ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2008/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 13 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 08 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban Dân tộc - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15 tháng 01 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 và Thông tư số 79/2007/TT-BNN sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15 tháng 01 năm 2007 hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời mức hỗ trợ và định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010, tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thủy sản, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TẠM THỜI MỨC HỖ TRỢ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 - 2010, TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi áp dụng: thực hiện theo Phần I, Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15 tháng 01 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 -2010.
2. Đối tượng áp dụng: thực hiện theo khoản 1, Phần II, Thông tư số 01/2007/TT-BNN.
Điều 2. Nội dung dự án, tổ chức quản lý dự án, quy trình lập, thẩm định, phê duyệt dự án, kế hoạch đầu tư và thực hiện dự án, thực hiện theo khoản 1, 2, 3, Thông tư số 79/2007/TT-BNN ngày 20 tháng 9 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN; điểm 3.2, khoản 3 và điểm 4.2, khoản 4, Phần II, Thông tư số 01/2007/TT-BNN.
Điều 3. Định mức kinh tế kỹ thuật: theo biểu chi tiết đính kèm.
Điều 4. Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị máy móc, công cụ chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch, hỗ trợ tối đa 80% thiết bị chính, nhưng tổng mức hỗ trợ không quá 50 triệu đồng/mô hình.
Điều 5. Chi hỗ trợ tập huấn, chuyển giao khoa học kỹ thuật cho người sản xuất, bồi dưỡng giảng viên thực hiện theo Quyết định số 234/2005/QĐ-UBT ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định mức chi thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên điều và chỉnh, bổ sung Quyết định số 124/2002/QĐ.UBNDT ngày 21 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng; Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06 tháng 4 năm 2006 và Thông tư số liên tịch 50/2007/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư, cụ thể như sau:
a. Hỗ trợ tiền ăn cho học viên: 15.000đ/ngày/học viên;
b. Hỗ trợ giảng viên, báo cáo viên cấp tỉnh: 150.000 đ/buổi;
c. Hỗ trợ giảng viên, báo cáo viên cấp huyện: 100.000 đ/buổi;
d. Hỗ trợ giảng viên, báo cáo viên cấp xã: 50.000 đ/buổi.
Kinh phí hỗ trợ được sử dụng từ nguồn vốn sự nghiệp của Chương trình 135 và các nguồn lồng ghép khác theo kế hoạch hàng năm.
Điều 6. Chi hỗ trợ quản lý, kiểm tra, đánh giá, giám sát... chi phí thực hiện nhiệm vụ lập, thẩm định, quản lý, chỉ đạo thực hiện dự án được trích từ nguồn kinh phí các dự án đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, bản và cộng đồng; chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thực hiện theo Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập, tỉnh Sóc Trăng; Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS và Thông tư liên tịch số 50/2007/TTLT-BTC-BNN-BTS.
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
- Phối hợp với Ban Điều hành Chương trình 135/TTg tỉnh và các Sở, Ban ngành chức năng có liên quan tổ chức triển khai Quy định này cho Ủy ban nhân dân các huyện và Ủy ban nhân dân các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II biết thực hiện;
- Thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong tổ chức thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 theo nhiệm vụ quy định tại khoản 4, Thông tư số 79/2007/TT-BNN và Quy định này. Đồng thời giao Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực các nhiệm vụ được phân công.
2. Ủy ban nhân dân các huyện và Ủy ban nhân dân các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản 3, 4, Phần III, Thông tư số 01/2007/TT-BNN và Quy định này. Quá trình thực hiện nếu dự án, mô hình nào không còn phù hợp, Ủy ban nhân dân xã đề nghị Ủy ban nhân dân huyện điều chỉnh và báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ trưởng các Sở, Ban ngành chức năng có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện tổ chức triển khai thực hiện Quy định này. Quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì chủ động phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thường trực Ban Điều hành Chương trình 135/TTg tỉnh để được hướng dẫn, giải quyết; trường hợp vượt thẩm quyền thì báo cáo và đề xuất hướng xử lý với Ủy ban nhân dân tỉnh.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM QUÝT:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống trồng mới | cây | 1.200 | 1080 |
Giống trồng dặm | cây | 60 | 54 |
Urê | kg | 480 | 432 |
Lân Supe | kg | 1.200 | 1080 |
Kali Clorua | kg | 480 | 432 |
Vôi bột | kg | 1.200 | 1080 |
Thuốc BVTV | kg | 10 | 9 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT CAY AN TOÀN:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 0,3 | 0,27 |
Urê | kg | 300 | 270 |
Lân Supe | kg | 300 | 270 |
Kali Clorua | kg | 400 | 360 |
Vôi bột | kg | 80 | 72 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 500 | 450 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHỔ QUA AN TOÀN:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 1.5 | 1,35 |
Urê | kg | 300 | 270 |
Lân Supe | kg | 350 | 315 |
Kali Clorua | kg | 300 | 270 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 500 | 450 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA CHUỘT AN TOÀN:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 0,8 | 0,72 |
Urê | kg | 300 | 270 |
Lân Supe | kg | 350 | 315 |
Kali Clorua | kg | 300 | 270 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | 900 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ CHUA AN TOÀN:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 0,25 | 0,225 |
Urê | kg | 300 | 270 |
Lân Supe | kg | 600 | 540 |
Kali Clorua | kg | 300 | 270 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.300 | 1170 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
6. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU AN TOÀN CẢI XANH VÀ CẢI ĂN LÁ CÁC LOẠI
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 0,6 | 0,54 |
Urê | kg | 100 | 90 |
Lân Supe | kg | 150 | 135 |
Kali Clorua | kg | 100 | 90 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 300 | 270 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG CAO:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 100 | 90 |
Urê | kg | 220 | 198 |
Lân Supe | kg | 360 | 324 |
Kali Clorua | kg | 135 | 121,5 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 500 | 450 |
Thuốc trừ cỏ | 1.000đ | 200 | 180 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
8. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG CAO:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 100 | 90 |
Urê | kg | 220 | 198 |
Lân Supe | kg | 360 | 324 |
Kali Clorua | kg | 135 | 121,5 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 500 | 450 |
Thuốc trừ cỏ | 1.000đ | 200 | 180 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG MÍA MỚI:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống trồng mới | kg | 1.000 | 900 |
Giống trồng dặm | kg | 500 | 450 |
Urê | kg | 400 | 360 |
Lân Supe | kg | 600 | 540 |
Kali Clorua | kg | 400 | 360 |
Thuốc BVTV | kg | 4 | 4 |
Vôi bột | kg | 700 | 630 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
10. MÔ HÌNH 3 GIẢM 3 TĂNG TRONG SẢN XUẤT LÚA:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 100 | 90 |
Urê | kg | 220 | 198 |
Lân Supe | kg | 360 | 324 |
Kali Clorua | kg | 135 | 121,5 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 300 | 270 |
Thuốc trừ cỏ | 1.000đ | 200 | 180 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
11. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU BẮP CẢI AN TOÀN:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 0,4 | 0,36 |
Urê | kg | 300 | 270 |
Lân Supe | kg | 400 | 360 |
Kali Clorua | kg | 250 | 225 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 600 | 540 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG CỦ SẮN:
a. Phần vật tư: Tính cho 1.000m2
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | lít | 6 | 5,4 |
Nitratcansum | kg | 25 | 22,5 |
Urê | kg | 25 | 22,5 |
Lân Supe | kg | 25 | 22,5 |
Kali Clorua | kg | 10 | 9 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 100 | 90 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
13. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU PHỘNG:
a. Phần vật tư: Tính cho 1.000m2
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 25 | 22,5 |
Vôi | kg | 20 | 18 |
Urê | kg | 50 | 45 |
Lân Supe | kg | 50 | 45 |
Kali Clorua | kg | 20 | 18 |
Phân hữu cơ | kg | 50 | 45 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 100 | 90 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
14. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH:
a. Phần vật tư: Tính cho 1.000m2
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 5 | 4,5 |
Urê | kg | 21 | 18,9 |
Lân Supe | kg | 30 | 27 |
Kali Clorua | kg | 11 | 9,9 |
Vi khuẩn CĐĐ | chai | 0,5 | 0,45 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 30 | 27 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
15. MÔ HÌNH NUÔI TRÙN QUẾ:
a. Phần vật tư: Tính cho 10m2
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Gạch | viên | 600 | 540 |
Cát xây | khối | 0,48 | 0,432 |
Xi măng | bao | 3 | 2,7 |
Tole | tấm | 20 | 18 |
Cây tràm | cây | 20 | 18 |
Tầm vong | cây | 20 | 18 |
Lá | thiên | 0,4 | 0,36 |
Phân bò | kg | 4.000 | 3600 |
Trùn quế | kg | 10 | 9 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | m2 | 500 |
|
16. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH TÍM VỤ ĐÔNG XUÂN:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 1.000 | 900 |
Phân NPK | kg | 350 | 315 |
Phân hữu cơ | kg | 1.000 | 900 |
Urê | kg | 250 | 225 |
Lân | kg | 200 | 180 |
Kali | kg | 40 | 36 |
DAP | kg | 60 | 54 |
Thuốc BVTV | chai | 80 | 72 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
17. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH TÍM GIỐNG:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 600 | 540 |
Phân hữu cơ | kg | 1.000 | 900 |
Urê | kg | 500 | 450 |
Lân | kg | 500 | 450 |
Kali | kg | 200 | 180 |
Thuốc BVTV | chai | 40 | 36 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
18. MÔ HÌNH TRỒNG CỦ CẢI:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 15 | 13,5 |
Phân hữu cơ | kg | 1.000 | 900 |
Urê | kg | 550 | 495 |
Lân | kg | 500 | 450 |
Kali | kg | 200 | 180 |
Thuốc BVTV | chai | 40 | 36 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
19. MÔ HÌNH TRỒNG LÁT DỆT CHIẾU:
a. Phần vật tư: Tính cho 1.000m2
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 300 | 270 |
Urê | kg | 30 | 27 |
Thuốc BVTV | chai | 1 | 0,9 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
20. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA HẤU:
a. Phần vật tư: Tính cho 01ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | 40g/gói | 20 | 18 |
Urê | kg | 400 | 360 |
Lân | kg | 400 | 360 |
Kali | kg | 300 | 270 |
Thuốc BVTV | chai | 40 | 36 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
21. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THƯƠNG PHẨM:
a. Phần vật tư: Tính cho 2.000m2
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Con giống (mật độ 10 con/m2) | con | 10.000 | 9000 |
Thức ăn | kg | 960 | 864 |
Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung | kg | 18 | 16,2 |
Vôi CaCO3 và Zeolite | kg | 800 | 720 |
Hóa chất xử lý nước (thuốc tím) | kg | 10 | 9 |
Hóa chất phòng bệnh | kg | 4 | 3,6 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 2 |
|
22. MÔ HÌNH NUÔI CÁ KÈO THƯƠNG PHẨM:
a. Phần vật tư: Tính cho 2.000m2
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Con giống tự nhiên 50 con/m2 | kg | 50.000 | 45000 |
Thức ăn | kg | 2.742 | 2467,8 |
Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung | kg | 16 | 14,4 |
Vôi CaCO3 và Zeolite | kg | 800 | 720 |
Hóa chất xử lý nước (thuốc tím) | kg | 12 | 10,8 |
Hóa chất phòng bệnh | kg | 8 | 7,2 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 2 |
|
23. MÔ HÌNH NUÔI CUA THƯƠNG PHẨM:
a. Phần vật tư: Tính cho 2.000m2
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Con giống 1 con/m2 | con | 2.000 | 1800 |
Thức ăn | kg | 1.064 | 957,6 |
Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung | kg | 18 | 16,2 |
Vôi CaCO3 và Zeolite | bao | 800 | 720 |
Hóa chất xử lý nước (thuốc tím) | kg | 10 | 9 |
Hóa chất phòng bệnh | kg | 8 | 7,2 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 2 |
|
24. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN THƯƠNG PHẨM:
a. Phần vật tư: Tính cho 40m2
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Con giống tự nhiên (40 con/kg | kg | 50 | 45 |
Thức ăn | kg | 560 | 504 |
Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung | kg | 2 | 1,8 |
Thuốc trị bệnh | lon | 4 | 3,6 |
b. Thời gian triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | bể | 100 |
|
25. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Con giống (10 con/m2 ) | con | 10.000 | 9000 |
Thức ăn | kg | 1.800 | 1620 |
Vôi | kg | 500 | 450 |
Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung | 1.000đ | 500 | 450 |
Thuốc trị bệnh | 1.000đ | 500 | 450 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
26. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG:
a. Phần vật tư: Tính cho 01ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Con giống (20 con/m2) | con | 20.000 | 18000 |
Thức ăn | kg | 1.600 | 1440 |
Thuốc hóa chất xử lý (thuốc tím) | kg | 10 | 9 |
Vôi | kg | 400 | 360 |
Vitamin, men tiêu hóa bổ sung, vi sinh làm sạch môi trường | kg | 10 | 9 |
Thuốc trị bệnh | kg | 4 | 3,6 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 7 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 2 |
|
27. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC:
a. Phần vật tư: Tính cho 01ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Con giống (5 con/m2) | con | 5.000 | 4500 |
Thức ăn | kg | 600 | 540 |
Thuốc hóa chất xử lý (tim) | kg | 10 | 9 |
Vôi | kg | 500 | 450 |
Vitamin, men tiêu hóa bổ sung, vi sinh làm sạch môi trường | kg | 10 | 9 |
Thuốc trị bệnh | kg | 4 | 3,6 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 10 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 2 |
|
28. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP LAI:
a. Phần vật tư: Tính cho 01ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 20 | 18 |
Urê | kg | 350 | 315 |
Lân sunphat | kg | 500 | 450 |
Kali Clorua | kg | 180 | 162 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 500 | 450 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
29. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI LANG:
a. Phần vật tư: Tính cho 01ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống | kg | 1.100 | 990 |
Urê | kg | 80 | 72 |
Lân sunphat | kg | 250 | 225 |
Kali Clorua | kg | 100 | 90 |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 200 | 180 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 10 |
|
30. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM, NẤM MÈO, NẤM MỠ:
a. Phần vật tư:
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
1/Đối với nấm mỡ | Tính cho 01m2 | ||
Giống | bọc | 50 | 45 |
2/ Đối với nấm mèo | Tính cho 01m2 | ||
Giống | bọc | 50 | 45 |
3/ Đối với nấm rơm | Tính cho 01 ha | ||
Meo giống | bọc | 70 | 63 |
Nguyên liệu | ha | 1 | 0,9 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 1 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | m2, ha | 20m2, 2 ha |
|
31. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống trồng mới | cây | 500 | 450 |
Giống trồng dặm | cây | 25 | 22,5 |
Urê | kg | 250 | 225 |
Lân sunphat | kg | 500 | 450 |
Kali Clorua | kg | 150 | 135 |
Vôi bột | kg | 500 | 450 |
Thuốc BVTV | kg | 6 | 5,4 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
32. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤC:
a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha
Diễn giải | ĐVT | Yêu cầu chương trình | Mức hỗ trợ |
Giống trồng mới | cây | 200 | 180 |
Giống trồng dặm | cây | 10 | 9 |
Urê | kg | 100 | 90 |
Lân sunphat | kg | 200 | 180 |
Kali Clorua | kg | 60 | 54 |
Vôi bột | kg | 200 | 180 |
Thuốc BVTV | kg | 4 | 3,6 |
b. Phần triển khai:
Diễn giải | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1. Thời gian triển khai | tháng | 9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật | lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách | ha | 5 |
|
33. MÔ HÌNH CẢI TẠO GIỐNG BÒ THEO HƯỚNG CHUYÊN THỊT:
a. Yêu cầu chung:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | - Đối với bò nội: sử dụng tính/đực giống Zebu thuần, Zebu lai ¼ trở lên (TTNT hoặc phối trực tiếp). - Đối với bò cái lai Zebu: sử dụng tinh các giống bò ngoại chuyên thịt. | - Tinh/đực giống nhóm Zebu (R.sindhi, Brahman). - Tinh bò chuyên thịt (Charolais, Limousin, Simental, Droughanster...) |
2 | khối lượng (kg): - Bò cái nội - Bò cái lai - Bò đực giống lai |
> = 180 >=230 300 |
|
3 | Số bò cái sinh sản/điểm trình diễn | không quá 20 con | Tỷ lệ một đực giống/40 bò cái (phối TT) |
4 | Quy mô và thời gian triển khai/mô hình | 80 con/1-2 xã |
|
5 | Thời gian triển khai | 18 tháng |
|
b. Chi tiêu kỹ thuật cần đạt:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tỷ lệ thụ thai (%) - Phối trực tiếp - Truyền tinh nhân tạo |
> = 85 > = 75
| Tinh trên đàn cái được phối giống |
2 | khối lượng bê lai sơ sinh (kg): - Trên nền bò cái nội - Trên nền bò cái lai Zebu |
> = 18 > = 20 |
|
3 | Tỷ lệ bê nuôi sống đến 6 tháng tuổi (%) | > = 95 |
|
c. Giống, vật tư, mức hỗ trợ:
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Định mức kỹ thuật | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Khối lượng giống đực | kg/con | > = 300 | 270 | Mức hỗ trợ tinh theo khối lượng 300kg/con chi phí vận chuyển tinh vào đơn giá |
2 | Vật tư TTNT: - Tinh đông lạnh - Nitơ lồng - Găng tay, ống gen |
liều/con liều/con liều/con |
2 2 2 |
1,8 1,8 1,8 | Định mức và hỗ trợ tính cho một con bò có chữa |
3 | Thức ăn hỗn hợp cho bò đực giống | kg/con | 540 | 486 | Hỗ trợ 180 ngày tính từ thời điểm mua bò về (3kg/con/ngày) tỷ lệ đạm 12% |
4 | Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chữa | kg/con | 120 | 108 | Hỗ trợ 60 ngày cho số bò cái chữa thực tế lứa đầu của mô hình(2kg/con/ngày) tính theo tỷ lệ theo thai (nhảy 85%, TTNT 75%) tỷ lệ đạm 12% |
d. Phần triển khai
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn | lần | 3 | Số người: 50 (trường hợp số người tham gia mô hình lớn hơn 50 thì số người tập huấn bằng số người tham gia mô hình). Mỗi người được tập huấn 03 lần, mỗi lần 01 ngày |
2 | Cán bộ chỉ đạo | 01 | 80 con | Một cán bộ phụ trách 80 bò cái sinh sản |
34. MÔ HÌNH VỖ BÉO BÒ
a. Yêu cầu chung:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Đối tượng vỗ béo | bò thuần hoặc bò lai | Đối tượng: bò cái, bò đực không sử dụng vào sinh sản, bò kéo cày, bò sữa loại thải, bò bê nuôi hướng thịt |
2 | Số con/điểm trình diễn | không quá 20 con |
|
3 | Quy mô và phạm vi triển khai/mô hình | 100 con/1-2 xã |
|
4 | Thời gian triển khai | 4 tháng |
|
b.Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tăng trọng lượng bình quân (gram/con/ngày) | > = 700 | Đối tượng: bò cái, bò đực không sử dụng vào sinh sản, bò kéo cày, bò sữa loại thải, bò bê nuôi hướng thịt |
c. Giống, vật tư, mức hỗ trợ:
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Định mức kỹ thuật | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Thuốc tẩy ký sinh trùng: - Ngoại ký - Giun tròn - Sán lá gan |
liều/con liều/con liều/con |
1 1 1 |
0,9 0,9 0,9 | - Sử dụng bắt đầu triển khai - Có thể dùng Ivenrmectin, lavamisol vafsinex |
2 | Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 270 | 243 | thời gian nuôi tối đa 90 ngày (3 kg/con/ngày). Tỷ lệ đạm 12% |
d. Phần triển khai:
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn | lần | 2 | Số người: 50 (trường hợp số người tham gia mô hình lớn hơn 50 thì số người tập huấn bằng số người tham gia mô hình). Mỗi người được tập huấn 02 lần, mỗi lần 01 ngày |
2 | Cán bộ chỉ đạo | 01 | 100 con | 01 cán bộ phụ trách 100 con bò |
35. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỚNG NẠC ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG:
a. Yêu cầu chung:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | cái ngoại hoặc cái lai F1 | - Vùng đã có TTNT không hỗ trợ đực giống - Vùng chưa có TTNT hỗ trợ thêm 02 con đực giống cho 01 mô hình |
2 | Khối lượng ban đầu: - Lợn cái hậu bị - Lợn đực hậu bị |
30 kg/con 80kg/con | Lợn đực đã qua kiểm tra năng suất cá thể hoặc được công nhận đảm bảo chất lượng giống |
3 | Số con/điểm trình diễn | < = 20 con | Hộ nuôi quy mô trên 10 lợn nái nên xa khu dân cư |
4 | Quy mô và phạm vi triển khai mô hình | 50 con/1-2 xã |
|
5 | Thời gian triển khai | 18 tháng | Theo dõi đến cai sữa lứa 2 (cai sữa tối đa 35 ngày tuổi) |
b. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tuổi đẻ lứa đầu | < = 12 tháng |
|
2 | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | 06 tháng |
|
3 | Khối lượng sơ sinh: - Lợn ngoại - Lợn lai |
< = 1,2 > = 0,9 | Tính bình quân trên lứa |
4 | Số con cai sữa lứa 1(con) | > = 7,5 |
|
5 | Số con cai sữa lứa 2(con) | > = 8,5 |
|
c. Giống, vật tư, mức hỗ trợ:
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Định mức kỹ thuật | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Giống ban đầu: - Lợn cái - Lợn đực |
kg/con kg/con |
> = 30 > = 80 |
27 72 | Mức hỗ trợ tính theo khối lượng lợn cái 30 kg/con, chi phí vận chuyển tính vào đơn giá |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho lợn cái hậu bị: - Lợn ngoại (30-110) - Lợn lai (30-90) |
kg/lứa |
240 280 |
216 252 | - Theo mức 3kg thức ăn/kg tăng trọng - Thức ăn có tỷ lệ đạm 14-15% |
3 | Thức ăn hỗn hợp lợn con: - Lứa 1 - Lứa 2 |
kg/lứa |
37,5 42,5 |
33,75 38,25 | Tính theo mức 5kg/con cai sữa |
4 | Bể biogas/nái | bể 10m3 | 0,1 | 0,09 | Chỉ hỗ trợ cho hộ nuôi 10 lợn nái trở lên |
5 | Chuồng lồng nái đẻ | Cái | 0,3 | 0,27 | Chỉ hỗ trợ cho hộ nuôi 10 lợn nái trở lên, cứ 03 con 1 chuồng lồng |
d. Phần triển khai:
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn | lần | 2 | Số người: 50, mỗi người được tập huấn 03 ngày, mỗi lần 01 ngày |
2 | Cán bộ chỉ đạo | 01 | 100 con | 01 cán bộ phụ trách 100 con |
36. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ AN TOÀN SINH HỌC:
a. Yêu cầu chung:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Giống | Kabir, Sasso, Lương phượng và gà lai hướng thịt | Gà lông màu cấp giống thương phẩm |
2 | Số con/điểm trình diễn | từ 200-1.000 con | Nuôi nhốt, tập trung tách biệt nhà ở |
3 | Quy mô và phạm vi triển khai/mô hình | từ 2.000 con/1-3xã |
|
4 | Thời gian triển khai | 4 tháng |
|
b. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần tuổi (%) | > = 95 |
|
2 | Khối lượng xuất chuồng 10 tuần tuổi (kg/con) | > = 2 |
|
3 | Tiêu tốn thức ăn cho 01 kg tăng trọng (kg) | < = 2,8 |
|
c. Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con):
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Định mức kỹ thuật | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Gà 01 ngày tuổi | con | 1 | 0,9 | Đơn giá hỗ trợ bao gồm cả chi phí vận chuyển |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho gà 0-3 tuần tuổi | kg | 0,6 | 0,54 | Tỷ lệ đạm 21-22% |
3 | Thức ăn hỗn hợp cho gà 4-10 tuần tuổi | kg | 5 | 4,5 | Tỷ lệ đạm 17-19% |
4 | Vắc xin | liều | 7 | 6,3 | Gumboro (3), Newcastle (2), đậu (1), IB (1), chưa kể vắc xin cúm gia cầm |
5 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng) | lít | 0,5 | 0,45 | Phu tiêu độc khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần 1 lần cho đến 10 tuần tuổi, lượng phun 1 lít/2m2/lần |
d. Phần triển khai:
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn | lần | 2 | Số người: 50, mỗi người được tập huấn 02 ngày, mỗi lần 01 ngày |
2 | Cán bộ chỉ đạo | 01 | 4.000 con | 01 cán bộ phụ trách 4.000 con |
- 1 Quyết định 731/QĐHC-CTUBND năm 2014 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- 2 Quyết định 731/QĐHC-CTUBND năm 2014 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về việc ban hành định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn III trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định định mức hỗ trợ thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2015
- 3 Thông tư 79/2007/TT-BNN sửa đổi Thông tư 01/2007/TT-BNN hưóng dẫn thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 5 Thông tư liên tịch 50/2007/TTLT-BTC-BNN- BTS sửa đổi Thông tư 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư do Bộ Tài Chính - Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Bộ Thủy sản ban hành
- 6 Thông tư 01/2007/TT-BNN hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 do Uỷ ban Dân tộc - Bộ kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài Chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và phát triễn nông thôn - Bộ Thủy sản ban hành
- 9 Quyết định 07/2006/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 234/2005/QĐ-UBT quy định mức chi thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên và điều chỉnh Quyết định 124/2002/QĐ.UBNDT do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 731/QĐHC-CTUBND năm 2014 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- 2 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định định mức hỗ trợ thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2015
- 3 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về việc ban hành định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn III trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành