ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 09 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 37/TTr-STC ngày 05 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Ninh Thuận, chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này.
(Kèm theo Quyết định này gồm các Biểu mẫu số: 46/CK-NSNN; 47/CK- NSNN; 48/CK-NSNN; 49/CK-NSNN; 50/CK-NSNN; 51/CK-NSNN; 53/CK- NSNN; 54/CK-NSNN; 55/CK-NSNN; 56/CK-NSNN; 57/CK-NSNN; 58/CK- NSNN)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 7,320,430 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3,211,100 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 858,900 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2,352,200 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4,109,330 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1,542,509 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2,566,821 |
III | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 7,542,330 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 4,975,509 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 973,689 |
2 | Chi thường xuyên | 3,830,376 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4,972 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 95,472 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 70,000 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2,566,821 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 592,528 |
2 | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ | 1,895,700 |
3 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 78,593 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 201,900 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 11,715 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 11,715 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 201,900 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 201,900 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 0 |
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6,640,930 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2,531,600 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 4,109,330 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1,542,509 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2,566,821 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 6,842,830 |
1 | Chi ngân sách cấp tỉnh | 4,814,753 |
- | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4,814,753 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2,028,077 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 1,581,699 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 446,378 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 201,900 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 2,727,577 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 699,500 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2,028,077 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1,581,699 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 446,378 |
II | Chi ngân sách | 2,727,577 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 2,727,577 |
Biểu số 48/CK-NSNN TỈNH NINH THUẬN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2023 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
| TỔNG THU NSNN | 3,658,000 | 3,231,100 |
I | Thu nội địa | 3,508,000 | 3,231,100 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 696,000 | 696,000 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 178,000 | 178,000 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 282,000 | 282,000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 58,000 | 58,000 |
- | Thuế tài nguyên | 2,000 | 2,000 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 42,000 | 42,000 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 23,000 | 23,000 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14,800 | 14,800 |
- | Thuế tài nguyên | 200 | 200 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 280,000 | 205,000 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 70,000 | 70,000 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 75,000 | 0 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 135,000 | 135,000 |
- | Thuế tài nguyên | 0 | 0 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1,048,400 | 1,048,400 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 896,200 | 896,200 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 800 | 800 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 110,700 | 110,700 |
- | Thuế tài nguyên | 40,700 | 40,700 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 192,000 | 192,000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 350,000 | 210,000 |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 140,000 | 0 |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 210,000 | 210,000 |
7 | Lệ phí trước bạ | 136,600 | 136,600 |
8 | Phí, lệ phí | 65,000 | 48,000 |
- | Phí, lệ phí trung ương | 17,000 |
|
- | Phí, lệ phí địa phương | 48,000 | 48,000 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4,000 | 4,000 |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 35,000 | 35,000 |
12 | Tiền sử dụng đất | 392,500 | 392,500 |
13 | Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) | 73,500 | 73,500 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 55,000 | 50,100 |
16 | Thu khác ngân sách | 100,000 | 60,000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 5,000 | 5,000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế | 13,000 | 13,000 |
19 | Thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhận theo quy định của pháp luật | 20,000 | 20,000 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 150,000 | 0 |
1 | Thuế xuất khẩu |
|
|
2 | Thuế nhập khẩu | 18,000 |
|
3 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng | 132,000 |
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, thành phố | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7,542,330 | 4,814,753 | 2,727,577 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 4,975,509 | 2,490,021 | 2,485,488 |
I | Chi đầu tư phát triển | 973,689 | 584,839 | 388,850 |
| trong đó: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ vốn trong nước; nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh; nguồn thu xổ số kiến thiết ngân sách cấp tỉnh quản lý để thực hiện các nhiệm vụ, dự án | 382,939 | 382,939 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối của Huyện, Thành phố | 192,500 | 0 | 192,500 |
- | Chi đầu tư từ nguồn ngân sách cấp tỉnh phân cấp và bổ sung có mục tiêu cho huyện, thành phố | 196,350 | 0 | 196,350 |
- | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (vay từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại) | 201,900 | 201,900 |
|
II | Chi thường xuyên | 3,830,376 | 1,779,363 | 2,051,013 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,615,286 | 428,426 | 1,186,860 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 28,678 | 28,678 | 0 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4,972 | 4,972 | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 95,472 | 95,472 | 0 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 70,000 | 70,000 | 0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (nguồn TW bổ sung có mục tiêu) | 2,566,821 | 2,324,732 | 242,089 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 592,528 | 374,324 | 218,204 |
II | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ | 1,895,700 | 1,875,368 | 20,332 |
1 | Vốn nước ngoài | 517,000 | 517,000 |
|
2 | Vốn trong nước | 1,378,700 | 1,358,368 | 20,332 |
III | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 78,593 | 75,040 | 3,553 |
1 | Vốn nước ngoài | 0 |
|
|
2 | Vốn trong nước | 78,593 | 75,040 | 3,553 |
2.1 | Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 | 190 | 190 |
|
2.2 | Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phượng | 442 | 442 |
|
2.3 | Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương | 160 | 160 |
|
2.4 | Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội | 200 | 200 |
|
2.5 | Vốn chuẩn bị động viên | 20,000 | 20,000 |
|
2.6 | Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 2,000 | 2,000 |
|
2.7 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 5,921 | 0 | 0 |
2.8 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 33,054 | 33,054 |
|
2.9 | Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 16,626 | 16,626 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NSĐP | 6,842,830 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2,028,077 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4,814,753 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2,519,568 |
1 | Chi đầu tư phát triển (trong cân đối) | 578,189 |
2 | Chi đầu tư thực hiện các CTMT Quốc gia | 66,011 |
3 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ | 1,875,368 |
II | Chi thường xuyên | 1,854,403 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 428,616.00 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 30,078.00 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 383,040.12 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 46,269.15 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 19,316.84 |
6 | Chi thể dục thể thao | 16,434.48 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 23,820.00 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 375,060.34 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 351,337.40 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 85,997.71 |
III | Chi thường xuyên thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia từ vốn trung ương bổ sung có mục tiêu | 314,963 |
IV | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4,972 |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
VI | Dự phòng ngân sách | 49,847 |
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 70,000 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách tỉnh | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 4,814,753 | 2,453,557 | 1,854,403 | 4,972 | 1,000 | 49,847 | 70,000 | 380,974 | 66,011 | 314,963 | 0 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 4,688,934 | 2,453,557 | 1,854,403 | 0 | 0 | 0 | 0 | 380,974 | 66,011 | 314,963 | 0 |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 9,896.05 |
| 9,896.05 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 14,984.29 |
| 14,984.29 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 154,320.99 | 73,356 | 80,964.99 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10,514.14 |
| 10,514.14 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
5 | Sở Tư pháp | 10,653.06 |
| 10,653.06 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
6 | Sở Công thương | 11,963.21 |
| 11,963.21 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 30,971.27 |
| 30,971.27 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
8 | Sở Tài chính | 8,178.24 |
| 8,178.24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 11,829.03 |
| 11,829.03 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
10 | Sở Giao thông - Vận tải | 60,087.96 |
| 60,087.96 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 324,267.08 | 11,241 | 313,026.08 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
12 | Sở Y tế | 154,979.34 | 12,700 | 138,699.34 |
|
|
|
| 3,580 | 3,580 |
|
|
13 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 49,371.43 | 2,483 | 46,373.43 |
|
|
|
| 515 | 515 | 0 |
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 47,452.58 | 230 | 46,782.58 |
|
|
|
| 440 | 440 |
|
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 13,906.10 |
| 13,906.10 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 44,812.39 | 25,300 | 19,512.39 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
17 | Sở Nội vụ | 15,780.46 |
| 15,780.46 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
18 | Thanh tra tỉnh | 5,877.34 |
| 5,877.34 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
19 | Ban Dân tộc | 3,583.39 | 0 | 2,493.39 |
|
|
|
| 1,090 | 1,090 |
|
|
20 | Ban Quản lý các khu Công nghiệp | 2,509.33 |
| 2,509.33 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
21 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa | 8,719.49 | 76 | 8,643.49 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
22 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình | 6,660.49 | 154 | 6,506.49 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
23 | Trường Chính trị tỉnh | 11,444.19 |
| 11,444.19 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
24 | Báo Ninh Thuận | 13,617.46 |
| 13,617.46 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
25 | Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh | 55,916.84 | 1,855 | 17,125.84 |
|
|
|
| 36,936 | 36,936 |
|
|
26 | Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận | 29,539.20 | 0 | 17,589.20 |
|
|
|
| 11,950 | 11,950 |
|
|
27 | Tỉnh ủy Ninh Thuận | 73,071.96 | 21,000 | 52,071.96 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
28 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 4,912.75 |
| 4,912.75 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
29 | Tỉnh Đoàn Thanh niên | 5,632.80 |
| 5,632.80 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
30 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3,213.87 |
| 3,213.87 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
31 | Hội Nông dân tỉnh | 3,802.73 |
| 3,802.73 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
32 | Hội Cựu chiến binh | 2,462.98 |
| 2,462.98 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
33 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1,582.79 |
| 1,582.79 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
34 | Hội Đông y tỉnh | 871.38 |
| 871.38 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
35 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 323.23 |
| 323.23 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
36 | Liên minh Hợp Tác xã tỉnh | 1,236.36 |
| 1,236.36 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
37 | Hội Chiến sỹ Cách mạng bị địch bắt tù, đầy tỉnh | 253.03 |
| 253.03 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
38 | Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh | 184.36 |
| 184.36 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
39 | Hội Làm vườn tỉnh | 287.77 |
| 287.77 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
40 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh | 1,465.16 |
| 1,465.16 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
41 | Hội Luật gia tỉnh | 409.28 |
| 409.28 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
42 | Hội Nhà báo tỉnh | 395.36 |
| 395.36 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
43 | Hội Khuyến học tỉnh | 416.64 |
| 416.64 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
44 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 446.41 |
| 446.41 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
45 | Hội người mù | 336.63 |
| 336.63 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
46 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh | 381.71 |
| 381.71 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
47 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 114,583.94 | 73,500 | 41,083.94 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
48 | Công an tỉnh | 19,589.00 | 13,386 | 6,203.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
49 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 16,633.00 | 13,000 | 3,633.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
50 | Văn phòng Thường trực Ban An toàn giao thông | 3,754.51 |
| 3,754.51 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
51 | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Thuận | 219.98 |
| 219.98 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
52 | Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh | 1,000.00 |
| 1,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
53 | Ban Chuẩn bị dự án Tam nông giai đoạn 2 | 700.58 |
| 700.58 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
54 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 179,555.00 |
| 179,555.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
55 | Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Thuận | 11,000.00 |
| 11,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
56 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 151,135.00 | 139,635 | 0.00 |
|
|
|
| 11,500 | 11,500 |
|
|
57 | BQL dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT | 439,460.00 | 439,460 | 0.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
58 | Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước | 567,900.00 | 567,900 | 0.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
59 | BQL dự án đầu tư XD các công trình Giao thông | 623,449.00 | 623,449 | 0.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
60 | Công ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi | 34,000.00 | 34,000 | 0.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
61 | Kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 70,000.00 |
| 70,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
62 | Kinh phí thực hiện các Nghị quyết, chính sách do HĐND tỉnh ban hành; kinh phí đối ứng thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia | 75,000.00 |
| 75,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
63 | Kinh phí hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thu không đủ chi và các nhiệm vụ chi sự nghiệp y tế phát sinh trong năm | 30,000.00 |
| 30,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
64 | Kinh phí thực hiện ISO | 1,000.00 |
| 1,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
65 | Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng; kinh phí phòng cháy, chữa cháy; các nhiệm vụ chi hoạt động bảo vệ môi trường khác | 30,100.00 |
| 30,100.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
66 | Vốn đối ứng các dự án ODA | 2,000.00 |
| 2,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
67 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng (Quyết định số 50/2019/QD-UBND ngày 21/8/2019) | 3,000.00 |
| 3,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
68 | Kinh phí thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh | 10,000.00 |
| 10,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
69 | Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 2,000.00 |
| 2,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
70 | Kinh phí bảo đảm cho Quỹ khen thưởng của tỉnh; chi hoạt động quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể phát sinh trong năm | 5,000.00 |
| 5,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
71 | Kinh phí bảo đảm diễn tập; huấn luyện dự bị động viên; bảo đảm thực hiện bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển; kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc tế và thực hiện các nhiệm vụ chi phát sinh theo chỉ đạo | 30,000.00 |
| 30,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
72 | Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 16,626.00 |
| 16,626.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
73 | Kinh phí sửa chữa trụ sở, nhà làm việc; Mua sắm ô tô, trang thiết bị và sửa chữa tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị | 20,000.00 |
| 20,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
74 | Kinh phí thực hiện đào tạo, đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức | 15,000.00 |
| 15,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
75 | Hỗ trợ chi phí học tập, miễn giảm học phí; Chính sách ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; chính sách đối với giáo viên mầm non; Học bổng học sinh DTNT;chính sách hỗ trợ học sinh PTTH vùng ĐBKK, học sinh khuyết tật, các nhiệm vụ chi giáo dục, đào tạo phát sinh trong năm | 37,852.16 |
| 37,852.16 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
76 | Kinh phí thực hiện chế độ cho các đối tượng bảo trợ xã hội và hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội và các nhiệm vụ chi đảm bảo xã hội phát sinh trong năm | 40,000.00 |
| 40,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
77 | Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội | 200.00 |
| 200.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
78 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho: trẻ em dưới 6 tuổi; đối tượng BTXH; học sinh, sinh viên; cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia; Cận nghèo; người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình tiếp tục phân bổ trên cơ sở quyết toán của các đơn vị, địa phương | 31,000.00 |
| 31,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
79 | Kinh phí hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 1,000.00 |
| 1,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
80 | Kinh phí thực hiện nâng bậc lương trong năm (gồm lương, các khoản phụ cấp và các khoản theo lương) | 11,031.64 |
| 11,031.64 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
81 | Chi từ các khoản thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhận theo quy định của pháp luật | 20,000.00 |
| 20,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
82 | Chi thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 20,000.00 |
| 20,000.00 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
83 | Các nhiệm vụ chi thường xuyên khác phát sinh trong năm | 125,826.64 |
| 125,826.64 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
84 | Chi đầu tư phát triển khác phân bổ sau | 30,000.00 | 30,000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Hỗ trợ xã đạt nông thôn mới | 8,000.00 | 8,000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG | 2,519,568 | 43,191 | 0 | 86,500 | 13,386 | 128,280 | 670 | 38,791 | 0 | 567,900 | 1,235,535 | 625,319 | 547,046 | 12,900 | 2,483 | 389,932 |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 73,356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 73,356 |
| 73,356 |
|
|
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 11,241 | 11,241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 670 |
|
|
|
|
| 670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Y tế | 16,280 |
|
|
|
| 16,280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Thông tin Truyền thông | 25,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,300 |
|
|
|
|
|
6 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 2,998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 515 |
|
|
| 2,483 |
|
7 | Ban Dân tộc | 1,090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,090 |
|
|
|
|
|
8 | Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh | 38,791 |
|
|
|
|
|
| 38,791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận | 11,950 | 11,950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tỉnh ủy Ninh Thuận | 21,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,100 |
|
| 12,900 |
|
|
11 | BQL Vườn Quốc gia Núi Chúa | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 76 |
| 76 |
|
|
|
12 | BQL Vườn Quốc gia Phước Bình | 154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 154 |
| 154 |
|
|
|
13 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 151,135 | 20,000 |
|
|
| 112,000 |
|
|
|
| 7,635 | 1,870 |
|
|
| 11,500 |
14 | BQL dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT | 439,460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 439,460 |
| 439,460 |
|
|
|
15 | Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước | 567,900 |
|
|
|
|
|
|
|
| 567,900 |
|
|
|
|
|
|
16 | BQL dự án đầu tư XD các công trình Giao thông | 623,449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 623,449 | 623,449 |
|
|
|
|
17 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 73,500 |
|
| 73,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Công an tỉnh | 13,386 |
|
|
| 13,386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 13,000 |
|
| 13,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Công ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi | 34,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34,000 |
| 34,000 |
|
|
|
21 | Chi đầu tư phát triển khác phân bổ sau | 30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,000 |
22 | Hỗ trợ xã đạt NTM | 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,000 |
|
|
|
|
|
23 | Hỗ trợ Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | 14,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,400 |
|
|
|
|
|
24 | Vốn chuẩn bị đầu tư | 15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,000 |
25 | Lập, thẩm định quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 14,472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,472 |
26 | Hỗ trợ chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn | 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
27 | Bù hụt thu năm 2022, thanh toán công trình hoàn thành khi có quyết toán và các nhiệm vụ khác | 38,960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38,960 |
28 | Thu hồi vốn ứng trước (Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng) | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
29 | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 273,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 273,000 |
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
| Tổng cộng | 1,854,403.00 | 428,616.00 | 30,078.00 | 73,716.94 | 11,703.00 | 383,040.12 | 46,269.15 | 19,316.84 | 16,434.48 | 23,820.00 | 375,060.34 | 50,000.00 | 30,279.90 | 351,337.40 | 85,997.71 | 9,013.02 |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 9,896.05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 9,896.05 | - | - |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 14,984.29 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 14,984.29 | - | - |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 80,964.99 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 30,279.90 |
| 30,279.90 | 50,685.09 | - | - |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10,514.14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,151.15 |
|
| 7,362.99 | - | - |
5 | Sở Tư pháp | 10,653.06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,379.37 |
|
| 7,273.69 | - | - |
6 | Sở Công thương | 11,963.21 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,183.55 |
|
| 6,779.66 | - | - |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 30,971.27 | - | 26,678.00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 4,293.27 | - | - |
8 | Sở Tài chính | 8,178.24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 8,178.24 | - | - |
9 | Sở Xây dựng | 11,829.03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,000.00 |
|
| 9,829.03 | - | - |
10 | Sở Giao thông - Vận tải | 60,087.96 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 50,000.00 | 50,000.00 |
| 10,087.96 | - | - |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 313,026.08 | 304,823.40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 8,202.68 | - | - |
12 | Sở Y tế | 138,699.34 | 3,884.13 | - | - | - | 126,485.12 | - | - | - | - | - |
|
| 8,330.09 | - | - |
13 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 46,373.43 | 6,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,200.00 |
|
| 7,575.72 | 29,597.71 | - |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 46,782.58 | - | - | - | - | - | 22,256.69 | - | 14,376.48 | - | - |
|
| 10,149.41 | - | - |
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 13,906.10 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,820.00 | 2,044.00 |
|
| 8,042.10 | - | - |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 19,512.39 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 13,790.18 |
|
| 5,722.21 | - | - |
17 | Sở Nội vụ | 15,780.46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 15,780.46 | - | - |
18 | Thanh tra tỉnh | 5,877.34 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 5,877.34 | - | - |
19 | Ban Dân tộc | 2,493.39 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 2,493.39 | - | - |
20 | Ban Quản lý các khu Công nghiệp | 2,509.33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 2,509.33 | - | - |
21 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa | 8,643.49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,849.11 |
|
| 4,794.38 | - | - |
22 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình | 6,506.49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,625.10 |
|
| 2,881.39 | - | - |
23 | Trường Chính trị tỉnh | 11,444.19 | 11,444.19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
24 | Báo Ninh Thuận | 13,617.46 | - | - | - | - | - | 13,617.46 | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
25 | Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh | 17,125.84 | - | - | - | - | - | - | 17,125.84 | - | - | - |
|
| - | - | - |
26 | Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận | 17,589.20 | 17,589.20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
27 | Tỉnh ủy Ninh Thuận | 52,071.96 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 52,071.96 | - | - |
28 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 4,912.75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 4,912.75 | - | - |
29 | Tỉnh Đoàn Thanh niên | 5,632.80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,051.16 |
|
| 4,581.64 | - | - |
30 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3,213.87 | 190.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 3,023.87 | - | - |
31 | Hội Nông dân tỉnh | 3,802.73 | 480.92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 3,321.81 | - | - |
32 | Hội Cựu chiến binh | 2,462.98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 2,462.98 | - | - |
33 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1,582.79 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1,582.79 | - | - |
34 | Hội Đông y tỉnh | 871.38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 871.38 | - | - |
35 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 323.23 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 323.23 | - | - |
36 | Liên minh Hợp Tác xã tỉnh | 1,236.36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1,236.36 | - | - |
37 | Hội Chiến sỹ Cách mạng bị địch bắt tù, đầy tỉnh | 253.03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 253.03 | - | - |
38 | Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh | 184.36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 184.36 | - | - |
39 | Hội Làm vườn tỉnh | 287.77 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 287.77 | - | - |
40 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh | 1,465.16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1,465.16 | - | - |
41 | Hội Luật gia tỉnh | 409.28 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 409.28 | - | - |
42 | Hội Nhà báo tỉnh | 395.36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 395.36 | - | - |
43 | Hội Khuyến học tỉnh | 416.64 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 416.64 | - | - |
44 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 446.41 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 446.41 | - | - |
45 | Hội người mù | 336.63 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 336.63 | - | - |
46 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh | 381.71 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 381.71 | - | - |
47 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 41,083.94 | 1,000.00 | - | 40,083.94 | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
48 | Công an tỉnh | 6,203.00 | - | - | - | 6,203.00 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
49 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 3,633.00 | - | - | 3,633.00 | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
50 | Văn phòng Thường trực Ban An toàn giao thông | 3,754.51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 3,754.51 | - | - |
51 | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Thuận | 219.98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 219.98 |
|
| - | - | - |
52 | Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh | 1,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,000.00 |
|
| - | - | - |
53 | Ban Chuẩn bị dự án Tam nông giai đoạn 2 | 700.58 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 700.58 |
|
| - | - | - |
54 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 179,555.00 | - | - | - | - | 179,555.00 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
55 | Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Thuận | 11,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | 11,000.00 | - |
56 | Kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 70,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 70,000.00 |
|
| - | - | - |
57 | Kinh phí thực hiện các Nghị quyết, chính sách do HĐND tỉnh | 75,000.00 | 10,000.00 | - | - | - | 6,000.00 | 5,000.00 | - | - | - | 50,000.00 |
|
| 4,000.00 | - | - |
58 | Kinh phí hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thu không đủ chi và các nhiệm vụ chi sự | 30,000.00 | - | - | - | - | 30,000.00 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
59 | Kinh phí thực hiện ISO | 1,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,000.00 |
|
| - | - | - |
60 | Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng; kinh phí phòng cháy, chữa cháy; các nhiệm vụ chi hoạt động bảo vệ môi trường khác | 30,100.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 20,000.00 | 10,100.00 |
|
| - | - | - |
61 | Vốn đối ứng các dự án ODA | 2,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,000.00 |
|
| - | - | - |
62 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng (Quyết định | 3,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,000.00 |
|
| - | - | - |
63 | Kinh phí thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh | 10,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,000.00 |
|
| - | - | - |
64 | Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 2,000.00 | - | 1,400.00 | - | - | - | - | - | - | - | 600.00 |
|
| - | - | - |
65 | Kinh phí bảo đảm cho Quỹ khen thưởng của tỉnh; chi hoạt động quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 5,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 5,000.00 | - | - |
66 | Kinh phí bảo đảm diễn tập; huấn luyện dự bị động viên; bảo đảm | 30,000.00 | - | - | 30,000.00 | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
67 | Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 16,626.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 16,626.00 |
|
| - | - | - |
68 | Kinh phí sửa chữa trụ sở, nhà làm việc; Mua sắm ô tô, trang thiết bị và sửa chữa tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ | 20,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 20,000.00 | - | - |
69 | kinh phí thực hiện đào tạo, đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức | 15,000.00 | 15,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
70 | Hỗ trợ chi phí học tập, miễn giảm học phí; Chính sách ăn trưa trẻ 3- 5 tuổi; chính sách đối với giáo viên mầm non; Học bổng học | 37,852.16 | 37,852.16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
71 | Kinh phí thực hiện chế độ cho các đối tượng bảo trợ xã hội và hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội và các nhiệm vụ chi đảm bảo xã hội phát sinh trong năm | 40,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | 40,000.00 | - |
72 | Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội | 200.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | 200.00 | - |
73 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho: trẻ em dưới 6 tuổi; đối tượng BTXH; học sinh, sinh viên; cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia; Cận nghèo; người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình tiếp tục phân bổ trên cơ sở quyết toán của các đơn vị, địa phương | 31,000.00 | - | - | - | - | 31,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
74 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 17,931.52 | - | - | - | - | 17,931.52 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
75 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo | -9,176.20 | - | - | - | - | (9,176.20) | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
76 | Kinh phí mua BHYT cho đối tượng BTXH | 12,954.06 | - | - | - | - | 12,954.06 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
77 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho học sinh, sinh viên | 525.40 | - | - | - | - | 525.40 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
78 | Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 44.11 | - | - | - | - | 44.11 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
79 | BHYT Cận nghèo | 8,386.80 | - | - | - | - | 8,386.80 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
80 | BHYT Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình | 334.31 | - | - | - | - | 334.31 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
74 | Kinh phí hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 1,000.00 | - | - | - | - | 1,000.00 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
75 | Kinh phí thực hiện nâng bậc lương trong năm (gồm lương, các khoản phụ cấp và các khoản theo lương) | 11,031.64 | 352.00 | - | - | - | 3,000.00 | 395.00 | 191.00 | 58.00 | - | 1,946.64 |
|
| 4,889.00 | 200.00 | - |
76 | Chi từ các khoản thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhận theo quy định của pháp luật | 20,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,000.00 |
|
| 10,000.00 | - | - |
77 | Chi thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 20,000.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 20,000.00 |
|
| - | - | - |
78 | Các nhiệm vụ chi thường xuyên khác phát sinh trong năm | 125,826.64 | 20,000.00 | 2,000.00 | - | 5,500.00 | 6,000.00 | 5,000.00 | 2,000.00 | 2,000.00 | - | 56,313.62 | - | - | 13,000.00 | 5,000.00 | 9,013.02 |
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: %
TT | Nội dung thu | Ngân sách cấp tỉnh | TP.Phan Rang - Tháp Chàm | Huyện Ninh Sơn | Huyện Ninh Phước | Huyện Ninh Hải | Huyện Bác Ái | Huyện Thuận Nam | Huyện Thuận Bắc | |||||||||
Phân định giữa ngân sách Thành phố/ngân sách các phường, xã (%) | Phân định giữa ngân sách huyện/các xã, thị | Phân định giữa ngân sách huyện/các xã, thị | Phân định giữa ngân sách huyện/các xã (%) | Phân định giữa ngân sách huyện/các xã | Phân định giữa ngân sách huyện/các xã (%) | Phân định giữa ngân sách huyện/các xã (%) | ||||||||||||
Thành phố | Phường: Phủ Hà, Kinh Dinh, Thanh | Phường Tấn Tài | Các Phường, xã khác trên địa bàn thành | Huyện | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | Huyện | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | Huyện | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | Huyện | Các xã trên địa bàn huyện | Huyện | Các xã trên địa bàn huyện | Huyện | Các xã trên địa bàn huyện | |||
1 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 | 30 |
| Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý, thực hiện thu |
| 100 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
|
|
| Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thực hiện thu |
| 0-40 | 60 | 90 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 |
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 0 |
| Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu |
| 100 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
|
|
| Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu |
| 0-40 | 60 | 90 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 |
|
|
2 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
| 100 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 |
|
| 30 | 70 | 100 | 0 | 30 | 70 | 30 | 70 |
- | Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu |
|
|
|
|
|
|
| 100 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 0 |
- | Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu |
| 100 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
|
|
- | Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu |
| 0-40 | 60 | 90 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 |
|
|
3 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
| 100 | 100 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 |
4 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 | 100 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 | 0 | 100 | 0 | 100 | 30 | 70 |
5 | Các khoản thu từ đất đai của các Dự án kêu gọi đầu tư phát triển khu đô thị, khu dân cư có quy mô dưới 10ha được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân huyện tổ chức kêu gọi đầu tư | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 0 | 70 | 0 | 70 | 0 | 0 | 0 | 70 | 0 | 70 | 0 |
6 | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
| 100 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 | 30 | 70 | 100 | 0 | 20 | 80 | 30 | 70 |
7 | Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình hoạt động sản xuất, kinh doanh |
| 0 | 100 | 100 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 |
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách quy định tại Phụ lục này không thay đổi trong thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025.
- Trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách, làm ngân sách các địa phương tăng thu lớn thì số tăng thu phải nộp về ngân sách cấp trên.
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 795,700 | 699,500 | 699,500 | 96,200 | 0 | 1,581,699 | 0 | 2,281,199 |
1 | Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 355,300 | 276,200 | 276,200 | 79,100 | 0 | 328,316 |
| 604,516 |
2 | Huyện Ninh Phước | 90,700 | 87,900 | 87,900 | 2,800 | 0 | 329,082 |
| 416,982 |
3 | Huyện Ninh Hải | 105,700 | 102,400 | 102,400 | 3,300 | 0 | 212,876 |
| 315,276 |
4 | Huyện Ninh Sơn | 78,000 | 71,300 | 71,300 | 6,700 | 0 | 218,724 |
| 290,024 |
5 | Huyện Bác Ái | 11,600 | 11,100 | 11,100 | 500 | 0 | 220,781 |
| 231,881 |
6 | Huyện Thuận Bắc | 71,000 | 70,200 | 70,200 | 800 | 0 | 149,494 |
| 219,694 |
7 | Huyện Thuận Nam | 83,400 | 80,400 | 80,400 | 3,000 | 0 | 122,426 |
| 202,826 |
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 446,378 | 192,332 | 11,492 | 242,554 |
1 | Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 33,013 | 27,342 | 3,261 | 2,410 |
2 | Huyện Ninh Phước | 43,672 | 27,162 | 2,009 | 14,501 |
3 | Huyện Ninh Hải | 41,759 | 26,095 | 1,441 | 14,223 |
4 | Huyện Ninh Sơn | 67,694 | 19,243 | 1,081 | 47,370 |
5 | Huyện Bác Ái | 120,090 | 27,160 | 1,325 | 91,605 |
6 | Huyện Thuận Bắc | 69,030 | 36,904 | 1,311 | 30,815 |
7 | Huyện Thuận Nam | 71,120 | 28,426 | 1,064 | 41,630 |
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | ||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | KP sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | KP sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | KP sự nghiệp | ||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Tổng số | Vốn trong nước (NSTW) | Tổng số | Vốn trong nước | Tổng số | Vốn trong nước (NSTW) | Tổng số | Vốn trong nước | Tổng số | Vốn trong nước (NSTW) | |||||||||||
NSTW | Ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ đối ứng | NSTW | Ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ đối ứng | NSTW | Ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ đối ứng | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| 17 | 18 |
| TỔNG SỐ | 623,528 | 308,565 | 314,963 | 119,430 | 93,080 | 68,730 | 24,350 | 26,350 | 26,350 | 358,502 | 159,579 | 153,059 | 6,520 | 198,923 | 198,923 | 145,596 | 55,906 | 55,776 | 130 | 89,690 | 89,690 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 380,974 | 66,011 | 314,963 | 26,350 | 0 | 0 | 0 | 26,350 | 26,350 | 248,889 | 49,966 | 43,446 | 6,520 | 198,923 | 198,923 | 105,735 | 16,045 | 15,915 | 130 | 89,690 | 89,690 |
1 | Sở Y tế | 3,580 | 3,580 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
| 3,580 | 3,580 | 3,580 | 0 | 0 |
|
2 | Trường Cao đẳng Nghề | 11,950 | 11,950 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
| 11,950 | 11,950 | 11,950 | 0 | 0 |
|
3 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 515 | 515 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
| 515 | 515 | 385 | 130 | 0 |
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 440 | 440 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
| 440 | 440 | 380 | 60 | 0 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
5 | Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh | 36,936 | 36,936 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
| 36,936 | 36,936 | 32,116 | 4,820 | 0 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
6 | Ban Dân tộc | 1,090 | 1,090 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
| 1,090 | 1,090 | 950 | 140 | 0 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | 11,500 | 11,500 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
| 11,500 | 11,500 | 10,000 | 1,500 | 0 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
8 | Kinh phí sự nghiệp TW bổ sung có mục tiêu thực hiện 03 Chương trình MTQG (chưa bao gồm vốn đối ứng NSĐP) | 314,963 |
| 314,963 | 26,350 | 0 |
|
| 26,350 | 26,350 | 198,923 |
|
|
| 198,923 | 198,923 | 89,690 |
|
|
| 89,690 | 89,690 |
II | Ngân sách huyện, thành phố | 242,554 | 242,554 | 0 | 93,080 | 93,080 | 68,730 | 24,350 | 0 | 0 | 109,613 | 109,613 | 109,613 | 0 | 0 | 0 | 39,861 | 39,861 | 39,861 | 0 | 0 | 0 |
1 | Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 2,410 | 2,410 | 0 | 1,140 | 1,140 | 890 | 250 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
| 1,270 | 1,270 | 1,270 |
|
|
|
2 | Huyện Ninh Phước | 14,501 | 14,501 | 0 | 11,520 | 11,520 | 7,050 | 4,470 |
|
| 1,666 | 1,666 | 1,666 |
|
|
| 1,315 | 1,315 | 1,315 |
|
|
|
3 | Huyện Ninh Hải | 14,223 | 14,223 | 0 | 11,520 | 11,520 | 7,050 | 4,470 |
|
| 2,703 | 2,703 | 2,703 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
4 | Huyện Ninh Sơn | 47,370 | 47,370 | 0 | 33,880 | 33,880 | 26,430 | 7,450 |
|
| 13,490 | 13,490 | 13,490 | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
5 | Huyện Bác Ái | 91,605 | 91,605 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 57,329 | 57,329 | 57,329 | 0 |
|
| 34,276 | 34,276 | 34,276 |
|
|
|
6 | Huyện Thuận Bắc | 30,815 | 30,815 | 0 | 3,390 | 3,390 | 2,640 | 750 |
|
| 27,425 | 27,425 | 27,425 | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
7 | Huyện Thuận Nam | 41,630 | 41,630 | 0 | 31,630 | 31,630 | 24,670 | 6,960 |
|
| 7,000 | 7,000 | 7,000 | 0 |
|
| 3,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
Biểu số 45/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đvt: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công- hoàn thành | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2022 | Kế hoạch vốn năm 2023 | ||||||||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư được duyệt | ||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Chia theo nguồn vốn | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Chia theo nguồn vốn | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Chia theo nguồn vốn | ||||||||||||
Ngoài nước | Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | Ngoài nước | Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | Ngoài nước | Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng số |
|
|
|
| 8,957,525 | 2,952,608 | 3,676,736 | 2,142,889 | 320,371 | 135,624 | 1,269,974 | 1,035,172 | 3,146,954 | 718,900 | 1,656,265 | 771,789 |
A | Chi phát thanh truyền hình, Thông tin |
|
|
|
| 30,000 | - | - | 30,000 | 26,900 | - | - | 26,900 | 1,855 | - | - | 1,855 |
I | Đài Phát thanh và truyền hình |
|
|
|
| 30,000 | - | - | 30,000 | 26,900 | - | - | 26,900 | 1,855 | - | - | 1,855 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 11,000 | - | - | 11,000 | 9,900 | - | - | 9,900 | 424 | - | - | 424 |
1 | Nâng cấp đồng bộ hệ thống thiết bị truyền hình thực hiện lộ trình số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 | PR-TC |
|
| 1774 | 11,000 |
|
| 11,000 | 9,900 |
|
| 9,900 | 424 |
|
| 424 |
b | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 19,000 | - | - | 19,000 | 17,000 | - | - | 17,000 | 1,431 | - | - | 1,431 |
1 | Đầu tư nâng cấp hệ thống máy phát thanh của Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh | PR-TC |
|
| 995/QĐ-UBND | 10,000 |
|
| 10,000 | 9,000 |
|
| 9,000 | 691 |
|
| 691 |
2 | Phát triển tín hiệu Phát thanh, Truyền hình Ninh Thuận trên hạ tầng Internet | PR-TC |
|
| 996/QĐ-UBND | 9,000 |
|
| 9,000 | 8,000 |
|
| 8,000 | 740 |
|
| 740 |
B | Chi giáo dục-Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
| 328,250 | 30,000 | 7,031 | 244,494 | 227,568 | - | - | 210,083 | 31,241 | - | - | 31,241 |
I | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 231,036 | 30,000 | 7,031 | 147,280 | 165,879 | - | - | 148,394 | 11,241 | - | - | 11,241 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 231,036 | 30,000 | 7,031 | 147,280 | 165,879 | - | - | 148,394 | 11,241 | - | - | 11,241 |
1 | Trường mẫu giáo Phước Thành |
|
|
| 918/QĐ-UBND | 4,100 |
| 4,100 |
|
|
|
| 3,608 | 492 |
|
| 492 |
2 | Trường mẫu giáo Bắc Sơn (05 phòng, cơ sở Bỉnh Nghĩa và Xóm bằng) |
|
|
| 439/QĐ-UBND | 2,931 |
| 2,931 |
|
|
|
| 2,877 | 54 |
|
| 54 |
3 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Thuận Bắc |
|
|
| 1510/QĐ-UBND | 22,473 |
|
|
|
|
|
| 22,119 | 354 |
|
| 354 |
4 | Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 (Trường THCS Võ Văn Kiệt) |
|
|
| 1671/QĐ-UBND | 4,252 |
|
|
|
|
|
| 3,911 | 341 |
|
| 341 |
5 | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - cơ sở 2 | PR-TC |
|
| 1844 | 197,280 | 30,000 |
| 147,280 | 165,879 |
|
| 115,879 | 10,000 |
|
| 10,000 |
II | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
| 97,214 | - | - | 97,214 | 61,689 | - | - | 61,689 | 20,000 | - | - | 20,000 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 97,214 | - | - | 97,214 | 61,689 | - | - | 61,689 | 20,000 | - | - | 20,000 |
1 | Dự án Xây mới trường THPT Nguyễn Trãi, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | PR-TC |
| 2021- 2024 | 737/QĐ-UBND | 97,214 |
|
| 97,214 | 61,689 |
|
| 61,689 | 20,000 |
|
| 20,000 |
C | Chi Bảo đảm xã hội |
|
|
|
| 81,914 | - | - | 68,414 | 33,064 | - | - | 64,696 | 2,483 | - | - | 2,483 |
I | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
| 81,914 | - | - | 68,414 | 33,064 | - | - | 64,696 | 2,483 | - | - | 2,483 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 73,575 | - | - | 60,075 | 25,564 | - | - | 57,196 | 1,881 | - | - | 1,881 |
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
|
|
| 163/QĐ-UBND | 45,209 |
|
| 45,209 |
|
|
| 45,132 | 163 |
|
| 163 |
2 | Cải tạo hoàn thiện trung tâm cai nghiện bắt buộc thành Trung tâm cai nghiện đa chức năng tỉnh |
|
|
| 2657 | 28,366 |
|
| 14,866 | 25,564 |
|
| 12,064 | 1,718 |
|
| 1,718 |
b | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 8,339 | - | - | 8,339 | 7,500 | - | - | 7,500 | 602 | - | - | 602 |
3 | Dự án Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm công tác xã hội ( cơ sở 2: Nuôi dưỡng người tâm thần) |
|
|
| 266/QĐ-UBND | 8,339 |
|
| 8,339 | 7,500 |
|
| 7,500 | 602 |
|
| 602 |
D | Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
| 5,114,240 | 1,249,967 | 2,657,746 | 1,093,709 | 23,323 | 135,624 | ######## | 327,884 | 1,243,762 | 151,000 | 975,700 | 117,062 |
I | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
| 267,143 | - | 150,000 | 117,143 | 23,323 | - | 45,500 | 49,095 | 7,635 | - | 4,500 | 3,135 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 267,143 | - | 150,000 | 117,143 | 23,323 | - | 45,500 | 49,095 | 7,635 | - | 4,500 | 3,135 |
1 | Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải. Hạ tầng kỹ thuật đường giao thông nội bộ N3 và Hệ thống điện chiếu sáng đường D1, N1 thuộc dự án Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải |
|
|
| 2443a | 179,000 |
| 100,000 | 79,000 | 23,323 |
|
| 17,323 | 1,265 |
|
| 1,265 |
2 | Tuyến đường Trần Nhân Tông (đoạn nối giữa tuyến đường Phan Bội Châu đến trụ sở Công an tỉnh |
|
|
| 1804/QĐ-UBND | 8,143 |
|
| 8,143 |
|
|
| 6,272 | 1,870 |
|
| 1,870 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Sơn |
|
|
| 1803/QĐ-UBND | 80,000 |
| 50,000 | 30,000 |
|
| 45,500 | 25,500 | 4,500 |
| 4,500 |
|
II | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| 1,984,576 | 979,132 | 612,000 | 335,707 | - | 119,624 | 25,778 | 155,832 | 439,460 | 114,000 | 279,694 | 45,766 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 1,376,436 | 979,132 | 22,000 | 317,567 | - | 119,624 | 22,000 | 155,832 | 152,781 | 114,000 | 15 | 38,766 |
1 | Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 |
| 15 |
|
2 | Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam |
|
|
| 1770/QĐ-UBND | 189,098 | 169,130 |
| 19,968 |
|
|
| 6,653 | 1,600 |
|
| 1,600 |
3 | Dự án thành phần Xây dựng hạ tầng phục vụ vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã An Hải thuộc dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản vay bổ sung tỉnh Ninh Thuận |
|
|
| 1301/QĐ-UBND | 57,737 |
|
|
|
|
|
| 57,571 | 166 |
|
| 166 |
4 | Hồ chứa nước Kiền Kiền |
|
|
| 1771/QĐ-UBND | 291,488 | 144,532 |
| 146,956 |
|
|
| 83,397 | 19,000 |
|
| 19,000 |
5 | Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
|
|
| 1154/QĐ-UBND | 838,113 | 665,470 | 22,000 | 150,643 |
| 119,624 | 22,000 | 8,211 | 132,000 | 114,000 |
| 18,000 |
b | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 608,140 | - | 590,000 | 18,140 | - | - | 3,778 | - | 286,679 | - | 279,679 | 7,000 |
6 | Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp Cảng cá Cà Ná |
|
|
| 3382/QĐ-BNN-KH | 214,000 |
| 200,000 | 14,000 |
|
|
|
| 7,000 |
|
| 7,000 |
7 | Kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ |
|
|
| 41/NQ-HĐND | 394,140 |
| 390,000 | 4,140 |
|
| 3,778 |
| 279,679 |
| 279,679 |
|
III | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| 354,309 | 270,835 | - | 83,474 | - | 16,000 | - | 1,300 | 61,725 | 37,000 | 13,725 | 11,000 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,725 |
| 13,725 |
|
1 | Dự án Đấu nối, nâng cấp, mở rộng các Hệ thống cấp nước Ma Lâm, Phước Thành, huyện Bác Ái; Ma Nới huyện Ninh Sơn; Phước Hà huyện Thuận Nam và Phương Cựu, huyện Ninh Hải để cấp nước sinh hoạt cho người dân phục vụ cho công các chống hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,725 |
| 13,725 |
|
b | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 354,309 | 270,835 | - | 83,474 | - | 16,000 | - | 1,300 | 48,000 | 37,000 | - | 11,000 |
2 | Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung bộ, tỉnh Ninh Thuận |
|
|
| 945/QĐ-UBND | 143,151 | 122,335 |
| 20,816 |
| 16,000 |
| 1,300 | 41,000 | 37,000 |
| 4,000 |
3 | Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại miền Trung và miền Bắc Việt Nam (KfW9) giai đoạn 1 tại tỉnh Ninh Thuận |
|
|
| 1442/QĐ-UBND | 186,300 | 148,500 |
| 37,800 |
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 |
4 | Dự án đóng mới tàu kiểm ngư phục vụ tuần tra, kiểm soát và tìm kiếm cứu nạn trên biển |
|
|
| 39NQ-HĐND | 24,858 |
|
| 24,858 |
|
|
|
| 6,000 |
|
| 6,000 |
IV | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông |
|
|
|
| 1,867,261 | - | 1,600,550 | 266,711 | - | - | 846,312 | 35,000 | 623,449 | - | 623,449 | - |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 1,867,261 | - | 1,600,550 | 266,711 | - | - | 846,312 | 35,000 | 623,449 | - | 623,449 | - |
1 | Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
|
|
| 1049 | 1,494,746 |
| 1,230,550 | 264,196 |
|
| 588,679 | 35,000 | 511,321 |
| 511,321 |
|
2 | Đường Văn Lâm - Sơn Hải |
|
|
| 1029/QĐ-UBND | 372,515 |
| 370,000 | 2,515 |
|
| 257,633 |
| 112,128 |
| 112,128 |
|
V | Trung tâm nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
| 5,620 | - | - | 2,620 | - | - | - | 1,055 | 1,323 | - | - | 1,323 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 5,620 | - | - | 2,620 | - | - | - | 1,055 | 1,323 | - | - | 1,323 |
1 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước Phước Nhơn |
|
|
| 888/QĐ-UBND | 5,620 |
|
| 2,620 |
|
|
| 1,055 | 1,323 |
|
| 1,323 |
VI | UBND huyện Thuận Bắc |
|
|
|
| 93,454 | - | - | 93,454 | - | - | - | 13,500 | 20,000 | - | - | 20,000 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 93,454 | - | - | 93,454 | - | - | - | 13,500 | 20,000 | - | - | 20,000 |
1 | Di dân, tái định cư vùng sạt lở núi Đá lăn, xã Phước Kháng, huyện Thuận bắc |
|
|
| 765/QĐ-UBND | 93,454 |
|
| 93,454 |
|
|
| 13,500 | 20,000 |
|
| 20,000 |
VII | Chi cục thủy lợi |
|
|
|
| 114,596 | - | 42,996 | 71,600 | - | - | 42,724 | 20,287 | 10,272 | - | - | 10,272 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 42,996 | - | 42,996 | - | - | - | 42,724 | - | 272 | - | - | 272 |
1 | Kè bảo vệ thôn Sơn Hải. Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận |
|
|
| 1169/QĐ-UBND | 18,605 |
| 18,605 |
|
|
| 18,485 |
| 120 |
|
| 120 |
2 | Củng cố đê kè biển Phú Thọ - Đông Hải cửa sông Cái Phan Rang |
|
|
| 1235/QĐ-UBND | 24,391 |
| 24,391 |
|
|
| 24,239 |
| 152 |
|
| 152 |
b | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 71,600 | - | - | 71,600 | - | - | - | 20,287 | 10,000 | - | - | 10,000 |
3 | Cột thu lôi chống sét năm 2023 |
|
|
| 66/NQ-HĐND | 71,600 |
|
| 71,600 |
|
|
| 20,287 | 10,000 |
|
| 10,000 |
VIII | Vườn Quốc gia Núi Chúa |
|
|
|
| 3,885 | - | - | - | - | - | - | 3,809 | 76 | - | - | 76 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 3,885 | - | - | - | - | - | - | 3,809 | 76 | - | - | 76 |
| Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy Vườn Quốc gia Núi Chúa |
|
|
| 1032/QĐ-UBND | 3,885 |
|
|
|
|
|
| 3,809 | 76 |
|
| 76 |
IX | Vườn Quốc gia Phước Bình |
|
|
|
| 37,239 | - | - | - | - | - | - | 37,085 | 154 | - | - | 154 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 37,239 | - | - | - | - | - | - | 37,085 | 154 | - | - | 154 |
1 | Vườn Quốc gia Phước Bình giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
| 1500/QĐ-UBND | 37,239 |
|
|
|
|
|
| 37,085 | 154 |
|
| 154 |
X | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
| 10,957 | - | - | - | - | - | - | 10,921 | 36 | - | - | 36 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 10,957 | - | - | - | - | - | - | 10,921 | 36 | - | - | 36 |
1 | Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2015- 2020 |
|
|
| 296/QĐ-UBND | 10,957 |
|
|
|
|
|
| 10,921 | 36 |
|
| 36 |
XI | Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
| 186,200 | - | 63,200 | 123,000 | - | - | - | - | 25,300 | - | - | 25,300 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 186,200 | - | 63,200 | 123,000 | - | - | - | - | 25,300 | - | - | 25,300 |
1 | Chuyển đổi số tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 34/NQ-HĐND | 186,200 |
| 63,200 | 123,000 |
|
|
|
| 25,300 |
|
| 25,300 |
XII | UBND huyện Bác Ái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,932 | - | 9,932 | - |
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
1 | Kênh cấp 2,3 Hồ Sông Sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,932 |
| 9,932 |
|
XIII | UBND huyện Ninh Hải |
|
|
|
| 105,000 | - | 105,000 | - | - | - | 99,500 | - | 1,900 | - | 1,900 | - |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 105,000 | - | 105,000 | - | - | - | 99,500 | - | 1,900 | - | 1,900 | - |
1 | Kè chống sạt lỡ Nhơn Hải đến Thanh Hải |
|
|
| 866/QĐ-UBND | 105,000 |
| 105,000 |
|
|
| 99,500 |
| 1,900 |
| 1,900 |
|
XIV | UBND huyện Thuận Nam |
|
|
|
| 50,000 | - | 50,000 | - | - | - | 41,500 | - | 8,500 | - | 8,500 | - |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 50,000 | - | 50,000 | - | - | - | 41,500 | - | 8,500 | - | 8,500 | - |
1 | Kè chống sạt lỡ khu vực cảng Cà Ná |
|
|
| 1246 | 50,000 |
| 50,000 |
|
|
| 41,500 |
| 8,500 |
| 8,500 |
|
XV | Công ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi |
|
|
|
| 34,000 | - | 34,000 | - | - | - | - | - | 34,000 | - | 34,000 | - |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 34,000 | - | 34,000 | - | - | - | - | - | 34,000 | - | 34,000 | - |
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Trà Co và Phước Nhơn |
|
|
| 25/NQ-HĐND | 34,000 |
| 34,000 |
|
|
|
|
| 34,000 |
| 34,000 |
|
E | Chi an ninh, trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
| 39,420 | - | - | 39,420 | 9,516 | - | - | 13,630 | 13,386 | - | - | 13,386 |
I | Công an tỉnh |
|
|
|
| 39,420 | - | - | 39,420 | 9,516 | - | - | 13,630 | 13,386 | - | - | 13,386 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 39,420 | - | - | 39,420 | 9,516 | - | - | 13,630 | 13,386 | - | - | 13,386 |
1 | Trụ sở làm việc Đội Chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu vực Ninh Sơn, Bác Ái |
|
|
| 389/QĐ-UBND | 27,920 |
|
| 27,920 |
|
|
| 4,114 | 11,630 |
|
| 11,630 |
2 | Cảnh sát cơ động và nuôi nhốt chó nghiệp vụ |
|
|
| 1025/QĐ-UBND | 11,500 |
|
| 11,500 | 9,516 |
|
| 9,516 | 1,756 |
|
| 1,756 |
F | Chi Quốc phòng |
|
|
|
| 364,824 | - | 150,000 | 202,574 | - | - | 17,000 | 111,529 | 86,500 | - | 28,000 | 58,500 |
I | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
| 196,949 | - | 45,000 | 139,699 | - | - | 17,000 | 70,903 | 73,500 | - | 28,000 | 45,500 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 105,446 | - | - | 93,196 | - | - | - | 69,603 | 22,358 | - | - | 22,358 |
1 | Nhà khách BCH Quân sự tỉnh |
|
|
| 1758a | 19,860 |
|
| 19,860 |
|
|
| 17,200 | 2,425 |
|
| 2,425 |
2 | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Thuận Bắc (SH02-NT14) |
|
|
| 66/QĐ-BTL | 26,501 |
|
| 26,501 |
|
|
| 24,415 | 1,086 |
|
| 1,086 |
3 | Doanh trại Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
| 361/QĐ-UBND | 59,085 |
|
| 46,835 |
|
|
| 27,988 | 18,847 |
|
| 18,847 |
b | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 91,503 | - | 45,000 | 46,503 | - | - | 17,000 | 1,300 | 51,142 | - | 28,000 | 23,142 |
4 | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản thời chiến huyện Ninh Phước |
|
|
| 435/QĐ-QK | 42,276 |
|
| 42,276 |
|
|
| 1,300 | 14,142 |
|
| 14,142 |
5 | Khu căn cứ chiến đấu (mô phỏng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,000 |
|
| 9,000 |
6 | Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2 (2021-2025) |
|
|
| 784/QĐ-UBND | 49,227 |
| 45,000 | 4,227 |
|
| 17,000 |
| 28,000 |
| 28,000 |
|
II | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
| 167,875 | - | 105,000 | 62,875 | - | - | - | 40,626 | 13,000 | - | - | 13,000 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 150,649 | - | 105,000 | 45,649 | - | - | - | 40,626 | 5,000 | - | - | 5,000 |
1 | Doanh trại sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Ninh Thuận |
|
|
| 6267/QĐ-BQP | 150,649 |
| 105,000 | 45,649 |
|
|
| 40,626 | 5,000 |
|
| 5,000 |
b | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 17,226 | - | - | 17,226 | - | - | - | - | 8,000 | - | - | 8,000 |
2 | Bổ sung, nâng cấp đồn Biên phòng Phước Diêm |
|
|
| 43/NQ-HĐND | 6,726 |
|
| 6,726 |
|
|
|
| 3,000 |
|
| 3,000 |
3 | Bổ sung nâng cấp hải đội Biên phòng 2 |
|
|
| 44/NQ-HĐND | 10,500 |
|
| 10,500 |
|
|
|
| 5,000 |
|
| 5,000 |
G | Chi y tế dân số và gia đình |
|
|
|
| 371,332 | 73,129 | 180,999 | 117,204 | - | - | 65,700 | 25,982 | 124,700 | - | 100,000 | 24,700 |
I | Sở Y tế |
|
|
|
| 91,829 | 73,129 | 9,700 | 9,000 | - | - | 9,700 | 3,076 | 500 | - | - | 500 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 91,829 | 73,129 | 9,700 | 9,000 | - | - | 9,700 | 3,076 | 500 | - | - | 500 |
1 | Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Ninh Thuận |
|
| 2020- 2024 | 491/QĐ-UBND | 91,829 | 73,129 | 9,700 | 9,000 |
|
| 9,700 | 3,076 | 500 |
|
| 500 |
II | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
| 210,110 | - | 156,000 | 54,110 | - | - | 56,000 | 17,906 | 112,000 | - | 100,000 | 12,000 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 210,110 | - | 156,000 | 54,110 | - | - | 56,000 | 17,906 | 112,000 | - | 100,000 | 12,000 |
1 | Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
|
| 70/QĐ-UBND | 110,110 |
| 56,000 | 54,110 |
|
| 56,000 | 17,906 | 12,000 |
|
| 12,000 |
2 | Xây mới và nâng cấp, cải tạo 02 Trung tâm Y tế huyện Ninh Phước, Bác Ái trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
|
| 24/NQ-HĐND | 100,000 |
| 100,000 |
|
|
|
|
| 100,000 |
| 100,000 |
|
III | Trường Trung cấp Y tế |
|
|
|
| 55,251 | - | 15,299 | 39,952 | - | - | - | 5,000 | 8,000 | - | - | 8,000 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 55,251 | - | 15,299 | 39,952 | - | - | - | 5,000 | 8,000 | - | - | 8,000 |
1 | Nâng cấp, mở rộng Trường trung cấp y tế |
|
|
| 1386/QĐ-UBND | 55,251 |
| 15,299 | 39,952 |
|
|
| 5,000 | 8,000 |
|
| 8,000 |
IV | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
| 14,142 | - | - | 14,142 | - | - | - | - | 4,200 | - | - | 4,200 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 14,142 | - | - | 14,142 | - | - | - | - | 4,200 | - | - | 4,200 |
1 | Xây mới Khoa truyền nhiễm tại Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
| 17/NQ-HĐND | 14,142 |
|
| 14,142 |
|
|
|
| 4,200 |
|
| 4,200 |
H | Chi Bảo vệ Môi trường |
|
|
|
| 2,253,010 | 1,599,512 | 407,960 | 245,539 | - | - | 85,960 | 245,101 | 567,900 | 567,900 | - | - |
I | Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
|
|
|
| 2,253,010 | 1,599,512 | 407,960 | 245,539 | - | - | 85,960 | 245,101 | 567,900 | 567,900 | - | - |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 2,253,010 | 1,599,512 | 407,960 | 245,539 | - | - | 85,960 | 245,101 | 567,900 | 567,900 | - | - |
1 | Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
|
|
| 1596/QĐ-UBND | 2,253,010 | 1,599,512 | 407,960 | 245,539 |
|
| 85,960 | 245,101 | 567,900 | 567,900 |
|
|
I | Văn hóa, thông tin |
|
|
|
| 9,539 | - | - | 9,539 | - | - | - | 9,367 | 230 | - | - | 230 |
I | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
|
|
|
| 9,539 | - | - | 9,539 | - | - | - | 9,367 | 230 | - | - | 230 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 9,539 | - | - | 9,539 | - | - | - | 9,367 | 230 | - | - | 230 |
1 | Trưng bày nội thất bảo tàng tỉnh |
|
|
| 739/QĐ-UBND | 9,539 |
|
| 9,539 |
|
|
| 9,367 | 230 |
|
| 230 |
J | Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
| 68,996 | - | - | 68,996 | - | - | - | - | 21,000 | - | - | 21,000 |
I | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
| 68,996 | - | - | 68,996 | - | - | - | - | 21,000 | - | - | 21,000 |
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025 |
|
|
|
| 68,996 | - | - | 68,996 | - | - | - | - | 21,000 | - | - | 21,000 |
1 | Xây dựng Nhà công vụ thuộc Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
| 125/NQ-HĐND | 41,996 |
|
| 41,996 |
|
|
|
| 12,900 |
|
| 12,900 |
2 | Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 46/NQ-HĐND | 27,000 |
|
| 27,000 |
|
|
|
| 8,100 |
|
| 8,100 |
K | LẬP, THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,472 |
|
| 14,472 |
L | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,000 |
|
| 15,000 |
M | HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
|
| 5,000 |
N | Phân cấp các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 366,900 |
|
| 366,900 |
I | Vốn phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290,500 |
|
| 290,500 |
| Thành phố PRTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68,132 |
|
| 68,132 |
| Huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35,043 |
|
| 35,043 |
| Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46,573 |
|
| 46,573 |
| Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29,200 |
|
| 29,200 |
| Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53,269 |
|
| 53,269 |
| Huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43,534 |
|
| 43,534 |
| Huyện Bác ái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,749 |
|
| 14,749 |
2 | Hỗ trợ thực hiện đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49,000 |
|
| 49,000 |
| Thành phố PRTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,600 |
|
| 13,600 |
| Huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,200 |
|
| 4,200 |
| Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,900 |
|
| 10,900 |
| Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,800 |
|
| 4,800 |
| Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
| 10,000 |
| Huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
|
| 3,000 |
| Huyện Bác ái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,500 |
|
| 2,500 |
3 | Hỗ trợ Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
|
| 5,000 |
| Thành phố PRTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 610 |
|
| 610 |
| Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,689 |
|
| 1,689 |
| Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 926 |
|
| 926 |
| Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 926 |
|
| 926 |
| Huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 370 |
|
| 370 |
| Huyện Bác ái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 479 |
|
| 479 |
4 | Hỗ trợ các huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,400 |
|
| 22,400 |
O | BÙ HỤT THU NĂM 2022, THANH TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH KHI CÓ QUYẾT TOÁN VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38,960 |
|
| 38,960 |
P | PHÂN BỔ SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,000 |
|
| 30,000 |
Q | Dự án chưa giao chủ đầu tư |
|
|
|
| 296,000 | - | 273,000 | 23,000 | - | - | - | - | 275,000 | - | 275,000 | - |
1 | Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
| 2,000 |
|
2 | Dự án đầu tư các công trình thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải huyện Ninh Hải (Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân và phát triển khu dân cư đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 và 2) |
|
|
| 46/NQ-HĐND | 296,000 |
| 273,000 | 23,000 |
|
|
|
| 273,000 |
| 273,000 |
|
R | Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 308,565 | - | 277,565 | 31,000 |
1 | UBND TP PR-TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,410 |
| 2,160 | 250 |
2 | UBND huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47,370 |
| 39,920 | 7,450 |
3 | UBND huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,501 |
| 10,031 | 4,470 |
4 | UBND huyện Bác Ái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 91,605 |
| 91,605 |
|
5 | UBND huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41,630 |
| 34,670 | 6,960 |
6 | UBND huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,223 |
| 9,753 | 4,470 |
7 | UBND huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,815 |
| 30,065 | 750 |
8 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,500 |
| 10,000 | 1,500 |
9 | Trường Trung cấp Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,580 |
| 3,580 |
|
10 | Trường Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,950 |
| 11,950 |
|
11 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 515 |
| 385 | 130 |
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 440 |
| 380 | 60 |
13 | Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36,936 |
| 32,116 | 4,820 |
14 | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,090 |
| 950 | 140 |