Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2023/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 13 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định hướng dẫn chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Thực hiện Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại:

a) Điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.

b) Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

c) Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

d) Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

đ) Điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

e) Các trường hợp khác phải áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định của pháp luật.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

b) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

c) Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất

1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp (trừ đất trong khu, cụm công nghiệp) được áp dụng tùy theo từng khu vực, tuyến đường, vị trí thuộc địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản (trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này) được áp dụng tùy theo từng khu vực thuộc địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo các Phụ lục 2, 3 và 4 đính kèm.

3. Đối với đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các tuyến lộ giao thông trong phạm vi 70 mét tính từ mép lộ giới; đất nông nghiệp trong hành lang lộ giới chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền; đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu vực đủ điều kiện chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai; đất nông nghiệp thuộc khu vực đã được cấp thẩm quyền phê duyệt quy hoạch đủ điều kiện chuyển sang đất phi nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai (quy định tại khoản 1 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024) thì hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng chung với hệ số điều chỉnh giá đất của loại đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, tuyến đường, khu vực thuộc địa bàn huyện, thị xã và thành phố quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

4. Những vị trí, tuyến đường, khu vực và những loại đất không quy định tại các Phụ lục 1, 2, 3, 4 ban hành kèm theo Quyết định này, khoản 3 và khoản 5 Điều này thì áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

5. Đối với đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp quy định tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020 - 2024 thì hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng theo hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường giao thông có giá cao nhất mà khu công nghiệp, cụm công nghiệp đó đấu nối vào.

(Đính kèm các Phụ lục 1, 2, 3, 4).

Điều 3. Trách nhiệm của Sở, ngành, cơ quan thuế và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố

1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, kiểm tra và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này khi có yêu cầu của các cơ quan, đơn vị liên quan.

2. Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế các huyện, thị xã, khu vực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố

a) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn trực thuộc phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nội dung liên quan đến việc xác định, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước.

b) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp vi phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Quy định chuyển tiếp

Đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất đã hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất, nhưng đến nay chưa điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo thì nay điều chỉnh lại đơn giá thuê đất theo hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 6 năm 2023.

2. Các nội dung khác có liên quan đến việc thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

3. Quyết định này thay thế Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

4. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để được hướng dẫn thực hiện.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã, khu vực, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ TN&MT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh, các Đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
- Phòng TN&MT các huyện, TX, TP;
- Báo ST, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo trình;
- HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;
- Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 

PHỤ LỤC 1: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

(Ban hành kèm kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Tên đường

Vị trí

Đoạn đường

Hệ số năm 2023

Từ

Đến

A

THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

1

Đường Hai Bà Trưng

1

Toàn tuyến

1,63

2

Đường Đồng Khởi

1

Toàn tuyến

1,38

Hẻm 122

1

Suốt hẻm

1,25

3

Đường 3 tháng 2

1

Toàn tuyến

1,22

4

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1

Toàn tuyến

1,33

Hẻm 33

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm nhánh 33/3

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 45

1

Suốt hẻm

1,20

5

Đường Đào Duy Từ

1

Toàn tuyến

1,25

6

Đường Phạm Ngũ Lão

1

Đ. Hai Bà Trung

Đường 3 tháng 2

1,24

1

Đ. Hai Bà Trưng

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,24

Hẻm 36

1

Suốt hẻm

1,20

7

Đường Phan Chu Trinh

1

Đ. Hai Bà Trưng

Đường 3 tháng 2

1,53

2

Đ. Hai Bà Trưng

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,24

3

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đường Đề Thám

1,25

Hẻm 124

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 124/5

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 124/8

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 59

1

Suốt hẻm

1,32

Hẻm 109

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 119A

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 97A

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 118

1

Suốt hẻm

1,20

8

Đường Hàm Nghi

1

Toàn tuyến

1,24

9

Đường Hoàng Diệu

1

Toàn tuyến

1,24

10

Đường Nguyễn Hùng Phước

1

Toàn tuyến

1,33

11

Đường Ngô Quyền

1

Toàn tuyến

1,24

12

Đường Đinh Tiên Hoàng

1

Toàn tuyến

1,20

13

Đường Nguyễn Văn Cừ

1

Toàn tuyến

1,35

Hẻm 12

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 49

1

Suốt hẻm

1,20

14

Đường Trần Minh Phú

1

Toàn tuyến

1,35

 

Đường Nguyễn Huệ

1

Đ. Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Du

1,35

2

Đ. Hai Bà Trưng

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,24

4

Đường Nguyễn Du

Đ. Phan Đình Phùng

1,25

3

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đầu Voi

1,25

5

Đ. Phan Đình Phùng

Hết đất Chùa Đại Giác

1,25

6

Giáp đất Chùa Đại Giác

Đường Lê Duẫn

1,70

Hẻm 155 (P1)

1

Suốt hẻm

1,20

15

Hẻm 53 (P1)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 79 (P1)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 103 (P1)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 31 (P1)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 365 (P9)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 381A (P9)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 381B (P9)

1

Đường Nguyễn Huệ

Hẻm 381A Đ. Nguyễn Huệ

1,20

 

Hẻm 433 (P9)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 467 (P9)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 471 (P9)

1

Giáp đường Nguyễn Huệ

Giáp đường Mạc Đỉnh Chi

1,40

Hẻm 510 (P9)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 524 (P9)

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 598 (P9)

1

Suốt hẻm

1,20

16

Đường Nguyễn Du

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 11

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 13

1

Suốt hẻm

1,30

17

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 5, 129, 22, 44

1

Suốt hẻm

1,44

Hẻm 89, 113

1

Suốt hẻm

1,20

18

Đường Lê Lợi

1

Đ. Tôn Đức Thắng

Nút giao thông Tượng Đài Trung Tâm

1,48

Hẻm 63

1

Suốt hẻm

1,35

19

Đường Hùng Vương

1

Cổng chính Hồ Nước Ngọt (Đường Dã Tượng)

Đường Trần Quốc Toản (hộ ông Trần Hoàng Dũng - Thửa đất số 22, tờ BĐ số 10)

1,33

Hẻm 28

1

Đường Hùng Vương

Hẻm 2 Đ. Huỳnh Phan Hộ

1,41

Hẻm 28/11

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 28/25

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 63

1

Đường Hùng Vương

Rạch Trà Men

1,41

Hẻm nhánh 63/5

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm nhánh 63/8

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm nhánh 63/19

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 93

1

Đường Hùng Vương

Hẻm 63 Đ. Hùng Vương

1,40

Hẻm 93/24

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 3

1

Đường Hùng Vương

Giáp hẻm 42 Yết Kiêu

1,20

Hẻm nhánh 3/4

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 7

1

Đường Hùng Vương

Điện Biên Phủ

1,20

Hẻm nhánh 7/15

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 7/72

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 7/80

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 101, 121, 149

1

Đường Hùng Vương

Rạch Trà Men

1,20

Hẻm 121/11

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 129

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 135

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 159

1

Đường Hùng Vương

Rạch Trà Men

1,20

Đường Vành Đai

1

Đường Hùng Vương

Hết thửa đất 472, tờ BĐ số 31 Quách Tòng Lộc

1,40

20

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

1

Đường Lê Lợi

Đ. 30/4 - Cổng Bộ Đội Biên Phòng

1,24

Hẻm 93

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 83

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 98

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 76

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 76/2

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 76/11

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 84

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 48

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 145 (P6)

1

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Giáp hẻm 81 Ngô Gia Tự

1,20

21

Đường Cách Mạng Tháng Tám

1

Đ. Hai Bà Trưng

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,32

2

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đ. Nguyễn Văn Hữu

1,25

Hẻm 58

1

Suốt hẻm

1,20

22

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đ. Đồng Khởi

1,42

2

Đ. Đồng Khởi

Đường Lê Duẩn

1,25

3

Đường Lê Duẩn

Chợ Sung Đinh

1,20

2

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đầu Voi

1,35

Hẻm 176 (P1)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 168 (P1)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 310 (P4), hẻm 306B

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 584, 764, 944 (P4)

1

Suốt hẻm

1,47

Hẻm 292, 336, 346, 368, 376, 414, 440, 468, 510, 526, 534, 558 (P4)

1

Suốt hẻm

1,65

Hẻm 680, 960 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 636, 666, 672 (lộ đal K6) (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn)

1

Đầu ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20

Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01

1,25

23

Đường Trần Hưng Đạo

1

Đường 30 tháng 4

Đường Phú Lợi

2,00

2

Đường Phú Lợi - Lê Duẫn

Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quang

1,67

3

Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quang

Tỉnh Lộ 934 (An Dương Vương) - Nút giao thông Trà Tim

1,60

Hẻm 174, 98, 144 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 62, 118, 132, 140 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 45, 51 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 55 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 85 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 151 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 155 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 185 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 27, 71, 101,137 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 191, 199, 227, 249, 265, 285, 427, 491 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 293, 303, 345, 695

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 357

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 405 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 449 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 543, 505 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 567

1

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa đất 33, tờ BĐ số 55

1,25

2

Đầu ranh thửa đất số 44, tờ bản đồ số 55

Giáp đường Vành Đai II (đoạn 2)

1,20

Hẻm 231, 607 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 623, 647 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 777 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 248 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 582, tờ BĐ số 9 Lương Mạnh Duy

1,20

Hẻm 266 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp hẻm 1143 Đ. Quốc Lộ 1A

1,20

Hẻm 280 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 54, tờ BĐ số 11 Thị Quen

1,20

Hẻm 308 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 1138, tờ BĐ số 11 Thạch Phương

1,20

Hẻm 344 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 174, tờ BĐ số 11 Trâng Quốc Hùng

1,20

Hẻm 368 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 266, tờ BĐ số 11 Huỳnh Thị Muôn

1,20

Hẻm 897 (P10)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 897/39 (P10)

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm nhánh 897/42 (P10)

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 929 (P10)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 957 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết tha 534, tờ BĐ số 12 Trần Thiện Tâm

1,20

Hẻm 1005 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 205, tờ BĐ số 12

1,20

Hẻm 1017 (P10)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Hết thửa 478, tờ BĐ số  12 Lý Nang

1,20

Hẻm 1085 (P10)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 1107 (P10)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 1159 (P10)

1

Suốt hẻm

1,20

24

Tuyến tránh Quốc Lộ 1A

1

Giáp Quốc Lộ 1A (P7)

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)

1,33

2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)

Giáp ranh Phường 10

1,33

3

Giáp ranh Phường 10

Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên

1,33

25

Đường Lê Hồng Phong

1

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

1,25

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đoàn Thị Điểm

1,25

3

Đường Đoàn Thị Điểm

Giáp ranh huyện Mỹ Xuyên

1,20

Hẻm 12, 44

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 90 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 197 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 33 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 145, 167, 183, 282, 354, 357, 495, 507, 575

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 495 nối dài

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 430

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 341

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 326 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 508, 604 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 475 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 585 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 332 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 318

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 462

1

Suốt hẻm

1,48

Hẻm 448 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 639, 673

1

Suốt hẻm

1,65

Hẻm 655 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 719

1

Giáp đường Lê Hồng Phong

Hết thửa đất 185, tờ bản đồ số 56

1,20

2

Giáp thửa đất 185, tờ bản đồ số 56

Giáp đường 30/4

1,20

26

Đường Phú Lợi

1

Toàn tuyến

1,40

Hẻm 263, 244, 155, 333

1

Suốt hẻm

1,25

Hẻm 73

1

Đường Phú Lợi

Cuối hẻm (giáp đất bà Lâm Thị Mười)

1,20

 

2

Đường Phú Lợi

Hết đất Lương Thanh Hải (Thửa số 226, tờ BĐ 44)

1,20

Hẻm 73/50

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 73/56

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 73/66

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 188

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 12

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 29

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 99

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 10, 293

1

Suốt hẻm

1,20

27

Đường Lê Duẩn

1

Đ. Trần Hưng Đạo

Đ. Lê Hồng Phong

1,25

2

Đ. Lê Hồng Phong

Đường 30 tháng 4

1,25

3

Đường 30 tháng 4

Đường Mạc Đĩnh Chi

1,25

4

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đ. Lý Thường Kiệt

1,25

5

Cầu Lê Duẩn (Sông Maspero)

Đ. Phạm Hùng

1,20

Hẻm 13 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hm 24 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 697, 550 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 546 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro

1

Đầu thửa đất số 45, tờ BĐ số 20

Hết thửa đất số 446, tờ BĐ số 20

1,25

1

Đầu thửa đất số 12, tờ BĐ số 21

Hết thửa đất số 58, tờ BĐ số 01

1,25

 

Quốc Lộ 1 A

1

Giáp ranh huyện Châu Thành

Trần Quốc Toản (tính từ ranh hẻm 298 bên P7)

1,25

2

Trần Quốc Toản (tính từ ranh hẻm 298 bên P7)

Cổng Trắng

1,20

3

Cổng Trắng

Ngã ba Trà Tim

1,20

Hẻm 472, 389, 526 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 383 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 484 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 410 (P2)

1

Đường Đê bao Trà Quýt

Cuối hẻm

1,20

Hẻm 417, 448, 901 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 448/1

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 448/4

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 448/18

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 448/24

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 448/29

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 416 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 538, 607, 547, 638, 699, 757, 825, 726, 882 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 548 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 689 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 437 (P2)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất số 15, tờ bản BĐ 04 của ông Dương Văn Thâm và toàn khu dân cư 437

1,30

1

Toàn khu dân cư 437

1,20

Hẻm nhánh 437/18 (P2)

1

Suốt hẻm

1.42

Hẻm nhánh 437/30 (P2)

1

Suốt hẻm

1,42

Hẻm nhánh 437/50 (P2)

1

Suốt hẻm

1,42

Hẻm nhánh 437/45 (P2)

1

Suốt hẻm

1,42

Hẻm 854 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 908 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 792 (P2)

1

Giáp Quốc lộ 1A

Hết thửa đất số 23, tờ BĐ số 24

1,20

1

Đầu ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 24

Hết thửa đất số 2234, tờ BĐ số 53

1,20

Hẻm 506 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 215 (P6)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 367 (P6)

1

Quốc Lộ 1

Đường Điện Biên Phủ

1,30

28

Hẻm nhánh 367/9 (P6)

1

Suốt hẻm

1,45

Hẻm 1 (P7)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 3 (P7)

1

Suốt hẻm

1,20

Hm nhánh 3/39 (P7)

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 121 (P7)

1

Quốc Lộ 1

Kênh 30/4

1,20

Hẻm 54 (P7)

1

Quốc Lộ 1

Đường Lê Hoàng Chu

1,20

Hẻm nhánh 54/1 (P7)

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm nhánh 54/8 (P7)

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 170 (P7)

1

Quốc Lộ 1

Cuối hẻm

1,20

Hẻm nhánh 170/43 (P7)

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm nhánh 170/54 (P7)

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 222 (P7)

1

Quốc Lộ 1

Đường Lê Hoàng Chu

1,20

Hẻm nhánh 222/9 (P7)

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm nhánh 222/7A (P7)

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm 238 (P7)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 298 (P7)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 334 (P7)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 1142 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Hết thửa 124, tờ BĐ số 11

1,20

Hẻm 1143 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Hết thửa 53, từ BĐ số 11 Danh Mười

1,20

Hẻm nhánh 1143/27 (P10)

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm 1161 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Giáp ranh Chùa Trà Tim

1,20

Hẻm nhánh 1161/13 (P10)

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm nhánh 1161/14 (P10)

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm 1180 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên

1,20

Hẻm 1185 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Hết thửa 2082, tờ BĐ số 11 Võ Văn Hoa

1,20

Hẻm nhánh 1185/5 (P10)

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm nhánh 1185/16 (P10)

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm 1194 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Hẻm 1180 (P10)

1,20

Hẻm nhánh 1194/22 (P10)

1

Hẻm 1194 (P10)

Giáp tuyến tránh QL 60

1,20

Hẻm 1226 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Hết thửa 430, tờ BĐ số 11 Trần Văn Minh

1,20

Hẻm 1225 (P10)

1

Quốc Lộ 1

Hết thửa 265, tờ BĐ số 11 Điền Vôn

1,20

Hẻm nhánh 1225/30 (P10)

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm 962 (P10)

 

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất 126 tờ BĐ số 4

1,20

Hẻm nhánh 962/29 (P10)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 962/33 (P10)

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm nhánh 962/57 (P10)

1

Thửa đất số 461 tờ bản đồ số 4

Giáp thửa đất số 126 tờ bản đồ số 4

1,30

Hẻm 1056 (P10)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất số 199, tờ BĐ số 8 (Dúch Thị Ba)

1,30

Hẻm nhánh 1056/25 (P10)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 1070 (P10)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất số 67, tờ BĐ 8

1,20

Hẻm nhánh 1070/19 (P10)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 1098

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Giáp thửa đất số 634, tờ BĐ số 8

1,20

1

Đầu ranh thửa đất số 683, tờ BĐ số 8

Hết thửa đất số 356, tờ BĐ số 8

1,20

Hẻm 882 (P2)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất số 2242, tờ BĐ số 53

1,20

Hẻm 1132 (Ranh K2 - K3)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết thửa đất số 139, tờ BĐ số 7

1,20

Hẻm 238

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm Chùa Trà Tim

1

Suốt hẻm

1,70

29

Đường Nguyễn Trường Tộ

1

Đường Sóc Vồ

Nhà hàng Thủy Tiên

1,20

30

Đường vào Khu văn hóa Tín Ngưỡng tỉnh (P2) (nay là đường Trần Nhân Tông)

1

Quốc Lộ 1A

Khu văn hóa Tín Ngưỡng

1,40

31

Đường 30 tháng 4

1

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đường Nguyễn Du

1,24

2

Đường Nguyễn Du

Ngã 4 đường Lê Duẩn

1,25

3

Ngã 4 đường Lê Duẩn

Cuối đường (Đường Bạch Đằng)

1,20

4

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hẻm 278 Trương Công Định

1,20

Hẻm 5, 123 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 109 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 17

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 101

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 44

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 124,134, 152, 174, 182, 248 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 164, 290 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 258 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 144, 320 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 496 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 112 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 120 (P3)

1

Suốt hẻm

1,30

Hm 220 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 332(P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 625

1

Suốt hẻm

1,30

32

Đường Hồ Minh Luân

1

Toàn tuyến

1,25

33

Đường Trần Phú

1

Toàn tuyến

1,26

34

Đường Trần Văn sắc

1

Toàn tuyến

1,26

35

Đường Hồ Hoàng Kiếm

1

Toàn tuyến

1,26

36

Quảng Trường Bạch Đằng

1

Toàn tuyến

1,35

37

Đường Trương Công Định

1

Đ. Nguyễn Trung Trực

Đ. Nguyễn Văn Linh

1,40

1

Đ. Nguyễn Văn Linh

Quốc lộ 1A

1,25

Hẻm 9, 93, 267, 278 (P2)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 278/19

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 278/26

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 278/46

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 46, 56, 86,98, 140, 246, 292, 109 (P2)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 98/1 (P2)

1

Suốt hẻm

1,25

Hẻm nhánh 86/19 (P2)

1

Suốt hẻm

1,25

Hẻm nhánh 56/1 (P2)

1

Suốt hẻm

1,25

Hẻm nhánh 46/1 (P2)

1

Suốt hẻm

1,25

Hẻm nhánh 46/12 (P2)

1

Suốt hẻm

1,25

Hẻm 195 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 195/9

1

Suốt hẻm

1,25

Hẻm nhánh 195/57

1

Suốt hẻm

1,25

Hẻm nhánh 195/71

1

Suốt hẻm

1,25

Hẻm nhánh 195/239

1

Suốt hẻm

1,25

Hẻm 109 nối dài (Cặp Chùa Hương Sơn)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 81 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 167 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 291 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 234 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 156 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 156/3 (P2)

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm 156, 245 (P2)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 37 (P2)

1

Suốt hẻm

1,30

38

Đường Nguyễn Trung Trực

1

Đường Phú Lợi

Đường 30 tháng 4 - Cổng Biên Phòng

1,25

Hẻm 143

1

Suốt hẻm

1,20

39

Đường Trần Bình Trọng

1

Toàn tuyến

1,26

Hẻm 31, 53, 69

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 9, 59, 81

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm lộ 3

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 39

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 138

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 121

1

Suốt hẻm

1,20

40

Đường Lý Tự Trọng

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Bình Trọng

1,20

Hẻm 25

1

Suốt hẻm

1,20

41

Đường Bùi Thị Xuân

1

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trương Văn Quới

1,20

42

Đường Trương Văn Quới

1

Đường Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trung Trực

1,20

43

Đường Nhánh Phú Lợi (Đường Nhật Lệ)

1

Đường Phú Lợi

Đường Trương Văn Quới

1,20

44

Đường Nguyễn Trãi

1

Toàn tuyến

1,24

45

Đường Bạch Đằng

1

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Mạc Đỉnh Chi

1,20

2

Đường Mạc Đỉnh Chi

Đường 30 tháng 4

1,40

Hẻm 22, 66, 196, 255, 88, 118 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 128, 154 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 182 (P4)

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm 248 (P4)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 230 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 550 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

46

Đường Điện Biên Phủ

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Yết Kiêu

1,25

2

Đường Yết Kiêu

Cuối đường

1,20

Hẻm 94

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 102

1

Đường Điện Biên Phủ

Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,20

Hẻm 132

1

Đường Điện Biên Phủ

Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,20

Hẻm 156

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 218

1

Đường Điện Biên Phủ

Giáp hẻm 42 Yết Kiêu

1,20

Hẻm 294

1

Đường Điện Biên Phủ

Rạch Trà men

1,20

Hẻm 312

1

Đường Điện Biên Phủ

Rạch Trà men

1,20

Hẻm 316

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 322

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 330

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 356

1

Suốt hẻm

1,20

47

Đường Mạc Đĩnh Chi

1

Đường Đồng Khởi

Ngã 4 đường Lê Duẩn

1,25

2

Ngã 4 đường Lê Duẩn

Đường Bạch Đằng

1,20

Hẻm 9, 45, 119, 233 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 23, 33, 53 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 537, 539, 759 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 70 (P9)

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 80 (P9)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 86 (P9)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 94 (P9)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 220

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 218 (P9)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 230 (P9)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 266 (P9)

1

Đường Mạc Đỉnh Chi

Đường Nguyễn Huệ

1,30

Hẻm 456 (P9)

1

Đường Mạc Đỉnh Chi

Giáp kênh 3/2

1,20

Hẻm 548 (P9)

1

Đường Mạc Đỉnh Chi

Hết ranh thửa đất số 590 từ bản đồ 20

1,20

Hẻm 612 (P9)

1

Đường Mạc Đỉnh Chi

Giáp kênh 3/2

1,30

Hẻm 873

1

Suốt hẻm

1,37

48

Đường Trục Hướng Đông khu Hành Chính (P4)

1

Đường Mạc Đỉnh Chi

Đường Lý Thường Kiệt

1,30

49

Đường Phan Đình Phùng

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Mạc Đỉnh Chi

1,25

2

Đường Mạc Đỉnh Chi

Hẻm 150 Phan Đình Phùng

1,20

Hẻm 150

1

Suốt hẻm

1,20

50

 

1

Đ. Dương Minh Quang

Hẻm 567 Đ. Trần Hưng Đạo

1,20

Đường Vành Đai II (P3)

2

Hẻm 567 Đ. Trần Hưng Đạo

Đường Văn Ngọc Chính

1,20

Hẻm 26

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 258

1

Suốt hẻm

1,30

51

Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng

1

Đầu ranh thửa đất số 7, tờ BĐ số 9

Hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐ số 9

1,20

1

Đầu ranh thửa đất số 90, tờ BĐ số 11

Hết ranh thửa đất số 191, tờ BĐ số 11

1,20

1

Đầu ranh thửa đất số 116, tờ BĐ số 3

Hết ranh thửa đất số 475, tờ BĐ số 4

1,20

52

Đường dân sinh cặp chân cầu kênh Xáng

1

Đầu ranh thửa đất số 34, tờ BĐ số 01

Hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐ số 01

1,20

53

Đường Kênh 19/5

1

Giáp hẻm 371 (Đầu ranh thửa đất số 97, tờ bản đồ 26)

Kênh Thanh Niên

1,20

2

Kênh Thanh Niên

Giáp ranh Phường 7

1,20

54

Đường Kênh 22/3

1

Giáp đường Lương Định Của

Cuối Kênh

1,20

55

Đường Kênh Liêu Sên

1

Giáp đường lộ đá Kênh Cầu Xéo

Giáp kênh 2 tháng 9

1,20

56

Đường Mai Thanh Thế

1

Đường Đồng Khởi

Đường Nguyễn Du

1,25

2

Đường Nguyễn Du

Hết ranh thửa đất 251, tờ BĐ số 4 - Hết ranh thửa đất 218, tờ BĐ số 4

1,25

3

Hết ranh thửa đất 251, tờ BĐ số 4 - Hết ranh thửa đất 218, tờ BĐ số 4

Cuối Đường

1,10

Hẻm

1

Đường Mai Thanh Thế

Đường Mạc Đĩnh Chi

1,20

Hẻm 1, 12

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 64, 76, 152

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 152/33

1

Suốt hẻm

1,20

57

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường 30 tháng 4

1,25

Hẻm 65, 143, 181

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 15, 27, 43

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 83

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 85

1

Suốt hẻm

1,20

58

Đường Phan Bội Châu

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đ. Nguyễn Thị Minh Khai

1,25

Hẻm 22

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 34

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 42

1

Suốt hẻm

1,20

59

Đường Thủ Khoa Huân

1

Đường Phan Bội Châu

Đường 30 tháng 4

1,20

60

Đường Trần Quang Diệu

1

Toàn tuyến

1,20

61

Đường Nguyễn Văn Thêm

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 11

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 63

1

Suốt hẻm

1,20

62

Đường Ngô Gia Tự

1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã 3 đường Dã Tượng

1,25

2

Đường Lê Lai

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,25

Hẻm 81

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 95

1

Suốt hẻm

1,20

63

Đường Lê Vĩnh Hoà

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Pasteur - Bà Triệu

1,20

Hẻm 2

1

Đường Lê Vĩnh Hòa

Hết ranh thửa 107, tờ BĐ số 30 Ông Mã Chạp

1,20

2

Giáp ranh thửa 107, tờ Bđ số 30 Ông Mã Chạp

Hết ranh thửa số 80, tờ BĐ số 29 Trần Thị Cương

1,20

64

Đường Nguyễn Văn Hữu

1

Toàn tuyến

1,37

Hẻm 55

1

Suốt hẻm

1,20

65

Đường Lê Lai

1

Toàn tuyến

1,25

66

Đường Calmette

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 33

1

Từ Calmette

Đường Lai Văn Tửng

1,32

67

Đường Yết Kiêu

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 42

1

Đường Yết Kiêu

Giáp hẻm 218 Đường Điện Biên Phủ

1,20

68

Đường Dã Tượng

1

Toàn tuyến

1,25

69

Đường Võ Đình Sâm

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Bà Triệu

1,20

Hẻm 5

1

Giáp đường Võ Đình Sâm

Hết thửa đất số 112, tờ BĐ 29

1,20

Hẻm 9

1

Giáp đường Võ Đình Sâm

Giáp đường Trần Văn Hòa

1,20

70

Đường Đặng Văn Viễn

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Bà Triệu

1,20

71

Đường Pasteur

1

Đ. Lê Vĩnh Hòa

Hẻm 2, giáp ranh Phường 5

1,20

Hẻm 50

1

Suốt hẻm

1,20

72

Đường Bùi Viện

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 2

1

Suốt hẻm

1,31

Hẻm 10, 17

1

Suốt hẻm

1,41

73

Đường Nguyễn Chí Thanh

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 4

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết thửa đất số 57, tờ BĐ 28 Nguyễn Ngọc Rạng

1,30

Hẻm 79

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Lai Văn Tửng

1,20

74

Đường Trần Văn Hòa

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 36, 74

1

Đường Trần Văn Hòa

Đường Bà Triệu

1,20

Hẻm 12

1

Đường Trần Văn Hòa

Hết thửa đất số 113, tờ BĐ số 37

1,20

75

Đường Bà Triệu

1

Toàn tuyến

1,20

76

Đường Đề Thám

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 6

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 6/6

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 6/11

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 23

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 23/2

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 23/4

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 24

1

Suốt hẻm

1,20

77

Đường Sơn Đê

1

Toàn tuyến

1,25

78

Đường Lê Văn Tám

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 79

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 68

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 122

1

Suốt hẻm

1,20

79

Đường Lai Văn Tửng

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 2

1

Suốt hẻm

1,30

80

Đường Châu Văn Tiếp

1

Toàn tuyến

1,20

81

Đường Nguyễn Văn Linh

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phú Lợi

1,25

2

Đường Phú Lợi

Hết ranh thửa đất 28, tờ bản đồ số 6 - Đường 30/4

1,25

Hẻm 160, 222

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 48, 366, 358, 414, 468

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 367

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 468

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 235

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 252

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 364

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 282

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 398

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 305

1

Đường Nguyễn Văn Linh

Hết ranh đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ BĐ số 44)

1,20

Hẻm 104

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 175

1

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

Hết thửa đất số 99, tờ BĐ số 37

1,40

Hẻm 206

1

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

Giáp hẻm 244, Phú Lợi

1,20

Hẻm 187

1

Suốt hẻm

1,20

82

Đường Dương Kỳ Hiệp

1

Đ. Nguyễn Văn Linh

Kênh 16m

1,20

2

Kênh 16m

Tuyến Tránh Quốc Lộ 1A

2,00

3

Tuyến Tránh Quốc Lộ 1A

Giáp ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú

1,32

Hẻm 197

1

Suốt hẻm

1,42

Hẻm 189 (P2)

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 75

1

Giáp đường Dương Kỳ Hiệp

Hết thửa đất 594, tờ BĐ số 53

1,20

83

Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Đông)

1

Từ Hồ Nước Ngọt

Cầu dân sinh - Hết ranh đất thửa 828, tờ BĐ số 02

1,20

2

Cầu dân sinh - Hết ranh đất thửa 828, tờ BĐ số 02

Giáp ranh Phường 7

1,20

Hẻm 150

1

Suốt hẻm

1,20

84

Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía Tây)

1

Từ Hồ nước ngọt

Cầu dân sinh

1,20

2

Cần dân sinh

Giáp ranh Phường 7

1,20

 

Đường Dương Minh Quan

1

Đ. Trần Hưng Đạo

Đ. Văn Ngọc Chính

1,25

85

Hẻm 175, 243

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 220 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 46, 68 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 52 (P3)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 31 (P3)

1

Suốt hẻm

1,37

86

Đường Văn Ngọc Chính

1

Đ. Lê Hồng Phong (Đầu ranh thửa 75 tờ BĐ 31)

Hết ranh đất Chùa Mã Tộc

1,20

2

Hết ranh đất Chùa Mã Tộc

Tà Lách

1,20

3

Tà Lách

Cầu đúc giáp ranh huyện Mỹ Xuyên

1,20

Hẻm 10, 26, 120, 69, 91

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 52

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 99

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 153 (hẻm 135 cũ)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 205

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 271

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm 231, 247, 259, 295

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 237

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 279, 312, 420, 384, 434

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 185, 221, 267, 327

1

Suốt hẻm

1,20

87

Đường Đoàn Thị Điểm

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường 30 tháng 4

1,20

Hẻm 122

1

Giáp đường Đoàn Thị Điểm

Hết thửa đất số 17, tờ BĐ số 57

1,37

2

Đầu ranh thửa đất số 234, tờ 13Đ số 57

Bờ kênh Thủy lợi giáp ranh huyện Mỹ Xuyên

1,20

Hẻm 179

3

Giáp đường Đoàn Thị Điểm

Hết thửa đất số 146, tờ BĐ số 37

1,20

Hẻm 152, 194, 204

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 30 nối dài

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 30, 74

1

Suốt hẻm

1,20

88

Đường Sóc Vồ

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 23, 103

1

Suốt hẻm

1,41

Hẻm 171, 113, 97

1

Suốt hẻm

1,41

Hẻm 199, 119, 157

1

Suốt hẻm

1,37

89

Đường Lê Hoàng Chu

1

Cầu Kênh Xáng (QL 1A)

Đường Sóc Vồ

1,20

Hẻm 202

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 294

1

Suốt hẻm

1,41

90

Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa

1

Cầu Đen (QL 1A)

Tuyến Tránh Quốc Lộ 1A

1,31

2

Tuyến Tránh Quốc Lộ 1A

Bia tưởng niệm - Hết thửa đất số 13 tờ BĐ số 18

1,20

3

Bia tưởng niệm - Hết thửa đất số 13 tờ BĐ số 18

Giáp ranh huyện Châu Thành

1,20

Hẻm 369 (đ.bãi rác)

1

Đ. Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Bãi Rác

1,35

Hẻm 325

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 233

1

Suốt hẻm

2,50

Hẻm nhánh 233/12A

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm nhánh 233/4D

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm nhánh 233/11

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm 114A

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 176 (Đường vào Trường CĐ nghề)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 157

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 157/2

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 157/17

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 157/22

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 157/39

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 91

1

Đ. Nam Kỳ Khi Nghĩa

BND khóm 5

1,20

Hẻm 47

1

Đ. Nam Kỳ Khởi Nghĩa

BND khóm 5

1,30

Hẻm 60

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 60/29

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 70

1

Suốt hẻm

1,30

91

Đường Trần Văn Bảy

1

Đường 30 tháng 4

Đ. Lê Hồng Phong

1,20

Hẻm 20

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 41

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 80

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 108

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 99, 134

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 163

1

Suốt hẻm

1,20

92

Đường Lý Đạo Thành

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 8

1

Suốt hẻm

1,20

93

Đường Huỳnh Phan Hộ

1

Đ. Hùng Vương

Cống rạch Trà Men

1,50

Hẻm 2

1

Đường Huỳnh Phan Mộ

Kênh 30/4

1,30

Hẻm nhánh 2/10

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm nhánh 2/13

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 36

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Kênh 30/4

1,20

Hẻm nhánh 36/8

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 64

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Thửa số 114

1,20

Hẻm 76

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Kênh 30/4

1,20

Hẻm 110

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Kênh 30/4

1,20

Hẻm 117

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Rạch Trà men

1,20

94

Đường Trần Quốc Toản

1

Đường Hùng Vương

Cống rạch Trà Men

1,20

Hẻm 46

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 104

1

Đường Trần Quốc Toản

Rạch Trà men

1,20

Hẻm 109

1

Suốt hẻm

1,20

95

Đường Kênh Hồ Nước Ngọt

1

Đường Hùng Vương

Kênh Trường Th

1,20

Hẻm 29 (P6)

1

Từ kênh HNN

Kênh 30/4

1,20

Hẻm nhánh 29/16 (P6)

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 32 (P5)

1

Suốt hẻm

1,43

96

Đường Phú Tức

1

Đường Quốc Lộ 1A

Dương Kỳ Hiệp

1,20

Hẻm 75

1

Suốt hẻm

1,40

97

Đường Đal cặp Rạch Phú Tức (P2)

1

Đường Phú Tức

Đường Dương Kỳ Hiệp (P2)

1,20

98

Lộ giao thông K6 P7 giáp ranh huyện Châu Thành

1

Đường Trương Vĩnh Ký

Đường Dương Kỳ Hiệp

1,20

99

Đường Võ Thị sáu

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Duẩn

1,30

Hẻm 7

1

Suốt hẻm

1,20

100

Đường Trần Quang Khải

1

Quốc lộ 1A

Kênh 8m

1,20

Hẻm 42, 47

1

Suốt hẻm

1,41

101

Đường Sương Nguyệt Anh

1

Đường Trương Vĩnh Ký

Kênh 3 tháng 2 (Đ. Dương Kỳ Hiệp)

2,00

Hẻm 94 (P2)

1

Suốt hẻm

1,50

Hẻm 26 (P2)

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 132 (P2)

1

Suốt hẻm

1,43

102

Tuyến tránh Quốc lộ 60

1

Trên địa bàn phường 7

1,38

2

Trên địa bàn phường 5

1,20

Hẻm 192

1

Suốt tuyến

1,20

Hẻm 334

1

Suốt tuyến

1,20

103

Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương)

1

Toàn tuyến

1,20

 

Đường Trương Vĩnh Ký (Đ. Kênh Xáng Xà Lan cũ)

1

Sương Nguyệt Anh

Giáp ranh huyện Châu Thành

1,20

104

Hẻm 135, 137

1

Suốt hẻm

1,27

Hẻm 193,291

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 97

1

Suốt hẻm

1,43

105

Phan Đăng Lưu (Đ. Kênh Xáng Xà Lan cũ)

1

Hẻm 91 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Giáp ranh huyện Châu Thành - Cầu Thanh Niên

1,20

Hẻm 34 (P7)

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 02 (P7)

1

Suốt hẻm

1,43

106

Đường Triệu Quang Phục (Đường Cổng Trắng)

1

Quốc lộ 1A

Lộ nhựa Quân Khu IX

1,20

Hẻm 12

1

Suốt hẻm

1,20

107

Đường kênh Thị đội (nay là đường Nguyễn Văn Khuynh)

1

Đường Phạm Hùng

Giáp ranh đường Chông Chác

1,20

108

Đường Sóc Mồ côi cũ

1

Đường Phạm Hùng

Đến giáp ranh phường 5 (đường cùng)

1,20

109

Đường Bờ Tả sông Saintard (nay là Đường Trần Đại Nghĩa)

1

Đường Phạm Hùng

Giáp xã Châu Khánh

1,20

110

Đường Lộ Châu Khánh

1

Cuối đường Phạm Hùng (Bờ tả Sông Santard)

Giáp xã Châu Khánh

1,20

111

Đường Tôn Đức Thắng

1

Cầu C247

Đường Lê Vĩnh Hòa

1,24

2

Đường Lê Vĩnh Hòa

Hẻm Chùa Phước Nghiêm

1,25

3

Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm

Hết ranh UBND Phường 5

1,25

4

Giáp ranh UBND Phường 5

Giáp Đường Lương Định Của

1,20

Hẻm 87

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hết thửa số 51, từ BĐ 44 Trần Quan Huôi

1,20

Hẻm 163

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 163/2/1

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 189

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 196

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hết thửa số 179, tờ BĐ 45 Hoàng Thiên Nga

1,20

Hẻm 222

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 222/15/1

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 222/22/1

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 250

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 278, 322, 352

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 278/13/1

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 278/46/1

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 322/8/1

1

Suốt hẻm

1,20

Hm nhánh 352/8/2

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 354A

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 283

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 311, 319, 337, 398

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 368

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 371, 389

1

Suốt hẻm

1,20

Hm nhánh 389/1/1

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 382

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 420

1

Suốt hẻm

1,31

Hẻm nhánh 420/48/1

1

Suốt hẻm

1,47

Hẻm nhánh 420/24/2

1

Suốt hẻm

1,47

Hẻm 452

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 452/24/4

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm nhánh 452/28/2

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 472

1

Suốt hẻm

1,20

Hm 498

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 498/22/1

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 516

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 516/38/1

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 532, 542

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 552

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 580

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 580/10/1

1

Suốt hẻm

1,47

Hẻm nhánh 580/32/1

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 580/42/1

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 580/49/1

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm nhánh 580/61/1

1

Suốt hẻm

1,34

Hẻm 589

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 525

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 573, 596

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 573/3/1

1

Suốt hẻm

1,37

Hẻm 593

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 638

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 638/2/1

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm nhánh 638/1/2

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm nhánh 638/2/2

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 674

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 658, 684

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 684/9/2

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm nhánh 684/10/1

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 708

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 708/10/1

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm nhánh 708/18/1

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm nhánh 708/22/1

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 716

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 726

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 726/22/1

1

Suốt hẻm

1,33

Hẻm 744, 762, 780, 788

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 744/6/1

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm nhánh 744/12/2

1

Suốt hẻm

1,43

Hẻm 792

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 806, 814

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 49 (hẻm cũ 81 - P6)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 55 (P6)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hẻm 4 Đ. Nguyễn Chí Thanh

1,20

Hẻm 74 (P8)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 146 (P8)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Trần Văn Hòa

1,20

Hẻm 166 (P8)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hẻm 2 (P8)

1,25

Hẻm 178 (P8)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hẻm 2 (P8)

1,20

112

Đường Phạm Hùng

1

Đường Bà Triệu

Đường Coluso

1,30

2

Đường Coluso

Cng 77

1,50

3

Cng 77

Cầu Saintard

1,65

Hẻm 147A (P5)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 5

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 5/1

1

Đường Phạm Hùng

Lộ đá cặp Kênh Cầu Xéo

1,30

Hẻm 5/13

1

Hẻm 5/1

Hết thửa 166, tờ BĐ số 33

1,30

Hẻm 117

1

Đường Phạm Hùng

Hết thửa 177 tờ BĐ số 34 Trần Mạnh Cường

1,20

1

Giáp thửa 177 tờ BĐ số 34 Trần Mạnh Cường

Cuối hẻm

1,20

Hẻm 54

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 98

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 112

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 126

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 158

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 222

1

Đường Phạm Hùng

Hết thửa đất 245, tờ BĐ số 34 Nguyễn Thị Thu Hền

1,20

Hẻm 663

1

Đường Phạm Hùng

Hết thửa đất 100, tờ BĐ số 7 Ông Hai Tèo

1,20

Hẻm 838

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 843

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 843/1

1

Suốt hẻm

1,43

113

Đường Cao Thắng

1

Đường Coluso

Hết thửa đất 51, tờ BĐ số 45

1,20

2

Giáp thửa đất 51, tờ BĐ số 45

Đường Phạm Hùng

1,20

Hẻm 13

1

Giáp đường Cao Thắng

Hết thửa đất số 91, tờ bản đồ 19

1,30

Hẻm 91

1

Đường Cao Thắng

Hết thửa 4, tờ 48 Lý Văn Hiền

1,37

Hẻm 143

1

Đường Cao Thắng

Hết thửa 119 cùa hộ ông Nguyễn Văn Chơi

1,37

Hẻm 290

1

Đầu ranh thửa 290, tờ BĐ số 10 - Lê Thanh Hiền, Đầu ranh thửa 17 tờ BĐ số 24

Cầu Thanh Niên khóm 6

1,20

114

Đường vào Cảng Sông

1

Phạm Hùng

Cao Thắng

1,20

115

Đường Chông Chác

1

Kênh Thị Dội

Tôn ĐứcThắng

1,20

Hẻm 96, 134. 145, 167, 172, 182, 214, 215 (P5)

1

Suốt hẻm

1,40

116

Đường Lương Định Của

1

Cống Chông Chác

Giáp ranh H.Long Phú

1,20

Hẻm 71, 81, 176, 192, 204 (P5)

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 90 (P5)

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 97 (P5)

1

Suốt hẻm

1,40

117

Đường Kênh Xáng (Coluso) - Nhánh 1 và Nhánh 2

1

Đường Bà Triệu

Hết thửa đất 21, tờ BĐ số 43 - Hết thửa đất  4, tờ BĐ số 43

1,30

Hẻm 24 Cầu đen Kênh Xáng

1

Đầu hẻm

Hết Thửa 138, tờ BĐ số 38 Huỳnh Thị Dư

1,20

1

Giáp thửa 138, tờ BĐ số 38 Huỳnh Thị Dư

Cuối hẻm

1,20

Hẻm 68 (Hẻm Cầu Đen Kênh Xáng)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 84 (Hẻm Cầu Đen Kênh Xáng)

1

Đường Cầu Đen

Hết thửa 125, tờ BĐ số 33 Vương Tuấn Phát

1,20

Hẻm 63

1

Đường Kênh Xáng (Coluso)

Giáp hẻm (84 (Cầu Đen), hết thửa 12 tờ BĐ 39

1,20

Hẻm nhánh 63/19

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm nhánh 63/51

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 213

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 245

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 249

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 275

1

Suốt hẻm

1,30

Hẻm 260

1

Đường Kênh Xáng (Coluso)

Đường Lê Duẩn

1,20

118

Đường hẻm Cầu Đen - Kênh Xáng

1

Đầu hẻm

Hết thửa 504, tờ BĐ số 30 Lê Thị Cẩm Vân

1,30

2

Giáp thửa 504, tờ BĐ số 30 Lê Thị Cẩm Vân

Hết thửa 42, tờ BĐ số 31 Thạch Chiêu

1,30

3

Giáp thửa 42, tờ 13Đ số 31 Thạch Chiêu

Cuối hẻm

1,30

119

Đường lộ đá Coluso (P8)

1

Đường Phạm Hùng

Hết thửa đất 21, tờ BĐ số 43 - Hết thửa đất 4, tờ BĐ số 43

1,20

Hẻm 10

1

Đường lộ đá Coluso

Đường Kênh Xáng

1,20

Hẻm 11

1

Đường lộ đá Coluso

Đường Lê Duẩn

1,20

120

Đường dân sinh trước bệnh viện đa khoa Tỉnh song song với Lê Duẩn (P9)

1

Kênh Cô Bắc

Kênh 3 tháng 2

1,20

121

Đường cặp Kênh 3/2 (P9)

1

Mạc Đỉnh Chi

Đường Kênh Quảng Khuôl

1,70

1

Đường Kênh Quảng Khuôl

Bạch Đằng

1,50

122

Đường Mạc Đỉnh Chi nối dài (Đê bao ngăn mặn) K6P4

1

Sông Dinh

Giáp huyện Trần Đề

1,60

123

Đường Lê Đại Hành

1

Khóm 6, Phường 4

1,20

Hẻm 764 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 769, 859 (P4)

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 955 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 843 (P4)

1

Suốt hẻm

1,20

124

Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo

1

Đường Phạm Hùng

Giáp Đường Chông Chác

1,20

Hẻm 36, 68, 134, 236

1

Suốt hẻm

1,40

Hẻm 248 (P5)

1

Suốt hẻm

1,40

125

Lộ nhựa (Coluso nối dài)

1

Đường Phạm Hùng

Lộ đá cặp kênh cầu Xéo

1,20

126

Đường Kênh Quảng Khuôl (nay là đường Phan Văn Chiêu)

1

Đường Mạc Đỉnh Chi

Đường 30/4 - Khóm 5, P9

2,50

127

Lộ nhựa cặp kênh 8m - P2

1

Toàn tuyến

1,20

128

Đường Trần Thủ Độ

1

Đường Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1A

1,20

129

Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7)

1

Quốc lộ 1A

Nguyễn Trường Tộ

1,20

130

Lộ đất giáp ranh H. Mỹ Xuyên P10

1

Quốc lộ 1A

Đ. Văn Ngọc Chinh

1,20

131

Lộ nhựa cặp Quân Khu IX

1

Đầu ranh thửa đất số 156, tờ 13Đ số 53 (K3, P2)

Giáp đường Trần Thủ Độ

1,30

Hẻm 147

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 133

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 165

1

Suốt hẻm

1,20

132

Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8

1

Từ Đường Cao Thắng, giáp kháng đài đua Ghe Ngo

Giáp ranh thu hồi KCN (Hết đất ông Thạch Huil)

1,20

133

Các hẻm vào khu vc chợ bàn cờ Đ. Hoàng Diệu

1

Toàn hẻm

1,20

134

Lộ đal Xóm Chài

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lê Duẩn

1,20

135

Lộ đal phường 9

1

Đường 30/4

Đường Kênh Quảng Khuôl

2,10

1

Đường Kênh Quảng Khuôl

Cuối đường

1,70

136

Lộ Kênh Trường Thọ

1

Kênh 30 tháng 4

Đường Kênh 19 tháng 5

1,20

II

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ

1

Lộ đá KDC Bình An

1

Toàn tuyến

1,20

2

Khu Dân cư Hưng Thịnh

1

Toàn khu dân cư

1,20

3

KDC Tuấn Lan (P6)

1

Toàn khu dân cư

1,20

4

Khu Dân cư Hạnh Phúc

1

Toàn khu dân cư

1,20

5

KDC của Hẻm 357 (điểm dân cư Trường Quân Sự tỉnh)

1

Toàn khu dân cư

1,20

6

KDC Nguyễn Hưng Phát

2

Các tuyến đường nội bộ trong Khu dân cư (trừ các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ)

1,20

1

Các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường Yết Kiêu đến Cầu Đúc)

1,20

7

KDC Sáng Quang Phường 10

1

Toàn khu dân cư

1,20

8

KDC Sáng Quang Phường 2

1

Toàn khu dân cư

1,20

9

KDC Minh Châu

Đường A1, A2

1

Toàn tuyến

1,30

Đường B

1

Quốc lộ 1A

Đường A2

1,20

2

Đường A2

Đường A1

1,20

3

Đường A1

Kênh 30/4

1,30

Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7

1

Toàn tuyến

1,30

Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19

1

Toàn tuyến

1,30

10

KDC xung quanh trường Quân sự Quân Khu 9

 

Khu A

1

Các lô A5, A8, A12

1,20

Khu B

1

Có mặt tiền giáp đường Trần Hưng Đạo

1,20

Đuờng số 1

1

Giáp Đ. Trần Hưng Đạo

Đường số 9

1,20

2

Đường số 9

Đường số 7

1,20

Các đường số 2, 3, 4, 5, 6, 6A, 7, 8, 9, 10

1

Toàn tuyến

1,20

11

Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A

 

Đường 9A, 9B, 14, 20, 22 và 23

1

Toàn tuyến

1,20

Đường số 5, 6, 16

1

Toàn tuyến

1,20

Đường số 2, 3, 4, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 21, N24

1

Toàn tuyến

1,20

Các đường còn lại trong KDC

1

Toàn tuyến

1,20

B

THỊ XÃ NGÃ NĂM

1

PHƯỜNG 1

1

Đường Nguyễn Trung Trực.

1

Đầu ranh đất bà Ngô Thị Mết (cầu trắng cũ)

Cống 5 Kẹ

1,25

2

Cống 5 Kẹ

Cầu Thanh Niên (Khóm 1)

1,25

3

Cầu Thanh Niên (Khóm 1)

Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (Khóm 7)

1,25

4

Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (Khóm 7)

Kênh 90

1,25

5

Kênh 90

Hết tuyến

1,30

2

Lộ đal kênh Năm Kẹ

1

Giáp đường Phạm Hùng

Giáp ranh phường 3

1,50

3

Đường 3 tháng 2.

1

Đầu ranh đất bà Ngô Thị Mết

(Cầu trắng cũ)

Đường Trần Văn Bảy

1,20

2

Đường Trần Văn Bảy

Hết ranh Chùa Phật Mẫu

1,30

3

Giáp ranh Chùa Phật Mẫu

Hết ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)

1,30

4

Giáp ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)

Cầu Cống đá

1,30

4

Đường Lê Hồng Phong

1

Suốt tuyến

1,20

5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

Suốt tuyến

1,20

6

Đường Võ Thị Sáu

1

Suốt tuyến

1,20

7

Đường Trần Văn Bảy

1

Suốt tuyến

1,20

8

Đường Mai Thanh Thế

1

Giáp đường Nguyễn Trung Trực

Đường Trần Văn Bảy

1,20

2

Đường Trần Văn Bảy

Giáp đường Phạm Hùng

1,37

9

Đường Hùng Vương

1

Cầu Ngã Năm mới (ngang khu hành chính)

Đầu đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)

1,20

2

Giáp đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)

Cầu Đỏ mới

1,20

3

Cầu Đỏ mới

Cầu Bến Long

1,30

10

Đường Trần Hưng Đạo

4

Cầu Bến Long

Hết tuyến (Giáp phường 2)

1,40

5

Cầu Bến Long

Hết tuyến (Giáp xã Long Bình)

1,50

11

Khu dân cư khóm 3, Phường 1

1

Đường N1

1,40

1

Đường N2

1,40

1

Đường N22

1,40

12

Đường N1

(Cụm công nghiệp Khóm 4)

1

Suốt tuyến

1,50

13

Đường 30 tháng 4

1

Mố cầu Đỏ cũ (đường 1-5) đến đầu voi

Hết ranh đất ông Năm Miên

1,20

2

Giáp ranh đất ông Năm Miên

Đường nối Quốc lộ 61B (Nhánh rẽ 42 - Trà Ban)

1,30

14

Đường 1 tháng 5

1

Mố cầu Đỏ cũ

Rạch Xẻo Cạy

1,20

2

Rạch Xẻo Cạy

Giáp ranh Phường 2

1,40

15

Đường Lê Văn Tám

1

Cầu Chùa Ông Bốn đến đầu voi

Hết ranh đất bà Ba Đê

1,25

2

Giáp ranh đất bà Ba Đê

Hết ranh đất Hai Thời

1,40

3

Giáp ranh đất Hai Thời

Cầu 2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới

1,40

16

Đường Lê Văn Tám (đoạn mới làm)

1

Cầu Chùa Ông Bn

Hết ranh đất Hai Thời

1,30

17

Đ. Lạc Long Quân

1

Giáp đường Mậu Thân

Hết ranh đất Chùa Ông Bốn cũ

1,20

2

Giáp ranh đất Chùa Ông Bốn cũ

Giáp ranh xã Vĩnh Quới

1,40

18

Đường Mậu Thân

1

Giáp đường Lạc Long Quân

Cầu Treo

1,20

2

Cầu treo

Cầu Đường Trâu

1,20

19

Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B)

1

Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ)

Cống ông Phạm Văn Bé (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

1,41

20

Đường Lê Hoàng Chu

1

Suốt đường

1,40

21

Quốc lộ 61B

1

Giáp xã Long Bình

Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

1,40

2

Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)

Cầu Đỏ mới

1,40

3

Cầu Đỏ mới

Giáp đường 30/4

1,30

3

Giáp đường 30/4

Cầu Dừa (Trà Ban)

1,30

22

Lộ đal kênh 30/4

1

Giáp đường Phạm Hùng (nối dài)

Giáp ranh giới phường 3

1,20

23

Đường Huỳnh Thị Tân

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phạm Hùng

1,20

2

Đoạn còn lại

1,20

24

Đường Phạm Hùng

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường 3/2

1,30

25

Đường Nguyễn Huệ

1

Giáp đường Mai Thanh Thế

Quản lộ Phụng Hiệp

1,30

26

Đường Nguyễn Văn Linh

1

Quản lộ Phụng Hiệp

Hết tuyến

1,45

27

Quản lộ Phụng Hiệp

2

Kênh Cống đá

Cầu Kênh Phú Lộc - Ngã Năm

1,20

1

Cầu Kênh Phú Lộc - Ngã Năm

Kênh Bến Long

1,20

3

Kênh Bến Long

Ranh Phường 2

1,20

28

Đường Phạm Văn Đồng

1

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Văn Linh

1,20

2

Cầu Ngã Năm mới

Đường Nguyễn Huệ

1,20

29

Đường Xẻo Cạy (hai bên)

1

Giáp đường 1 tháng 5

Giáp đường 30/4 (Cầu Dừa)

1,40

30

Kênh 90 (hai bên)

1

Giáp đường Nguyễn Trung Trực

Ranh xã Phường 3

1,40

31

Lộ mới khóm 2

1

Cầu chùa Ông Bn

Bờ kè chợ nổi

1,40

II

PHƯỜNG 2

1

Đường Cách Mạng Tháng 8

1

Cống Lý Thanh

Đường vào khu hành chính mới

1,20

2

Khóm 1

1

Đầu ranh đất bà Hoàng

Hết ranh đất Trường Tiểu học Phường 2

1,20

3

Đường Lý Tự Trọng

1

Đường vào khu hành chính mới

Hết đất cây xăng ông Dùng

1,20

2

Giáp đất cây xăng ông Dũng

Kênh 8/3

1,20

3

Kênh 8/3

Kênh Mỹ Lợi

1,30

3

Kênh Mỹ Lợi

Cầu kênh Bình Hưng

1,30

4

Cầu kênh Bình Hưng

Giáp ranh xã Tân Long

1,30

4

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

1

Giáp cống Lý Thanh

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Từ

1,30

2

Đầu ranh đất Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi

Hết ranh đất nhà máy Tư Mễnh

1,35

3

Đầu ranh đất cây xăng Trường Thịnh

Giáp phường Trà Lồng - thị xã Long Mỹ - Hậu Giang

1,35

3

Cầu Treo

Giáp Phường 1

1,40

3

Đầu ranh đất Bà Hoàng

Giáp Phường 1

1,40

5

Đường Âu Cơ

1

Đầu ranh đất ông Sng

Giáp đường Quản lộ-Phụng Hiệp

1,20

6

Khóm 1 (Ấp Tân Lập B)

1

Đầu ranh đất ông Tăng Văn Tuấn đến đầu voi

Hết ranh đất nhà ông Cà Hom

1,20

7

Khóm Tân Thành A

1

Đầu ranh đất Trại cưa Phú Cường đến đầu voi

Đến mố cầu treo

1,20

8

Quản lộ Phụng Hiệp

4

Giáp Huyện Mỹ Tú

Giáp kinh xáng Mỹ Phước

1,30

2

Kinh Xáng Mỹ Phước

Kênh 8/3

1,20

1

Kênh 8/3

Hết đất Bà Hoàng

1,20

2

Giáp ranh đất bà Hoàng

Hết ranh trường THCS

1,20

3

Giáp ranh đất Trường THCS

Giáp Phường 1

1,20

9

Quốc lộ 61B

1

Giáp ranh Cầu Dừa

Cầu Trà Ban

(Giáp ranh tỉnh Hậu Giang)

1,20

10

Đường UBND Phường

1

Đầu ranh đất UBND Phường

Giáp đường vào Trường học cũ

1,20

III

PHƯỜNG 3

1

Đường nhựa ven Kênh Xáng Phụng Hiệp

1

Cầu Cống Đá

Hết ranh đất Lộ rẽ Tám Tuấn đầu nối QLPH

1,23

2

Giáp ranh đất Lộ rẽ Tám Tuần đầu nối QLPH

Hết ranh đất ông Tám Thầy

1,25

3

Khu vực đất quy hoạch chợ Vĩnh Biên (Nay thuộc phường 3)

1,25

4

Đầu ranh đất Trường THCS Phường 3 (Ngoại trừ đất quy hoạch chợ Vĩnh Biên nay thuộc phường 3)

Giáp ranh đất ông Tám Thầy

1,25

5

Giáp ranh đất Trường THCS Phường 3

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

1,25

2

Quản lộ Phụng Hiệp

1

Cầu Cống Đá

Cống Tám Xưa

1,35

2

Cống Tám Xưa

Cống Hai Cường

1,40

1

Cống Hai Cường

Cầu Nàng Rền

1,30

3

Cầu Nàng Rền

Giáp tỉnh Bạc Liêu

1,30

3

Tỉnh Lộ 937B

1

Giao giữa Quản Lộ Phụng Hiệp - kênh Nàng Rền

Giáp ranh Mỹ Bình

1,50

4

Lộ kinh Huỳnh Yến

1

Cầu Cống Đá cũ

Giáp ranh Mỹ Bình

1,40

5

Lộ Kinh Ngang

1

Cầu Kinh Tư

Giáp ranh Mỹ Bình

1,40

6

Lộ Kinh 90

1

Giáp Khóm 7 phường 1

Ngã tư Kinh Ngang ông Hiếu - ông Phong

1,40

7

Lộ Làng Mới

1

Giáp Mỹ Bình

Giáp Bạc Liêu

1,40

8

Lộ bà Liếm

1

Cầu Huỳnh Yến

Cầu Hai Nhuận

1,40

9

Lộ Kinh xóm Lẫm

1

Tỉnh lộ 937B

Ngã ba Làng Mới (ông Khởi)

