Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2013/QĐ-UBND

Vĩnh Yên, ngày 24 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2013/QĐ-UBND NGÀY 30/01/2013 VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013, TỈNH VĨNH PHÚC – THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 87/NQ-HĐND NGÀY 21/3/2013 CỦA HĐND TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định về hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1788/QĐ-TTg ngày 29/11/2012 của Chính phủ quy định; Quyết định số 1655/QĐ-BKHĐT ngày 05/12/2012 của Bộ Kế hoạch Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/3/2013 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung phân bổ vốn XDCB trong Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 56/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định giao và điều hành kế hoạch Nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2013;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 135/TTr-SKHĐT ngày 16/4/2013.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2013; thực hiện Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/3/2013 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung phân bổ vốn XDCB trong Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Công trình trọng điểm: (chi tiết theo biểu số 01).

- Giảm 5,0 tỷ đồng của dự án QL2C- Cầu Bì La, như vậy sau điều chỉnh kế hoạch 2013 của dự án là 10 tỷ đồng;

- Bổ sung thêm 5,0 tỷ đồng cho dự án Đường tỉnh 310, như vậy sau điều chỉnh kế hoạch 2013 của dự án là 55 tỷ động;

2. Công trình phục vụ tuần văn hóa- du lịch tỉnh Vĩnh Phúc: (Chi tiết theo biểu số 02)

- Phân khai chi tiết nguồn phân bổ sau 3,0 tỷ đồng cho dự án Cải tạo, nâng cấp mặt đường và vỉa hè các tuyến đường trong khu công sở tỉnh – giai đoạn 2 (hạng mục đường Hai Bà Trưng trong khu công viên).

3. Công trình phục vụ các chương trình, nhiệm vụ, nghị quyết: (Chi tiết theo biểu số 03)

a. Sửa chữa lớn các tuyến Đường tỉnh:

- Điều chỉnh giảm vốn bố trí cho các dự án cải tạo, nâng cấp ĐT đoạn km4+00-km7+00; cải tạo, nâng cấp ĐT 303 đoạn km4+00 –km7+00; sửa chữa tăng cường mặt đường ĐT 302 đoạn km0+00-km3+00 tổng số là 2,3 tỷ đồng, để bổ sung cho dự án cải tạo, nâng cấp ĐT310B: 2,3 tỷ đồng.

b. Hỗ trợ công trình làng văn hóa trọng điểm năm 2013:

- Điều chỉnh cắt vốn của 02 công trình: Trung tâm Văn hóa thể thao làng văn hóa trọng điểm Nam Giáp, xã Đức Bác; trung tâm Văn hóa thể thao làng văn hóa trọng điểm làng Song Vân, xã Vân Trục với tổng số tiền 2,5 tỷ đồng, đồng thời để lại phân bổ sau.

4. Vốn do ngành quản lý: (Chi tiết theo biểu số 04)

a. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

Điều chỉnh mức vốn bố trí cho các dự án như sau:

+ Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật chuồng trại chăn nuôi trung tâm giống vật nuôi từ 1,2 tỷ đồng xuống 1,0 tỷ đồng.

+ Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho GS, GC tỉnh giai đoạn 2012 – 2015 từ 5,1 tỷ đồng xuống 4,9 tỷ đồng.

+ Cải tạo hệ thống kênh tiêu Ông Bùi từ 3,8 tỷ đồng xuống 3,5 tỷ đồng.

+ Bổ sung thêm dự án chăn nuôi bò sữa huyện Vĩnh Tường giai đoạn 2012 – 2015: 700 triệu đồng.

b. Ngành Giáo dục và Đào tạo:

Điều chỉnh mức vốn bố trí cho các hạng mục công trình thuộc Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/3/2013.

c. Ngành Y tế:

Giảm vốn bố trí cho Hội Đông y và Trung tâm thừa kế ứng dụng tỉnh Vĩnh Phúc từ 4,0 tỷ đồng xuống 3,0 tỷ đồng thanh toán trả tiền ĐBGPMBn và chi phí tư vấn chuẩn bị đầu tư.

d. Ngành Khoa học và Công nghệ:

- Cắt bỏ Dự án khí y tế trung tâm Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên (cắt vốn bố trí 7,5 tỷ đồng).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung nói tại Điều 1 Quyết định này vẫn được giữ nguyên theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh;

2. Bãi bỏ công văn số 631/UBND-KT1 ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh để các công trình, dự án giải ngân và triển khai bình thường theo đúng Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 và đã được điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này;

3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh hướng dẫn, đôn đốc và giám sát các ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư triển khai thực hiện;

4. Giám đốc Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về tổ chức thực hiện các chỉ tiêu giao tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 và nội dung điều chỉnh nói tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ngành: Kế hoạch Đầu tư, Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho Bạc nhà nước tỉnh, Giao thông vận tải, Văn hóa Thể thao Du lịch, Nông nghiệp và PTNT, Giáo dục Đào tạo, Y tế, Khoa học Công nghệ; thành viên Ban chỉ đạo chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các đơn vị chủ đầu tư các công trình, dự án nói tại Điều 1 và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 


Biểu số 1

CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM VÀ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC BT

(Kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình

Địa điểm

Tổng mức đầu tư

Dự toán được duyệt

Thời gian KC-HT

Ước khối lượng hoàn thành đến 31/12/2013

Vốn đã cấp đến 31/12/2013

Nhu cầu đầu tư tiếp

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND

Chỉ tiêu điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó năm 2012

 

Tổng số

 

653.650

653.650

4.022

391.500

365.500

159.000

288.150

65.000

65.000

 

 

1

Đường tỉnh 310

BX, TĐ

554.000

554.000

2.010

329.000

300.000

135.00

254.000

50.000

55.000

Sở Giao thông vận tải

 

2

Đường QL2C-Cầu Bì La

Tam Dương

99.650

99.650

2.012

62.500

65.500

24.00

34.150

15.000

10.000

UBND huyện Tam Dương

 

 

Biểu số 2

CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ TUẦN VĂN HÓA DU LỊCH VĨNH PHÚC NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Dự án được duyệt

KLHT hoặc QT được duyệt

Vốn đã cấp đến 31/12/2013

Nhu cầu đầu tư tiếp

Chỉ tiêu đã giao tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND

Kế hoạch năm 2013 sau khi phân khai chi tiết

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng mức đầu tư

Trong đó

 

Trong đó

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Nguồn xã hội hóa và nguồn khác

Tổng mức đầu tư

Ngân sách tỉnh

Nguồn xã hội hóa và nguồn khác

Ngân sách tỉnh

Nguồn xã hội hóa và nguồn khác

 

Tổng số

 

19.609

19.609

0

0

0

0

0

19.609

19.609

0

3.000

3.000

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hè các tuyến đường trong khu công sở tỉnh - Giai đoạn 2 (hạng mục cải tạo hè và bó vỉa đường Hai Bà Trưng gói thầu số 01)

Vĩnh Yên

19.609

19.609

0

0

0

0

0

19.609

19.609

0

0

3.000

BQL Dự án XD công trình tỉnh

 

 

Phân bổ sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

0

 

 

 

Biểu số 03

PHÂN BỔ VỐN CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ NGHỊ QUYẾT

Kèm theo Quyết định số/2013/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Tổng DT được duyệt

Giá trị QT hoặc LHT đến 31/12/2013

Vốn đã bố trí đến 31/12/2013

Nhu cầu đầu tư tiếp

Kế hoạch XDCB theo Nghị quyết 69

Dự kiến điều chỉnh năm 2013

Chủ đầu tư

Năm hoàn thành

Ghi chú

Tổng số

NS tỉnh

Nguồn khác

 

TỔNG SỐ

 

 

 

33.471

33.471

6.000

3.500

3.500

0

29.971

16.800

16.800

 

 

 

 

SỬA CHỮA LỚN CÁC TUYẾN TỈNH LỘ

 

 

 

22.217

22.217

0

0

0

0

22.217

14.300

14.300

 

 

 

 

Sửa chữa tăng cường mặt đường và xây rãnh thoát nước ĐT309 đoạn Km4+00-km7+00

Vĩnh Tường

3km

2013

5.684

5.684

0

0

0

0

5.684

4.900

4.000

Sở Giao thông vận tải

2013

 

 

Sửa chữa tăng cường mặt đường ĐT303 đoạn KM4+00-Km7+00

Bình Xuyên

3km

2013

5.561

5.561

0

0

0

0

5.561

4.700

4.000

Sở Giao thông vận tải

2013

 

 

Sửa chữa tăng cường mặt đường ĐT302 đoạn KM0+00-Km3+00

Bình Xuyên

3km

2013

5.572

5.572

0

0

0

0

5.572

4.700

4.000

Sở Giao thông vận tải

2013

 

 

Sửa chữa, nâng cấp ĐT310B

 

 

 

5.400

5.400

 

 

 

 

5.400

0

2.300

Sở Giao thông vận tải

2013

 

 

HỖ TRỢ CÔNG TRÌNH LÀNG VĂN HÓA TRỌNG ĐIỂM NĂM 2013

 

 

 

11.254

11.254

6.000

3.500

3.500

0

7.754

2.500

2.500

 

 

 

 

Trung tâm văn hóa thể thao LVH trọng điểm Nam Giáp xã Đức Bác

Sông Lô

 

2011

5.952

5.952

3.000

2.000

2.000

0

3.952

1.000

0

UBND xã Đức Bác

 

 

 

Làng văn hóa trọng điểm Song Vân, xã Vân Trục huyện Lập Thạch

Lập Thạch

 

2012

5.302

5.302

3.000

1.500

1.500

 

3.802

1.500

0

UBND xã Vân Trục

 

 

 

Phân bổ sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

 

Biểu số 4

CHỈNH KẾ HOẠCH NĂ M 2013 VỐN DO NGÀNH QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Tổng DT được duyệt

Giá trị QT hoặc KLHTđến 31/12/2012

Vốn đã bố trí đến 31/12/2012

Nhu cầu đầu tư tiếp

Kế hoạch năm 2013 theo NQ 69

Dự kiến chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

NS tỉnh

Nguồn khác

 

Tổng số

 

 

 

345.367

345.367

146.200

89.541

89.541

0

166.526

46.397

46.397

 

 

1

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

143.627,1

143.627,1

25.200,0

16.841,0

16.841,0

0,0

38.837,1

10.100,0

10.100,0

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật chuồng trại chăn nuôi trung tâm Giống vật nuôi

Tam Dương

560m2

2009-2012

9.128,0

9.128,0

8.000,0

5.835,0

5.835,0

0

3.293,0

1.200,0

1.000,0

TT Giống vật nuôi

 

 

Phát triển chăn nuôi bò sữa huyện Vĩnh Tường GĐ 2011-2015

Vĩnh Tường

1000 bò
sữa

2011-2015

71.848,0

71.848,0

3.500,0

 

 

0

3.655,0

0,0

700,0

UBND huyện Vĩnh Tường

 

 

Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015

Toàn tỉnh

13,8 triệu liều vắc xin

2012-2015

49.938,0

49.938,0

5.200,0

5.500,0

5.500,0

0

23.882,0

5.100,0

4.900,0

Chi cục Thú y

 

 

Cải tạo hệ thống Kênh Tiêu Ông Bùi

Sông Lô

tiêu 1416 ha

2011-2013

12.713,1

12.713,1

5.500,0

4.706,0

4.706,0

0

8.007,1

3.800,0

3.500,0

Chi Thủy lợi

 

 

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

178.270

178.270

111.000

65.700

65.700

0

111.219

24.797

24.797

 

 

 

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc

Vĩnh Yên

4500hs

 

178.270

178.270

111.000

65.700

65.700

 

111.219

24.797

24.797

Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc

 

 

Dự án Hạ tầng phần kỹ thuật (phần mở rộng)

Vĩnh Yên

 

2009-2011

15.300

15.300

12.000

11.500

11.500

 

3.800

740

740

 

 

 

Dự án Nhà Giảng đường số 01, 02 (Trong đó: HM chống mối: 700 triệu đồng)

Vĩnh Yên

5 tầng

2009-2014

73.891

73.891

65.000

29.500

29.500

 

44.391

6000

6.000

 

 

 

Dự án Nhà Thư viện 3 tầng trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

Vĩnh Yên

3 tầng

2011-2013

7.091

7.091

7.000

4.000

4.000

 

1.668

1.600

1.600

 

 

 

Dự án Nhà điều hành trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

Vĩnh Yên

4 tầng

2011-2013

28.319

28.319

15.000

7.900

7.900

 

20.419

4.000

4.000

 

 

 

Nhà Hội trường

Vĩnh Yên

1 tầng

2011-2013

13.615

13.615

10.000

6.300

6.300

 

7.315

4.600

4.600

 

 

 

Phá dỡ giải phóng mặt bằng

Vĩnh Yên

 

2012-2013

2.585

2.585

2.000

1.500

1.500

 

1.085

600

600

 

 

 

Nhà Giảng đường số 3

Vĩnh Yên

5 tầng

2012-2014

37.541

37.541

15.000

5.000

5.000

 

32.541

7.257

7.257

 

 

 

NGÀNH Y TẾ

 

 

 

10.645

10.645

5.000

4.000

4.000

0

6.645

4.000

4.000

 

 

 

Hội đồng y và Trung tâm thừa kế ứng dụng tỉnh Vĩnh Phúc

Vĩnh Yên

 

2012-2013

10.645

10.645

5.000

4.000

4.000

 

6.645

4.000

3.000

Hội Đông y tỉnh Vĩnh Phúc

 

 

Phân bổ sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

KHCN VÀ CNTT

 

 

 

12.825

12.825

5.000

3.000

3.000

0

9.825

7.500

7.500

 

 

 

Hệ thống khí y tế trung tâm – Bệnh viện Đa khoa khu vực Phúc Yên

 

 

 

12.825

12.825

5.000

3.000

3.000

0

9.825

7.500

0

Sở Y tế

 

 

Phân bổ sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500