Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 08/2013/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 26 tháng 04 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ Ở, NHÀ LÀM VIỆC, NHÀ SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC XÂY MỚI ĐỂ ÁP DỤNG TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính - Xây dựng - Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 374/TTrLS-TC-XD-CT, ngày 11 tháng 4 năm 2013 về việc đề nghị ban hành bảng giá nhà ở, nhà làm việc, nhà sử dụng cho các mục đích khác xây mới để áp dụng tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà ở, nhà làm việc, nhà sử dụng cho các mục đích khác xây mới để áp dụng tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tỷ lệ chất lượng còn lại: Đối với nhà ở, nhà làm việc, nhà sử dụng cho các mục đích khác xây dựng đã cũ tỷ lệ chất lượng còn lại được áp dụng theo quy định tại Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong tỉnh; các doanh nghiệp, hộ sản xuất kinh doanh và cá nhân trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Chánh VP, các PCVP. UBND tỉnh;
- Trang tin điện tử của tỉnh;
- Lưu VT-TTTH-KTTH-CNXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Thế Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Gia Lai)

STT

Loại công trình

ĐVT

Đơn giá (đồng)

I

Nhà ở chung cư:

 

 

 

Kết cấu khung BTCT, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có số tầng:

 

 

1

Từ 2 đến 5 tầng

Đồng/m2 sàn

5.842.000

2

Từ 6 tầng đến 08 tầng

Đồng/m2 sàn

6.426.000

3

Từ 9 tầng đến 15 tầng

Đồng/m2 sàn

7.010.000

4

Từ 16 tầng đến 19 tầng

Đồng/m2 sàn

7.594.000

5

Từ 20 tầng đến 25 tầng

Đồng/m2 sàn

8.470.000

6

Từ 26 tầng đến 30 tầng

Đồng/m2 sàn

8.880.000

II

Nhà ở riêng lẻ

 

 

1

Nhà 01 tầng tường bao xây gạch, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

2.486.000

2

Nhà 01 tầng tường bao xây gạch, mái lợp ngói

Đồng/m2 XD

2.532.000

3

Nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch

Đồng/m2 XD

6.123.000

4

Nhà ở khung BTCT chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ:

 

 

4.1

Từ 2 tầng đến 5 tầng

Đồng/m2 sàn

5.863.000

4.2

Từ 6 tầng đến 8 tầng

Đồng/m2 sàn

6.449.000

4.3

Từ 9 tầng đến 15 tầng

Đồng/m2 sàn

7.094.000

III

Nhà biệt thự

 

 

1

Nhà ở biệt thự 01 tầng, tường xây gạch, mái BTCT

Đồng/m2 XD

6.499.000

2

Nhà ở biệt thự 01 tầng, tường xây gạch, trần BTCT, mái tôn

Đồng/m2 XD

6.720.000

3

Nhà ở biệt thự 01 tầng, tường xây gạch, trần BTCT, mái ngói

Đồng/m2 XD

7.051.000

4

Nhà biệt thự từ 02 đến 03 tầng, khung BTCT chịu lực; tường bao xây gạch; mái BTCT đổ tại chỗ.

Đồng/m2 sàn

6.416.000

5

Nhà biệt thự từ 02 đến 03 tầng, khung BTCT chịu lực; tường bao xây gạch; sàn, sàn mái BTCT đổ tại chỗ, mái lợp:

 

 

a

- Ngói

Đồng/m2 sàn

6.882.000

b

- Tôn

Đồng/m2 sàn

6.556.000

Ghi chú:

- Nhà 01 tầng tính giá đồng /m2 xây dựng (m2 XD).

- Nhà từ 02 tầng trở lên giá tính đồng/m2 sàn cho các tầng.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ NHÀ LÀM VIỆC, NHÀ SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC XÂY DỰNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Gia Lai)

STT

Loại công trình

ĐVT

Đơn giá (đồng)

I

Nhà kho:

 

 

 

- Khung cột thép hình, tường xây gạch, nền BT, mái lợp tôn kẽm

Đồng/m2 XD

2.405.000

 

- Khung cột BTCT, tường xây gạch nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

2.980.000

II

Nhà xưởng:

 

 

a

- Khung cột thép hình, vách bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn kẽm

Đồng/m2 XD

1.271.000

b

- Khung cột thép hình, không có vách bao che, nền BT, mái lợp tôn kẽm

Đồng/m2 XD

1.089.000

c

- Khung cột BTCT, tường xây gạch nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

2.485.000

III

Nhà làm việc

 

 

01

Nhà 01 tầng:

 

 

Tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn kẽm

 

 

- Trần thạch cao

Đồng/m2 XD

3.393.000

- Trần gỗ nhóm IV

Đồng/m2 XD

3.584.000

 

- Trần tôn sóng nhỏ

Đồng/m2 XD

3.452.000

02

Nhà làm việc 02 tầng:

 

 

Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn kẽm

 

 

- Trần mái BTCT

Đồng/m2 sàn

5.402.000

- Trần gỗ nhóm IV

Đồng/m2 sàn

4.869.000

 

- Trần tôn sóng nhỏ

Đồng/m2 sàn

4.682.000

03

Nhà làm việc Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT

 

 

 

Có số tầng:

 

 

3.1

Từ 2 tầng đến 5 tầng

Đồng/m2 sàn

5.676.000

3.2

Từ 6 tầng 9 tầng

Đồng/m2 sàn

5.700.000

IV

Khách sạn:

 

 

 

Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT.

 

 

 

Có số tầng:

 

 

1

Từ 2 tầng đến 5 tầng

Đồng/m2 sàn

8.445.000

2

Từ 6 tầng đến 9 tầng

Đồng/m2 sàn

9.100.000

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG GIÁ NHÀ TẠM XÂY DỰNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Gia Lai)

STT

Loại công trình

ĐVT

Đơn giá (đồng)

1

Nhà xây tạm không tô trát, nền láng xi măng, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn kẽm

Đồng/m2 XD

927.794

+ Fibrô xi măng

Đồng/m2 XD

890.683

+ Ngói 22v/m2

Đồng/m2 XD

1.050.263

2

Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, không đóng trần, nền đất, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn kẽm

Đồng/m2 XD

1.171.000

+ Fibrô xi măng

Đồng/m2 XD

1.087.000

+ Ngói 22v/m2

Đồng/m2 XD

1.314.000

3

Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền xi măng, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn kẽm

Đồng/m2 XD

1.239.000

+ Fibrô xi măng

Đồng/m2 XD

1.155.000

+ Ngói 22v/m2

Đồng/m2 XD

1.382.000

4

Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách đất, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn kẽm

Đồng/m2 XD

708.000

+ Ngói 22v/m2

Đồng/m2 XD

784.000

5

Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách tre, nứa, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn kẽm

Đồng/m2 XD

471.000

+ Ngói 22v/m2

Đồng/m2 XD

528.000

+ Lá cọ, tranh

Đồng/m2 XD

354.000

6

Nhà sàn dân tộc, khung gỗ, sàn gỗ, vách ván, không đóng trần, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn kẽm

Đồng/m2 XD

2.529.000

+ Fibrô xi măng

Đồng/m2 XD

2.408.000

+ Ngói 22v/m2

Đồng/m2 XD

2.662.000

7

Nhà sàn dân tộc, khung gỗ, sàn gỗ, vách tôn, không đóng trần, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn kẽm

Đồng/m2 XD

2.050.000

+ Fibrô xi măng

Đồng/m2 XD

1.943.000

+ Ngói 22v/m2

Đồng/m2 XD

2.202.000

8

Nhà sàn dân tộc, khung gỗ, sàn gỗ, vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh

Đồng/m2 XD

1.150.000

9

Nhà sàn dân tộc, khung gỗ, sàn tre nứa, vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh

Đồng/m2 XD

1.035.000