Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2006/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 20 tháng 01 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2006 CHO BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 4060/QĐ-BTC ngày 10/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2006 cho thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị Quyết số 42/2005/NQ-HĐND ngày 22/12/2005 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2006;

Xét đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2006 cho Ban quản lý Dự án hỗ trợ Chương trình cải cách hành chính (theo biểu đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán chi được giao, Giám đốc Ban quản lý Dự án hỗ trợ Chương trình cải cách hành chính tổ chức thực hiện, đảm bảo chi tiết kiệm và có hiệu quả trong phạm vi dự toán kinh phí được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Ban Quản lý Dự án hỗ trợ Chương trình cải cách hành chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Phước Như

 

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2006

(Kèm theo Quyết định số 08/2006/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 của UBND thành phố Cần Thơ)

Đơn vị: BQL DỰ ÁN HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

Ghi chú

 

 

A

B

1=2+3+4+5

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số chi

171.450

51.435

51.435

34.290

34.290

 

 

 

+ Nhóm I: Chi thanh toán cá nhân

90.869

27.261

27.261

18.174

18.174

 

 

 

+ Nhóm II: Chi nghiệp vụ chuyên môn

70.295

21.088

21.088

14.059

14.059

 

 

 

+ Nhóm III: Chi mua sắm sửa chữa

 

-

-

-

-

 

 

 

+ Nhóm IV: Chi khác

10.287

3.086

3.086

2.057

2.057