ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2019/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 20 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH DO CÔNG TY TNHH MTV KINH DOANH VẬT LIỆU - XÂY DỰNG TUẤN ANH SẢN XUẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung ứng và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung ứng và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm định quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp, khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Kinh doanh vật liệu - xây dựng Tuấn Anh tại Tờ trình số 01/TTr-CT ngày 20/8/2018; Sở Xây dựng tại Văn bản số 234/HTKT&PTĐT-SXD ngày 08/3/2019; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 166/SNN-CCTL ngày 08/3/2019; Báo cáo thẩm định số 38/BC-STP ngày 15/3/2019 của Sở Tư pháp và Sở Tài chính tại Tờ trình số 163/TTr-STC ngày 19/3/2019 về phương án giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Nam Định do Công ty TNHH MTV Kinh doanh vật liệu - xây dựng Tuấn Anh sản xuất.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Nam Định do Công ty TNHH MTV Kinh doanh vật liệu - xây dựng Tuấn Anh sản xuất, cụ thể như sau:
1. Giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Nam Định do Công ty TNHH MTV Kinh doanh vật liệu - xây dựng Tuấn Anh sản xuất:
Đơn vị: Đồng/m3
TT | Mục đích sử dụng nước | Giá bán |
1 | Nước sinh hoạt đối với hộ dân cư | 8.200 |
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện), đơn vị vũ trang, phục vụ mục đích công cộng | 12.200 |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất | 13.500 |
4 | Kinh doanh dịch vụ | 22.000 |
Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và đã khấu trừ tiền đóng góp đối ứng xây dựng công trình của khách hàng là 2.000 đồng/m3 nước tiêu thụ, không khấu trừ đối với nước phục vụ các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện), đơn vị vũ trang, phục vụ mục đích công cộng, nước phục vụ hoạt động sản xuất vật chất và kinh doanh dịch vụ.
2. Công ty TNHH MTV Kinh doanh vật liệu - xây dựng Tuấn Anh có trách nhiệm quản lý và sử dụng khoản khấu trừ tiền đóng góp xây dựng công trình của khách hàng vào giá tiêu thụ nước sạch theo đúng chế độ tài chính quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra Công ty TNHH MTV Kinh doanh vật liệu - xây dựng Tuấn Anh việc cung cấp nước sạch đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo quy định hiện hành và thực hiện giá tiêu thụ nước sạch tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Công ty TNHH MTV Kinh doanh vật liệu - xây dựng Tuấn Anh, các đơn vị liên quan và các đối tượng sử dụng nước sạch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần cấp nước Nam Định sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Vĩnh Long
- 3 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cung cấp
- 4 Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của các đơn vị sản xuất, kinh doanh nước sạch trên địa bàn huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 5 Quyết định 2973/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 40/2018/QĐ-UBND điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 10 Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 1 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Vĩnh Long
- 2 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cung cấp
- 3 Quyết định 2973/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 40/2018/QĐ-UBND điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần cấp nước Nam Định sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 5 Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của các đơn vị sản xuất, kinh doanh nước sạch trên địa bàn huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương