Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 06 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4; NÂNG CẤP MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG VÀ BÃI BỎ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020; Công văn số 6146/VPCP-KSTT ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ về việc nâng cao chỉ số phát triển Chính phủ điện tử Việt Nam theo đánh giá của Liên Hợp quốc;

Theo đề nghị của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Tờ trình số 307/TTr-SNN ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn bản 1351/STP-VP ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Sở Tư pháp; Tờ trình số 376/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo; Tờ trình số 4795/TTr-SYT ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Sở Y tế).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:

1. Phê duyệt mới 09 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 cấp tỉnh.

2. Phê duyệt mới 42 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, trong đó: cấp tỉnh 33 dịch vụ công; cấp huyện 03 dịch vụ công; cấp xã 06 dịch vụ công.

3. Nâng cấp 20 dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 3 thành mức độ 4, trong đó: cấp tỉnh 14 dịch vụ công; cấp huyện 03 dịch vụ công; cấp xã 01 dịch vụ công; chung (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) 02 dịch vụ công.

4. Bãi bỏ 04 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

(Có Danh mục kèm theo)

Điều 2. Các sở, ban ngành, địa phương có dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Kon Tum tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ
(Cục Kiểm soát TTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (báo cáo);
- CVP, Các PCVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bảo hi
m xã hội tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum (phối hợp);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Báo Kon Tum; Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VDT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TCH




Y Ngọc

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định s
07/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

MỤC A: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (16 DVCTT mức độ 4)

1

1.003598.000.00.00.H34

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Phê duyệt mới

 

X

2

1.004692.000.00.00.H34

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

3

1.007916.000.00.00.H34

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Phê duyệt mới

 

X

4

1.000084.000.00.00.H34

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

5

1.000081.000.00.00.H34

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

6

1.000065.000.00.00.H34

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

7

1.000055.000.00.00.H34

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

8

1.007918.000.00.00.H34

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

9

3.000152.000.00.00.H34

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

10

1.000047.000.00.00.H34

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

11

1.003388.000.00.00.H34

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

12

1.003371.000.00.00.H34

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

13

1.003618.000.00.00.H34

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

14

1.008127.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

15

1.008129.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

16

1.003397.000.00.00.H34

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

II

SỞ TƯ PHÁP (31 DVCTT mức độ 4)

1

1.008913.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Phê duyệt mới

 

X

2

2.002047.000.00.00.H34

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Phê duyệt mới

 

X

3

2.001716.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Phê duyệt mới

 

X

4

1.008914.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Phê duyệt mới

 

X

5

2.000515.000.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Phê duyệt mới

 

X

6

1.008915.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Phê duyệt mới

 

X

7

1.008916.000.00.00.H34

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Phê duyệt mới

 

X

8

1.008889.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Phê duyệt mới

 

X

9

1.008890.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Phê duyệt mới

 

X

10

1.008904.000.00.00.H34

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Phê duyệt mới

 

X

11

1.008905.000.00.00.H34

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Phê duyệt mới

 

X

12

1.008906.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

Phê duyệt mới

 

X

13

1.001248.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Phê duyệt mới

 

X

14

1.002626.000.00.00.H34

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Phê duyệt mới

 

X

15

1.008727.000.00.00.H34

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Phê duyệt mới

 

X

16

1.001842.000.00.00.H34

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Phê duyệt mới

 

X

17

1.001633.000.00.00.H34

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Phê duyệt mới

 

X

18

1.001600.000.00.00.H34

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Phê duyệt mới

 

X

19

1.008925.000.00.00.H34

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

20

1.008926.000.00.00.H34

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

21

1.008927.000.00.00.H34

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

22

1.008928.000.00.00.H34

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

23

1.008929.000.00.00.H34

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

24

1.008930.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

25

1.008931.000.00.00.H34

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

26

1.008932.000.00.00.H34

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

27

1.008933.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

28

1.008934.000.00.00.H34

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

29

1.008935.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

30

1.008936.000.00.00.H34

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

31

1.008937.000.00.00.H34

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Phê duyệt mới

 

X

III

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (09 DVCTT mức độ 3)

1

1.002982.000.00.00.H34

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Phê duyệt mới

X

 

2

1.002407.000.00.00.H34

Xét, cấp học bổng chính sách

Phê duyệt mới

X

 

3

1.001714.000.00.00.H34

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Phê duyệt mới

X

 

4

1.005144.000.00.00.H34

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

Phê duyệt mới

X

 

5

1.001497.000.00.00.H34

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Phê duyệt mới

X

 

6

1.001499.000.00.00.H34

Phê duyệt liên kết giáo dục

Phê duyệt mới

X

 

7

1.005088.000.00.00.H34

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Phê duyệt mới

X

 

8

1.005017.000.00.00.H34

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

Phê duyệt mới

X

 

9

1.005069.000.00.00.H34

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Phê duyệt mới

X

 

MỤC B: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.007919.000.00.00.H34

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Phê duyệt mới

 

X

II

Lĩnh vực Nông nghiệp (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.003605.000.00.00.H34

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

Phê duyệt mới

 

X

III

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.003434.000.00.00.H34

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

Phê duyệt mới

 

X

IV

Lĩnh vực Hộ tịch (03 DVCTT mức độ 4)

1

2.002189.000.00.00.H34

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

2

2.000554.000.00.00.H34

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

3

2.000547.000.00.00.H34

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

MỤC C: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

Lĩnh vực Nông nghiệp (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.003596.000.00.00.H34

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Phê duyệt mới

 

X

II

Lĩnh vực Trồng trọt (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.008004.000.00.00.H34

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Phê duyệt mới

 

X

III

Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (05 DVCTT mức độ 4)

1

2.001457.000.00.00.H34

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

2

2.001449.000.00.00.H34

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phê duyệt mới

 

X

3

2.000373.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Phê duyệt mới

 

X

4

2.000333.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Phê duyệt mới

 

X

5

2.000350.000.00.00.H34

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

Phê duyệt mới

 

X

MỤC D: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4

MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

I

Lĩnh vực Hộ tịch (01 DVCTT mức độ 4)

1

2.000635.000.00.00.H34

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

II

Lĩnh vực Chứng thực (01 DVCTT mức độ 4)

1

2.000908.000.00.00.H34

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nâng cấp lên mức độ 4

 

X

MỤC E: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN BÃI BỎ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Lý do bãi bỏ thc hiện dịch vụ công trực tuyến

SỞ Y TẾ (bãi bỏ 04 DVC mức độ 4)

1

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

Thủ tục hành chính đã được bãi bỏ tại Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực: Y tế dự phòng; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum

2

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

* Tổng số:

- Cung cấp 71 dịch vụ công trực tuyến (09 DVCTT mức độ 3; 62 DVCTT mức độ 4).

- Bãi bỏ 04 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4./.