉ đạo

30,000.00

 

30,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

72

Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

16,626.00

 

16,626.00

 

 

 

 

0

 

 

 

73

Kinh phí sửa chữa trụ sở, nhà làm việc; Mua sắm ô tô, trang thiết bị và sửa chữa tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị

20,000.00

 

20,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

74

Kinh phí thực hiện đào tạo, đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức

15,000.00

 

15,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

75

Hỗ trợ chi phí học tập, miễn giảm học phí; Chính sách ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; chính sách đối với giáo viên mầm non; Học bổng học sinh DTNT;chính sách hỗ trợ học sinh PTTH vùng ĐBKK, học sinh khuyết tật, các nhiệm vụ chi giáo dục, đào tạo phát sinh trong năm

37,852.16

 

37,852.16

 

 

 

 

0

 

 

 

76

Kinh phí thực hiện chế độ cho các đối tượng bảo trợ xã hội và hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội và các nhiệm vụ chi đảm bảo xã hội phát sinh trong năm

40,000.00

 

40,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

77

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội

200.00

 

200.00

 

 

 

 

0

 

 

 

78

Kinh phí mua thẻ BHYT cho: trẻ em dưới 6 tuổi; đối tượng BTXH; học sinh, sinh viên; cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia; Cận nghèo; người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình tiếp tục phân bổ trên cơ sở quyết toán của các đơn vị, địa phương

31,000.00

 

31,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

79

Kinh phí hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

1,000.00

 

1,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

80

Kinh phí thực hiện nâng bậc lương trong năm (gồm lương, các khoản phụ cấp và các khoản theo lương)

11,031.64

 

11,031.64

 

 

 

 

0

 

 

 

81

Chi từ các khoản thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhận theo quy định của pháp luật

20,000.00

 

20,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

82

Chi thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

20,000.00

 

20,000.00

 

 

 

 

0

 

 

 

83

Các nhiệm vụ chi thường xuyên khác phát sinh trong năm

125,826.64

 

125,826.64

 

 

 

 

0

 

 

 

84

Chi đầu tư phát triển khác phân bổ sau

30,000.00

30,000.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Hỗ trợ xã đạt nông thôn mới

8,000.00

8,000.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

TỔNG CỘNG

2,519,568

43,191

0

86,500

13,386

128,280

670

38,791

0

567,900

1,235,535

625,319

547,046

12,900

2,483

389,932

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

73,356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73,356

 

73,356

 

 

 

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

11,241

11,241

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

670

 

 

 

 

 

670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Y tế

16,280

 

 

 

 

16,280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Thông tin Truyền thông

25,300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,300

 

 

 

 

 

6

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

2,998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

515

 

 

 

2,483

 

7

Ban Dân tộc

1,090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,090

 

 

 

 

 

8

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

38,791

 

 

 

 

 

 

38,791

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

11,950

11,950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tỉnh ủy Ninh Thuận

21,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,100

 

 

12,900

 

 

11

BQL Vườn Quốc gia Núi Chúa

76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

 

76

 

 

 

12

BQL Vườn Quốc gia Phước Bình

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

 

154

 

 

 

13

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

151,135

20,000

 

 

 

112,000

 

 

 

 

7,635

1,870

 

 

 

11,500

14

BQL dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT

439,460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

439,460

 

439,460

 

 

 

15

Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước

567,900

 

 

 

 

 

 

 

 

567,900

 

 

 

 

 

 

16

BQL dự án đầu tư XD các công trình Giao thông

623,449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

623,449

623,449

 

 

 

 

17

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

73,500

 

 

73,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Công an tỉnh

13,386

 

 

 

13,386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

13,000

 

 

13,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Công ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi

34,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,000

 

34,000

 

 

 

21

Chi đầu tư phát triển khác phân bổ sau

30,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,000

22

Hỗ trợ xã đạt NTM

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,000

 

 

 

 

 

23

Hỗ trợ Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

14,400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,400

 

 

 

 

 

24

Vốn chuẩn bị đầu tư

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,000

25

Lập, thẩm định quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

14,472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,472

26

Hỗ trợ chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000

27

Bù hụt thu năm 2022, thanh toán công trình hoàn thành khi có quyết toán và các nhiệm vụ khác

38,960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,960

28

Thu hồi vốn ứng trước (Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng)

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

29

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

273,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

273,000

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

Tổng cộng

1,854,403.00

428,616.00

30,078.00

73,716.94

11,703.00

383,040.12

46,269.15

19,316.84

16,434.48

23,820.00

375,060.34

50,000.00

30,279.90

351,337.40

85,997.71

9,013.02

1

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

9,896.05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

9,896.05

-

-

2

Văn phòng UBND tỉnh

14,984.29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

14,984.29

-

-

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

80,964.99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30,279.90

 

30,279.90

50,685.09

-

-

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10,514.14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,151.15

 

 

7,362.99

-

-

5

Sở Tư pháp

10,653.06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,379.37

 

 

7,273.69

-

-

6

Sở Công thương

11,963.21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,183.55

 

 

6,779.66

-

-

7

Sở Khoa học và Công nghệ

30,971.27

-

26,678.00

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

4,293.27

-

-

8

Sở Tài chính

8,178.24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

8,178.24

-

-

9

Sở Xây dựng

11,829.03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,000.00

 

 

9,829.03

-

-

10

Sở Giao thông - Vận tải

60,087.96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50,000.00

50,000.00

 

10,087.96

-

-

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

313,026.08

304,823.40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

8,202.68

-

-

12

Sở Y tế

138,699.34

3,884.13

-

-

-

126,485.12

-

-

-

-

-

 

 

8,330.09

-

-

13

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

46,373.43

6,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

3,200.00

 

 

7,575.72

29,597.71

-

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

46,782.58

-

-

-

-

-

22,256.69

-

14,376.48

-

-

 

 

10,149.41

-

-

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

13,906.10

-

-

-

-

-

-

-

-

3,820.00

2,044.00

 

 

8,042.10

-

-

16

Sở Thông tin và Truyền thông

19,512.39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,790.18

 

 

5,722.21

-

-

17

Sở Nội vụ

15,780.46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

15,780.46

-

-

18

Thanh tra tỉnh

5,877.34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

5,877.34

-

-

19

Ban Dân tộc

2,493.39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

2,493.39

-

-

20

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

2,509.33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

2,509.33

-

-

21

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa

8,643.49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,849.11

 

 

4,794.38

-

-

22

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình

6,506.49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,625.10

 

 

2,881.39

-

-

23

Trường Chính trị tỉnh

11,444.19

11,444.19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

24

Báo Ninh Thuận

13,617.46

-

-

-

-

-

13,617.46

-

-

-

-

 

 

-

-

-

25

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

17,125.84

-

-

-

-

-

-

17,125.84

-

-

-

 

 

-

-

-

26

Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

17,589.20

17,589.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

27

Tỉnh ủy Ninh Thuận

52,071.96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

52,071.96

-

-

28

Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

4,912.75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

4,912.75

-

-

29

Tỉnh Đoàn Thanh niên

5,632.80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,051.16

 

 

4,581.64

-

-

30

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3,213.87

190.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

3,023.87

-

-

31

Hội Nông dân tỉnh

3,802.73

480.92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

3,321.81

-

-

32

Hội Cựu chiến binh

2,462.98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

2,462.98

-

-

33

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1,582.79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

1,582.79

-

-

34

Hội Đông y tỉnh

871.38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

871.38

-

-

35

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

323.23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

323.23

-

-

36

Liên minh Hợp Tác xã tỉnh

1,236.36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

1,236.36

-

-

37

Hội Chiến sỹ Cách mạng bị địch bắt tù, đầy tỉnh

253.03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

253.03

-

-

38

Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh

184.36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

184.36

-

-

39

Hội Làm vườn tỉnh

287.77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

287.77

-

-

40

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh

1,465.16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

1,465.16

-

-

41

Hội Luật gia tỉnh

409.28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

409.28

-

-

42

Hội Nhà báo tỉnh

395.36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

395.36

-

-

43

Hội Khuyến học tỉnh

416.64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

416.64

-

-

44

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

446.41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

446.41

-

-

45

Hội người mù

336.63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

336.63

-

-

46

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh

381.71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

381.71

-

-

47

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

41,083.94

1,000.00

-

40,083.94

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

48

Công an tỉnh

6,203.00

-

-

-

6,203.00

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

49

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

3,633.00

-

-

3,633.00

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

50

Văn phòng Thường trực Ban An toàn giao thông

3,754.51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

3,754.51

-

-

51

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Thuận

219.98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

219.98

 

 

-

-

-

52

Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh

1,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,000.00

 

 

-

-

-

53

Ban Chuẩn bị dự án Tam nông giai đoạn 2

700.58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

700.58

 

 

-

-

-

54

Bảo hiểm xã hội tỉnh

179,555.00

-

-

-

-

179,555.00

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

55

Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Thuận

11,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

11,000.00

-

56

Kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

70,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70,000.00

 

 

-

-

-

57

Kinh phí thực hiện các Nghị quyết, chính sách do HĐND tỉnh

75,000.00

10,000.00

-

-

-

6,000.00

5,000.00

-

-

-

50,000.00

 

 

4,000.00

-

-

58

Kinh phí hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thu không đủ chi và các nhiệm vụ chi sự

30,000.00

-

-

-

-

30,000.00

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

59

Kinh phí thực hiện ISO

1,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,000.00

 

 

-

-

-

60

Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng; kinh phí phòng cháy, chữa cháy; các nhiệm vụ chi hoạt động bảo vệ môi trường khác

30,100.00

-

-

-

-

-

-

-

-

20,000.00

10,100.00

 

 

-

-

-

61

Vốn đối ứng các dự án ODA

2,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,000.00

 

 

-

-

-

62

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng (Quyết định

3,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,000.00

 

 

-

-

-

63

Kinh phí thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh

10,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,000.00

 

 

-

-

-

64

Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2,000.00

-

1,400.00

-

-

-

-

-

-

-

600.00

 

 

-

-

-

65

Kinh phí bảo đảm cho Quỹ khen thưởng của tỉnh; chi hoạt động quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

5,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

5,000.00

-

-

66

Kinh phí bảo đảm diễn tập; huấn luyện dự bị động viên; bảo đảm

30,000.00

-

-

30,000.00

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

67

Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

16,626.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,626.00

 

 

-

-

-

68

Kinh phí sửa chữa trụ sở, nhà làm việc; Mua sắm ô tô, trang thiết bị và sửa chữa tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ

20,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

20,000.00

-

-

69

kinh phí thực hiện đào tạo, đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức

15,000.00

15,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

70

Hỗ trợ chi phí học tập, miễn giảm học phí; Chính sách ăn trưa trẻ 3- 5 tuổi; chính sách đối với giáo viên mầm non; Học bổng học

37,852.16

37,852.16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

71

Kinh phí thực hiện chế độ cho các đối tượng bảo trợ xã hội và hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội và các nhiệm vụ chi đảm bảo xã hội phát sinh trong năm

40,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

40,000.00

-

72

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội

200.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

200.00

-

73

Kinh phí mua thẻ BHYT cho: trẻ em dưới 6 tuổi; đối tượng BTXH; học sinh, sinh viên; cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia; Cận nghèo; người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình tiếp tục phân bổ trên cơ sở quyết toán của các đơn vị, địa phương

31,000.00

-

-

-

-

31,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

74

Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

17,931.52

-

-

-

-

17,931.52

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

75

Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo

-9,176.20

-

-

-

-

(9,176.20)

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

76

Kinh phí mua BHYT cho đối tượng BTXH

12,954.06

-

-

-

-

12,954.06

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

77

Kinh phí mua thẻ BHYT cho học sinh, sinh viên

525.40

-

-

-

-

525.40

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

78

Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

44.11

-

-

-

-

44.11

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

79

BHYT Cận nghèo

8,386.80

-

-

-

-

8,386.80

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

80

BHYT Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình

334.31

-

-

-

-

334.31

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

74

Kinh phí hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

1,000.00

-

-

-

-

1,000.00

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

75

Kinh phí thực hiện nâng bậc lương trong năm (gồm lương, các khoản phụ cấp và các khoản theo lương)

11,031.64

352.00

-

-

-

3,000.00

395.00

191.00

58.00

-

1,946.64

 

 

4,889.00

200.00

-

76

Chi từ các khoản thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhận theo quy định của pháp luật

20,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,000.00

 

 

10,000.00

-

-

77

Chi thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

20,000.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,000.00

 

 

-

-

-

78

Các nhiệm vụ chi thường xuyên khác phát sinh trong năm

125,826.64

20,000.00

2,000.00

-

5,500.00

6,000.00

5,000.00

2,000.00

2,000.00

-

56,313.62

-

-

13,000.00

5,000.00

9,013.02


Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: %

TT

Nội dung thu

Ngân sách cấp tỉnh

TP.Phan Rang - Tháp Chàm

Huyện Ninh Sơn

Huyện Ninh Phước

Huyện Ninh Hải

Huyện Bác Ái

Huyện Thuận Nam

Huyện Thuận Bắc

Phân định giữa ngân sách Thành phố/ngân sách các phường, xã (%)

Phân định giữa ngân sách huyện/các xã, thị

Phân định giữa ngân sách huyện/các xã, thị

Phân định giữa ngân sách huyện/các xã (%)

Phân định giữa ngân sách huyện/các xã

Phân định giữa ngân sách huyện/các xã (%)

Phân định giữa ngân sách huyện/các xã (%)

Thành phố

Phường: Phủ Hà, Kinh Dinh, Thanh

Phường Tấn Tài

Các Phường, xã khác trên địa bàn thành

Huyện

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

Huyện

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

Huyện

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

Huyện

Các xã trên địa bàn huyện

Huyện

Các xã trên địa bàn huyện

Huyện

Các xã trên địa bàn huyện

1

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

30

Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý, thực hiện thu

 

100

0

0

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

 

 

Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thực hiện thu

 

0-40

60

90

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

0

Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu

 

100

0

0

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

 

 

Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu

 

0-40

60

90

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

 

 

2

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản

 

100

0

0

0

100

0

 

 

30

70

100

0

30

70

30

70

-

Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu

 

 

 

 

 

 

 

100

0

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu

 

 

 

 

 

 

 

0

100

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

0

-

Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu

 

100

0

0

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

 

 

-

Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu

 

0-40

60

90

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

 

 

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình

 

 

100

100

100

0

100

0

100

30

70

0

100

0

100

30

70

4

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

100

100

100

0

100

0

100

30

70

0

100

0

100

30

70

5

Các khoản thu từ đất đai của các Dự án kêu gọi đầu tư phát triển khu đô thị, khu dân cư có quy mô dưới 10ha được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân huyện tổ chức kêu gọi đầu tư

30

0

0

0

0

70

0

70

0

70

0

0

0

70

0

70

0

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

 

100

0

0

0

100

0

0

100

30

70

100

0

20

80

30

70

7

Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình hoạt động sản xuất, kinh doanh

 

0

100

100

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách quy định tại Phụ lục này không thay đổi trong thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025.

- Trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách, làm ngân sách các địa phương tăng thu lớn thì số tăng thu phải nộp về ngân sách cấp trên.

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

795,700

699,500

699,500

96,200

0

1,581,699

0

2,281,199

1

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

355,300

276,200

276,200

79,100

0

328,316

 

604,516

2

Huyện Ninh Phước

90,700

87,900

87,900

2,800

0

329,082

 

416,982

3

Huyện Ninh Hải

105,700

102,400

102,400

3,300

0

212,876

 

315,276

4

Huyện Ninh Sơn

78,000

71,300

71,300

6,700

0

218,724

 

290,024

5

Huyện Bác Ái

11,600

11,100

11,100

500

0

220,781

 

231,881

6

Huyện Thuận Bắc

71,000

70,200

70,200

800

0

149,494

 

219,694

7

Huyện Thuận Nam

83,400

80,400

80,400

3,000

0

122,426

 

202,826

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

446,378

192,332

11,492

242,554

1

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

33,013

27,342

3,261

2,410

2

Huyện Ninh Phước

43,672

27,162

2,009

14,501

3

Huyện Ninh Hải

41,759

26,095

1,441

14,223

4

Huyện Ninh Sơn

67,694

19,243

1,081

47,370

5

Huyện Bác Ái

120,090

27,160

1,325

91,605

6

Huyện Thuận Bắc

69,030

36,904

1,311

30,815

7

Huyện Thuận Nam

71,120

28,426

1,064

41,630

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

KP sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

KP sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

KP sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Tổng số

Vốn trong nước (NSTW)

Tổng số

Vốn trong nước

Tổng số

Vốn trong nước (NSTW)

Tổng số

Vốn trong nước

Tổng số

Vốn trong nước (NSTW)

NSTW

Ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ đối ứng

NSTW

Ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ đối ứng

NSTW

Ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ đối ứng

A

B

1

2

3

4

5

6

 

7

8

9

10

11

 

12

13

14

15

16

 

17

18

 

TỔNG SỐ

623,528

308,565

314,963

119,430

93,080

68,730

24,350

26,350

26,350

358,502

159,579

153,059

6,520

198,923

198,923

145,596

55,906

55,776

130

89,690

89,690

I

Ngân sách cấp tỉnh

380,974

66,011

314,963

26,350

0

0

0

26,350

26,350

248,889

49,966

43,446

6,520

198,923

198,923

105,735

16,045

15,915

130

89,690

89,690

1

Sở Y tế

3,580

3,580

0

0

0

 

 

0

 

0

0

 

 

0

 

3,580

3,580

3,580

0

0

 

2

Trường Cao đẳng Nghề

11,950

11,950

0

0

0

 

 

0

 

0

0

 

 

0

 

11,950

11,950

11,950

0

0

 

3

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

515

515

0

0

0

 

 

0

 

0

0

 

 

0

 

515

515

385

130

0

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

440

440

0

0

0

 

 

0

 

440

440

380

60

0

 

0

0

 

 

0

 

5

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

36,936

36,936

0

0

0

 

 

0

 

36,936

36,936

32,116

4,820

0

 

0

0

 

 

0

 

6

Ban Dân tộc

1,090

1,090

0

0

0

 

 

0

 

1,090

1,090

950

140

0

 

0

0

 

 

0

 

7

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

11,500

11,500

0

0

0

 

 

0

 

11,500

11,500

10,000

1,500

0

 

0

0

 

 

0

 

8

Kinh phí sự nghiệp TW bổ sung có mục tiêu thực hiện 03 Chương trình MTQG (chưa bao gồm vốn đối ứng NSĐP)

314,963

 

314,963

26,350

0

 

 

26,350

26,350

198,923

 

 

 

198,923

198,923

89,690

 

 

 

89,690

89,690

II

Ngân sách huyện, thành phố

242,554

242,554

0

93,080

93,080

68,730

24,350

0

0

109,613

109,613

109,613

0

0

0

39,861

39,861

39,861

0

0

0

1

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

2,410

2,410

0

1,140

1,140

890

250

0

 

0

0

 

 

 

 

1,270

1,270

1,270

 

 

 

2

Huyện Ninh Phước

14,501

14,501

0

11,520

11,520

7,050

4,470

 

 

1,666

1,666

1,666

 

 

 

1,315

1,315

1,315

 

 

 

3

Huyện Ninh Hải

14,223

14,223

0

11,520

11,520

7,050

4,470

 

 

2,703

2,703

2,703

 

 

 

0

0

 

 

 

 

4

Huyện Ninh Sơn

47,370

47,370

0

33,880

33,880

26,430

7,450

 

 

13,490

13,490

13,490

0

 

 

0

0

 

 

 

 

5

Huyện Bác Ái

91,605

91,605

0

0

0

 

 

 

 

57,329

57,329

57,329

0

 

 

34,276

34,276

34,276

 

 

 

6

Huyện Thuận Bắc

30,815

30,815

0

3,390

3,390

2,640

750

 

 

27,425

27,425

27,425

0

 

 

0

0

 

 

 

 

7

Huyện Thuận Nam

41,630

41,630

0

31,630

31,630

24,670

6,960

 

 

7,000

7,000

7,000

0

 

 

3,000

3,000

3,000

 

 

 

 

Biểu số 45/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đvt: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công- hoàn thành

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Ngoài nước

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng số

 

 

 

 

8,957,525

2,952,608

3,676,736

2,142,889

320,371

135,624

1,269,974

1,035,172

3,146,954

718,900

1,656,265

771,789

A

Chi phát thanh truyền hình, Thông tin

 

 

 

 

30,000

-

-

30,000

26,900

-

-

26,900

1,855

-

-

1,855

I

Đài Phát thanh và truyền hình

 

 

 

 

30,000

-

-

30,000

26,900

-

-

26,900

1,855

-

-

1,855

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

11,000

-

-

11,000

9,900

-

-

9,900

424

-

-

424

1

Nâng cấp đồng bộ hệ thống thiết bị truyền hình thực hiện lộ trình số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020

PR-TC

 

 

1774
29/10/2018
181
27/01/2021

11,000

 

 

11,000

9,900

 

 

9,900

424

 

 

424

b

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

19,000

-

-

19,000

17,000

-

-

17,000

1,431

-

-

1,431

1

Đầu tư nâng cấp hệ thống máy phát thanh của Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

PR-TC

 

 

995/QĐ-UBND
31/5/2021

10,000

 

 

10,000

9,000

 

 

9,000

691

 

 

691

2

Phát triển tín hiệu Phát thanh, Truyền hình Ninh Thuận trên hạ tầng Internet

PR-TC

 

 

996/QĐ-UBND
31/5/2021

9,000

 

 

9,000

8,000

 

 

8,000

740

 

 

740

B

Chi giáo dục-Đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

328,250

30,000

7,031

244,494

227,568

-

-

210,083

31,241

-

-

31,241

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

231,036

30,000

7,031

147,280

165,879

-

-

148,394

11,241

-

-

11,241

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

231,036

30,000

7,031

147,280

165,879

-

-

148,394

11,241

-

-

11,241

1

Trường mẫu giáo Phước Thành

 

 

 

918/QĐ-UBND
14/7/2022

4,100

 

4,100

 

 

 

 

3,608

492

 

 

492

2

Trường mẫu giáo Bắc Sơn (05 phòng, cơ sở Bỉnh Nghĩa và Xóm bằng)

 

 

 

439/QĐ-UBND
19/4/2022

2,931

 

2,931

 

 

 

 

2,877

54

 

 

54

3

Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Thuận Bắc

 

 

 

1510/QĐ-UBND
01/11/2022

22,473

 

 

 

 

 

 

22,119

354

 

 

354

4

Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 (Trường THCS Võ Văn Kiệt)

 

 

 

1671/QĐ-UBND
31/8/2021

4,252

 

 

 

 

 

 

3,911

341

 

 

341

5

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - cơ sở 2

PR-TC

 

 

1844
31/10/2018

197,280

30,000

 

147,280

165,879

 

 

115,879

10,000

 

 

10,000

II

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

 

97,214

-

-

97,214

61,689

-

-

61,689

20,000

-

-

20,000

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

97,214

-

-

97,214

61,689

-

-

61,689

20,000

-

-

20,000

1

Dự án Xây mới trường THPT Nguyễn Trãi, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

PR-TC

 

2021- 2024

737/QĐ-UBND
28/4/2021

97,214

 

 

97,214

61,689

 

 

61,689

20,000

 

 

20,000

C

Chi Bảo đảm xã hội

 

 

 

 

81,914

-

-

68,414

33,064

-

-

64,696

2,483

-

-

2,483

I

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

81,914

-

-

68,414

33,064

-

-

64,696

2,483

-

-

2,483

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

73,575

-

-

60,075

25,564

-

-

57,196

1,881

-

-

1,881

1

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần

 

 

 

163/QĐ-UBND
14/2/2022

45,209

 

 

45,209

 

 

 

45,132

163

 

 

163

2

Cải tạo hoàn thiện trung tâm cai nghiện bắt buộc thành Trung tâm cai nghiện đa chức năng tỉnh

 

 

 

2657
28/10/2016

28,366

 

 

14,866

25,564

 

 

12,064

1,718

 

 

1,718

b

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

8,339

-

-

8,339

7,500

-

-

7,500

602

-

-

602

3

Dự án Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm công tác xã hội ( cơ sở 2: Nuôi dưỡng người tâm thần)

 

 

 

266/QĐ-UBND
09/02/2021

8,339

 

 

8,339

7,500

 

 

7,500

602

 

 

602

D

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

5,114,240

1,249,967

2,657,746

1,093,709

23,323

135,624

########

327,884

1,243,762

151,000

975,700

117,062

I

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

 

267,143

-

150,000

117,143

23,323

-

45,500

49,095

7,635

-

4,500

3,135

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

267,143

-

150,000

117,143

23,323

-

45,500

49,095

7,635

-

4,500

3,135

1

Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải. Hạ tầng kỹ thuật đường giao thông nội bộ N3 và Hệ thống điện chiếu sáng đường D1, N1 thuộc dự án Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải

 

 

 

2443a
30/10/15
2284
29/11/2017

179,000

 

100,000

79,000

23,323

 

 

17,323

1,265

 

 

1,265

2

Tuyến đường Trần Nhân Tông (đoạn nối giữa tuyến đường Phan Bội Châu đến trụ sở Công an tỉnh

 

 

 

1804/QĐ-UBND
30/10/2018
1220/QĐ-UBND
02/9/2022

8,143

 

 

8,143

 

 

 

6,272

1,870

 

 

1,870

3

Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Sơn

 

 

 

1803/QĐ-UBND
30/10/2018

80,000

 

50,000

30,000

 

 

45,500

25,500

4,500

 

4,500

 

II

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

1,984,576

979,132

612,000

335,707

-

119,624

25,778

155,832

439,460

114,000

279,694

45,766

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

1,376,436

979,132

22,000

317,567

-

119,624

22,000

155,832

152,781

114,000

15

38,766

1

Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

15

 

2

Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam

 

 

 

1770/QĐ-UBND
29/10/2018
1534
04/9/2020
701/QĐ-UBND
19/4/2021

189,098

169,130

 

19,968

 

 

 

6,653

1,600

 

 

1,600

3

Dự án thành phần Xây dựng hạ tầng phục vụ vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã An Hải thuộc dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản vay bổ sung tỉnh Ninh Thuận

 

 

 

1301/QĐ-UBND
25/7/2022

57,737

 

 

 

 

 

 

57,571

166

 

 

166

4

Hồ chứa nước Kiền Kiền

 

 

 

1771/QĐ-UBND
29/10/2018

291,488

144,532

 

146,956

 

 

 

83,397

19,000

 

 

19,000

5

Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán

 

 

 

1154/QĐ-UBND
10/7/2018
812/QĐ-UBND
02/6/2020

838,113

665,470

22,000

150,643

 

119,624

22,000

8,211

132,000

114,000

 

18,000

b

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

608,140

-

590,000

18,140

-

-

3,778

-

286,679

-

279,679

7,000

6

Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp Cảng cá Cà Ná

 

 

 

3382/QĐ-BNN-KH
27/7/2021

214,000

 

200,000

14,000

 

 

 

 

7,000

 

 

7,000

7

Kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ

 

 

 

41/NQ-HĐND
17/5/2021

394,140

 

390,000

4,140

 

 

3,778

 

279,679

 

279,679

 

III

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

354,309

270,835

-

83,474

-

16,000

-

1,300

61,725

37,000

13,725

11,000

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,725

 

13,725

 

1

Dự án Đấu nối, nâng cấp, mở rộng các Hệ thống cấp nước Ma Lâm, Phước Thành, huyện Bác Ái; Ma Nới huyện Ninh Sơn; Phước Hà huyện Thuận Nam và Phương Cựu, huyện Ninh Hải để cấp nước sinh hoạt cho người dân phục vụ cho công các chống hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,725

 

13,725

 

b

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

354,309

270,835

-

83,474

-

16,000

-

1,300

48,000

37,000

-

11,000

2

Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung bộ, tỉnh Ninh Thuận

 

 

 

945/QĐ-UBND
24/5/2021

143,151

122,335

 

20,816

 

16,000

 

1,300

41,000

37,000

 

4,000

3

Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại miền Trung và miền Bắc Việt Nam (KfW9) giai đoạn 1 tại tỉnh Ninh Thuận

 

 

 

1442/QĐ-UBND
ngày 18/10/2022

186,300

148,500

 

37,800

 

 

 

 

1,000

 

 

1,000

4

Dự án đóng mới tàu kiểm ngư phục vụ tuần tra, kiểm soát và tìm kiếm cứu nạn trên biển

 

 

 

39NQ-HĐND
17/5/2021

24,858

 

 

24,858

 

 

 

 

6,000

 

 

6,000

IV

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

 

 

 

 

1,867,261

-

1,600,550

266,711

-

-

846,312

35,000

623,449

-

623,449

-

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

1,867,261

-

1,600,550

266,711

-

-

846,312

35,000

623,449

-

623,449

-

1

Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

 

 

 

1049
09/6/2021

1,494,746

 

1,230,550

264,196

 

 

588,679

35,000

511,321

 

511,321

 

2

Đường Văn Lâm - Sơn Hải

 

 

 

1029/QĐ-UBND
07/6/2021

372,515

 

370,000

2,515

 

 

257,633

 

112,128

 

112,128

 

V

Trung tâm nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

5,620

-

-

2,620

-

-

-

1,055

1,323

-

-

1,323

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

5,620

-

-

2,620

-

-

-

1,055

1,323

-

-

1,323

1

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước Phước Nhơn

 

 

 

888/QĐ-UBND
12/7/2022

5,620

 

 

2,620

 

 

 

1,055

1,323

 

 

1,323

VI

UBND huyện Thuận Bắc

 

 

 

 

93,454

-

-

93,454

-

-

-

13,500

20,000

-

-

20,000

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

93,454

-

-

93,454

-

-

-

13,500

20,000

-

-

20,000

1

Di dân, tái định cư vùng sạt lở núi Đá lăn, xã Phước Kháng, huyện Thuận bắc

 

 

 

765/QĐ-UBND
23/6/2022

93,454

 

 

93,454

 

 

 

13,500

20,000

 

 

20,000

VII

Chi cục thủy lợi

 

 

 

 

114,596

-

42,996

71,600

-

-

42,724

20,287

10,272

-

-

10,272

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

42,996

-

42,996

-

-

-

42,724

-

272

-

-

272

1

Kè bảo vệ thôn Sơn Hải. Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

 

 

 

1169/QĐ-UBND
23/8/2022

18,605

 

18,605

 

 

 

18,485

 

120

 

 

120

2

Củng cố đê kè biển Phú Thọ - Đông Hải cửa sông Cái Phan Rang

 

 

 

1235/QĐ-UBND
06/9/2022

24,391

 

24,391

 

 

 

24,239

 

152

 

 

152

b

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

71,600

-

-

71,600

-

-

-

20,287

10,000

-

-

10,000

3

Cột thu lôi chống sét năm 2023

 

 

 

66/NQ-HĐND
10/12/2020
42/NQ-HĐND
17/5/2021

71,600

 

 

71,600

 

 

 

20,287

10,000

 

 

10,000

VIII

Vườn Quốc gia Núi Chúa

 

 

 

 

3,885

-

-

-

-

-

-

3,809

76

-

-

76

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

3,885

-

-

-

-

-

-

3,809

76

-

-

76

 

Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy Vườn Quốc gia Núi Chúa

 

 

 

1032/QĐ-UBND
30/6/2020

3,885

 

 

 

 

 

 

3,809

76

 

 

76

IX

Vườn Quốc gia Phước Bình

 

 

 

 

37,239

-

-

-

-

-

-

37,085

154

-

-

154

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

37,239

-

-

-

-

-

-

37,085

154

-

-

154

1

Vườn Quốc gia Phước Bình giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

1500/QĐ-UBND
31/10/2022

37,239

 

 

 

 

 

 

37,085

154

 

 

154

X

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

 

10,957

-

-

-

-

-

-

10,921

36

-

-

36

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

10,957

-

-

-

-

-

-

10,921

36

-

-

36

1

Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2015- 2020

 

 

 

296/QĐ-UBND
10/3/2020

10,957

 

 

 

 

 

 

10,921

36

 

 

36

XI

Sở Thông tin Truyền thông

 

 

 

 

186,200

-

63,200

123,000

-

-

-

-

25,300

-

-

25,300

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

186,200

-

63,200

123,000

-

-

-

-

25,300

-

-

25,300

1

Chuyển đổi số tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025

 

 

 

34/NQ-HĐND
17/5/2021

186,200

 

63,200

123,000

 

 

 

 

25,300

 

 

25,300

XII

UBND huyện Bác Ái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,932

-

9,932

-

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Kênh cấp 2,3 Hồ Sông Sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,932

 

9,932

 

XIII

UBND huyện Ninh Hải

 

 

 

 

105,000

-

105,000

-

-

-

99,500

-

1,900

-

1,900

-

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

105,000

-

105,000

-

-

-

99,500

-

1,900

-

1,900

-

1

Kè chống sạt lỡ Nhơn Hải đến Thanh Hải

 

 

 

866/QĐ-UBND
11/6/2020

105,000

 

105,000

 

 

 

99,500

 

1,900

 

1,900

 

XIV

UBND huyện Thuận Nam

 

 

 

 

50,000

-

50,000

-

-

-

41,500

-

8,500

-

8,500

-

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

50,000

-

50,000

-

-

-

41,500

-

8,500

-

8,500

-

1

Kè chống sạt lỡ khu vực cảng Cà Ná

 

 

 

1246
30/7/2020

50,000

 

50,000

 

 

 

41,500

 

8,500

 

8,500

 

XV

Công ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi

 

 

 

 

34,000

-

34,000

-

-

-

-

-

34,000

-

34,000

-

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

34,000

-

34,000

-

-

-

-

-

34,000

-

34,000

-

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Trà Co và Phước Nhơn

 

 

 

25/NQ-HĐND
30/6/2022

34,000

 

34,000

 

 

 

 

 

34,000

 

34,000

 

E

Chi an ninh, trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

39,420

-

-

39,420

9,516

-

-

13,630

13,386

-

-

13,386

I

Công an tỉnh

 

 

 

 

39,420

-

-

39,420

9,516

-

-

13,630

13,386

-

-

13,386

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

39,420

-

-

39,420

9,516

-

-

13,630

13,386

-

-

13,386

1

Trụ sở làm việc Đội Chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu vực Ninh Sơn, Bác Ái

 

 

 

389/QĐ-UBND
ngày 06/4/2022

27,920

 

 

27,920

 

 

 

4,114

11,630

 

 

11,630

2

Cảnh sát cơ động và nuôi nhốt chó nghiệp vụ

 

 

 

1025/QĐ-UBND
ngày 04/6/2021

11,500

 

 

11,500

9,516

 

 

9,516

1,756

 

 

1,756

F

Chi Quốc phòng

 

 

 

 

364,824

-

150,000

202,574

-

-

17,000

111,529

86,500

-

28,000

58,500

I

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

196,949

-

45,000

139,699

-

-

17,000

70,903

73,500

-

28,000

45,500

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

105,446

-

-

93,196

-

-

-

69,603

22,358

-

-

22,358

1

Nhà khách BCH Quân sự tỉnh

 

 

 

1758a
31/10/2019

19,860

 

 

19,860

 

 

 

17,200

2,425

 

 

2,425

2

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Thuận Bắc (SH02-NT14)

 

 

 

66/QĐ-BTL
10/01/2017

26,501

 

 

26,501

 

 

 

24,415

1,086

 

 

1,086

3

Doanh trại Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

361/QĐ-UBND
30/3/2022

59,085

 

 

46,835

 

 

 

27,988

18,847

 

 

18,847

b

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

91,503

-

45,000

46,503

-

-

17,000

1,300

51,142

-

28,000

23,142

4

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản thời chiến huyện Ninh Phước

 

 

 

435/QĐ-QK
25/3/2022

42,276

 

 

42,276

 

 

 

1,300

14,142

 

 

14,142

5

Khu căn cứ chiến đấu (mô phỏng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,000

 

 

9,000

6

Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2 (2021-2025)

 

 

 

784/QĐ-UBND
02/5/2021
423
14/4/2022

49,227

 

45,000

4,227

 

 

17,000

 

28,000

 

28,000

 

II

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

 

 

 

167,875

-

105,000

62,875

-

-

-

40,626

13,000

-

-

13,000

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

150,649

-

105,000

45,649

-

-

-

40,626

5,000

-

-

5,000

1

Doanh trại sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Ninh Thuận

 

 

 

6267/QĐ-BQP
31/12/2019;
3919/QĐ-BQP
05/10/2022;
1339/QĐ-BQP
15/4/2021

150,649

 

105,000

45,649

 

 

 

40,626

5,000

 

 

5,000

b

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

17,226

-

-

17,226

-

-

-

-

8,000

-

-

8,000

2

Bổ sung, nâng cấp đồn Biên phòng Phước Diêm

 

 

 

43/NQ-HĐND
22/7/2022

6,726

 

 

6,726

 

 

 

 

3,000

 

 

3,000

3

Bổ sung nâng cấp hải đội Biên phòng 2

 

 

 

44/NQ-HĐND
22/7/2022

10,500

 

 

10,500

 

 

 

 

5,000

 

 

5,000

G

Chi y tế dân số và gia đình

 

 

 

 

371,332

73,129

180,999

117,204

-

-

65,700

25,982

124,700

-

100,000

24,700

I

Sở Y tế

 

 

 

 

91,829

73,129

9,700

9,000

-

-

9,700

3,076

500

-

-

500

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

91,829

73,129

9,700

9,000

-

-

9,700

3,076

500

-

-

500

1

Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Ninh Thuận

 

 

2020- 2024

491/QĐ-UBND
01/4/2019

91,829

73,129

9,700

9,000

 

 

9,700

3,076

500

 

 

500

II

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

 

210,110

-

156,000

54,110

-

-

56,000

17,906

112,000

-

100,000

12,000

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

210,110

-

156,000

54,110

-

-

56,000

17,906

112,000

-

100,000

12,000

1

Bệnh viện Y dược cổ truyền

 

 

 

70/QĐ-UBND
13/01/2021
394
07/4/2022

110,110

 

56,000

54,110

 

 

56,000

17,906

12,000

 

 

12,000

2

Xây mới và nâng cấp, cải tạo 02 Trung tâm Y tế huyện Ninh Phước, Bác Ái trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

 

 

 

24/NQ-HĐND
30/6/2022

100,000

 

100,000

 

 

 

 

 

100,000

 

100,000

 

III

Trường Trung cấp Y tế

 

 

 

 

55,251

-

15,299

39,952

-

-

-

5,000

8,000

-

-

8,000

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

55,251

-

15,299

39,952

-

-

-

5,000

8,000

-

-

8,000

1

Nâng cấp, mở rộng Trường trung cấp y tế

 

 

 

1386/QĐ-UBND
21/7/2021

55,251

 

15,299

39,952

 

 

 

5,000

8,000

 

 

8,000

IV

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

 

 

 

14,142

-

-

14,142

-

-

-

-

4,200

-

-

4,200

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

14,142

-

-

14,142

-

-

-

-

4,200

-

-

4,200

1

Xây mới Khoa truyền nhiễm tại Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

 

 

17/NQ-HĐND
23/5/2022

14,142

 

 

14,142

 

 

 

 

4,200

 

 

4,200

H

Chi Bảo vệ Môi trường

 

 

 

 

2,253,010

1,599,512

407,960

245,539

-

-

85,960

245,101

567,900

567,900

-

-

I

Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước

 

 

 

 

2,253,010

1,599,512

407,960

245,539

-

-

85,960

245,101

567,900

567,900

-

-

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

2,253,010

1,599,512

407,960

245,539

-

-

85,960

245,101

567,900

567,900

-

-

1

Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

 

 

 

1596/QĐ-UBND
16/11/2022

2,253,010

1,599,512

407,960

245,539

 

 

85,960

245,101

567,900

567,900

 

 

I

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

9,539

-

-

9,539

-

-

-

9,367

230

-

-

230

I

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

 

 

 

 

9,539

-

-

9,539

-

-

-

9,367

230

-

-

230

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

9,539

-

-

9,539

-

-

-

9,367

230

-

-

230

1

Trưng bày nội thất bảo tàng tỉnh

 

 

 

739/QĐ-UBND
20/6/2022

9,539

 

 

9,539

 

 

 

9,367

230

 

 

230

J

Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, Đoàn thể

 

 

 

 

68,996

-

-

68,996

-

-

-

-

21,000

-

-

21,000

I

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

68,996

-

-

68,996

-

-

-

-

21,000

-

-

21,000

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025

 

 

 

 

68,996

-

-

68,996

-

-

-

-

21,000

-

-

21,000

1

Xây dựng Nhà công vụ thuộc Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

125/NQ-HĐND
11/12/2021

41,996

 

 

41,996

 

 

 

 

12,900

 

 

12,900

2

Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025

 

 

 

46/NQ-HĐND
22/7/2022

27,000

 

 

27,000

 

 

 

 

8,100

 

 

8,100

K

LẬP, THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,472

 

 

14,472

L

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,000

 

 

15,000

M

HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000

 

 

5,000

N

Phân cấp các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

366,900

 

 

366,900

I

Vốn phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290,500

 

 

290,500

 

Thành phố PRTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68,132

 

 

68,132

 

Huyện Ninh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,043

 

 

35,043

 

Huyện Ninh Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,573

 

 

46,573

 

Huyện Thuận Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,200

 

 

29,200

 

Huyện Ninh Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53,269

 

 

53,269

 

Huyện Thuận Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43,534

 

 

43,534

 

Huyện Bác ái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,749

 

 

14,749

2

Hỗ trợ thực hiện đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,000

 

 

49,000

 

Thành phố PRTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,600

 

 

13,600

 

Huyện Ninh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,200

 

 

4,200

 

Huyện Ninh Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,900

 

 

10,900

 

Huyện Thuận Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,800

 

 

4,800

 

Huyện Ninh Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

10,000

 

Huyện Thuận Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,000

 

 

3,000

 

Huyện Bác ái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,500

 

 

2,500

3

Hỗ trợ Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000

 

 

5,000

 

Thành phố PRTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

610

 

 

610

 

Huyện Ninh Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,689

 

 

1,689

 

Huyện Thuận Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

926

 

 

926

 

Huyện Ninh Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

926

 

 

926

 

Huyện Thuận Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

370

 

 

370

 

Huyện Bác ái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

479

 

 

479

4

Hỗ trợ các huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,400

 

 

22,400

O

BÙ HỤT THU NĂM 2022, THANH TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH KHI CÓ QUYẾT TOÁN VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,960

 

 

38,960

P

PHÂN BỔ SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,000

 

 

30,000

Q

Dự án chưa giao chủ đầu tư

 

 

 

 

296,000

-

273,000

23,000

-

-

-

-

275,000

-

275,000

-

1

Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

2,000

 

2

Dự án đầu tư các công trình thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải huyện Ninh Hải (Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân và phát triển khu dân cư đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 và 2)

 

 

 

46/NQ-HĐND
30/8/2022

296,000

 

273,000

23,000

 

 

 

 

273,000

 

273,000

 

R

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308,565

-

277,565

31,000

1

UBND TP PR-TC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,410

 

2,160

250

2

UBND huyện Ninh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47,370

 

39,920

7,450

3

UBND huyện Ninh Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,501

 

10,031

4,470

4

UBND huyện Bác Ái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91,605

 

91,605

 

5

UBND huyện Thuận Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,630

 

34,670

6,960

6

UBND huyện Ninh Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,223

 

9,753

4,470

7

UBND huyện Thuận Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,815

 

30,065

750

8

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và CN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,500

 

10,000

1,500

9

Trường Trung cấp Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,580

 

3,580

 

10

Trường Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,950

 

11,950

 

11

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

515

 

385

130

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

 

380

60

13

Đài Phát thanh và Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,936

 

32,116

4,820

14

Ban Dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,090

 

950

140