ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2020/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1390/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2020 về việc dự thảo Quyết định ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH
1. Quyết định này quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Các nội dung khác về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước và doanh nghiệp có tài sản cố định do Nhà nước giao quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định quy định chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 5 năm 2020.
2. Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và Danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định. Đồng thời thường xuyên cập nhật và kiến nghị, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua đầu mối Sở Tài chính tổng hợp chung) việc sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản quy định tại
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Danh mục |
Loại 1 | Cổ vật trưng bày trong bảo tàng |
1 | Trống đồng: 01 hv (H: 32cm; ĐKM: 62cm) |
2 | Ngà voi: 01 hv (Dài: 1,53m; ĐKT: 14cm; Tr/L: 21,15kg) |
3 | Ngà voi: 01 hv (Dài: 1,57m; ĐKT: 14,5cm; Tr/L: 21,20kg) |
4 | Mặt nạ kim loại màu vàng: 01 hv (Dài: 9,7cm; R: 6cm) |
5 | Mặt nạ kim loại màu vàng: 01 hv (Dài: 9,1 cm; R: 7,5cm) |
6 | Cổ vật Hòn Cau - Trung Hoa, TK 17 (7.963 cv) mảnh vỡ (444) |
7 | Cổ vật thời nhà Thanh - Trung Hoa, TK 18 (113 cv) |
8 | Cổ vật gốm sứ Pháp, TK 20 (106 hv) |
9 | Cổ vật Ung Chính, TK 18 tọa độ Y (2.358 cv) |
10 | Cổ vật Thái Lan, TK 13 (302 hv) |
11 | Cổ vật Lộc An - Việt Nam, TK 20 (1.092 cv) |
12 | Cổ vật Long Sơn (62 cv) |
13 | Cổ vật đôn gốm Sông Bé TK 20 (38 cv) |
14 | Cổ vật Văn hóa Hải quan tỉnh giao (19 cv) |
15 | Cổ vật BQL XNK giao (18 cv) |
16 | Cồng chiêng (7 hv) |
17 | Cổ vật mộ Ông Trịnh (15 cv) |
18 | Cổ vật Văn hóa (3 cv) |
19 | Sưu tập trang sức và tiền cổ Châu Đức (272 hv) |
20 | Sưu tập súng thần công cổ (15 hv) |
21 | Bộ sưu tập đồ đồng và tủ thờ, ván ngựa mua của Ông Huỳnh Hồng Thuận - Ấp An Thạnh, xã An Ngãi, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (140 hv) |
Loại 2 | Hiện vật trưng bày trong bảo tàng |
| - Di chỉ Khảo cổ học |
1 | Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc (232 hv) |
2 | Di chỉ khảo cổ học Bưng Thơm (107 hv) |
3 | Di chỉ khảo cổ học Gò Cá Sỏi (100 hv) |
4 | Di chỉ khảo cổ học Côn Đảo (2.354hv) |
5 | Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn Long Sơn đợt I (1.639 hv) |
6 | Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn Long Sơn đợt II (675 hv) |
7 | Di chỉ khảo cổ học Gò Cây Me (228 hv) |
8 | Di chỉ khảo cổ học Cồn An Hải (205 hv) |
9 | Di chỉ khảo cổ học Mộ vò Cồn Hải Đăng Côn Đảo (18 hv) |
10 | Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc đợt III - 2002 và lập bản đồ di chỉ KCH (bao gồm cả mảnh gốm (977 hv) |
11 | Di chỉ KCH Bưng (35 hv) |
| - Hiện vật nghề truyền thống |
12 | Nghề đá Phước Hòa (21 hv) |
| - Cách mạng kháng chiến - Thành tựu |
13 | Hiện vật CMKC (335 hv) |
14 | Bộ sưu tập hiện vật Bình Giã (36 hv) |
15 | Hiện vật dầu khí (60 hv) |
| - Dân tộc học |
16 | Hiện vật bằng đồng (13 hv) |
| - Tranh mỹ thuật |
17 | Tranh Văn Lương (60 hv) |
18 | Tranh Lê Minh (6 hv) |
| - Hiện vật tư liệu giấy Côn Đảo |
19 | Tư liệu tiếng Pháp (26 cuốn = 9.000 tờ) |
20 | Tư liệu tiếng Việt (120.000 tờ) |
| - Tư liệu Audio, Video, Image |
21 | Bản ảnh (6.977) |
22 | Phim âm bản (7.733) |
23 | CD Audio - Video (108) |
24 | Đĩa CD tiếng (4) |
25 | Video VHF (70) |
26 | File ảnh (797) |
27 | Tủ thờ cẩn ốc xà cừ |
28 | Nồi đồng (12 hv) |
29 | Mâm đồng (4 hv) |
30 | Chiêng đồng ( 5 hv) |
31 | Hộp đựng trầu (12 hv) |
32 | Bộ sưu tập trang sức đồng (114 hv) |
33 | Bộ đỉnh đông và cặp chân đèn (03 hv) |
34 | Bộ ván ngựa gỗ gõ đỏ (01 hv) |
35 | Bộ ván ngựa gỗ gõ đen (01 hv) |
36 | Đỉnh đồng (01 hv) |
Loại 3 | Lăng tẩm |
Loại 4 | Di tích lịch sử xếp hạng cấp quốc gia |
1 | Khu di tích lịch sử cách mạng nhà tù Côn Đảo (di tích cấp quốc gia đặc biệt) gồm: |
| Trại 1 (Phú Thọ) |
| Trại 2 (Phú Hải) |
| Trại 3 (Phú Sơn) |
| Trại 4 (Phú Tường) |
| Trại 5 (Phú Phong) |
| Trại 6 (Phú An) |
| Trại 7 (Phú Bình) |
| Trại 8 (Phú Hưng) |
| Chuồng Cọp Pháp |
| Chuồng Bò |
| Nhà Công Quán |
| Cầu Tàu 914 |
| Nghĩa trang Hàng Keo |
| Nghĩa trang Hàng Dương |
| Lò Vôi |
| Nhà Chúa Đảo |
| Khu Điều tra xét hỏi |
| Cầu Ma Thiên Lãnh |
| Sở Cò |
| Thị trấn tù |
2 | Di tích lịch sử - văn hóa Bạch Dinh |
3 | Di tích trận địa Pháo cổ và Hầm thủy lôi Núi Lớn |
4 | Di tích lịch sử cách mạng ngôi nhà 42/11 (nhà má Tám Nhung) |
5 | Di tích trụ sở Ủy ban Việt Minh tại Vũng Tàu |
6 | Di tích lịch sử cách mạng “Nhà cao cẳng” số 18 Lê Lợi |
7 | Di tích lịch sử cách mạng nhà số 86 Phan Chu Trinh |
8 | Di tích lịch sử cách mạng Đồn nhà máy nước |
9 | Di tích lịch sử cách mạng nhà số 18/5 (nhà ông Trương Quang Vinh) |
10 | Khu di tích Đình Thắng Tam (đình Thắng Tam, Lăng Cá Ông, Miếu Bà) |
11 | Di tích chùa Linh Sơn “Linh sơn Cổ tự” |
12 | Di tích danh thắng Thích Ca Phật Đài |
13 | Di tích chùa Phước Lâm “Phước Lâm Tự” |
14 | Khu di tích Nhà Lớn - Long Sơn (đền Ông Trần) |
15 | Di tích lịch sử - văn hóa Niết Bàn Tịnh Xá |
16 | Di tích ăng ten PARAPON (đài viba) - Núi Lớn |
17 | Di tích trận địa pháo cổ trên núi Tao Phùng (Núi Nhỏ) |
18 | Di tích trận địa pháo cổ cầu Đá |
19 | Di tích lịch sử cách mạng Nhà Tròn - Bà Rịa |
20 | Di tích lịch sử cách mạng địa đạo Long Phước |
21 | Khu Hang Dơi và Chùa Diệu Linh (di tích khu căn cứ Núi Dinh) |
22 | Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ Núi Dinh |
23 | Di tích lịch sử cách mạng địa đạo Hắc Dịch |
24 | Di tích lịch sử chiến thắng Bình Giã (chi khu quân sự Đức Thạnh, ngã ba Bình Giã, ngã ba Sông Cầu, ngã ba Quảng Giáo) |
25 | Di tích lịch sử cách mạng địa đạo Kim Long |
26 | Di tích lịch sử cách mạng Bến Lộc An (đường Hồ Chí Minh trên biển) |
27 | Di tích lịch sử nhà lưu niệm chị Võ Thị Sáu |
28 | Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ Minh Đạm |
29 | Di tích thắng cảnh Dinh Cô |
30 | Di tích lịch sử - văn hóa chùa Long Bàn |
Loại 5 | Di tích lịch sử xếp hạng cấp tỉnh |
1 | Đình - Chùa - Miếu Long Sơn |
2 | Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật Đình Long Hương |
3 | Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ Bàu Sen |
4 | Khu Tưởng niệm Trận đánh ngày 06/6/1969 của Tiểu Đoàn 1 - Trung Đoàn 33 |
5 | Di tích lịch sử - văn hóa Đình thân Xuyên Mộc |
6 | Di tích Đình - Chùa Thạnh Mỹ |
7 | Di tích lịch sử Dốc Cây Cám |
8 | Di tích Hầm bí mật Nguyễn Thị Đẹp |
9 | Di tích lịch sử cách mạng Trường Văn Lương |
10 | Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật đình Long Điền |
11 | Đình Thần Hắc Lăng và Mộ Châu Văn Tiếp |
12 | Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật Tổ đình Thiên Thai |
13 | Di tích lịch sử - văn hóa Chùa Long Hòa |
14 | Di tích lịch sử và thắng cảnh núi Chân Tiên |
15 | Di tích lịch sử - văn hóa Bàu Thành |
16 | Di tích lịch sử Sở Cò |
17 | Di tích lịch sử - văn hóa An Sơn Miếu |
18 | Chùa Núi Một |
* Ghi chú:
- “hv”: hiện vật
- “cv”: cổ vật
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả |
|
|
1 | Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa và các tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác | 50 | 2 |
2 | Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác | 50 | 2 |
3 | Tác phẩm báo chí | 50 | 2 |
4 | Tác phẩm âm nhạc | 50 | 2 |
5 | Tác phẩm sân khấu | 50 | 2 |
6 | Tác phẩm điện ảnh và tác phẩm được tạo ra theo phương pháp tương tự (gọi chung là tác phẩm điện ảnh) | 50 | 2 |
7 | Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng | 50 | 2 |
8 | Tác phẩm nhiếp ảnh | 50 | 2 |
9 | Tác phẩm kiến trúc | 50 | 2 |
10 | Bản học đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học | 50 | 2 |
11 | Tác phẩm văn học, nghệ thuật, dân gian | 50 | 2 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 | Sáng chế | 20 | 5 |
2 | Giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
3 | Kiêu dáng công nghiệp | 15 | 6,67 |
4 | Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
5 | Nhãn hiệu, tên thương mại | 50 | 2 |
Loại 3 | Quyền đối với cây trồng |
|
|
1 | Giống cây thân gỗ và cây nho | 25 | 4 |
2 | Giống cây trồng khác | 20 | 5 |
Loại 4 | Phần mềm ứng dụng tin học | 5 | 20 |
Loại 5 | Tài sản cố định vô hình khác | 5 | 20 |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Loại 1 | Máy móc, thiết bị văn phòng (có nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên) |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn | 5 | 20 |
2 | Máy vi tính xách tay | 5 | 20 |
3 | Máy in | 5 | 20 |
4 | Máy chiếu | 5 | 20 |
5 | Máy Fax | 5 | 20 |
6 | Máy huỷ tài liệu | 5 | 20 |
7 | Thiết bị lọc nước | 5 | 20 |
8 | Máy hút ẩm, hút bụi | 5 | 20 |
9 | Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác | 5 | 20 |
10 | Máy ghi âm | 5 | 20 |
11 | Máy ảnh | 5 | 20 |
12 | Tổng đài điện tử, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động, thiết bị thông tin liên lạc khác | 5 | 20 |
13 | Tủ lạnh | 5 | 20 |
14 | Máy giặt | 5 | 20 |
15 | Máy scan | 5 | 20 |
16 | Máy quay phim | 5 | 20 |
17 | Máy photocopy | 8 | 12,5 |
18 | Máy điều hoà không khí | 8 | 12,5 |
19 | Máy bơm nước | 8 | 12,5 |
20 | Két sắt các loại | 8 | 12,5 |
21 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 8 | 12,5 |
22 | Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 |
23 | Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học | 8 | 12,5 |
24 | Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12,5 |
25 | Các loại thiết bị văn phòng khác | 8 | 12,5 |
Loại 2 | Phương tiện vận tải (có nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên) |
|
|
1 | Xe mô tô, xe gắn máy | 10 | 10 |
2 | Xuồng máy, ghe các loại | 10 | 10 |
3 | Phương tiện vận tải khác | 10 | 10 |
Loại 3 | Máy móc thiết bị chuyên dùng (có nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên) |
|
|
1 | Máy phát điện | 8 | 12,5 |
2 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy (trừ bình cứu hỏa) | 8 | 12,5 |
3 | Thiết bị điện và điện tử phục vụ đo lường, thí nghiệm | 8 | 12,5 |
4 | Máy móc, thiết bị y tế | 8 | 12,5 |
5 | Máy scan chuyên dùng cho lưu trữ tài liệu thư viện (có phần mềm tích hợp) | 8 | 12,5 |
6 | Máy móc thiết bị chuyên dùng khác | 8 | 12,5 |
Loại 4 | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ...) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên | 5 | 20 |
- 1 Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2 Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 1 Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 24/2020/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 55/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 6 Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 8 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 9 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2 Quyết định 55/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 24/2020/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên