UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2007/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 5 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC QUYẾT ĐỊNH, CÔNG VĂN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ KHÔNG CÒN HIỆU LỰC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Điều 2 Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND , ngày 25/01/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 9 phê chuẩn về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-UBND , ngày 05/3/2007 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND , ngày 25/01/2007;
Xét Tờ trình số 122/TTr-STC, ngày 04/5/2007 của Giám đốc Sở Tài chính, về việc đề nghị bãi bỏ các quyết định, công văn về phí, lệ phí không còn hiệu lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các quyết định, công văn về phí, lệ phí không còn hiệu lực thi hành sau đây:
1. Quyết định số 1426/1998/QĐ-UBT, ngày 13/8/1998 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí đấu giá các loại tài sản;
2. Quyết định số 905/2001/QĐ-UBT, ngày 17/4/2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc huỷ bỏ công văn về mức thu lệ phí thư viện của Uỷ ban nhân dân tỉnh trái với Pháp lệnh Thư viện;
3. Công văn số 277/UBT, ngày 01/4/1994 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về mức thu phí của Thư viện tổng hợp;
4. Quyết định số 05/2000/QĐ-UBT, ngày 05/01/2000 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phê duyệt mức thu phí qua phà Mang Thít;
5. Quyết định số 2519/2003/QĐ-UB, ngày 07/8/2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mức thu học phí và thu chi quỹ xây dựng từ năm học 2003 - 2004 trở đi;
6. Quyết định số 2493/2003/QĐ-UB, ngày 01/8/2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định danh mục và mức thu một số loại phí;
7. Phần A phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 257/2004/QĐ-UB, ngày 11/02/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định bổ sung mức thu phí bến bãi và mức thu các loại phí.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2519/2003/QĐ.UB về thu học phí và thu, chi quỹ xây dựng từ năm học 2003 - 2004 trở đi do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2 Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành từ năm 1976 đến ngày 30/6/2007 đã hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành từ năm 1976 đến ngày 30/6/2007 đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND quy định khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2007 triển khai Nghị quyết 47/2007/NQ-HĐND quy định về phí, lệ phí và mức thu từng loại phí, lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5 Nghị quyết 47/2007/NQ-HĐND phê chuẩn về phí, lệ phí và mức thu của từng loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND quy định khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái