ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2013/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 24 tháng 4 năm 2013 |
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định về hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1788/QĐ-TTg ngày 29/11/2012 của Chính phủ quy định; Quyết định số 1655/QĐ-BKHĐT ngày 05/12/2012 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/3/2013 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung phân bổ vốn XDCB trong Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 56/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định giao và điều hành kế hoạch Nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2013;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 135/TTr-SKHĐT ngày 16/4/2013.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2013; thực hiện Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/3/2013 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung phân bổ vốn XDCB trong Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Công trình trọng điểm: (chi tiết theo biểu số 01).
- Giảm 5,0 tỷ đồng của dự án QL2C- Cầu Bì La, như vậy sau điều chỉnh kế hoạch 2013 của dự án là 10 tỷ đồng;
- Bổ sung thêm 5,0 tỷ đồng cho dự án Đường tỉnh 310, như vậy sau điều chỉnh kế hoạch 2013 của dự án là 55 tỷ động;
2. Công trình phục vụ tuần văn hóa- du lịch tỉnh Vĩnh Phúc: (Chi tiết theo biểu số 02)
- Phân khai chi tiết nguồn phân bổ sau 3,0 tỷ đồng cho dự án Cải tạo, nâng cấp mặt đường và vỉa hè các tuyến đường trong khu công sở tỉnh – giai đoạn 2 (hạng mục đường Hai Bà Trưng trong khu công viên).
3. Công trình phục vụ các chương trình, nhiệm vụ, nghị quyết: (Chi tiết theo biểu số 03)
a. Sửa chữa lớn các tuyến Đường tỉnh:
- Điều chỉnh giảm vốn bố trí cho các dự án cải tạo, nâng cấp ĐT đoạn km4+00-km7+00; cải tạo, nâng cấp ĐT 303 đoạn km4+00 –km7+00; sửa chữa tăng cường mặt đường ĐT 302 đoạn km0+00-km3+00 tổng số là 2,3 tỷ đồng, để bổ sung cho dự án cải tạo, nâng cấp ĐT310B: 2,3 tỷ đồng.
b. Hỗ trợ công trình làng văn hóa trọng điểm năm 2013:
- Điều chỉnh cắt vốn của 02 công trình: Trung tâm Văn hóa thể thao làng văn hóa trọng điểm Nam Giáp, xã Đức Bác; trung tâm Văn hóa thể thao làng văn hóa trọng điểm làng Song Vân, xã Vân Trục với tổng số tiền 2,5 tỷ đồng, đồng thời để lại phân bổ sau.
4. Vốn do ngành quản lý: (Chi tiết theo biểu số 04)
a. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Điều chỉnh mức vốn bố trí cho các dự án như sau:
+ Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật chuồng trại chăn nuôi trung tâm giống vật nuôi từ 1,2 tỷ đồng xuống 1,0 tỷ đồng.
+ Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho GS, GC tỉnh giai đoạn 2012 – 2015 từ 5,1 tỷ đồng xuống 4,9 tỷ đồng.
+ Cải tạo hệ thống kênh tiêu Ông Bùi từ 3,8 tỷ đồng xuống 3,5 tỷ đồng.
+ Bổ sung thêm dự án chăn nuôi bò sữa huyện Vĩnh Tường giai đoạn 2012 – 2015: 700 triệu đồng.
b. Ngành Giáo dục và Đào tạo:
Điều chỉnh mức vốn bố trí cho các hạng mục công trình thuộc Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/3/2013.
c. Ngành Y tế:
Giảm vốn bố trí cho Hội Đông y và Trung tâm thừa kế ứng dụng tỉnh Vĩnh Phúc từ 4,0 tỷ đồng xuống 3,0 tỷ đồng thanh toán trả tiền ĐBGPMBn và chi phí tư vấn chuẩn bị đầu tư.
d. Ngành Khoa học và Công nghệ:
- Cắt bỏ Dự án khí y tế trung tâm Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên (cắt vốn bố trí 7,5 tỷ đồng).
1. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung nói tại Điều 1 Quyết định này vẫn được giữ nguyên theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh;
2. Bãi bỏ công văn số 631/UBND-KT1 ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh để các công trình, dự án giải ngân và triển khai bình thường theo đúng Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 và đã được điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này;
3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh hướng dẫn, đôn đốc và giám sát các ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư triển khai thực hiện;
4. Giám đốc Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về tổ chức thực hiện các chỉ tiêu giao tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 và nội dung điều chỉnh nói tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ngành: Kế hoạch Đầu tư, Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho Bạc nhà nước tỉnh, Giao thông vận tải, Văn hóa Thể thao Du lịch, Nông nghiệp và PTNT, Giáo dục Đào tạo, Y tế, Khoa học Công nghệ; thành viên Ban chỉ đạo chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các đơn vị chủ đầu tư các công trình, dự án nói tại Điều 1 và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM VÀ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC BT
(Kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình | Địa điểm | Tổng mức đầu tư | Dự toán được duyệt | Thời gian KC-HT | Ước khối lượng hoàn thành đến 31/12/2013 | Vốn đã cấp đến 31/12/2013 | Nhu cầu đầu tư tiếp | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND | Chỉ tiêu điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó năm 2012 | ||||||||||||
| Tổng số |
| 653.650 | 653.650 | 4.022 | 391.500 | 365.500 | 159.000 | 288.150 | 65.000 | 65.000 |
|
|
1 | Đường tỉnh 310 | BX, TĐ | 554.000 | 554.000 | 2.010 | 329.000 | 300.000 | 135.00 | 254.000 | 50.000 | 55.000 | Sở Giao thông vận tải |
|
2 | Đường QL2C-Cầu Bì La | Tam Dương | 99.650 | 99.650 | 2.012 | 62.500 | 65.500 | 24.00 | 34.150 | 15.000 | 10.000 | UBND huyện Tam Dương |
|
CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ TUẦN VĂN HÓA DU LỊCH VĨNH PHÚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục | Địa điểm xây dựng | Dự án được duyệt | KLHT hoặc QT được duyệt | Vốn đã cấp đến 31/12/2013 | Nhu cầu đầu tư tiếp | Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND | Kế hoạch năm 2013 sau khi phân khai chi tiết | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||
Tổng mức đầu tư | Trong đó |
| Trong đó | Tổng mức đầu tư | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách tỉnh | Nguồn xã hội hóa và nguồn khác | Tổng mức đầu tư | Ngân sách tỉnh | Nguồn xã hội hóa và nguồn khác | Ngân sách tỉnh | Nguồn xã hội hóa và nguồn khác | ||||||||||
| Tổng số |
| 19.609 | 19.609 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19.609 | 19.609 | 0 | 3.000 | 3.000 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hè các tuyến đường trong khu công sở tỉnh - Giai đoạn 2 (hạng mục cải tạo hè và bó vỉa đường Hai Bà Trưng gói thầu số 01) | Vĩnh Yên | 19.609 | 19.609 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19.609 | 19.609 | 0 | 0 | 3.000 | BQL Dự án XD công trình tỉnh |
|
| Phân bổ sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 0 |
|
|
PHÂN BỔ VỐN CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ NGHỊ QUYẾT
Kèm theo Quyết định số/2013/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Tổng DT được duyệt | Giá trị QT hoặc LHT đến 31/12/2013 | Vốn đã bố trí đến 31/12/2013 | Nhu cầu đầu tư tiếp | Kế hoạch XDCB theo Nghị quyết 69 | Dự kiến điều chỉnh năm 2013 | Chủ đầu tư | Năm hoàn thành | Ghi chú | ||
Tổng số | NS tỉnh | Nguồn khác | ||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 33.471 | 33.471 | 6.000 | 3.500 | 3.500 | 0 | 29.971 | 16.800 | 16.800 |
|
|
|
| SỬA CHỮA LỚN CÁC TUYẾN TỈNH LỘ |
|
|
| 22.217 | 22.217 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.217 | 14.300 | 14.300 |
|
|
|
| Sửa chữa tăng cường mặt đường và xây rãnh thoát nước ĐT309 đoạn Km4+00-km7+00 | Vĩnh Tường | 3km | 2013 | 5.684 | 5.684 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.684 | 4.900 | 4.000 | Sở Giao thông vận tải | 2013 |
|
| Sửa chữa tăng cường mặt đường ĐT303 đoạn KM4+00-Km7+00 | Bình Xuyên | 3km | 2013 | 5.561 | 5.561 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.561 | 4.700 | 4.000 | Sở Giao thông vận tải | 2013 |
|
| Sửa chữa tăng cường mặt đường ĐT302 đoạn KM0+00-Km3+00 | Bình Xuyên | 3km | 2013 | 5.572 | 5.572 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.572 | 4.700 | 4.000 | Sở Giao thông vận tải | 2013 |
|
| Sửa chữa, nâng cấp ĐT310B |
|
|
| 5.400 | 5.400 |
|
|
|
| 5.400 | 0 | 2.300 | Sở Giao thông vận tải | 2013 |
|
| HỖ TRỢ CÔNG TRÌNH LÀNG VĂN HÓA TRỌNG ĐIỂM NĂM 2013 |
|
|
| 11.254 | 11.254 | 6.000 | 3.500 | 3.500 | 0 | 7.754 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| Trung tâm văn hóa thể thao LVH trọng điểm Nam Giáp xã Đức Bác | Sông Lô |
| 2011 | 5.952 | 5.952 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | 3.952 | 1.000 | 0 | UBND xã Đức Bác |
|
|
| Làng văn hóa trọng điểm Song Vân, xã Vân Trục huyện Lập Thạch | Lập Thạch |
| 2012 | 5.302 | 5.302 | 3.000 | 1.500 | 1.500 |
| 3.802 | 1.500 | 0 | UBND xã Vân Trục |
|
|
| Phân bổ sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
CHỈNH KẾ HOẠCH NĂ M 2013 VỐN DO NGÀNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Tổng DT được duyệt | Giá trị QT hoặc KLHTđến 31/12/2012 | Vốn đã bố trí đến 31/12/2012 | Nhu cầu đầu tư tiếp | Kế hoạch năm 2013 theo NQ 69 | Dự kiến chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
NS tỉnh | Nguồn khác | ||||||||||||||
| Tổng số |
|
|
| 345.367 | 345.367 | 146.200 | 89.541 | 89.541 | 0 | 166.526 | 46.397 | 46.397 |
|
|
1 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
| 143.627,1 | 143.627,1 | 25.200,0 | 16.841,0 | 16.841,0 | 0,0 | 38.837,1 | 10.100,0 | 10.100,0 |
|
|
| Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật chuồng trại chăn nuôi trung tâm Giống vật nuôi | Tam Dương | 560m2 | 2009-2012 | 9.128,0 | 9.128,0 | 8.000,0 | 5.835,0 | 5.835,0 | 0 | 3.293,0 | 1.200,0 | 1.000,0 | TT Giống vật nuôi |
|
| Phát triển chăn nuôi bò sữa huyện Vĩnh Tường GĐ 2011-2015 | Vĩnh Tường | 1000 bò | 2011-2015 | 71.848,0 | 71.848,0 | 3.500,0 |
|
| 0 | 3.655,0 | 0,0 | 700,0 | UBND huyện Vĩnh Tường |
|
| Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015 | Toàn tỉnh | 13,8 triệu liều vắc xin | 2012-2015 | 49.938,0 | 49.938,0 | 5.200,0 | 5.500,0 | 5.500,0 | 0 | 23.882,0 | 5.100,0 | 4.900,0 | Chi cục Thú y |
|
| Cải tạo hệ thống Kênh Tiêu Ông Bùi | Sông Lô | tiêu 1416 ha | 2011-2013 | 12.713,1 | 12.713,1 | 5.500,0 | 4.706,0 | 4.706,0 | 0 | 8.007,1 | 3.800,0 | 3.500,0 | Chi Thủy lợi |
|
| GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
| 178.270 | 178.270 | 111.000 | 65.700 | 65.700 | 0 | 111.219 | 24.797 | 24.797 |
|
|
| Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên | 4500hs |
| 178.270 | 178.270 | 111.000 | 65.700 | 65.700 |
| 111.219 | 24.797 | 24.797 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
|
| Dự án Hạ tầng phần kỹ thuật (phần mở rộng) | Vĩnh Yên |
| 2009-2011 | 15.300 | 15.300 | 12.000 | 11.500 | 11.500 |
| 3.800 | 740 | 740 |
|
|
| Dự án Nhà Giảng đường số 01, 02 (Trong đó: HM chống mối: 700 triệu đồng) | Vĩnh Yên | 5 tầng | 2009-2014 | 73.891 | 73.891 | 65.000 | 29.500 | 29.500 |
| 44.391 | 6000 | 6.000 |
|
|
| Dự án Nhà Thư viện 3 tầng trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật | Vĩnh Yên | 3 tầng | 2011-2013 | 7.091 | 7.091 | 7.000 | 4.000 | 4.000 |
| 1.668 | 1.600 | 1.600 |
|
|
| Dự án Nhà điều hành trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật | Vĩnh Yên | 4 tầng | 2011-2013 | 28.319 | 28.319 | 15.000 | 7.900 | 7.900 |
| 20.419 | 4.000 | 4.000 |
|
|
| Nhà Hội trường | Vĩnh Yên | 1 tầng | 2011-2013 | 13.615 | 13.615 | 10.000 | 6.300 | 6.300 |
| 7.315 | 4.600 | 4.600 |
|
|
| Phá dỡ giải phóng mặt bằng | Vĩnh Yên |
| 2012-2013 | 2.585 | 2.585 | 2.000 | 1.500 | 1.500 |
| 1.085 | 600 | 600 |
|
|
| Nhà Giảng đường số 3 | Vĩnh Yên | 5 tầng | 2012-2014 | 37.541 | 37.541 | 15.000 | 5.000 | 5.000 |
| 32.541 | 7.257 | 7.257 |
|
|
| NGÀNH Y TẾ |
|
|
| 10.645 | 10.645 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | 0 | 6.645 | 4.000 | 4.000 |
|
|
| Hội đồng y và Trung tâm thừa kế ứng dụng tỉnh Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên |
| 2012-2013 | 10.645 | 10.645 | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
| 6.645 | 4.000 | 3.000 | Hội Đông y tỉnh Vĩnh Phúc |
|
| Phân bổ sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| KHCN VÀ CNTT |
|
|
| 12.825 | 12.825 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | 9.825 | 7.500 | 7.500 |
|
|
| Hệ thống khí y tế trung tâm – Bệnh viện Đa khoa khu vực Phúc Yên |
|
|
| 12.825 | 12.825 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | 9.825 | 7.500 | 0 | Sở Y tế |
|
| Phân bổ sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
|
- 1 Quyết định 1901/QĐDC-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 02/2013/QĐ-UBND, 08/2013/QĐ-UBND về giao và điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong Nghị quyết 69/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 56/2012/QĐ-UBND quy định giao và điều hành kế hoạch Nhà nước năm 2013 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4 Quyết định 71/2012/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế- xã hội nhà nước và kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh Long An
- 5 Nghị quyết số 69/NQ-HĐND năm 2012 về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 4122/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7 Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2012 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 10 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 71/2012/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế- xã hội nhà nước và kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh Long An
- 2 Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2012 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 4122/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Quảng Nam ban hành