ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2019/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 21 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất;
Căn cứ Công văn số 27/HĐND-KTNS ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 - 2019) như sau:
Ban hành Phụ lục điều chỉnh, bổ sung Phụ lục số 2 và Phụ lục số 3 nêu tại Khoản 2, Khoản 3, Điều 12 của Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2019./.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Điều chỉnh, phân đoạn lại tuyến đường và giá đất
1.1. Đối với đất ở tại nông thôn (Khu vực II)
Đvt: Đồng/m2
STT | Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND | Nay điều chỉnh | ||||
Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 | |
B | Giá đất từng trục lộ |
|
| Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Lộ dal đi xã Tân Nghĩa | L4 | 300.000 | Đường nhựa Vạn Thọ (từ cầu Vạn Thọ - cầu Ông Đen) | L4 | 400.000 |
2 | Đường đất Kinh Lộ Mới (từ chợ Bình Trị đến cụm dân cư Bà Học) | L4 | 300.000 | Đường nhựa Kinh Lộ Mới (từ chợ Bình Trị đến cụm dân cư Bà Học) | L4 | 400.000 |
3 | Đường đất Trạm Y tế xã Mỹ Tân (từ đường Mai Văn Khải đến cầu Bà Học) | L4 | 250.000 | Đường nhựa Trạm Y Tế xã Mỹ Tân (từ đường Mai Văn Khải đến cầu Bà Học) | L4 | 400.000 |
1.2. Đối với đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đơn giá vị trí 1 | Nay điều chỉnh | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất | Giá đất | ||
I | Đường phố |
| Đường phố |
|
1 | Đường Cách Mạng Tháng 8 |
| Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 14.000.000 | - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 14.000.000 |
| - Lê Lợi - cầu Xáng | 6.500.000 | - Lê Lợi - cầu Xáng | 6.500.000 |
| - Cầu Xáng - cầu Ông Cân | 1.200.000 | - Cầu Xáng - cầu Ông Cân | 1.200.000 |
| - Cầu Ông Cân - Cuối đường | 800.000 | - Cầu Ông Cân - Kênh Ngang | 800.000 |
2 | Đường Ngô Quyền (Phường 2) |
| Đường Ngô Quyền (đường liên xã, phường) |
|
| - Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 2.800.000 | - Trần Hưng Đạo - Lê Lợi (Phường 1 & 2) | 2.800.000 |
| - Lê Lợi - Kênh 16 | 1.200.000 | - Lê Lợi - Kênh 16 (Phường 3) | 1.200.000 |
| - Kênh 16 - Cuối đường nhựa | 800.000 | - Kênh 16 - cống Thông Lưu (Phường 3) | 800.000 |
2. Bổ sung giá đất
2.1. Đối với đất ở tại nông thôn (Khu vực II)
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường nhựa từ chợ Hòa Bình - Ngã ba Cây Me (xã Tịnh Thới) | L4 | 450.000 |
2 | Đường dẫn lên - xuống cầu Cao Lãnh (xã Tịnh Thới) | L2 | 800.000 |
3 | Đường Bà Học (từ cầu Bà Học đến cầu Ông Chim xã Mỹ Tân) | L4 | 400.000 |
4 | Đường rạch Bà Đương, xã Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến đến giáp xã Tân Thuận Tây) | L4 | 300.000 |
2.2. Đối với đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
I | Đường phố |
|
|
PHƯỜNG 1 | |||
1 | Đường Đ.02 (đường Trương Định nối dài) |
|
|
| - Đường Ngô Thời Nhậm - Cuối tuyến | 3 | 3.200.000 |
2 | Đường Đ.01 (Khu TM-DV-NHKS và Nhà ở Phường 1) |
|
|
| - Đường Ngô Thời Nhậm - Cuối tuyến | 3 | 3.200.000 |
3 | Đường Trần Hưng Đạo (đường Nguyễn Văn Tre - đường 30/4) |
|
|
| - Đường nhựa mặt cắt 7m |
|
|
| + Phía trên đường | 5 | 1.000.000 |
| + Phía bờ sông | 5 | 500.000 |
| - Đường nhựa mặt cắt 3m |
|
|
| + Phía trên đường | 5 | 700.000 |
| + Phía bờ sông | 5 | 500.000 |
| - Đường nhánh Tổ 23 và 24 |
|
|
| + Trần Hưng Đạo - 30/4 | 5 | 1.000.000 |
4 | Đường phía sau Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư | 5 | 1.000.000 |
PHƯỜNG 3 | |||
1 | Đường nhựa kênh ngang |
|
|
| - Đường Cách Mạng tháng 8 - đường Ngô Quyền | 5 | 700.000 |
2 | Đường Ngô Quyền |
|
|
| - Đường Thông Lưu - Nhà máy xử lý nước thải | 5 | 700.000 |
3 | Đường CMT8 |
|
|
| - Kênh Ngang - Nhà máy xử lý nước thải | 5 | 700.000 |
PHƯỜNG 4 | |||
1 | Đường số 3 |
|
|
| - Trần Thị Thu - Cuối đường | 5 | 1.000.000 |
PHƯỜNG HÒA THUẬN | |||
1 | Đường Thiên Hộ Dương nối dài có dãy phân cách |
|
|
| - Cầu Hòa Đông - đường Võ Văn Trị | 3 | 4.000.000 |
2 | Đường rạch Cái Sơn | 5 | 600.000 |
PHƯỜNG MỸ PHÚ | |||
1 | Đường Trương Hán Siêu |
|
|
| - Đường Trần Quang Diệu - Khán Đài A | 3 | 2.500.000 |
2 | Khu dân cư |
|
|
| - Đường số 3 (đoạn Mạc Đĩnh Chi - Cuối tuyến) | 5 | 1.600.000 |
PHƯỜNG 11 | |||
1 | Các tuyến đường nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản | 5 | 800.000 |
1. Điều chỉnh Bảng giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND vị trí 1 | Đơn giá điều chỉnh vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
|
1 | Đường Lê Duẩn | 5 | 900.000 | 2.900.000 |
2. Bổ sung giá đất
2.1. Đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
1 | Tuyến dân cư Kênh Cùng, xã An Bình B | L4 | 200.000 |
2.2. Đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Tuyến tránh Quốc lộ 30 (qua xã Bình Thạnh, phường An Lộc và xã An Bình A) | L1 | 650.000 |
2.3. Đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
I | Đường phố |
|
|
1 | Chỉnh trang khu 1, phường An Lộc | 3 | 3.000.000 |
* Điều chỉnh, phân đoạn lại tuyến đường
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Tên đường phố điều chỉnh | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | Tuyến dân cư tập trung | |
| - Ngã tư đường ĐT.841 - Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) | - Ngã tư đường ĐT.841 - Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) |
|
| + Ngã tư đường ĐT.841 - Đường ra bến phà đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc thị trấn Thường Thới Tiền | + Ngã tư đường ĐT.841 - Đường ra bến phà đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc thị trấn Thường Thới Tiền | 1.500.000 |
| + Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc xã Thường Phước 2 | + Ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc xã Thường Phước 2 | 1.500.000 |
| - Đoạn từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 đến hết tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) xã Thường Phước 2 | - Đoạn từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 đến hết tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) xã Thường Phước 2 | 800.000 |
* Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Dinh Bà (giai đoạn 2) |
| 1.375.000 | 1.250.000 |
|
1. Điều chỉnh giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND vị trí 1 | Đơn giá điều chỉnh vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
|
1 | Đường nội bộ khu 42 căn phố | 2 | 1.500.000 | 4.000.000 |
2. Bổ sung giá đất
2.1. Đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Bảng giá đất |
|
|
III | Cụm dân cư giai đoạn 2 |
|
|
1 | Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành | L2 | 500.000 |
2.2 . Đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
I | Đường phố |
|
|
1 | Đường Lý Thường Kiệt nối dài (từ quán Thành Nhơn đến đường Xẻo Miễu) | 4 | 1.000.000 |
1. Điều chỉnh giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT | Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND | Nay điều chỉnh | ||||
Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 | |
A | Giá đất |
|
| Giá đất |
|
|
1 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
| Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim | 1 | 5.000.000 | - Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim | 1 | 5.000.000 |
| - Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước | 1 | 2.800.000 | - Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước | 1 | 2.800.000 |
| - Đoạn từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc) | 3 | 1.100.000 | - Đoạn từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - hết nền số 10, lô A4 - 22, Quy hoạch chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc) | 1 | 4.000.000 |
- Đoạn từ ranh hết nền số 10, lô A4- 22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc) | 3 | 1.100.000 | ||||
| - Đoạn từ đường số 4, CDC Tràm Chim - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam) | 2 | 1.800.000 | - Đoạn từ đường số 4, CDC Tràm Chim - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam) | 2 | 1.800.000 |
2. Bổ sung giá đất
2.1. Đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Bờ Nam kênh An Bình (đoạn từ đường ĐT.843 đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim) | L3 | 900.000 |
2.2. Đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Đường Ngô Gia Tự thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) | 2 | 2.800.000 |
2 | Đường số 1 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) | 2 | 2.800.000 |
3 | Đường số 6 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) | 3 | 2.500.000 |
1. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An (đoạn từ kênh Tư Mới, xã Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B, xã Thanh Mỹ) | L4 | 150.000 |
2. Bổ sung giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất |
|
|
1 | Khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An | 2 | 800.000 |
2 | Cụm dân cư Khóm 1 (bổ sung giai đoạn 2) | 2 | 1.000.000 |
1. Điều chỉnh, phân đoạn lại tuyến đường thuộc đất ở tại nông thôn
Đvt: Đồng/m2
STT | Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND | Nay điều chỉnh | ||
Tên đường phố | Đơn giá vị trí 1 | Tên đường phố | Đơn giá vị trí 1 | |
A | Giá đất từng trục lộ |
| Giá đất từng trục lộ |
|
1 | Đường Quãng Khánh - Phương Trà |
| Đường ĐT.856 |
|
| - Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn | 500.000 | - Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn | 500.000 |
| - Đoạn từ cầu Cả Môn đến cầu Cả Oanh | 350.000 | - Đoạn từ cầu Cả Môn đến cầu Nguyễn Văn Tiếp | 350.000 |
| - Đoạn từ cầu cả Oanh đến đường ĐT.846 | 350.000 |
2. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | ||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
1 | Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
2 | Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
1. Điều chỉnh, phân đoạn tuyến đường
- Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường ĐH.69 |
|
|
| - Giao đường ĐT.849 - Khu dân cư Long Hưng A | 2 | 400.000 |
| - Đoạn ranh Tân Mỹ - cầu Cán Gáo | 3 | 400.000 |
| - Đoạn cầu Cán Gáo - cầu Nước Xoáy | 3 | 400.000 |
| - Đoạn giao đường ĐT.848 đến Ngã Ba Thân Sở | 3 | 600.000 |
| - Đoạn Ngã Ba Thân Sở đến ranh Long Hưng A - Tân Mỹ | 3 | 400.000 |
| - Đoạn đối diện đường số 8,9 cụm dân cư trung tâm xã LHA | 3 | 1.000.000 |
3 | Đường ĐH.70 |
|
|
| - Đoạn cầu chợ Cũ đến cầu Mương Khai | 3 | 400.000 |
| - Đoạn cầu Mương Khai đến cầu Gò Dầu | 3 | 400.000 |
| - Đoạn cầu chợ Cũ đến Quy hoạch chợ Mương Điều | 3 | 500.000 |
- Điều chỉnh thành:
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường ĐH.69 |
|
|
| - Đoạn Ngã Ba Thân Sở đến ranh Long Hưng A - Tân Mỹ | 2 | 400.000 |
| - Đoạn ranh Long Hưng A - Tân Mỹ đến cầu Nước Xoáy | 3 | 400.000 |
| - Đoạn Khu dân cư Long Hưng A đến đường ĐT.849 | 3 | 400.000 |
| - Đoạn đối diện đường số 8,9 cụm dân cư trung tâm xã LHA | 3 | 1.000.000 |
2 | Đường ĐH.70 |
|
|
| - Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều đến chợ cũ Tân Khánh Trung | 3 | 500.000 |
| - Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung đến kênh ranh Tân Mỹ - Tân Khánh Trung | 3 | 400.000 |
| - Đoạn kinh ranh Tân Mỹ - Tân Khánh Trung đến Ngã Ba Thân Sở | 3 | 400.000 |
| - Đoạn Ngã Ba Thân Sở đến giao đường ĐT.848 | 3 | 600.000 |
2. Điều chỉnh loại lộ Khu dân cư Kênh Thầy Lâm
Điều chỉnh lộ loại 1, đơn giá 1.200.000 đồng/m2 thành lộ loại 2, đơn giá 1.200.000 đồng/m2.
3. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | ||
Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
1 | Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt (Định An) |
| 1.400.000 |
|
2 | Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu (Định An) |
| 500.000 |
|
4. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường nối Quốc lộ 54 đến Cụm công nghiệp Định An | L2 | 650.000 |
1. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | ||
Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
1 | Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài (đường nội bộ 7m) | 1.095.000 |
|
|
2. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đoạn Đường ĐT 853 nối dài (từ giáp Quốc lộ 54 đến ranh Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài và đoạn từ hết Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài đến bến phà Phong Hòa - Ô Môn), xã Phong Hòa | L1 | 550.000 |
1. Điều chỉnh giá đất
1.1. Đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND | Đơn giá điều chỉnh |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 | 180.000 |
1.2. Đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT | Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND | Nay điều chỉnh | ||||
Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 | |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
| Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường Chùa - Trại Quán | L3 | 400.000 | - Đường Chùa |
|
|
|
|
|
| - Đường chùa (từ đường QL.80 - rạch Bình Tiên) | L3 | 600.000 |
|
|
|
| - Đường chùa (từ rạch Bình Tiên - Trại Quán) | L3 | 400.000 |
1.3. Giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND | Đơn giá điều chỉnh |
B | Giá đất tối thiểu | 180.000 | 200.000 |
2. Bổ sung giá đất
2.1 . Đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Hang Mai xã An Nhơn |
|
| 2.000.000 |
|
2.2. Đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
II | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
1 | Đường Bà Khôi (Đường Chùa - Ngã ba Bà Khôi) | L4 | 200.000 |
- 1 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
- 2 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
- 4 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 kèm theo Quyết định 19/2017/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 2321/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận trong năm 2018
- 9 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 12 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 14 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 15 Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 16 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 kèm theo Quyết định 19/2017/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 2321/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận trong năm 2018
- 5 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
- 6 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
- 9 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)