ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2008/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2008/QH12 ngày 29/5/2008 của Quốc hội về điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 1577/QĐ-BTC ngày 18/7/2008 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2008 cho thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 2/8/2008 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2008; nhiệm vụ và giải pháp điều hành tài chính ngân sách 5 tháng cuối năm 2008;
Căn cứ Báo cáo thẩm định số 43/STP-VBPQ ngày 15/8/2008 của Sở Tư Pháp;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 208/TTrSTC-NSQH ngày 12 tháng 8 năm 2008 và công văn số 337/STC-NSQH ngày 22 tháng 8 năm 2008;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND Thành phố tại công văn số 38/HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu quy định chi tiết tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/08/2008 đến hết ngày 31/12/2008.
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Sơn Tây, Hà Đông và UBND các quận, huyện có trách nhiệm chỉ đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch phối hợp với Kho bạc Nhà nước cùng cấp thực hiện điều chỉnh các khoản thu ngân sách nhà nước trên địa bàn phát sinh từ ngày 01/8/2008 theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây về việc quy định chi tiết tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp ngân sách được hưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND thành phố Sơn Tây, Hà Đông và các Quận, Huyện, Xã, Phường, Thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN CÁC QUẬN, HUYỆN: HOÀN KIẾM, BA ĐÌNH, ĐỐNG ĐA, HAI BÀ TRƯNG, CẦU GIẤY, THANH XUÂN, TÂY HỒ, HOÀNG MAI, LONG BIÊN, GIA LÂM, ĐÔNG ANH, SÓC SƠN, TỪ LIÊM, THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số: 09/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT | Các khoản thu | Tổng thu ngân sách nhà nước 100% | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách | |||
Ngân sách trung ương | Ngân sách Thành phố | Ngân sách quận, huyện | Ngân sách xã, phường, thị trấn | |||
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
1.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
| Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí | 100 | 100 |
|
|
|
| Các hoạt động còn lại | 100 | 60 | 40 |
|
|
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp: |
|
|
|
|
|
| Của các đơn vị hạch toán toàn ngành | 100 | 100 |
|
|
|
| Của các đơn vị còn lại | 100 | 60 | 40 |
|
|
| Từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí | 100 | 100 |
|
|
|
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 60 | 40 |
|
|
1.4 | Thuế môn bài | 100 |
| 100 |
|
|
1.5 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên dầu, khí | 100 | 100 |
|
|
|
| Các hoạt động còn lại | 100 |
| 100 |
|
|
1.6 | Thu sử dụng vốn ngân sách | 100 | 100 |
|
|
|
1.7 | Thu hồi vốn và thu khác | 100 | 100 |
|
|
|
2 | Thu từ các doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý (không bao gồm thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tiêu thụ đặc biệt thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước | 100 | 60 | 40 |
|
|
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 60 | 40 |
|
|
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 60 | 40 |
|
|
2.4 | Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
|
|
2.5 | Thuế môn bài | 100 |
| 100 |
|
|
2.6 | Thu sự nghiệp | 100 |
| 100 |
|
|
2.7 | Thu hồi vốn và thu khác | 100 |
| 100 |
|
|
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
3.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
| Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí | 100 | 100 |
|
|
|
| Của các đơn vị còn lại | 100 | 60 | 40 |
|
|
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí | 100 | 100 |
|
|
|
| Của các đơn vị còn lại | 100 | 60 | 40 |
|
|
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 60 | 40 |
|
|
3.4 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên dầu, khí | 100 | 100 |
|
|
|
| Các hoạt động khác | 100 | 60 | 40 |
|
|
3.5 | Tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
| Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí | 100 | 100 |
|
|
|
| Của các đơn vị còn lại | 100 |
| 100 |
|
|
3.6 | Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài (Nếu có) | 100 | 60 | 40 |
|
|
3.7 | Thuế môn bài | 100 |
| 100 |
|
|
3.8 | Các khoản thu khác | 100 | 100 |
|
|
|
4 | Thu thuế công thương nghiệp dịch vụ ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
4.1 | Thuế giá trị gia tăng: |
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng do Cục thuế Thành phố thu và Chi cục thuế quận, huyện thu (trừ thuế giá trị gia tăng của các hộ kinh doanh có thể có mức thuế môn bài từ bậc 3 đến bậc 6 do Chi cục thuế thu): |
|
|
|
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 100 | 60 | 25 | 15 |
|
| Quận Ba Đình | 100 | 60 | 30 | 10 |
|
| Quận Đống Đa | 100 | 60 | 12 | 28 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 100 | 60 | 21 | 19 |
|
| Các quận, huyện còn lại | 100 | 60 | 9 | 31 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng (do Chi cục thuế quận, huyện thu có mức thuế môn bài từ bậc 3 đến bậc 6 trên địa bàn xã, phường, thị trấn): |
|
|
|
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 100 | 60 | 25 |
| 15 |
| Quận Ba Đình | 100 | 60 | 30 |
| 10 |
| Quận Đống Đa | 100 | 60 | 12 |
| 28 |
| Quận Hai Bà Trưng | 100 | 60 | 21 |
| 19 |
| Các quận, huyện còn lại | 100 | 60 | 9 |
| 31 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp: |
|
|
|
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế Thành phố thu và Chi cục thuế quận, huyện thu (trừ thuế thu nhập doanh nghiệp của các hộ kinh doanh cá thể có mức thuế môn bài từ bậc 3 đến bậc 6 do Chi cục thuế thu): |
|
|
|
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 100 | 60 | 25 | 15 |
|
| Quận Ba Đình | 100 | 60 | 30 | 10 |
|
| Quận Đống Đa | 100 | 60 | 12 | 28 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 100 | 60 | 21 | 19 |
|
| Các quận, huyện còn lại | 100 | 60 | 9 | 31 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp (do Chi cục thuế quận, huyện thu có mức thuế môn bài từ bậc 3 đến bậc 6 trên địa bàn xã, phường, thị trấn): |
|
|
|
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 100 | 60 | 25 |
| 15 |
| Quận Ba Đình | 100 | 60 | 30 |
| 10 |
| Quận Đống Đa | 100 | 60 | 12 |
| 28 |
| Quận Hai Bà Trưng | 100 | 60 | 21 |
| 19 |
| Các quận, huyện còn lại | 100 | 60 | 9 |
| 31 |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt do Cục thuế Thành phố thu và Chi cục thuế quận, huyện thu (trừ thuế tiêu thụ đặc biệt của các hộ kinh doanh cá thể có mức thuế môn bài từ bậc 3 đến bậc 6 do Chi cục thuế thu): |
|
|
|
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 100 | 60 | 25 | 15 |
|
| Quận Ba Đình | 100 | 60 | 30 | 10 |
|
| Quận Đống Đa | 100 | 60 | 12 | 28 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 100 | 60 | 21 | 19 |
|
| Các quận, huyện còn lại | 100 | 60 | 9 | 31 |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt (do Chi cục thuế quận, huyện thu có mức thuế môn bài từ bậc 3 đến bậc 6 trên địa bàn xã, phường, thị trấn): |
|
|
|
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 100 | 60 | 25 |
| 15 |
| Quận Ba Đình | 100 | 60 | 30 |
| 10 |
| Quận Đống Đa | 100 | 60 | 12 |
| 28 |
| Quận Hai Bà Trưng | 100 | 60 | 21 |
| 19 |
| Các quận, huyện còn lại | 100 | 60 | 9 |
| 31 |
4.4 | Thuế tài nguyên từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 100 |
|
| 100 |
|
4.5 | Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
| Thu từ các công ty cổ phần, công ty TNHH doanh nghiệp, hợp tác xã, cá nhân và hộ kinh doanh (Bậc 1, bậc 2) đóng trên địa bàn (không kể thuế môn bài thu của cá nhân, hộ kinh doanh từ bậc 3 đến bậc 6): Thuế môn bài thu từ các cơ sở kinh tế của cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc quận, huyện quản lý do Chi cục thuế thu | 100 |
|
| 100 |
|
| Thu từ cá nhân hộ kinh doanh từ bậc 3 đến bậc 6 trên địa bàn xã, phường, thị trấn | 100 |
|
|
| 100 |
4.6 | Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
|
| 100 |
|
5 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
5.1 | Lệ phí trước bạ xe máy | 100 |
|
| 100 |
|
5.2 | Lệ phí trước bạ nhà đất, trong đó: |
|
|
|
|
|
| 5 Huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Từ Liêm, Thanh Trì | 100 |
|
| 30 | 70 |
| 6 Quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân | 100 |
|
| 70 | 30 |
| 3 Quận: Cầu Giấy, Tây Hồ, Long Biên | 100 |
|
| 100 |
|
| Lệ phí trước bạ nhà đất (phần do Chi cục thuế quận Ba Đình thu từ các dự án của trung ương và Thành phố) | 100 |
| 100 |
|
|
5.3 | Lệ phí trước bạ ô tô, tàu thuyền, trong đó: |
|
|
|
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 100 |
| 80 | 20 |
|
| Quận Ba Đình | 100 |
| 84 | 16 |
|
| Quận Đống Đa | 100 |
| 10 | 90 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 100 |
| 19 | 81 |
|
| Quận Thanh Xuân | 100 |
| 42 | 58 |
|
| 9 Quận, Huyện còn lại | 100 |
|
| 100 |
|
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 |
|
|
| 100 |
7 | Thuế nhà đất | 100 |
|
|
| 100 |
8 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
|
|
|
|
|
| - Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao (phần Cục Thuế và Chi cục Thuế thu từ khu vực công thương nghiệp dịch vụ ngoài quốc doanh) | 100 | 60 | 9 | 31 |
|
| - Các đối tượng còn lại | 100 | 60 | 40 |
|
|
9 | Phí xăng dầu | 100 | 60 | 40 |
|
|
10 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 100 | 50 | 50 |
|
|
11 | Thu Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
| Các khoản phí, lệ phí trung ương (không bao gồm phí xăng, dầu) | 100 | 100 |
|
|
|
| Các khoản phí, lệ phí (phần nộp ngân sách theo quy định) do các cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố quản lý tổ chức thu (không kể phí xăng dầu, lệ phí trước bạ và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 100 |
| 100 |
|
|
| - Các khoản phí, lệ phí (Phần nộp ngân sách theo quy định) do cơ quan, đơn vị thuộc quận, huyện, tổ chức thu (không kể lệ phí trước bạ nhà đất) | 100 |
|
| 100 |
|
| - Các khoản phí, lệ phí (Phần nộp ngân sách theo quy định) do xã, phường, thị trấn tổ chức thu và các khoản thu phí, lệ phí do cấp có thẩm quyền giao cho xã, phường, thị trấn tổ chức thu theo quy định của pháp luật. | 100 |
|
|
| 100 |
12 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước không bao gồm thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100 |
|
| 100 |
|
13 | Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 100 |
| 100 |
|
|
14 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
| - Thu khác thuộc NS TW theo quy định | 100 | 100 |
|
|
|
| - Thu khác thuộc NS thành phố | 100 |
| 100 |
|
|
| - Thu khác thuộc NS cấp huyện | 100 |
|
| 100 |
|
| - Thu khác thuộc NS xã, phường, thị trấn | 100 |
|
|
| 100 |
15 | Thu từ đất công ích và thu hoa lợi công sản trên đất công thuộc xã, phường, thị trấn quản lý | 100 |
|
|
| 100 |
16 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| - 5 Huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Từ Liêm, Thanh Trì | 100 |
|
| 30 | 70 |
| -6 Quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân | 100 |
|
| 70 | 30 |
| - 3 Quận: Cầu Giấy, Tây Hồ, Long Biên | 100 |
|
| 100 |
|
| - Thuế chuyển quyền sử dụng đất (phần do Chi cục thuế quận Ba Đình thu từ các dự án của trung ương và Thành phố) | 100 |
| 100 |
|
|
17. Tiền sử dụng đất:
17.1. Nguồn thu tiền sử dụng đất từ đấu giá quyền sử dụng đất
Đối với nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất được thực hiện theo Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND ngày 25/6/2007 của UBND Thành phố về việc tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách thuộc Thành phố Hà Nội giai đoạn 2007 – 2010.
17.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất:
Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội được thực hiện theo quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 01/8/2008 của UBND Thành phố Hà Nội quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ kết quả đấu thầu, lựa chọn chủ đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
17.3. Tiền sử dụng đất do Chi cục Thuế quận Ba Đình thu từ các dự án của Trung ương và Thành phố: ngân sách thành phố hưởng 100%
17.4. Thu tiền sử dụng đất còn lại do Chi cục Thuế quận, huyện quản lý thu: ngân sách quận, huyện hưởng 100%.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN CÁC THÀNH PHỐ, HUYỆN: QUỐC OAI, CHƯƠNG MỸ, THANH OAI, ỨNG HÒA, MỸ ĐỨC, THƯỜNG TÍN, PHÚ XUYÊN, BA VÌ, PHÚC THỌ, THẠCH THẤT, ĐAN PHƯỢNG, HOÀI ĐỨC, SƠN TÂY, HÀ ĐÔNG (1)
(Kèm theo quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 08 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
CÁC KHOẢN THU | Tổng thu ngân sách nhà nước 100% | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp NSNN | ||||
Ngân sách TW | Ngân sách thành phố | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã, thị trấn | Ngân sách phường | ||
1. Thu từ DNNN do Trung ương quản lý Tr. đó: - Thuế GTGT (Không bao gồm thuế GTGT hàng nhập khẩu) | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
- Thuế TNDN |
|
|
|
|
|
|
Của các đơn vị hạch toán toàn ngành | 100 | 100 |
|
|
|
|
Của các đơn vị còn lại | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
- Thuế TTĐB | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
- Thu hoàn vốn và thu khác | 100 | 100 |
|
|
|
|
- Các mục thu còn lại | 100 |
| 100 |
|
|
|
2. Thu từ DNNN do địa phương quản lý (không bao gồm thu Thuế GTGT, TNDN và thuế TTĐB từ hoạt động XSKT) |
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
- Thuế TNDN | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
- Thuế TTĐB | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
- Các mục thu còn lại | 100 |
| 100 |
|
|
|
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
- Thuế TNDN | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
- Thuế TTĐB | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
- Các khoản thu khác | 100 | 100 |
|
|
|
|
- Các mục thu còn lại | 100 |
| 100 |
|
|
|
4. Thu từ các doanh nghiệp ngoài địa bàn làm nhiệm vụ thi công xây dựng trên địa bàn (2) (thuế giá trị gia tăng) |
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thi công XD nộp thuế tại KBNN thành phố Hà Nội | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
- Đơn vị thi công XD nộp thuế tại KBNN huyện và thành phố Hà Đông, Sơn Tây | 100 | 60 |
| 40 |
|
|
5. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
6. Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
7. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 100 |
| 100 |
|
|
|
8. Thu sự nghiệp (phần nộp ngân sách theo quy định) |
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị sự nghiệp do TW quản lý | 100 | 100 |
|
|
|
|
- Các đơn vị sự nghiệp do thành phố quản lý | 100 |
| 100 |
|
|
|
- Các đơn vị sự nghiệp do cấp huyện quản lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
- Thu hoạt động SN xã, phường, thị trấn quản lý | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
9. Thuế nhà, đất | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 |
|
|
|
|
|
Thu các hộ tại địa bàn xã, thị trấn; phường | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
Thu từ nông trường, trạm, trại nhà nước quản lý. | 100 |
|
| 100 |
|
|
11. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
- Thu từ DN thành lập theo Luật DN, HTX và hộ sản xuất kinh doanh không ủy nhiệm thu (cấp huyện thu) |
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 |
| 40 |
|
|
- Thuế TNDN | 100 | 60 |
| 40 |
|
|
- Thuế TTĐB | 100 | 60 |
| 40 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 100 |
|
| 100 |
|
|
- Thuế Môn bài | 100 |
|
| 100 |
|
|
- Thu khác | 100 |
|
| 100 |
|
|
- Thu từ các cá nhân, hộ SXKD (ủy nhiệm xã, phường, thị trấn thu) |
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 |
|
| 40 | 40 |
- Thuế TNDN | 100 | 60 |
|
| 40 | 40 |
- Thuế TTĐB | 100 | 60 |
|
| 40 | 40 |
- Thuế tài nguyên | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
- Thuế Môn bài | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
- Thu khác | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
12. Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
Lệ phí trước bạ ô tô xe máy | 100 |
| 50 | 50 |
|
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất thu tại địa bàn phường, xã, thị trấn | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
13. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
Thu tại địa bàn phường | 100 |
|
| 50 |
| 50 |
Thu tại địa bàn xã, thị trấn | 100 |
|
|
| 100 |
|
14. Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
Thu đấu giá quyền sử dụng đất ở do cấp thành phố tổ chức đấu giá | 100 |
| 100 |
|
|
|
Giao đất thu tiền hoặc chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền SD đất đối với DNNN, DN cổ phần có vốn nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài do thành phố quản lý | 100 |
| 100 |
|
|
|
Giao đất thu tiền hoặc chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền SD đất đối với DN ngoài quốc doanh do cấp huyện quản lý. | 100 |
|
| 100 |
|
|
Thu tiền sử dụng đất thuộc các dự án xây dựng khu nhà ở, khu đô thị mới (bao gồm dự án của cấp thành phố hoặc cấp huyện) | 100 |
| 80 | 20 |
|
|
Cấp đất giãn dân do phường quản lý | 100 |
| 20 | 80 |
|
|
Cấp đất giãn dân do xã, thị trấn quản lý và thu đấu giá quyền SD đất ở do cấp huyện tổ chức | 100 |
| 20 | 30 | 50 |
|
15. Thu tiền đền bù thiệt hại khi thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
Tiền đền bù thiệt hại đối với đất giao cơ quan, đơn vị thuộc thành phố và DNNN do TW, địa phương quản lý. | 100 |
| 100 |
|
|
|
Tiền đền bù thiệt hại, bồi thường GPMB đối với đất giao cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện quản lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
- Tiền đề bù thiệt hại, bồi thường GPMB đối với đất công, đất công ích thuộc xã, thị trấn quản lý. | 100 |
|
|
| 100 |
|
16. Tiền cho thuê nhà, bán và thanh lý nhà ở thuộc sở hữu NN |
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê nhà, bán & thanh lý nhà, TS khác thuộc cấp thành phố quản lý | 100 |
| 100 |
|
|
|
- Tiền thuê nhà, bán & thanh lý nhà, TS khác thuộc cấp huyện quản lý | 100 |
|
| 100 |
|
|
- Thu tiền cho thuê và thanh lý nhà, TS khác thuộc cấp xã, phường, thị trấn quản lý. | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
17. Tiền thuê mặt đất, mặt nước thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (phân cấp do cấp huyện quản lý) | 100 |
|
| 20 | 80 | 80 |
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước các trường hợp còn lại | 100 |
| 100 |
|
|
|
18. Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí đơn vị Trung ương thu | 100 | 100 |
|
|
|
|
- Phí, lệ phí đơn vị thành phố thu | 100 |
| 100 |
|
|
|
- Phí, lệ phí đơn vị cấp huyện thu | 100 |
|
| 100 |
|
|
- Phí, lệ phí xã, phường, thị trấn thu | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
19. Phí xăng, dầu | 100 | 60 | 40 |
|
|
|
20. Thu từ đất công ích và thu hoa lợi công sản trên đất công thuộc xã, phường, thị trấn quản lý | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
21. Thu huy động, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân | 100 |
|
|
|
|
|
- Huy động, đóng góp cho NS thành phố | 100 |
| 100 |
|
|
|
- Huy động, đóng góp cho NS cấp huyện | 100 |
|
| 100 |
|
|
- Huy động, đóng góp cho NS xã, phường, thị trấn | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
22. Thu tiền xử phạt TTATGT; phạt thuộc lĩnh vực quản lý thị trường và Kiểm lâm | 100 |
| 100 |
|
|
|
23. Thu tiền vi phạm hành chính thuộc các lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
- Cơ quan TƯ và thành phố ra quyết định xử phạt | 100 |
| 100 |
|
|
|
- Cơ quan cấp huyện ra quyết định xử phạt | 100 |
|
| 100 |
|
|
- Cơ quan của xã, phường, thị trấn ra quyết định xử phạt | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
24. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
- Thu khác thuộc NS TW theo quy định | 100 | 100 |
|
|
|
|
- Thu khác thuộc NS thành phố | 100 |
| 100 |
|
|
|
- Thu khác thuộc NS cấp huyện | 100 |
|
| 100 |
|
|
- Thu khác NS xã, phường, thị trấn | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
25. Thu từ các hoạt động xuất – nhập khẩu | 100 | 100 |
|
|
|
|
(1) Riêng địa bàn các xã: Yên Trung, Yên Bình, Tiến Xuân, Đông Xuân thực hiện theo biểu số 04
(2) Địa bàn các thành phố, huyện: Quốc Oai, Chương Mỹ, Thanh Oai, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Thường Tín, Phú Xuyên, Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Đan Phượng, Hoài Đức, Sơn Tây, Hà Đông.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số: 09/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
CÁC KHOẢN THU | Tổng thu ngân sách nhà nước 100% | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp NSNN | |||
Ngân sách TW | Ngân sách thành phố | Ngân sách huyện | Ngân sách xã, thị trấn | ||
1. Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế TNDN |
|
|
|
|
|
Của các đơn vị hạch toán toàn ngành | 100 | 100 |
|
|
|
Của các đơn vị còn lại | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thu sử dụng vốn Nhà nước | 100 | 100 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
|
|
- Thuế môn bài | 100 |
| 100 |
|
|
- Thu khác | 100 | 100 |
|
|
|
2. Thu từ DNNN do địa phương quản lý (không bao gồm thu Thuế GTGT, TNDN và thuế TTĐB từ hoạt động XSKT) |
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế TNDN | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thu sử dụng vốn Nhà nước | 100 |
| 100 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
|
|
- Thuế môn bài | 100 |
| 100 |
|
|
- Thu khác | 100 |
| 100 |
|
|
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế TNDN | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
|
|
- Thuế môn bài | 100 |
| 100 |
|
|
- Các khoản thu khác | 100 | 100 |
|
|
|
4. Thu từ khu vực CTN – dịch vụ ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
a. Thu từ DN thành lập theo luật DN, HTX (T.phố và huyện thu) |
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 | 10 | 30 |
|
- Thuế TNDN | 100 | 60 | 10 | 30 |
|
- Thuế TTĐB | 100 | 60 | 20 | 20 |
|
- Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
|
|
- Thuế môn bài | 100 |
| 70 | 30 |
|
- Thu khác | 100 |
| 80 | 20 |
|
b. Thu từ các cá nhân, hộ SXKD |
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 |
|
| 40 |
- Thuế TNDN | 100 | 60 |
|
| 40 |
- Thuế TTĐB | 100 | 60 |
| 20 | 20 |
- Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
|
|
- Thuế môn bài | 100 |
|
| 30 | 70 |
- Thu khác | 100 |
| 50 | 50 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ không phải nhà đất | 100 |
| 50 | 50 |
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất | 100 |
|
| 30 | 70 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 |
|
| 30 | 70 |
- Riêng thu nợ đọng từ 2002 trở về trước | 100 |
|
|
| 100 |
7. Thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
- Đối với các xã | 100 |
|
| 30 | 70 |
- Đối với các thị trấn, phường | 100 |
|
| 40 | 60 |
8. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 100 | 60 | 40 |
|
|
9. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 100 |
| 100 |
|
|
10. Thu phí xăng dầu | 100 | 60 | 40 |
|
|
11. Thu phí, lệ phí (theo quy định cho từng cấp NS) |
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí thuộc Trung ương quản lý | 100 | 100 |
|
|
|
- Phí, lệ phí thuộc thành phố quản lý | 100 |
| 100 |
|
|
- Phí, lệ phí thuộc huyện quản lý | 100 |
|
| 100 |
|
- Phí, lệ phí thuộc xã, thị trấn quản lý | 100 |
|
|
| 100 |
12. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 100 |
| 10 | 20 | 70 |
13. Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Thu theo giá quy định (cấp đất thổ cư và giãn dân) | 100 |
| 10 | 40 | 50 |
- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu thầu dự án và quỹ đất thương phẩm tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | 100 |
| 20 | 60 | 20 |
14. Tiền thuê mặt đất, mặt nước (kể cả tiền thuê đất nộp một lần của các DN thành lập theo Luật DN, HTX) | 100 |
| 100 |
|
|
15. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 100 |
| 100 |
|
|
16. Các khoản thu tiền phạt, tịch thu và thu khác NS |
|
|
|
|
|
- Thu tiền phạt, tịch thu của cơ quan TW và Thành phố | 100 |
| 100 |
|
|
- Thu tiền phạt, tịch thu của cấp huyện | 100 |
|
| 100 |
|
- Thu tiền phạt, tịch thu của cấp xã, thị trấn | 100 |
|
|
| 100 |
- Thu khác theo quy định của NS TW | 100 | 100 |
|
|
|
- Thu khác theo quy định của NS cấp thành phố | 100 |
| 100 |
|
|
- Thu khác theo quy định của NS cấp huyện | 100 |
|
| 100 |
|
- Thu khác theo quy định của NS cấp xã, thị trấn | 100 |
|
|
| 100 |
17. Thu từ đất công ích và thu hoa lợi công sản trên đất công thuộc xã, thị trấn quản lý | 100 |
|
|
| 100 |
18. Thu tiền đền bù thiệt hại khi thu hồi đất |
|
|
|
|
|
- Do cấp thành phố quản lý | 100 |
| 100 |
|
|
- Do cấp huyện quản lý | 100 |
|
| 100 |
|
- Do cấp xã quản lý | 100 |
|
|
| 100 |
19. Phần nộp ngân sách từ các khoản thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
- Do cấp thành phố quản lý | 100 |
| 100 |
|
|
- Do cấp huyện quản lý | 100 |
|
| 100 |
|
- Do cấp xã quản lý | 100 |
|
|
| 100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN CÁC XÃ YÊN TRUNG, YÊN BÌNH, TIẾN XUÂN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT VÀ XÃ ĐỒNG XUÂN THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
CÁC KHOẢN THU | Tổng thu ngân sách nhà nước 100% | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các cấp NSNN | |||
Ngân sách TW | Ngân sách thành phố | Ngân sách huyện | Ngân sách xã | ||
1. Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Thuế GTGT (Không bao gồm thuế GTGT hàng nhập khẩu) | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế TNDN |
|
|
|
|
|
Của các đơn vị hạch toán toàn ngành | 100 | 100 |
|
|
|
Của các đơn vị còn lại | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thu sử dụng vốn Nhà nước | 100 |
| 100 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
|
|
- Thuế môn bài | 100 |
| 100 |
|
|
- Thu khác | 100 | 100 |
|
|
|
2. Thu từ DNNN do địa phương quản lý (không bao gồm thu Thuế GTGT, TNDN và thuế TTĐB từ hoạt động XSKT) |
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 |
| 40 |
|
- Thuế TNDN | 100 | 60 |
| 40 |
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thu sử dụng vốn Nhà nước | 100 |
| 100 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
|
|
- Thuế môn bài | 100 |
| 100 |
|
|
- Thu khác | 100 |
| 100 |
|
|
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế TNDN | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội địa | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 100 |
| 100 |
|
|
- Thuế môn bài | 100 |
| 100 |
|
|
- Các khoản thu khác | 100 | 100 |
|
|
|
4. Thu từ khu vực CTN – dịch vụ ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
a. Cục Thuế thành phố thu |
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế TNDN | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế TTĐB | 100 | 60 | 40 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 100 |
| 100 |
|
|
- Thuế môn bài | 100 |
| 100 |
|
|
- Thu khác | 100 |
| 100 |
|
|
b. Chi cục thuế huyện thu hoặc ủy nhiệm cho UBND xã thu |
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Thuế GTGT | 100 | 60 |
|
| 40 |
- Thuế TNDN | 100 | 60 |
|
| 40 |
- Thuế TTĐB | 100 |
|
|
|
|
Huyện thu | 100 | 60 |
| 40 |
|
Xã thu | 100 | 60 |
|
| 40 |
- Thuế tài nguyên | 100 |
|
|
|
|
Ủy nhiệm cho UBND xã thu | 100 |
|
|
| 100 |
Không ủy nhiệm cho UBND xã thu | 100 |
|
| 50 | 50 |
- Thuế môn bài | 100 |
|
|
| 100 |
- Thu khác | 100 |
|
|
| 100 |
5. Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ tài sản | 100 |
| 50 | 50 |
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất | 100 |
|
| 30 | 70 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 |
|
|
| 100 |
7. Thuế nhà đất | 100 |
|
|
| 100 |
8. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 100 | 60 | 40 |
|
|
9. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 100 |
| 100 |
|
|
10. Thu phí xăng dầu | 100 | 60 | 40 |
|
|
11. Thu phí, lệ phí (theo quy định cho từng cấp NSNN) |
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí thuộc Trung ương quản lý | 100 | 100 |
|
|
|
- Phí, lệ phí thuộc thành phố quản lý | 100 |
| 100 |
|
|
- Phí, lệ phí thuộc huyện quản lý | 100 |
|
| 100 |
|
- Phí, lệ phí thuộc xã quản lý | 100 |
|
|
| 100 |
12. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 100 |
|
| 50 | 50 |
13. Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Thu theo quy chế đấu giá QSD đất để giao đất hoặc cho thuê đất theo QĐ 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng CP do hội đồng đấu giá thành phố thực hiện | 100 |
| 100 |
|
|
- Thu theo quy chế đấu giá QSD đất để giao đất hoặc cho thuê đất theo QĐ 216/2006/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng CP do hội đồng đấu giá huyện thực hiện | 100 |
| 50 | 40 | 10 |
- Thu tiền sử dụng đất vào mục đích | 100 |
|
|
|
|
Tiền sử dụng đất do các DN, tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài nộp NSNN do thành phố quyết định giao đất | 100 |
|
| 70 | 30 |
Tiền sử dụng đất do các hộ nông lâm trường nộp NSNN | 100 |
|
| 100 |
|
Tiền sử dụng đất sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn xã | 100 |
|
|
| 100 |
14. Tiền thuê đất mặt đất, mặt nước | 100 |
| 100 |
|
|
15. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 100 |
| 100 |
|
|
16. Các khoản thu khác NSNN |
|
|
|
|
|
- Thu tiền phạt, tịch thu của cơ quan TW và Thành phố | 100 |
| 100 |
|
|
- Thu tiền phạt, tịch thu của cấp huyện | 100 |
|
| 100 |
|
- Thu tiền phạt, tịch thu của cấp xã, thị trấn | 100 |
|
|
| 100 |
- Thu khác theo quy định của NS TW | 100 | 100 |
|
|
|
- Thu khác theo quy định của NS cấp thành phố | 100 |
| 100 |
|
|
- Thu khác theo quy định của NS cấp huyện | 100 |
|
| 100 |
|
- Thu khác theo quy định của NS cấp xã | 100 |
|
|
| 100 |
- 1 Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 – 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 5745/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (cũ) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do có văn bản thay thế do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 5745/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (cũ) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do có văn bản thay thế do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 1 Quyết định 24/2010/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 915/QĐ-TTg năm 2008 về việc giao dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2008 cho thành phố Hà Nội và các tỉnh: Hòa Bình, Vĩnh Phúc sau khi điều chỉnh địa giới hành chính theo Nghị quyết 15/2008/QH12 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành
- 4 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 – 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 5745/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (cũ) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do có văn bản thay thế do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 24/2010/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành