ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2013/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 22 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 379/TTr-STC ngày 07 tháng 02 năm 2013,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
|
| ||
|
| ||
I.1 | Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ 27 |
|
|
1 | - Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm đến hết dốc Bà Ký (cống Q.lộ 27) | 396 | 1,1 |
2 | - Từ hết dốc Bà Ký (cống Qlộ 27) đến Km 184 + 500 | 1.320 | 1,7 |
3 | - Từ Km 184 + 500 đến giáp đường Nguyễn Du | 1.575 | 1,7 |
4 | - Từ đường Nguyễn Du đến hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ | 2.060 | 2,0 |
5 | - Từ hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ đến hết cống 5 | 1.824 | 2,0 |
6 | - Từ hết cống 5 đến ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) | 1.485 | 2,0 |
7 | - Từ ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) đến đầu Km 181 + 500 | 1.207 | 1,8 |
8 | - Từ đầu Km 181 + 500 đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Ròn | 693 | 1,5 |
I.2 | Đường nhánh trong Thị trấn Thạnh Mỹ |
|
|
1 | - Đường Lê Thị Pha (Từ giáp Qlộ 27 đến hết thửa đất số 16 TBĐ 14 đất ông Xuân) | 285 | 1,4 |
2 | - Đường Lý Tự Trọng: |
|
|
| + Từ giáp QL27 đến hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện | 440 | 1,4 |
| + Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 280 | 1,2 |
3 | - Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ giáp QL27 vào đến Kênh thủy lợi) | 380 | 1,4 |
4 | - Đường Trần Bình Trọng | 360 | 1,4 |
5 | - Đường Nguyễn Chí Thanh: |
|
|
| + Từ giáp QL27 đến giáp đường Lý Tự Trọng | 400 | 1,4 |
| + Từ giáp đường Lý Tự Trọng đến hết đất nhà ông Nguyễn Minh Ngôn | 292 | 1,4 |
| + Từ hết đất nhà ông Nguyễn Minh Ngôn đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 275 | 1,3 |
6 | - Đường Phan Chu Trinh (từ giáp QL27 vào đến 140m) | 360 | 1,4 |
7 | - Đường Phan Bội Châu: Từ giáp QL27 đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm | 380 | 1,4 |
8 | - Đường Võ Thị Sáu (Từ giáp QL27 đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm) | 605 | 1,4 |
9 | - Đường phía tây trụ sở UBND Thị trấn Thạnh Mỹ | 470 | 1,4 |
10 | - Đường Nguyễn Văn Trỗi: |
|
|
| + Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế Vinh | 736 | 2,0 |
| + Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến giáp kênh thủy lợi | 412 | 1,5 |
11 | - Đường Lê Thị Hồng Gấm (Từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Võ Thị Sáu) | 380 | 1,4 |
12 | - Đường Phạm Ngọc Thạch: |
|
|
| + Từ giáp QL27 đến hết đất Trung tâm y tế huyện | 915 | 2,0 |
| + Từ hết đất Trung tâm y tế huyện đến giáp Kênh thủy lợi | 637 | 1,4 |
| + Từ kênh thủy lợi đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 516 | 1,4 |
| + Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu ông Thiều | 333 | 1,4 |
13 | - Đường Chu Văn An (Từ giáp đường Âu Cơ đến chợ Thạnh Mỹ) | 623 | 1,8 |
14 | - Đường Đoàn Thị Điểm, Nguyễn Đình Chiểu | 454 | 1,4 |
15 | - Đường Nguyễn Viết Xuân | 390 | 1,4 |
16 | - Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Từ giáp ngã ba đường Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Âu Cơ | 602 | 1,8 |
| - Từ giáp đường Âu Cơ đến giáp đường Lạc Long Quân | 432 | 1,8 |
17 | - Đường Âu Cơ: |
|
|
| + Từ giáp QL27 đến giáp đường Chu Văn An | 690 | 1,8 |
| + Từ giáp đường Chu Văn An đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 588 | 1,8 |
| + Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Văn Linh | 320 | 1,4 |
18 | - Đường Lê Văn Tám: |
|
|
| + Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế Vinh | 877 | 2,0 |
| + Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến hết đường Lê Văn Tám | 385 | 1,4 |
19 | - Đường Lương Thế Vinh | 537 | 1,4 |
20 | - Đường Lạc Long Quân: |
|
|
| + Từ giáp QL27 đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 650 | 1,4 |
| + Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Âu Cơ | 320 | 1,4 |
21 | - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Từ giáp Qlộ 27 đến hết đoạn đã trải nhựa) | 567 | 1,4 |
22 | - Đường Nguyễn Văn Linh: |
|
|
| + Từ giáp QL27 đến giáp Thế Lữ | 680 | 1,5 |
| + Từ giáp Thế Lữ đến giáp Đường Âu Cơ | 621 | 1,4 |
| + Từ giáp đường Âu Cơ đến kênh thủy lợi | 432 | 1,4 |
| + Từ kênh thủy lợi đến giáp đường Phan Đình Giót | 285 | 1,4 |
23 | - Đường Thế Lữ | 402 | 1,4 |
24 | - Đường Trần Phú |
|
|
| + Từ giáp QL27 đến cổng Công an huyện | 687 | 1,8 |
| + Từ giáp cổng Công an huyện đến giáp suối | 330 | 1,3 |
25 | - Đường Bà Huyện Thanh Quan | 687 | 1,8 |
26 | - Đường Hoàng Diệu | 687 | 1,8 |
27 | - Đường Quang Trung |
|
|
| + Từ giáp đường Nguyễn Thái Bình đến hết đoạn đường nhựa | 420 | 1,8 |
| + Từ hết đoạn đường nhựa đến giáp đất trường bắn | 253 | 1,4 |
28 | - Đường Nguyễn Thái Bình | 585 | 1,8 |
29 | - Đường Xuân Diệu (Từ giáp QL27 đến giáp đất nhà Ông Nguyễn Liêm) | 687 | 1,8 |
30 | - Đường Nguyễn Du (Từ giáp Qlộ 27 đến giáp ngã tư Nhà thờ Tin lành) | 660 | 1,8 |
31 | - Đường Nguyễn Văn Cừ (từ giáp Qlộ 27 đến giáp đường Nguyễn Thái Bình) | 585 | 1,4 |
32 | - Đường Phan Đình Phùng: |
|
|
| + Từ giáp QL27 đến giáp đất Nhà máy ươm tơ cũ | 396 | 1,4 |
| + Đoạn còn lại của Đường Phan Đình Phùng | 280 | 1,4 |
33 | - Đường từ tiếp giáp QL 27 đến hết khu hành chính Xí nghiệp Vạn Đức | 397 | 1,4 |
34 | - Đường Đinh Tiên Hoàng: |
|
|
| + Từ giáp QL27 đến giáp ngã ba đường đi trường bắn | 540 | 1,4 |
| + Từ giáp ngã ba đường đi trường bắn đến hết đất Công ty Địa Ốc | 290 | 1,4 |
35 | - Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt tiếp giáp với chợ) | 529 | 1,4 |
36 | - Các đường qui hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ | 397 | 1,4 |
37 | - Các đường qui hoạch mặt đường rộng 5m trở lên (Theo các bản đồ QH chi tiết) | 331 | 1,4 |
38 | - Các đường qui hoạch mặt đường rộng từ 3m đến 5m (Theo các bản đồ QH chi tiết) | 265 | 1,4 |
39 | - Đường Phan Đình Giót | 275 | 1,4 |
40 | - Đoạn từ giáp QL 27 đến cầu Quảng Lập | 780 | 2,0 |
I.3 | Các đoạn đường hẻm |
|
|
1 | - Hẻm 24 (Từ giáp QL 27 vào 150m) | 330 | 1,4 |
2 | - Hẻm 86 (Từ giáp QL 27 đến giáp suối) | 253 | 1,4 |
3 | - Hẻm 194 (Từ giáp QL 27 đến giáp đất nhà dòng Phan xinh) | 484 | 1,4 |
4 | - Hẻm 205 (Khu quy hoạch thương nghiệp cũ) | 544 | 1,4 |
5 | - Hẻm 371 (Từ giáp QL 27 vào 200m) | 338 | 1,4 |
6 | - Hẻm 447 (Từ giáp QL 27 vào 200m) | 363 | 1,4 |
7 | - Hẻm 387 (Từ giáp QL 27 vào 150m) | 350 | 1,4 |
8 | - Từ ngã ba số nhà 10 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trường Tiểu Học Nghĩa Lập 1) | 275 | 1,4 |
9 | - Từ ngã ba số nhà 16 (đường Nguyễn Chí Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm dạy nghề) | 242 | 1,4 |
10 | - Từ giáp ngã ba đường Xuân Diệu (nhà ông Phạm Tấn Đức) đến giáp ngã ba đường Nguyễn Du | 275 | 1,4 |
I.5 | Đất tại các khu vực không thuộc điểm I.1, I.2, I.3 Mục I Phần A | 220 | 1,3 |
THỊ TRẤN D'RAN |
|
| |
II.1 | Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ 27 |
|
|
1 | - Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng | 670 | 1,5 |
2 | - Từ ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng đến giáp ngã ba đường rẽ vào xóm Láng | 761 | 1,5 |
3 | - Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Láng đến ngã 3 bùng binh thị trấn D'ran (hết thửa 960 tờ bản đồ 50) | 1.219 | 1,5 |
4 | - Từ ngã 3 bùng binh Thị trấn D'ran (hết thửa 960 tờ bản đồ 50) đến đầu cầu D’ran | 1.524 | 2,0 |
5 | - Từ cầu D'ran đến đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 | 1.400 | 2,0 |
6 | - Từ đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 đến hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa Mi | 693 | 1,4 |
7 | - Từ hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa My đến đầu cống bể | 440 | 1,4 |
8 | - Từ đầu cống bể đến hết đất Trạm kiểm soát Eo Gió | 336 | 1,4 |
9 | - Từ hết đất trạm kiểm soát Eo Gió đến giáp ranh giới hành chính tỉnh Ninh Thuận | 247 | 1,4 |
II.2 | Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20 |
|
|
1 | - Từ giáp ngã 3 bùng binh QL 27 đi QL 20 đến giáp ngã ba nhà Ông Thanh | 460 | 1,4 |
2 | - Từ ngã ba nhà ông Thanh đến giáp ranh giới hành chính Xã Trạm Hành - TP Đà Lạt | 300 | 1,4 |
II.3 | Đường nhánh trong Thị trấn D'ran |
|
|
1 | - Từ giáp ngã ba Qlộ 20 đến giáp đường Nguyễn Trãi (Khu phố III) | 400 | 1,5 |
2 | - Đường Ngô Quyền (Từ giáp QLộ 27 đến giáp đất Phòng khám đa khoa khu vực Dran) | 1.342 | 1,6 |
3 | - Đường Bà Triệu |
|
|
| + Từ giáp QL 27 đến cống Quảng Lạc | 1.210 | 1,5 |
| + Từ cống Quảng Lạc đến giáp hành lang bảo vệ đập Đa Nhim | 462 | 1,4 |
4 | - Đường Hai Bà Trưng (Từ giáp Qlộ 27 đến giáp ngã tư ông Hậu) | 1.122 | 1,5 |
5 | - Đường Nguyễn Trãi |
|
|
| + Từ giáp QL 27 đến ngã tư ông Hậu | 1.276 | 1,6 |
| + Từ ngã tư ông Hậu đến đầu cầu khóm 3 | 698 | 1,5 |
6 | - Đường Chu Văn An (Từ cầu khóm 3 đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim) | 415 | 1,4 |
7 | - Đường Lê Văn Sỹ | 529 | 1,4 |
8 | - Khu chợ và Khu xung quanh chợ (có một mặt tiếp giáp với chợ) | 1.400 | 1,6 |
9 | - Đường Trần Quốc Toản |
|
|
| + Từ ngã 4 ông hậu đến giáp đường Ngô Quyền | 800 | 1,5 |
| + Từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Bà Triệu | 957 | 1,5 |
10 | - Đường Lê Văn Tám | 760 | 1,5 |
11 | - Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (Lạc Quảng) | 435 | 1,4 |
12 | - Từ giáp QL 27 đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (thôn Lâm Tuyền) | 434 | 1,4 |
13 | - Từ giáp QL 27 (đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-HT-ĐM) đến hết đất công ty Truyền tải điện 4 | 418 | 1,4 |
14 | - Từ giáp ngã ba đường 412 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thuận (Thôn Hòa Bình) | 345 | 1,4 |
15 | - Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba đất nhà ông Nhàn (Đường Nguyễn Trung Trực) | 300 | 1,4 |
16 | - Từ ngã ba đất nhà ông Nhàn đến giáp đường Hỏa Xa | 250 | 1,4 |
17 | - Đường Phạm Thế Hiển (Từ giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi cầu Khóm III) | 400 | 1,5 |
18 | - Đường Nguyễn Văn Trỗi (Từ giáp QLộ 27 đến giáp đường Trần Quốc Toản) | 600 | 1,5 |
19 | - Nguyễn Thái Bình (Từ giáp QLộ 27 đến giáp đường Trần Quốc Toản) | 600 | 1,5 |
20 | - Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đường 412 (Khu phố Đường mới) | 350 | 1,5 |
21 | - Từ giáp Qlộ 27 Đến hết đất ông Ngọc (Khu phố I) | 600 | 1,5 |
22 | - Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đất Quỹ Tín dụng Xuân Trường (kho Hồng Sương cũ) | 800 | 1,5 |
23 | - Từ giáp Qlộ 27 (Nhà ông Lê Thuộc) đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (thôn Lâm Tuyền) | 250 | 1,5 |
24 | - Từ giáp đường Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi | 600 | 1,5 |
25 | - Từ giáp đường Bà Triệu đến giáp trạm Y Tế D'ran | 350 | 1,5 |
II.4 | Đất có một mặt tiếp giáp với đường 412 |
|
|
1 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 đến đầu cầu Lam Phương | 583 | 1,4 |
2 | - Từ cầu Lam Phương đến giáp ranh hành chính xã Lạc Xuân | 372 | 1,4 |
II.5 | Đất ở tại các Thôn HaMaSin, Thôn KănKin | 148 | 1,3 |
II.6 | Đất tại các khu vực không thuộc điểm II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 Mục II, II.6 (Thị trấn D’Dan trên đây) | 195 | 1,3 |
|
| ||
KHU VỰC I |
|
| |
1.1 | XÃ ĐẠ RÒN |
|
|
I.1.1 | Đất có một mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27 |
|
|
1 | - Từ giáp ranh giới hành chính TT Thạnh Mỹ đến đầu cống thủy lợi ngang qua Quốc lộ 27 | 420 | 1,4 |
2 | - Từ cống thủy lợi ngang qua QL 27 đến giáp cống giữa 2 thôn Suối Thông B và Suối Thông A | 570 | 1,6 |
3 | - Từ cống giữa 2 thôn STB và STA đến đầu ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn | 528 | 1,6 |
4 | - Từ ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn đến đầu ngã 3 đường vào Thôn I | 583 | 1,6 |
5 | - Từ ngã 3 đường vào Thôn I đến cầu Bắc Hội (Ranh giới hành chính H.Đức Trọng) | 543 | 1,6 |
I.1.2 | Đường Liên Thôn, Liên xã |
|
|
1 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà ông Chín Ống) đến giáp ngã 4 đất nhà ông Đỗ Mười | 240 | 1,5 |
2 | - Từ giáp ngã 3 Suối Thông B QL 27 đến giáp ngã 4 (hết đất đất Dòng nữ tu Đa Minh) | 269 | 1,5 |
3 | - Từ giáp ngã 4 (hết đất đất Dòng nữ tu Đa Minh) đến giáp ngã ba đất nhà Ông Nhựt | 245 | 1,5 |
4 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 (đất nhà ông Nguyễn Công Đài Nguyên) đến giáp ngã 3 (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Bốn) | 240 | 1,5 |
5 | - Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ giáp ngã 3 Suối Thông B QL 27 đến giáp ngã 4 hết đất đất Dòng nữ tu ĐaMinh) vào sâu 100m | 220 | 1,5 |
6 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hoá STA 2) đến giáp ngã 3 đất nhà ông HaAi (T 146 tờ 24) | 220 | 1,5 |
7 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất Phượng Kỳ) đến giáp ngã 4 (Đất nhà KaNé hết thửa 61 tờ 24) | 210 | 1,4 |
8 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 (Quán Café Uyên thửa 157 tờ 27) đến giáp ngã 4 (Đất ông HaJong hết thửa 169 tờ 27) | 220 | 1,5 |
9 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 (Cổng thôn văn hoá STA 1) đến giáp ngã 4 (Đất nhà ông Ha Chai hết thửa 125 tờ 27) | 220 | 1,5 |
10 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Vương Đại Tẩu) đến giáp đất Trường Tiểu Học Đạròn | 220 | 1,5 |
11 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Quốc) đến giáp ngã 3 đường giữa hai thôn (Thôn Ròn và thôn STA1) | 210 | 1,4 |
12 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp cổng gác hồ Đạ Ròn | 215 | 1,5 |
13 | - Các đường nhánh nối với đoạn đường (Từ đường giữa hai thôn Ròn và thôn STA 1) đến đoạn đường (Từ ngã 3 QL27 đến nhà ông HaAi) | 200 | 1,5 |
14 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 (Nhà đất ông Cương) đến giáp ngã 4 (hết đất Trường Trung học cơ sở Đạ Ròn) | 220 | 1,5 |
15 | - Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Nhà đất ông Biểu) đến hết đất khu tái định cư sân goll | 240 | 1,5 |
16 | - Từ hết đất khu tái định cư sân gol đến giáp ngã 3 (hết đất khu tái định cư thôn Ròn) | 230 | 1,5 |
17 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 (cổng thôn văn hoá thôn 1) đến hết đất nhà bà Loan Xoan | 240 | 1,5 |
18 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 (ngã 3 Nông trường) đến giáp đường nhựa 413b | 260 | 1,5 |
19 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 đến giáp ngã 4 (hết đất bà Vương Thị Ngọ, đường dự án cạnh tranh Nông nghiệp | 260 | 1,5 |
20 | - Từ giáp ngã quốc lộ 27 (Cầu Bắc hội) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Tiến) | 250 | 1,5 |
21 | - Từ giáp ngã 3 (nhà ông Tiến Tuất) đến giáp ngã 3 (hết đất nhà ông Kiếm Vui) | 240 | 1,5 |
22 | - Từ giáp ngã 3 (nhà ông Chánh) đến hết đất nhà bà Yến | 220 | 1,5 |
23 | - Từ giáp ngã ba giáp đất Công ty Thụy Hồng Quốc tế thuê đến cầu nông trường (đường nhựa 413b) | 364 | 1,5 |
I.2 | XÃ LẠC LÂM |
|
|
I.2.1 | Đất có mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27 |
|
|
1 | - Từ giáp ranh giới hành chính TT Thạnh Mỹ đến giáp đất Công ty DVNN Lâm Đồng cũ | 611 | 1,6 |
2 | - Từ đất công ty DVNN Lâm Đồng cũ đến đầu cầu Lạc Sơn | 880 | 1,6 |
3 | - Từ cầu Lạc sơn đến giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ) | 1.219 | 1,7 |
4 | - Từ giáp đầu cống công trình nước sạch (cống máng cũ) đến giáp ngã ba cây xăng Hùng Hoa | 1.524 | 2,0 |
5 | - Từ ngã ba cây xăng Hùng Hoa đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân | 1.067 | 2,0 |
I.2.2 | Các đường nối với Quốc lộ 27 |
|
|
1 | - Từ giáp ngã 3 QL 27 (Km 187) đến cầu Ka Đô | 701 | 1,4 |
2 | - Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba đất nhà thờ Lạc Sơn | 420 | 1,4 |
3 | - Từ giáp ngã ba đất nhà thờ Lạc Sơn đến hết đất nhà bà Tô Phượng Thắm | 247 | 1,4 |
4 | - Từ giáp QL 27 tới ngã ba hội trường thôn M’Răng | 414 | 1,4 |
5 | - Từ giáp QL 27 đến hết đất nhà bà Võ Thị Tâm (Thôn Lạc Lâm Làng) | 345 | 1,4 |
6 | - Từ giáp QL 27 đến ngã ba nhà Ông Nguyễn Luyến (Thôn Lạc Lâm Làng) | 433 | 1,4 |
7 | - Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Luyến đến ngã ba nhà ông Trọng (Thôn Lạc Lâm Làng) | 320 | 1,4 |
8 | - Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Luyến đến giáp ngã tư nhà ông Hồ Xuân Khắc | 348 | 1,4 |
9 | - Từ giáp QL 27 đến giáp đất bà Chánh (Thôn Yên Khê Hạ) | 467 | 1,4 |
10 | - Từ đất nhà bà Chánh đến giáp ngã tư cống vuông | 360 | 1,4 |
11 | - Từ giáp QL 27 (Ngã ba nhà Ông Bính) đến đầu Cống Ông Xừ (Thôn Quỳnh Châu Đông) | 500 | 1,4 |
12 | - Từ cống Ông Xừ đến hết đất ông Trần Hạnh (Thôn Lạc Thạnh) | 397 | 1,4 |
13 | - Các đường nhánh phía bắc nối với QL 27 đến giáp đường dân cư số 10 (thuộc khu vực từ UBND xã đến giáp Trường Trung học cơ sở Lạc Lâm) | 591 | 1,4 |
14 | - Đường dân cư số 10 từ UBND xã đến Truờng Trung học cơ sở Lạc Lâm | 437 | 1,4 |
15 | - Các đường nhánh dẫy phía bắc tiếp giáp với đường dân cư số 10 | 360 | 1,4 |
16 | - Các đường nhánh Phía nam còn lại nối với QL27 vào đến 200m có bề rộng từ 3m trở lên (thuộc khu vực từ cống máng đến giáp ranh giới hành chính Xã Lạc Xuân) | 475 | 1,4 |
17 | - Từ ngã ba nhà ông Hồ Xuân Khắc đến giáp ngã ba nhà bà Bính Mỹ (thửa số 15 TBĐ số 4) | 300 | 1,4 |
I.3 | XÃ LẠC XUÂN |
|
|
I.3.1 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 27 |
|
|
1 | - Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm đến hết nghĩa địa Lạc Viên | 1.067 | 1,7 |
2 | - Từ giáp nghĩa địa Lạc Viên đến hết Trường tiểu học Lạc Xuân | 1.164 | 1,7 |
3 | - Từ giáp đất Trường tiểu học Lạc Xuân đến đầu cống lở Labuoye | 500 | 1,5 |
4 | - Từ cống lở Labuoye đến giáp công chợ mới Lạc Xuân | 693 | 1,5 |
5 | - Từ cống chợ mới Lạc Xuân đến giáp ngã ba nhà ông Trương Dựa | 1.000 | 1,6 |
6 | - Từ ngã ba nhà ông Trương Dựa đến giáp ranh giới hành chính thị trấn D’ran | 650 | 1,5 |
I.3.2 | Các đường nối với Quốc lộ 27 |
|
|
1 | - Từ QL27 đến giáp cầu Châu Sơn | 595 | 1,4 |
2 | - Từ cầu Châu Sơn đến giáp đường 412 (Thôn Châu Sơn) | 342 | 1,4 |
3 | - Các đường nối với QL 27 vào đến 200m (Thôn Đồng Thạnh, Lạc Viên A,B) | 390 | 1,4 |
4 | - Các đường nhánh còn lại nối QL 27 vào 200m | 330 | 1,4 |
5 | - Từ giáp đường 412 đi thôn kinh tế mới Châu Sơn đến giáp suối Diom B | 200 | 1,4 |
I.3.3 | Đất có mặt tiếp giáp với đường 412 |
|
|
1 | - Từ giáp ranh giới hành chính Thị trấn Dran đến cầu Diom B | 372 | 1,4 |
2 | - Từ cầu Diom B đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô | 412 | 1,4 |
I.4 | XÃ KA ĐÔ |
|
|
I.4.1 | Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 413 |
|
|
1 | - Từ cầu Ka Đô đến giáp ngã ba đường cụm Công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng Lập | 670 | 1,4 |
2 | - Từ giáp ngã ba đường cụm Công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng lập đến ngã 3 nhà Hùng Chài (hết thửa đất số 15 TBD 13) | 920 | 1,8 |
3 | - Từ giáp ngã ba nhà ông Hùng chài đến đầu ranh thửa đất 264 TBĐ số 14 (đất nhà ông Hồng Đạt) | 1.010 | 2,0 |
4 | - Từ ranh thửa đất 264 TBĐ 14 đến đầu ngã 3 Trường Trung học Ka Đô (hết thửa đất số 229TBĐ số 13) | 1.390 | 2,0 |
5 | - Từ ngã 3 Trường Trung học Ka Đô đến giáp ngã tư Quang Yên | 1.100 | 2,0 |
6 | - Từ ngã tư quang yên đến giáp ranh giới hành chính xã Quảng Lập | 920 | 1.8 |
I.4.2 | Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ 412 |
|
|
1 | - Từ giáp ranh giới xã Lạc Xuân đến ngã tư dốc lò than | 435 | 1,4 |
2 | - Từ ngã tư dốc lò than đến đầu ngã tư Trường Hiệp Đức | 830 | 2,0 |
3 | - Từ ngã tư Trường Hiệp Đức đến giáp ngã 3 Đường 413 UBND xã (hết thửa đất 259 TBĐ 14) | 1.100 | 2,0 |
I.4.3 | Đường liên xã (đi Pró, Quảng lập) |
|
|
1 | - Từ ngã 4 Trường Hiệp Đức đến giáp ngã 4 Ông Thành | 455 | 1,4 |
2 | - Từ ngã 4 Ông Thành đến đầu ngã 3 Ông Gọn | 380 | 1,4 |
3 | - Từ ngã 3 Ông Gọn đến giáp nga ba ranh giới hành chính 3 xã | 243 | 1,4 |
4 | - Từ ngã ba giáp huyện lộ 413 đến giáp ranh giới xã Quảng Lập (đường cụm công nghiệp) | 480 | 1,4 |
5 | - Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba chùa) đến giáp ngã tư ông Thành | 485 | 1,4 |
6 | - Từ giáp huyện lộ 413 (Cổng văn hoá nghĩa hiệp 2) đến hết thửa đất 182 TBĐ số 12 | 450 | 1,4 |
7 | - Từ giáp huyện lộ 412 (ngã tư dốc lò Than) đến giáp ngã tư Ông Thành | 485 | 1,4 |
I.4.4 | Các đường nối với huyện lộ 413 |
|
|
1 | - Phía đông bắc chợ | 1.324 | 2,0 |
2 | - Phía tây nam chợ | 1.324 | 2,0 |
3 | - Từ nhà ông Dương Thuấn đến ngã ba nhà bà Giáo Đoán (đường cuối chợ) | 960 | 2,0 |
4 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Nghiệp) đến giáp đất nhà ông Hiệp | 190 | 1,4 |
5 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Sinh) đến giáp sình Thổ Mộ (hết thửa đất số 319 TBĐ số 12) | 231 | 1,4 |
6 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Chính) đến giáp sình Thổ Mộ (hết thửa đất số 86 TBĐ số 12) | 237 | 1,4 |
7 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Khuê) đến giáp nhà ông Khiêm (hết thửa đất số 64TBĐ số 12) | 237 | 1,4 |
8 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Chiến) đến giáp ngã ba đất ông Đệ (hết thửa đất số 217 TBĐ số 8) | 275 | 1,4 |
9 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Hùng Chài) đến nhà ông Dắn Tắc Chắn (hết thửa đất số 255 TBĐ số 8) | 263 | 1,4 |
10 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Đệ) đến giáp đất nhà ông Tuyên (hết thửa đất số 391 TBĐ số 8) | 275 | 1,4 |
11 | - Từ huyện lộ 413 (trường Mầm Non) đến ngã ba nhà ông Minh | 335 | 1,4 |
12 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Việt Hùng) đến nhà Ông Bảy Hoà | 504 | 1,4 |
13 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Tính Cộng) đến giáp ngã ba nhà ông Diên | 640 | 1,4 |
14 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Lê Phu) đến giáp ngã ba nhà ông Đặng Dư | 634 | 1,4 |
15 | - Từ huyện lộ 413 (nhà Huỳnh Đào) đến giáp ngã ba nhà Ông Hân | 612 | 1,4 |
16 | - Từ huyện lộ 413 (Thánh Thất Cao Đài) đến ngã ba nhà ông Minh Rượu | 198 | 1,4 |
17 | - Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Tư Khi (hết thửa đất số 154 TBĐ số 19) | 330 | 1,4 |
18 | - Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Diệu | 330 | 1,4 |
19 | - Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông Thành 3 Hiệu (hết thửa đất số 273 TBĐ số 19) | 330 | 1,4 |
20 | - Từ huyện lộ 413 đến giáp Bến Lội Sáu Khanh (hết thửa đất số 426 TBĐ số 19) | 330 | 1,4 |
21 | - Từ huyện lộ 413 đến giáp đất đình Thanh Minh (hết thửa đất số 65 TBĐ số 20) | 330 | 1,4 |
22 | - Từ huyện lộ 413 đến ngã tư nhà ông Đính (hết thửa đất số 02 TBĐ số 20) | 358 | 1,4 |
23 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba trường cấp 2) đến ngã tư nhà Sáu Chu (hết thửa đất số 79 TBĐ số 20) | 358 | 1,4 |
I.4.5 | Các đường nối với huyện lộ 412 |
|
|
1 | - Từ huyện lộ 412 (ngã ba nhà ông Lịch) đến giáp ngã ba Đài Truyền hình Cũ (hết thửa đất số 293 TBĐ số 8) | 330 | 1,4 |
2 | - Từ huyện lộ 412 (ngã tư trường Hiệp Đức) đến giáp ngã tư nhà ông Cảnh (hết thửa đất số 385 TBĐ số 7) | 425 | 1,4 |
3 | - Từ ngã tư nhà ông Cảnh đến giáp ngã ba nhà ông Hiệp (hết thửa đất số 105 TBĐ số 7) | 344 | 1,4 |
4 | - Từ huyện lộ 412 (Ngã ba nhà ông Chúng) đến giáp nhà bà Hồng (hết thửa đất số 309 TBĐ số 14) | 198 | 1,4 |
5 | - Từ huyện lộ 412 (ngã ba nhà bà Hương) đến giáp ngã 3 nhà ông Phúc | 198 | 1,4 |
6 | - Từ đường 412 đến giáp ngã ba đến hết đất nhà ông Viện | 198 | 1,4 |
7 | - Từ huyện lộ 412 (Ngã ba ông Đới) đến ngã 3 nhà bà Ma Đương (hết thửa đất số 165 TBĐ số 15) | 198 | 1,4 |
8 | - Từ huyện lộ 412 đến hết đất bà Bình (hết thửa đất số 36 TBĐ số 6) | 198 | 1,4 |
9 | - Từ huyện lộ 412 (cổng văn hoá Ka Đô mới 2) đến giáp dốc vào đất bà Bình (hết thửa đất số 45 TBĐ số 6) | 198 | 1,4 |
10 | - Từ huyện lộ 412 đến giáp ngã ba nhà bà Ma Khô (hết thửa đất số 736 TBĐ số 15) | 198 | 1,4 |
11 | - Từ huyện lộ 412 (cổng văn hoá Taly I) đến giáp huyện lộ 412 (nhà bà Lan) | 198 | 1,4 |
12 | - Từ huyện lộ 412 (ngã tư dốc lò than) đến giáp ngã ba thôn Taly 2 | 198 | 1,4 |
I.4.6 | Các tuyến đường nông thôn còn lại |
|
|
1 | - Từ ngã ba nhà ông Công đến giáp ngã ba nhà bà Khuyến (hết thửa đất số 287 TBĐ số 8) | 198 | 1,4 |
2 | - Từ nhà ông Vinh đến nhà bà liên Đài | 518 | 1,4 |
3 | - Từ ngã ba đất nhà ông Dư Cao đến giáp đất nhà ông Mười Dũng | 242 | 1,4 |
4 | - Từ nhà ông Dũng Phở đến ngã ba giáp đất ông Điều | 242 | 1,4 |
5 | - Từ ngã ba nhà ông Tài đến giáp ngã ba ông Gọn (hết thửa đất số 324 TBĐ số 18) | 242 | 1,4 |
6 | - Từ ngã ba nhà bà Bảy Chiêu đến hết đất ông Trí (hết thửa đất số 417 TBĐ 13) | 242 | 1,4 |
7 | - Từ ngã ba nhà ông Tâm Nhiên đến hết đất ông Trung (hết thửa đất số 386 TBĐ số 19) | 240 | 1,4 |
8 | - Từ cổng trào văn hóa thôn Ta Ly 2 đến cuối thôn Ta Ly 2 (hết thửa đất số 502 TBĐ số 15) | 200 | 1,4 |
9 | - Từ ngã ba dốc lò than đến giáp ngã ba nhà ông Dũng phở (hết thửa đất số 162 TBĐ số 23) | 200 | 1,4 |
I.5 | XÃ QUẢNG LẬP |
|
|
I.5.1 | Đất có mặt tiếp giáp với đường 413 |
|
|
1 | - Từ giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô đến giáp ranh giới đất ông Chiến (Thửa 211 tờ BĐ số 3) | 570 | 1,5 |
2 | - Từ giáp ranh đất nhà ông Chiến (Thửa 211 tờ BĐ số 3) đến giáp ngã tư chợ cũ | 735 | 1,8 |
3 | - Từ giáp ngã 4 chợ cũ đến giáp ngã 3 hết đất Trạm y tế xã Quảng Lập | 1.240 | 2,0 |
4 | - Từ hết đất Trạm xá xã Quảng Lập đến giáp ngã ba đường số 13 (hết ranh đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường | 730 | 2,0 |
5 | - Từ giáp ngã ba đường số 13 (hết ranh đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường đến giáp ngã ba rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng) | 440 | 1,4 |
6 | - Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng) đến giáp ngã ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn) | 467 | 1,4 |
7 | - Từ ngã 4 chợ cũ đến đầu ngã 3 Bà Ký | 620 | 1,4 |
8 | - Từ đầu ngã 3 Bà Ký đến hết đất ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62 tờ BĐ số 19) | 495 | 1,4 |
9 | - Từ hết đất nhà ông Ngô Viết Nguyên (hết thửa 62 tờ BĐ số 19) đến đối diện ngã ba vào trường Krănggọ | 408 | 1,4 |
10 | - Từ đối diện ngã ba vào trường Krănggo đến giáp ngã ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn) | 467 | 1,4 |
11 | - Từ ngã ba Trạm xá xã Quảng Lập đến hết đất chùa Giác Ngộ | 680 | 1,4 |
12 | - Từ hết ranh đất chùa Giác Ngộ đến Ngã ba đường số 8 (Nhà đất ông Hà Dũng) | 560 | 1,4 |
13 | - Từ ngã ba đường số 8 (Nhà đất ông Hà Dũng) đến cống ông Oanh | 510 | 1,4 |
14 | - Từ cống ông Oanh đến cầu Quảng Lập | 585 | 1,4 |
I.5.2 | Các tuyến đường nối với đường 413 |
|
|
| - Từ giáp huyện lộ 413 (ngã 3 dốc đập) đến giáp huyện lộ 413 (ngã 3 bà Ký) | 220 | 1,4 |
2 | - Đường số 1: |
|
|
| + Từ giáp huyện lộ 413 (ngã tư chợ cũ) đến giáp huyện lộ 413b (ngã 4 trạm xá xã) | 665 | 1,4 |
| + Từ huyện lộ 413b (ngã 4 Trạm xá xã) đến giáp ngã 3 (hết ranh đất thửa số 115 tờ BĐ số 9) | 391 | 1,4 |
3 | - Đất có mặt tiền tiếp giáp chợ mới xã Quảng Lập (Phía đông, phía tây và phía nam) | 880 | 1,8 |
4 | - Từ giáp Huyện lộ 413 (ngã ba của hàng xăng dầu Quảng lập) đến giáp đường số 13 | 220 | 1,4 |
5 | - Các đường nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã tiếp giáp giữa huyện lộ 413 và đường số 1 | 450 | 1,4 |
6 | - Đường số 2: Từ giáp ngã 3 đường số 13 đến hết ranh đất thửa 65 tờ BĐ số 10 | 276 | 1,4 |
7 | - Đường số 3: Từ giáp ngã 3 đường số 13 đến hết ranh đất thửa 32 tờ BĐ số 10 | 276 | 1,4 |
8 | - Đường số 4: |
|
|
| + Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến giáp ngã 4 đường số 11 (hết ranh đất thửa 6 tờ BĐ số 10) | 260 | 1,4 |
| + Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến giáp ngã 3 đường số 13 (hết ranh đất thửa 1 tờ BĐ số 9) | 320 | 1,4 |
9 | - Đường số 5: |
|
|
| + Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến hết ranh đất thửa 474 tờ BĐ số 4 | 260 | 1,4 |
| + Từ giáp huyện lộ 413b (ngã tư) đến giáp ngã 3 đường số 13 (hết ranh đất thửa 8 tờ BĐ số 5) | 320 | 1,4 |
10 | - Đường số 6 và đường số 7: Từ giáp huyện lộ số 413b đến giáp ngã 3 đường số 13 | 260 | 1,4 |
11 | - Đường số 8 và đường số 9: Từ giáp huyện lộ 413b (ngã ba nhà ông Hà Dũng) đến giáp huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Huỳnh Tấn Cường) | 312 | 1,4 |
12 | - Đường số 11: Từ giáp ngã tư đường số 1 đến giáp ngã 4 đường số 4 (hết thửa số 6 tờ BĐ số 10) | 327 | 1,4 |
13 | - Đường số 13: (từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 7) | 222 | 1,4 |
14 | - Từ giáp huyện lộ 413b đến giáp ranh giới hành chính xã Ka Đô (Đường cụm Công nghiệp Ka Đô) | 480 | 1,4 |
15 | - Từ giáp huyện lộ 413 ngã 3 (ranh giới hành chính xã Q.Lập) đến giáp ngã ba (Ranh giới hành chính 3 xã KaĐô, Pró và Q.Lập) | 220 | 1,4 |
16 | - Từ giáp huyện lộ 413 ngã 3 (Cây xăng Thanh Sơn, thửa 585 tờ BĐ số 17) đến giáp huyện lộ 413 (ngã ba đất ông Ngô Viết Nguyên thửa 62 tờ BĐ số 19) | 220 | 1,4 |
I.6 | XÃ P'RÓ |
|
|
I.6.1 | Đất có mặt tiếp giáp với đường 413 |
|
|
1 | - Từ ngã 3 ranh giới hành chính xã Quảng lập đến giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng) | 467 | 1,4 |
2 | - Từ giáp ngã ba (Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Hưng) đến giáp ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A) | 467 | 1,4 |
3 | - Từ ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A) | 408 | 1,4 |
4 | - Từ ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba hành chính xã Ka Đơn | 467 | 1,4 |
I.6.2 | Các đường nối với đường 413 |
|
|
1 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã Quảng Lập) đến giáp ngã ba ranh giới ba xã (Pró, QLập, KaĐô) | 220 | 1,3 |
2 | - Từ giáp thửa đất số 140 TBĐ số 314b đến giáp ngã ba (dốc bà Đào) | 220 | 1,3 |
3 | - Từ huyện lộ 413 (Ngã 4 UBND xã) đến hết đất ông Ya Nho | 253 | 1,3 |
4 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Của) đến giáp ngã ba (hết Trường Tiểu học Pró) | 265 | 1,3 |
5 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Ya Lin) đến giáp ngã ba (Phân Hiệu Trường Krăng gọ) | 242 | 1,3 |
6 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba Trường cấp 3 Pró) đến giáp ngã ba (hết đất ông TouProng Cường) | 242 | 1,3 |
7 | - Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số 31, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 66, TBĐ 314A | 160 | 1,3 |
I.6.3 | Khu trung tâm xã |
|
|
1 | - Các đường trong khu trung tâm có mặt tiếp giáp đường quy hoạch | 261 | 1,4 |
I.6.4 | Các tuyến đường nông thôn |
|
|
1 | - Từ ngã ba ranh giới hành chính 3 xã (Pró, QLập, KaĐô) đến giáp ngã ba nhà ông Đinh Tấn Thảo. | 165 | 1,3 |
2 | - Từ ngã ba nhà ông Đinh Tấn Thảo đến giáp ngã ba dốc Ông Đào | 198 | 1,3 |
3 | - Từ ngã ba (Số nhà 114 nhà ông Nhịn) đến giáp ngã ba nhà đất ông Phiếu (đi vòng đập Tám Muống) | 165 | 1,3 |
4 | - Từ giáp hết đất ông Ya Nho đến giáp ngã ba Trường Tiểu Học Pró | 165 | 1,3 |
5 | - Từ ngã ba trường Tiểu Học Pró đến giáp ngã ba phân hiệu trường Krăng gọ | 165 | 1,3 |
6 | - Từ phân hiệu trường Krăng gọ đến giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường | 165 | 1,3 |
7 | - Từ giáp ngã ba nhà ông TouProng Cường đến giáp ngã ba ranh giới 2 xã (Pró - Ka Đơn) | 165 | 1,3 |
8 | - Từ dốc bà đào đến hết ngã ba đồi Cù | 150 | 1,3 |
9 | - Từ giáp ngã ba nhà ông Đinh Tấn Thảo đến giáp ngã ba trạm (nhà ông Mông Văn Minh) | 165 | 1,3 |
10 | - Từ giáp ngã ba nhà ông Quảng đến giáp ngã ba nhà ông Huỳnh | 200 | 1,3 |
I.7 | XÃ KA ĐƠN |
|
|
I.7.1 | Đất có mặt tiếp giáp với đường 413 |
|
|
1 | - Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng) đến ngã ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn) | 467 | 1,4 |
2 | - Từ ngã ba ranh giới 3 xã (Q.lập, Pró, KaĐơn) đến giáp ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró | 467 | 1,4 |
3 | - Từ ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró đến hết ranh thửa 709 tờ BĐ 313A | 405 | 1,4 |
| - Từ hết ranh thửa 709 tờ BĐ 313 A đến ngã ba đi thôn Hoà lạc | 445 | 1,4 |
4 | - Từ ngã ba đi Hoà lạc đến đầu cầu KaĐơn | 405 | 1,4 |
5 | - Từ cầu KaĐơn đến hết nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái 2) | 473 | 1,4 |
6 | - Từ hết nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái 2) đến hết đất Chùa Giác Châu | 313 | 1,3 |
7 | - Từ hết đất chùa giác châu đến đầu ngã ba vào thôn Sao Mai (nhà ông Bùi Châu) | 191 | 1,3 |
8 | - Từ ngã ba vào thôn Sao Mai (nhà ông Bùi Châu) đến giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra | 318 | 1,3 |
I.7.2 | Các đường nối với huyện lộ 413 |
|
|
1 | - Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn đất ông Quảng) đến giáp ngã 3 huyện lộ 413 (nhà ông Hào) | 170 | 1,3 |
2 | - Từ huyện lộ 413 (ngã 3 đối diện Trường Mầm non) đến ngã ba (hết thửa 383 tờ BĐ 313a) | 215 | 1,3 |
3 | - Từ huyện lộ 413 (ngã 3 Trường Mầm non) đến hết thửa 118 tờ BĐ 289e | 187 | 1,3 |
4 | - Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà bà Cúc) đến ngã ba (giáp thửa 405 tờ BĐ 313a) | 288 | 1,3 |
5 | - Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Thành) đến ngã ba (hết thửa 245 tờ BĐ 289e) | 187 | 1,3 |
6 | - Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Khi) đến giáp ngã 3 (hết thửa 521 tờ BĐ 336b) | 187 | 1,3 |
7 | - Từ huyện lộ 413 (ngã 3 đi Hoà lạc) đến giáp sông Đa Nhim | 165 | 1,3 |
8 | - Từ huyện lộ 413 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà ông Bùi Châu) đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn | 181 | 1,3 |
I.7.3 | Khu Trung tâm xã |
|
|
1 | - Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường qui hoạch | 425 | 1,4 |
2 | - Từ hết thửa đất số 495 tờ bản đồ số 336c (đất bà Thu) đến giáp đường quy hoạch (thửa đất số 450 tờ bản đồ 336c) | 200 | 1,4 |
3 | - Từ hết đường quy hoạch (nhà ông Hoan) đến ngã ba đường vào ka đơn (giáp thửa đất số 151 tờ bản đồ số 336c đất nhà bà Vân) | 200 | 1,4 |
4 | - Từ ngã ba đường vào ka đơn (thửa đất số 151 tờ bản đồ số 336c đất nhà bà Vân) đến hết thửa đất số 950 tờ bản đồ 335g | 180 | 1,4 |
I.8 | XÃ TU TRA |
|
|
I.8.1 | Đất có mặt tiếp gỉáp với đường 413 |
|
|
1 | - Từ giáp ranh giới Ka Đơn đến đầu cầu ông Quý | 292 | 1,3 |
2 | - Từ cầu ông Quý đến giáp đất nhà thờ Tu Tra | 416 | 1,4 |
3 | - Từ đất nhà thờ Tu Tra đến giáp cây xăng Lạc Thạnh | 505 | 1,4 |
4 | - Từ cây xăng Lạc Thạnh đến hết khu qui hoạch trung tâm xã | 610 | 1,4 |
5 | - Từ hết khu qui hoạch Trung tâm xã đến ngã 4 đường vào thôn MaĐanh (nhà ông Sáu) | 335 | 1,4 |
6 | - Từ Cây xăng Lạc Thạnh đến giáp đất trụ sở Công ty CP sữa Đà Lạt | 292 | 1,4 |
7 | - Từ đất trụ sở Công ty CP sữa Đà Lạt đến giáp cầu Nông trường bò sữa | 373 | 1,4 |
I.8.2 | Khu Trung tâm xã |
|
|
1 | - Các đường qui hoạch trong khu Trung tâm xã | 380 | 1,4 |
I.8.3 | Các đường nối với huyện lộ 413 |
|
|
1 | - Từ huyện lộ 413 (ngã 3 Sao Mai) đến cầu ông Thiều | 273 | 1,4 |
2 | - Từ huyện lộ 413 (ngã 3 cầu ông Quý) đến giáp ngã ba cầu bà Trí (Thôn STC 2) | 180 | 1,4 |
3 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba bà Khánh) đến giáp ngã ba (nhà đất ông Nguyễn Thạch) | 180 | 1,4 |
4 | - Từ huyện lộ 413 (ngã 4 thôn Lạc Trường) đến hết nhà đất ông Lê Diên | 176 | 1,4 |
5 | - Từ huyện lộ 413 (ngã 4 Lạc trường) đến giáp ngã ba ông Niệm | 170 | 1,4 |
6 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba tập đoàn 1 Thôn Suối Thông C) đến ngã ba cầu bà Trí | 181 | 1,4 |
7 | - Từ huyện lộ 413 (ngã ba cầu Nông trường bò sữa) đến ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute) | 181 | 1,4 |
8 | - Từ Huyện lộ 413 (ngã ba cầu Nông Trường) đến giáp ngã ba nhà đất ông Phụng | 198 | 1,4 |
9 | - Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Sáu) đến hết thửa đất số 83 TBĐ 41 (đất nhà bà Ma Ten thôn Ma Đanh) | 165 | 1,4 |
10 | - Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba công ty APOLLO) đến giáp ngã ba trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt | 276 | 1,4 |
I.8.4 | Các tuyến đường nông thôn |
|
|
1 | - Từ ngã ba cầu bà Trí đến giáp ngã ba (nhà đất ông Phạm Hữu Thạnh) | 291 | 1,4 |
2 | - Từ giáp khu qui hoạch Trung tâm xã đến ngã 3 đi R'Lơm, Ma Đanh | 176 | 1,4 |
3 | - Từ ngã ba đường vào thôn Ma Đanh (nhà ông Sáu) đến giáp ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute) | 229 | 1,4 |
4 | - Từ ngã tư Trường Tiểu học Kămbute đến giáp ngã ba đường vào Công ty cổ phần Thắng Đạt | 165 | 1,4 |
2 | - Từ giáp ngã ba đi R’lơm, Ma Đanh (nhà ông Thanh) đến hết thửa đất số 65 TBĐ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lót) | 165 | 1,4 |
3 | - Từ giáp ngã ba đi R'lơm, Ma Đanh (nhà ông Thanh) đến hết thửa đất số 160 TBĐ số 33 (đất nhà bà Ma Will thôn Ma Đanh) | 165 | 1,4 |
|
| ||
1 | Xã Đạ Ròn | 178 | 1,3 |
2 | Xã Lạc Lâm | 240 | 1,4 |
3 | Xã Lạc Xuân: |
|
|
| - Phía bắc sông Đa Nhim | 222 | 1,4 |
| - Phía nam sông Đa Nhim | 152 | 1,3 |
4 | Xã Ka Đô | 182 | 1,4 |
5 | Xã Quảng Lập | 182 | 1,4 |
6 | Xã P'Ró | 151 | 1,3 |
7 | Xã Ka Đơn | 152 | 1,3 |
8 | Xã Tu Tra | 157 | 1,3 |
|
| ||
1 | Xã Đạ Ròn | 132 | 1,3 |
2 | Xã Lạc Lâm | 151 | 1,3 |
3 | Xã Lạc Xuân: |
|
|
| - Phía bắc sông Đa Nhim | 152 | 1,3 |
| - Phía nam sông Đa Nhim | 120 | 1,2 |
4 | Xã Ka Đô | 126 | 1,3 |
| - Khu vực Thôn Ya Hoa thuộc xã Kađô | 40 | 1,1 |
5 | Xã Quảng Lập | 126 | 1,3 |
6 | Xã P'Ró | 74 | 1,2 |
| - Khu vực Thôn Ú Tờ Lâm thuộc xã Pró | 40 | 1,1 |
7 | Xã Ka Đơn | 74 | 1,2 |
8 | Xã Tu Tra | 74 | 1,2 |
C. HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP: Theo hệ số Ktt của đất ở cùng vị trí, khu vực
Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như sau:
- Khu vực I: Gồm các thị trấn.
- Khu vực II: Là các xã không thuộc danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Khu vực III: Là các xã đặc biệt khó khăn (bao gồm cả các thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi đến 500m.
- VỊ trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, đường liên huyện và các đường liên xã trong phạm vi từ trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Là những vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).
1. Đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm:
Stt | Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
Đơn giá đất năm 2013 | Hệ số chỉnh giá đất (KTT) | Đơn giá đất năm 2013 | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | Đơn giá đất năm 2013 | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | ||
1 | Khu vực I | 45.000 | 3,0 | 35.000 | 2,5 | 20.000 | 2,2 |
2 | Khu vực II | 30.000 | 3,0 | 25.000 | 2,5 | 15.000 | 2,2 |
3 | Khu vực III | 25.000 | 3,0 | 20.000 | 2,5 | 11.000 | 2,2 |
Stt | Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
Đơn giá đất năm 2013 | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | Đơn giá đất năm 2013 | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | Đơn giá đất năm 2013 | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | ||
1 | Khu vực I | 35.000 | 2,5 | 28.000 | 2,2 | 18.000 | 2 |
2 | Khu vực II | 25.000 | 2,5 | 22.000 | 2,2 | 13.000 | 2 |
3 | Khu vực III | 18.000 | 2,5 | 15.000 | 2,2 | 9.000 | 2 |
E. HỆ SỐ CHỈNH ĐẤT RỪNG: Hệ số Ktt =1,5 lần chung cho các loại rừng.
- 1 Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 3 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Công văn 1049/UBND-TC về đính chính văn bản 59/2012/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 11 Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 10 Công văn 1049/UBND-TC về đính chính văn bản 59/2012/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11 Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 12 Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 13 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng