Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 09/2011/QĐ-UBND

Vinh, ngày 30 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 123/TTr-CT ngày 25/01/2011 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy tại Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Có Phụ lục số 01, 02 kèm theo).

Các nội dung khác không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2011.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 09/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh Nghệ An)

PHẦN I - XE NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 1- MITSUBITSHI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

(triệu đồng)

PAJERO

1

Mitsubishi Pajero GLS; số tự động

1 955

2

Mitsubishi Pajero GLS; số sàn

1 890

3

Mitsubishi Pajero GL

1 660

4

Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ

882

5

Mitsubishi Pajero cứu thương 6+1

656

TRITON

1

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

620

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

589

3

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

526

4

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

483

CHƯƠNG 2- HONDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

ACCORD

1

ACCORD 3.5 số tự động (AT)

1 660

CHƯƠNG 3- HYUNDAI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

(triệu đồng)

ELANTRA

1

ELANTRA 1.6 số tự động (AT)

557

CHƯƠNG 4- TOYOTA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

(triệu đồng)

YARIS

1

Toyota Yaris 1.3

600

2

Toyota Yaris 1.5 E

630

3

Toyota Yaris 1.5 G

650

PHẦN II- XE SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

CHƯƠNG 1- HÃNG JRD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

(triệu đồng)

1

JRD SUV DAILY II 4x 2,dung tích 2.4

300

2

JRD SUV II DAILY- II 4x 2, dung tích 2.8

251

3

JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.4, máy xăng

331

4

JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu

244

5

JRD SUV I DAILY- I, 4x 2,dung tích 2.8,

247

6

JRD MEGA I, máy xăng, dung tích 1.1

146

7

JRD DAILY PICK UP I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8

229

8

JRD MEGA II.D

154

9

JRD MEGA I, dung tích 1.1

147

10

JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ

117

11

JRD Travel dung tích 1.1, 5 chỗ

163

12

JRD DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4

235

13

JRD DAILY I 4X4, dung tích 2.8

392

14

JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8

304

15

JRD DAILY PICKUP I ( 5 chỗ)

232

16

JRD STORM I ( 2 chỗ)

162

17

JDR MANJIA I

115

18

JDR MANJIA II

144

19

JRD EXCEL I

193

20

JRD EXCEL II

185

21

JRD EXCEL -C tải trọng 1,95 tấn

222

22

JRD EXCEL -D tải trọng 2,2 tấn

236

23

JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn

306

CHƯƠNG 2- MITSUBITSHI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

(triệu đồng)

GRANDIS

1

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT

964

2

Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT

973

ZINGER

1

Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ

679

2

Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ

650

CANTER

1

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1

519

2

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC)

546

3

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK)

567

4

Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1

544

5

Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC)

581

6

Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK)

603

7

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1

576

8

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC)

607

9

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK)

630

CHƯƠNG 3- HÃNG TRƯỜNG GIANG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

(triệu đồng)

1

TRUONGGIANG DFM-TT1.25TA

195

2

TRUONGGIANG DFM-EQ7TB-KM

375

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên hãng

Nguồn gốc

Giá xe mới

(1000 đồng)

1

2

3

4

HÃNG DAEHAN

1

DAEHAN 125

Việt Nam

7 000

2

DAEHAN 150

Việt Nam

7 000

3

DAEHAN NOVA 110

Việt Nam

5 000

4

DAEHAN NOVA 100

Việt Nam

4 500

5

DAEHAN SMART 125

Việt Nam

7 000

6

DAEHAN SM100

Việt Nam

6 200

7

DAEHAN HALLEY II 100-A

Việt Nam

6 200

8

DEAHAN SUPER (DR)

Việt Nam

6 200

9

DEAHAN II (RS)

Việt Nam

6 200

10

DEAHAN100

Việt Nam

6 200

11

UNION 125

Việt Nam

7 000

12

UNION 150

Việt Nam

7 000

HÃNG PIAGIO

1

2

PIAGGIO LIBERTY 125 i.e

PIAGGIO BEVERLY 125

Việt Nam

Nhập khẩu

54 000

143.000

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH