BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2002/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2002 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001 - 2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục Trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 17 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 27 (hai mươi bảy) mỹ phẩm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VN |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2002/QĐ-QLD ngày 31 tháng 01 năm 2002)
STT | Tên mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1. - Công ty đăng ký: Beak Kwang Cosmetics CO LTD 197 Daeja-dong Duckyang - gu Koyang - si Kyunggi - do Korea
1.1 - Nhà sản xuất: Beak Kwang Cosmetics CO LTD 197 Daeja-dong Duckyang - gu Koyang - si Kyunggi - do Korea
1 | Divina Ampoule color | NSX | 36 tháng | LHMP-0730-02 |
2 | Divina L.P.P color magic | NSX | 36 tháng | LHMP-0731-02 |
3 | Hydroscience - hair coating capsule | NSX | 36 tháng | LHMP-0732-02 |
2. - Công ty đăng ký: Công ty cổ phần mỹ phẩm Sài Gòn 1099 Trần Hưng Đạo, quận 5 - TP. Hồ Chí Minh
2.1 - Nhà sản xuất: International laboratories Corp., Ltd 549/2 Soi Saengsuk Sadhupradist road, Yannawa, Bangkok 10120 Thailand
4 | Sheéne Acnae spots touch | NSX | 36 tháng | LHMP-0733-02 |
5 | Sheéne Acnae Treatment foam | NSX | 36 tháng | LHMP-0834-02 |
6 | Sheéne Sunshield SPF15 | NSX | 36 tháng | LHMP-0835-02 |
3. - Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại xuất nhập khẩu Thiên Nam 355 - 356 Ngô Gia Tự, phường 3, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
3.1 - Nhà sản xuất: Mei kwang Chemical Factory 48 Lane 341, Chung-hwa 2 rd, Sun Men Dist, Kaohsiung, Taiwan, R.O.C
7 | Laysmon beauty Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0736-02 |
8 | Rosa beauty Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0737-02 |
4. - Công ty đăng ký: Công ty sản xuất và thương mại Việt Đức 46 Lê Văn Hưu - quận Hai Bà Trưng - Hà Nội
4.1 - Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dạng mở "KOSMETIKA" 39, Komsomolskaia rosa - Kaluga - Nga
10 | Vazelin | NSX | 24 tháng | LHMP-0739-02 |
5. - Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại - dịch vụ C & T 6/58, đường 3/2, quận 10 - TP. Hồ Chí Minh
5.1 - Nhà sản xuất: Pacific Corporation 751-3, Young Dok-Ri, Kiheung-Eup, Young In-Kun, Kyoungki-Do, Korea
11 | Amore Laneige Perfumed Body lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-0740-02 |
6. - Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và du lịch Xuân Hưng Thịnh 21 Đinh Tiên Hoàng, quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
6.1 - Nhà sản xuất: : Keune haircosmetics P.O.B 88-3760 AB Soest - Holland
12 | After color shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0741-02 |
13 | Shampoo fine delicate & hair loss | NSX | 36 tháng | LHMP-0742-02 |
7- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Yến Nhi 264 A Pasteur, phường 8, quận 3 - TP. Hồ Chí Minh
7.1- Nhà sản xuất: Joico laboratories, INC 345 Baldwin Park Blvd., City of Industrial, CA, 91746 - 1406, USA
14 | Joice Color Endurance Foaming Leave - in conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-0743-02 |
15 | Joice Color Endurance Lock - in shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0744-02 |
16 | Verocolor Verolight powder Bleach | NSX | 36 tháng | LHMP-0745-02 |
8- Công ty đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Mê Kông 27 Ngô Thì Nhậm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
8.1- Nhà sản xuất: Cosmetic Active International (VICHY CAL) 3, 7 av Sainte - Anne - 92602 Asnieres - sur- seine-France
17 | Capital Soleil Geleil Fraicheur Peaux Claires IP 15 | NSX | 36 tháng | LHMP-0746-02 |
18 | Capital Soleil Lait Ecran Extreme Special Efats IP 60 | NSX | 36 tháng | LHMP-0747-02 |
19 | Capital Soleil Lait Eran Etreme Visage Et Corps Paux Tres Sensibles Et Intolerantes IP 60 | NSX | 36 tháng | LHMP-0748-02 |
20 | Capital Soleil Spray Ecran Peaux Claires IP 20 | NSX | 36 tháng | LHMP-0749-02 |
21 | Dercos Technique Shampooing Dermatologique Antipellculaire | NSX | 36 tháng | LHMP-0750-02 |
22 | Normaderm Peaux Grasses Adultes Lotion Astringente Purifiante | NSX | 36 tháng | LHMP-0751-02 |
23 | Purete Thermale Tonique Hydra-Frais Detoxifianr Peau Normale Et Mixte | NSX | 36 tháng | LHMP-0752-02 |
9- Công ty đăng ký: : Laboratoires Galderma 20, Avenue Andre Prothin, 92927 La Defense Cedex, France
9.1- Nhà sản xuất: Laboratoires Galderma Zone d'Activites de Montdesir, 74540 Alby-sur-Cheran, France
24 | Lactrex Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0753-02 |
25 | Lactrex Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-0754-02 |
10- Công ty đăng ký: : Zenna Chemical Industry CO., LTD 11 Lane 71, Fu Der Road, Ta-li City, Taichung Hsien, Taiwan, R.O.C
10.- Nhà sản xuất: Zenna Chemical Industry CO., LTD 11 Lane 71, Fu Der Road, Ta-li City, Taichung Hsien, Taiwan, R.O.C
26 | Top - gel | NSX | 36 tháng | LHMP-0755-02 |
27 | Topsyne | NSX | 36 tháng | LHMP-0756-02 |
| CỤC TRƯỞNG |
- 1 Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2 Quyết định 171/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 3 Quyết định 129/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 4 Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 5 Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 7 Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2 Quyết định 129/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 171/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành