- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 4990/QĐ-BNN-VP năm 2022 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 8 Quyết định 4780/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản; thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 04 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính”, địa chỉ: http://dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ Môi trường tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Hải quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm tiếp nhận | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||||||||
1 | 1 | 1.007933. 000.00.00.H03 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019. |
2 | 2 | 1.007932. 000.00.00.H03 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận | 200.000 đồng | Một phần | x | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019; - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018. | ||
3 | 3 | 1.007931. 000.00.00.H03 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | 500.000 đồng | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019; - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018; - Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 28/8/2020. |
4 | 4 | 1.004509. 000.00.00.H03 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Toàn trình | x | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; - Nghị định số 104/2009/NĐ- CP ngày 09/11/2009; - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021. | ||
5 | 5 | 1.004493. 000.00.00.H03 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 600.000 đồng/lần | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021. |
6 | 6 | 1.004363. 000.00.00.H03 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: 16 ngày làm việc. - Trường hợp cơ sở chưa đạt yêu cầu, cần khắc phục: 63 ngày làm việc. | 800.000 đồng/lần | Một phần | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Thông tư 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021. - Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 17/8/2021; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ- CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 11/2022/TT- BNNPTNT ngày 20/9/2022. | |||
7 | 7 | 1.004346. 000.00.00.H03 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: 16 ngày làm việc. - Trường hợp cơ sở chưa đạt yêu cầu, cần khắc phục: 63 ngày làm việc. | 800.000 đồng/lần | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 29/8/2019; - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021; - Nghị định số 123/2018/NĐ- CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2022/TT- BNNPTNT ngày 20/9/2022. |
8 | 8 | 1.003984. 000.00.00.H03 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch | Không | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng, Tổ 9, Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Một phần |
| Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015; - Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021. |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi | |||||||||
9 | 1 | 1.008129. 000.00.00.H03 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | - Thẩm định cấp lại: 250.000đ/cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000đ/ cơ sở/lần. | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Luật Chăn nuôi năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; - Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022. |
10 | 2 | 1.008126. 000.00.00.H03 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đ/ cơ sở/lần. - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đ/cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đ/cơ sở/lần | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Luật Chăn nuôi năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; - Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022. |
11 | 3 | 1.008128. 000.00.00.H03 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | - Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đ/cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đ/cơ sở/lần. | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Luật Chăn nuôi năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; - Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022. |
12 | 4 | 1.008127. 000.00.00.H03 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | - Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đ/cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đ/cơ sở/lần | |||||
III | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường | |||||||||
13 | 1 | 1.009478. 000.00.00.H03 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | - 03 ngày làm việc đối với hồ sơ không đầy đủ theo quy định. - 05 ngày làm việc đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định. | 150.000 đồng | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ- CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017; - Thông tư số 06/2020/TT- BKHCN ngày 10/12/2020. |
IV | Lĩnh vực Nông nghiệp | |||||||||
14 | 1 | 1.003618. 000.00.00.H03 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
15 | 2 | 1.003388. 000.00.00.H03 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | Một phần | Quyết định số 19/2018/QĐ- TTg ngày 19/4/2018 | ||||
16 | 3 | 1.003371. 000.00.00.H03 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | |||||||
V | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||||||||
17 | 1 | 1.003727. 000.00.00.H03 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
18 | 2 | 1.003712. 000.00.00.H03 | Công nhận nghề truyền thống | |||||||
19 | 3 | 1.003695. 000.00.00.H03 | Công nhận làng nghề | |||||||
20 | 4 | 1.003397. 000.00.00.H03 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 25 ngày làm việc | ||||||
21 | 5 | 1.003327. 000.00.00.H03 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 9,5 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015; - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; - Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn. |
VI | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||||||
22 | 1 | 3.000160. 000.00.00.H03 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | - Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc. | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Chi cục Kiểm lâm | - Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020; - Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018; - Thông tư số 21/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021. |
23 | 2 | 3.000159. 000.00.00.H03 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | - 04 ngày làm việc. - 06 ngày làm việc trong trường hợp có thông tin vi phạm. | ||||||
24 | 3 | 3.000152. 000.00.00.H03 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 66 ngày làm việc đối với thẩm quyền của Quốc hội. (Chưa kể thời gian làm việc của Quốc hội và Chính phủ); 66 ngày làm việc đối với thẩm quyền của Chính phủ. (Chưa kể thời gian làm việc của Chính phủ); 48 ngày đối với thẩm quyền của HĐND tỉnh (Chưa kể thời gian làm việc của HĐND tỉnh) | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh; HĐND tỉnh; Thủ tướng Chính phủ | Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 |
25 | 4 | 1.007918. 000.00.00.H03 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư | 19 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 | ||||
26 | 5 | 1.007917. 000.00.00.H03 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 34 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019; - Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn. |
27 | 6 | 1.007916. 000.00.00.H03 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | - Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc. - Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 ngày làm việc | Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 | |||||
28 | 7 | 1.004815. 000.00.00.H03 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 28 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019; - Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 17/8/2021; - Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ. |
29 | 8 | 1.000084. 000.00.00.H03 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 | ||||
30 | 9 | 1.000081. 000.00.00.H03 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 |
31 | 10 | 1.000065. 000.00.00.H03 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 45 ngày làm việc | ||||||
32 | 11 | 1.000058. 000.00.00.H03 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 22 ngày làm việc | ||||||
33 | 12 | 1.000055. 000.00.00.H03 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
34 | 13 | 3.000198. 000.00.00.H03 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 17 ngày làm việc | - Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/giống); - Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/vườn giống. | Chi cục Kiểm lâm | - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018; - Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 17/8/2021; - Thông tư số 22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021. | |||
35 | 14 | 1.000047. 000.00.00.H03 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 07 ngày làm việc | Không | Chi cục Kiểm lâm | Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/12/2018 | |||
36 | 15 | 1.000071. 000.00.00.H03 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ Môi trường rừng tỉnh; UBND tỉnh | Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 | ||||
VII | Lĩnh vực phòng, chống thiên tai | |||||||||
37 | 1 | 1.008410. 000.00.00.H03 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan chủ quản gửi hồ sơ lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 |
38 | 2 | 1.008409. 000.00.00.H03 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản | ||||||
39 | 3 | 1.008408. 000.00.00.H03 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 |
VIII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | |||||||||
40 | 1 | 2.001838. 000.00.00.H03 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | - Xử lý hồ sơ: Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch. - Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch. | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | - Thông tư số 33/2015/TT- BNNPTNT ngày 8/10/2015; - Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018. |
41 | 2 | 2.001827. 000.00.00.H03 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 700.000 đ/cơ sở; Trường hợp thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đ/cơ sở | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | - Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018; Thông tư số 286/2016/TT- BTC. |
42 | 3 | 2.001823. 000.00.00.H03 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Thông tư số 286/2016/TT- BTC; - Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018; - QĐ 1897/QĐ- UBND ngày 09/10/2019. | |||||
43 | 4 | 2.001819. 000.00.00.H03 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | - Thông tư số 286/2016/TT- BTC; - Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018; - Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018. |
44 | 5 | 2.001241. 000.00.00.H03 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc | Một phần | - Thông tư số 33/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/10/2015; - Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018. | ||||
IX | Lĩnh vực thú y | |||||||||
45 | 1 | 1.005327. 000.00.00.H03 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày làm việc | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020. |
46 | 2 | 1.005319. 000.00.00.H03 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020. |
47 | 3 | 1.004839. 000.00.00.H03 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 ngày làm việc | Không | Một phần | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016. | |||
48 | 4 | 1.003810. 000.00.00.H03 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - 07 ngày làm việc đối với trường hợp đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc đối với trường hợp đánh giá định kỳ quá 12 tháng. | - Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020. | ||||
49 | 5 | 1.003781. 000.00.00.H03 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020. |
50 | 6 | 1.003619. 000.00.00.H03 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc | ||||||
51 | 7 | 1.003612. 000.00.00.H03 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - 07 ngày làm việc đối với trường hợp đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc đối với trường hợp còn lại | - Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020. |
52 | 8 | 1.004022. 000.00.00.H03 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày làm việc | Phí thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đ/lần. | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020. |
53 | 9 | 1.003598. 000.00.00.H03 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày làm việc | Không | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. | ||||
54 | 10 | 1.003589. 000.00.00.H03 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020. |
55 | 11 | 1.003577. 000.00.00.H03 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | |||||||
56 | 12 | 2.001064. 000.00.00.H03 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) | - 05 ngày làm việc đối với cấp mới, - 03 ngày đối với cấp gia hạn. | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020. |
57 | 13 | 1.002338. 000.00.00.H03 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 03 ngày làm việc | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y: Theo Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020. - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Địa chỉ: Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Một phần | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020. |
58 | 14 | 1.002239. 000.00.00.H03 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc | Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020. |
59 | 15 | 2.000873. 000.00.00.H03 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng đủ yêu cầu kiểm dịch thì cấp giấy chứng nhận kiểm dịch. | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT- BTC. - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Địa chỉ: Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Một phần |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2016; - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020. |
60 | 16 | 1.001686. 000.00.00.H03 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ- CP ngày 17/09/2018; - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 ; - Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/9/2022. |
61 | 17 | 2.002132. 000.00.00.H03 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do hết hạn. - 05 ngày làm việc đối với trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin. | - Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần. - Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần. * Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí. | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016. - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020; - Thông tư số 10/2022/TT- BNNPTNT ngày 14/9/2022. |
X | Lĩnh vực Thủy lợi | |||||||||
62 | 1 | 2.001804. 000.00.00.H03 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018. |
63 | 2 | 1.004427. 000.00.00.H03 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
64 | 3 | 2.001796. 000.00.00.H03 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
65 | 4 | 2.001795. 000.00.00.H03 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |||||||
66 | 5 | 2.001793. 000.00.00.H03 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | ||||||
67 | 6 | 1.004385. 000.00.00.H03 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân tỉnh | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
68 | 7 | 2.001791. 000.00.00.H03 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |||||||
69 | 8 | 1.003921. 000.00.00.H03 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | ||||||
70 | 9 | 1.003893. 000.00.00.H03 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
71 | 10 | 1.003880. 000.00.00.H03 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | ||||||
72 | 11 | 1.003870. 000.00.00.H03 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
73 | 12 | 1.003867. 000.00.00.H03 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018. | |||||
74 | 13 | 2.001426. 000.00.00.H03 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. | |||||
75 | 14 | 2.001401. 000.00.00.H03 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
76 | 15 | 1.003232. 000.00.00.H03 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018. - Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 17/8/2021. |
77 | 16 | 1.003221. 000.00.00.H03 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018. | |||||
78 | 17 | 1.003211. 000.00.00.H03 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | ||||||
79 | 18 | 1.003203. 000.00.00.H03 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018. |
80 | 19 | 1.003188. 000.00.00.H03 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Không quy định | ||||||
XI | Lĩnh vực Thủy sản | |||||||||
81 | 1 | 1.004923. 000.00.00.H03 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
82 | 2 | 1.004921. 000.00.00.H03 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc; - Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 63 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
83 | 3 | 1.004918. 000.00.00.H03 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | - 10 ngày làm việc đối với cấp mới. - 03 ngày đối với cấp lại. | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
84 | 4 | 1.004915. 000.00.00.H03 | Cấp, cấp lại giấy chứng cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 5.700.000 đồng/lần | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư số 112/2021/TT- BTC ngày 15/12/2021. | ||||
85 | 5 | 1.004913. 000.00.00.H03 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
86 | 6 | 1.004692. 000.00.00.H03 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Toàn trình | |||||
87 | 7 | 1.004680. 000.00.00.H03 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc | Một phần | |||||
88 | 8 | 1.004656. 000.00.00.H03 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | - Đối với trường hợp xác nhận mẫu vật: 07 ngày làm việc; - Đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc: 03 ngày làm việc. | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 |
89 | 9 | 1.004359. 000.00.00.H03 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | - Đối với trường hợp cấp mới: 06 ngày làm việc; - Đối với trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc. | - Cấp mới: 40.000đ/lần - Cấp lại: 20.000đ/lần | Toàn trình | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021. | |||
XII | Lĩnh vực Trồng trọt | |||||||||
90 | 1 | 1.008003. 000.00.00.H03 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | - Cấp Quyết định: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Một phần | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019. |
XIII | Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp | |||||||||
91 | 1 | 1.000025. 000.00.00.H03 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 55 ngày làm việc, cụ thể: - Thẩm định Đề án: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ; - Thẩm định Phương án: không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định; - Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt Phương án: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Phê duyệt Đề án: trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ. | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Toàn trình | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh | - Nghị định số 118/2014/NĐ- CP ngày 17/12/2014; - Thông tư số 02/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/01/ 2015. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Địa điểm tiếp nhận | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||||||||
| 1 | 1.003434. 000.00.00.H03 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Toàn trình | x | UBND cấp huyện | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018. |
| 2 | 1.003319. 000.00.00.H03 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 60 ngày làm việc | - Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015; - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; | |||||
| 3 | 1.003281. 000.00.00.H03 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | 30 ngày làm việc | ||||||
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||||||
4 | 1 | 1.007919. 000.00.00.H03 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | Không | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Một phần | x | UBND cấp huyện | Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019. |
5 | 2 | 1.000037. 000.00.00.H03 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 10 ngày làm việc | Không | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Một phần | x | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018. |
6 | 3 | 3.000175. 000.00.00.H03 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | - 04 ngày làm việc. - 06 ngày làm việc đối với trường hợp có thông tin vi phạm. | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020. | ||
7 | 4 | 3.000154. 000.00.00.H03 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | Ngay sau khi thực hiện thủ tục thông quan | 20.000 đồng/tờ khai | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Hải quan. Địa chỉ Tổ 9 Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Chi cục Hải quan | - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020. - Thông tư số 14/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021. | ||
III | Lĩnh vực Nông nghiệp | |||||||||
8 | 1 | 1.003605. 000.00.00.H03 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Toàn trình | x | UBND cấp huyện | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018. |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi | |||||||||
9 | 1 | 2.001627. 000.00.00.H03 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | 30 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Toàn trình | x | UBND cấp huyện | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018. |
10 | 2 | 1.003471. 000.00.00.H03 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018. | |||||
11 | 3 | 1.003459. 000.00.00.H03 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Toàn trình | x | UBND cấp huyện | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018. |
12 | 4 | 1.003456. 000.00.00.H03 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | ||||||
13 | 5 | 1.003347. 000.00.00.H03 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 30 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Toàn trình | x | UBND cấp huyện | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018. |
V | Lĩnh vực Thủy sản | |||||||||
14 | 1 | 1.004498. 000.00.00.H03 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | - Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 63 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Toàn trình | x | UBND cấp huyện | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
15 | 2 | 1.003956. 000.00.00.H03 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Toàn trình | x | UBND cấp huyện | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
VI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | |||||||||
16 | 1 | 2.001827. 000.00.00.H03 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 700.000 đ/cơ sở; Trường hợp thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đ/cơ sở | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Một phần | x | UBND cấp huyện | - Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; -Thông tư số 286/2016/TT- BTC; - Quyết định số 18/2019/QĐ- UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn; - Quyết định số 44/2022/QĐ- UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn. |
17 | 2 | 2.001823. 000.00.00.H03 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 700.000 đ/cơ sở; Trường hợp thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đ/cơ sở | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Một phần | x | UBND cấp huyện | - Thông tư số 286/2016/TT- BTC; - Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; - QĐ 1897/QĐ- UBND ngày 09/10/2019; - Quyết định số 18/2019/QĐ- UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn; - Quyết định số 44/2022/QĐ- UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn. |
18 | 3 | 2.001819. 000.00.00.H03 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Toàn trình | x | UBND cấp huyện | - Thông tư số 286/2016/TT- BTC; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; - Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Quyết định số 18/2019/QĐ- UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn; - Quyết định số 44/2022/QĐ- UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Địa điểm tiếp nhận | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | ||
I | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||||||||||
1 | 1 | 1.008838. 000.00.00.H03 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Toàn trình | x | UBND cấp xã | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017. | |
II | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||||||||
2 | 1 | 1.003596. 000.00.00.H03 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Toàn trình | x | UBND cấp xã | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | |
III | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | ||||||||||
3 | 1 | 2.002163. 000.00.00.H03 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai | Không | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Một phần | x | UBND cấp xã | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 | |
4 | 2 | 2.002162. 000.00.00.H03 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 15 ngày làm việc | Không | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
| ||||
5 | 3 | 2.002161. 000.00.00.H03 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | ||||||||
6 | 4 | 1.010092. 000.00.00.H03 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 30 ngày làm việc, cụ thể: - 10 ngày làm việc đối với UBND cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch UBND cấp huyện; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch UBND tỉnh; - UBND cấp xã chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc. | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Toàn trình | x | UBND cấp xã, UBND huyện, UBND tỉnh | Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 | |
7 | 5 | 1.010091. 000.00.00.H03 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 25 ngày làm việc, cụ thể: - 10 ngày làm việc đối với UBND cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch UBND cấp huyện; - UBND cấp xã chi trả kinh phí cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc. | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Toàn trình | x | UBND cấp xã, UBND cấp huyện | Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 | |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi | ||||||||||
8 | 1 | 2.001621. 000.00.00.H03 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 07 ngày làm việc | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Toàn trình | x | UBND cấp xã | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018. | |
9 | 2 | 1.003446. 000.00.00.H03 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. | ||||||
10 | 3 | 1.003440. 000.00.00.H03 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | ||||||||
IV | Lĩnh vực Trồng trọt | ||||||||||
11 | 1 | 1.008004. 000.00.00.H03 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp | Không | - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.backan.gov.vn; - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Toàn trình | x | UBND cấp xã | - Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019. | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 4780/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản; thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang