- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7 Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 10 Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 12 Quyết định 11195/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng và Quản lý lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế do tỉnh Long An ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 04 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 418/TTr-SXD ngày 24 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng đã công bố tại Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 07/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | Mức độ thực hiện DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung chuẩn hóa | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||||||||||
1 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | - Không quá 12 ngày - Không quá 05 ngày đối với trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | X |
| Không | Lệ phí | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 53/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định | - |
2 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 12 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | - | - | Không | Lệ phí | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 53/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Xây dựng - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định | - |
3 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | - | - | Không | Lệ phí | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định | - |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | Mức độ thực hiện DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung chuẩn hóa | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||||||||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | X |
| Lệ phí: - Nhà ở riêng lẻ: Trong đô thị: 70.000 đồng/giấy phép; Ngoài đô thị (nông thôn): 50.000 đồng/giấy phép - Công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép. | Tên thủ tục hành chính, Lệ phí | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định | - |
2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | - | Lệ phí: - Nhà ở riêng lẻ: Trong đô thị: 70.000 đồng/giấy phép; Ngoài đô thị (nông thôn): 50.000 đồng/giấy phép - Công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép. | Tên thủ tục hành chính, Lệ phí | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định | - |
3 | Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | - | Không | Tên thủ tục hành chính, Lệ phí | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định | - |
4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | - | Không | Tên thủ tục hành chính, Lệ phí | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định | - |
5 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 05 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | - | Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy phép | Tên thủ tục hành chính, Thời hạn giải quyết, Lệ phí | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định | - |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 05 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | - | Không | Tên thủ tục hành chính, Thời hạn giải quyết, Lệ phí | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định | - |
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định định số: 07/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ | ||
1 | 1.007187.000.00.00.H08 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
2 | 1.007197.000.00.00.H08 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
3 | 1.007207.000.00.00.H08 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ | ||
4 | - | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
5 | - | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
- 1 Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 11195/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng và Quản lý lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế do tỉnh Long An ban hành