1,40

10

Kênh Tuấn Hớn

1

Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp

Cần Hai Hổ

1,40

1

Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp

Cầu Ba Nhành

1,40

IV

XÃ MỸ QUỚI

1

Khu vực Trung tâm xã

ĐB

Đầu ranh đất Hai Di

Hết ranh đất ông Trần Văn Lắm

1,20

2

Ấp Mỹ Thành

KV1-VT1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Lắm

Cầu Mới

1,20

KV1-VT3

Cầu Mới

Hết ranh đất Sáu Phi

1,20

KV2-VT2

Đầu ranh đất Sáu Phi

Giáp ranh xã Mỹ Bình

1,20

KV2-VT1

Đầu ranh đất bà Hai Di

Giáp ranh xã Mỹ Bình

1,20

KV1-VT2

Cầu Tỉnh lộ 937B (Hương lộ 17) đến UBND xã

Hết ranh đất Nhà máy ông Chúng

1,20

3

Lộ Mỹ Bình - Mỹ Quới

KV1-VT1

Từ đầu lộ

Hết ranh đất ông Phạm Văn Thực

1,20

4

Ấp Mỹ Thọ

KV2-VT1

Đầu ranh đất Nhà máy ông Chúng

Hết ranh đất Sáu Quyền

1,20

KV2-VT2

Giáp ranh đất Sáu Quyền

Hết ranh đất ông Tư Thiện

1,20

5

Hương lộ 17 (Tỉnh lộ 937 B)

KV1-VT1

Cầu chợ Mỹ Quới

Hết ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám

1,20

KV1-VT2

Giáp ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám

Cầu Số 1 (Cầu Bưng Sen)

1,20

KV1-VT3

Cầu số 1 (Cầu Bưng Sen)

Giáp ranh xã Mỹ Bình

1,20

6

Ấp Mỹ Tây A - Mỹ Tường B

KV1-VT1

Cầu mới

Hết ranh đất Đình Nguyễn Trung Trực

1,20

7

Ấp Mỹ Tường B

KV1-VT2

Giáp ranh đất Đình Nguyễn Trung Trực

Hết ranh đất Tư Đời

1,20

KV1-VT3

Giáp ranh đất Tư Đời

Cầu ông Xi

1,20

8

Ấp Mỹ Thọ

KV1-VT2

Đầu ranh đất Năm Châu đến đầu voi

Hết ranh đất Châu Thị Mỹ

1,20

9

Ấp Mỹ Tây A

KV1-VT2

Cầu Mới

Hết ranh đất ông Dương Huỳnh Long

1,20

10

Đường Mỹ Quới - Rộc Lá

KV1-VT1

Giáp khu vực xây dựng chợ Nhà ông Đạt Em)

Cầu mới

1,20

KV1-VT2

Cầu mới

Hết ranh đất ông Hà Tấn Liêm

1,20

KV1-VT3

Giáp ranh đất ông Hà Tấn Liêm

Cầu Mỹ Hưng

1,20

11

Lộ B Mỹ Thành (Kênh Thầy Cai Nhâm)

KV2-VT3

Kênh Mương lộ

Giáp ranh xã Mỹ Bình

1,35

V

XÃ TÂN LONG

1

Quốc lộ 61B

KV2-VT1

Cầu ông Tàu giáp xã Thạnh Tân

Cầu Cái Trầu

1,25

KV1-VT2

Cầu Cái Trầu, KV chợ Tân Long

Hết ranh đất UBND xã Tân Long

1,20

KV1-VT1

Giáp ranh đất UBND xã Tân Long

Cầu Ba Bọng

1,25

KV2-VT1

Cầu Ba Bọng

Giáp xã Long Bình

1,20

2

Ấp Long Thạnh

KV1-VT1

Cầu Cái Trầu

Cầu Xéo

1,20

3

Lộ liên xã Tân Long - Phường 2

KV2-VT2

Cầu Ba Bọng

Hết ranh xã

1,20

4

Đường vào phố

KV2-VT1

Đầu ranh đất nhà ông Ty

Hết ranh đất nhà ông Hiệp

1,20

5

Hẻm trạm y tế

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Em

Hết ranh nhà máy ông Tư Cư

1,35

VI

XÃ VĨNH QUỚI

1

Trung tâm xã

KV1-VT1

Cầu Sóc Sãi đến UBND xã

Cầu Đường Tắc

1,20

2

Đường ôtô

KV1-VT2

Hết tuyến

1,35

3

Tuyến Kinh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp

KV2-VT2

Cầu Đường Trâu

Cống Bảy Tươi

1,35

KV2-VT2

Cống Bảy Tươi

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

1,35

4

Tuyến Kinh Xáng Chìm

KV2-VT2

Giáp ranh ấp 2

Hết rất nhà thờ Cái Trầu

1,35

5

Tuyến rạch Xéo Sai

KV2-VT2

Cầu Ngã Tư Sóc Sải

Hết ranh đất ông Quách Văn Ngón

1,35

6

Tuyến lộ chùa Ô Chum

KV2-VT2

Cầu Ngã Tư Sóc Sải

Hết ranh đất khóm 2 (phường 1)

1,35

7

Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum

KV2-VT2

Cầu Ngã Tư Lục Bà Tham

Hết ranh đất khóm 2 (phường 1)

1,35

8

Tuyến cứng hóa đê bao

KV2-VT3

Đầu ranh đất nhà Út Tô

Hết đất ông Thanh Văn

1,35

VII

XÃ LONG BÌNH

1

Quốc lộ 61B (Tỉnh lộ 937)

KV1-VT1

Giáp kênh Dân Quân khóm 3, phường 1

Cống 7 Oanh

1,25

KV1-VT2

Cống 7 Oanh

Hết địa giới xã (giáp Tân Long)

1,30

2

Lộ A Mỹ Hòa-Mỹ Hiệp

KV2-VT3

Giáp Khóm 7 phường 1

Giáp xã Mỹ Bình

1,30

VIII

XÃ MỸ BÌNH

1

Trung tâm xã

KV1-VT1

Đầu ranh đất trường học

Cống Hai Nhân

1,50

2

Hương lộ 17 (Tỉnh lộ 937B)

KV1-VT1

Hết tuyến

1,40

3

Tuyến Hai Nhân - Mỹ Quới

KV2-VT2

Cống Hai Nhân

Giáp ranh phường 3

1,50

KV2-VT1

Giáp ranh đất ranh đất trường học

Giáp ranh xã Mỹ Quới

1,40

4

Tuyến Cống Hai - Sáu Hùng

KV2-VT1

Cống Hai gốc tre

Cống Sáu Hùng (Giáp ranh xã Mỹ Quới)

1,20

5

Tuyến Cầu Nàng Rn

KV2-VT3

Cầu Nàng Rền

Giáp Long Bình

1,35

C

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

I

PHƯỜNG I

1

Đường Trưng Trắc

1

Toàn tuyến

1,45

2

Đường Trưng Nhị

1

Toàn tuyến

1,45

3

Đường Trần Hưng Đạo

1

Ngã 4 Đường 30 tháng 4

Đến ngã 4 đường Lê Lai

1,40

2

Ngã 4 Đường 30 tháng 4

Đến đường Phan Thanh Giản

1,35

3

Ngã tư Lê Lai

Hết đất Chùa Bà

1,45

4

Giáp đất Chùa bà

Cầu Ngang

1,50

Hẻm 2

1

Toàn tuyến

1,40

Hẻm 9

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 10

1

Đầu ranh đất ông Đỗ Văn Út

Hết ranh đất bà Kim Thị Út

1,30

Hẻm 25

1

Toàn tuyến

1,40

Hẻm 36

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 52

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 89

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 125 (Hẻm Ba Cò cũ)

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 145

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 162

1

Toàn tuyến

1,40

Hẻm 196

1

Toàn tuyến

1,40

Hẻm 301 (Hẻm Khu Thương Nghiệp cũ)

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 332

1

Toàn tuyến

1,40

4

Đường Đề Thám

1

Toàn tuyến

1,20

5

Đường 30 tháng 4

1

Cầu Vĩnh Châu

Ngã tư Nguyễn Huệ

1,35

2

Ngã tư Nguyễn Huệ

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,35

3

Cầu Vĩnh Châu

Hết đất ông Khưu Lý Minh phía Đông. Hết đất bà Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ 30/4

1,35

4

Giáp đất ông Khưu Lý Minh phía đông. Giáp đất Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ 30/4

Đến Cầu Giồng Dú

1,37

Hẻm 16 (Cặp cây xăng số 13 cũ)

1

Toàn tuyến

1,35

Hẻm 36

1

Toàn tuyến

1,46

Hẻm 44

1

Toàn tuyến

1,46

Hẻm 102 (Vào nhà trọ Huy Hoàng cũ)

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 137

1

Toàn tuyến

1,35

Hẻm 150

1

Toàn tuyến

1,46

Hẻm 181

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 186

1

Toàn tuyến

1,46

Hẻm 204

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 418

1

Toàn tuyến

1,46

6

Đường 1 tháng 5

1

Đường 30 tháng 4

Đường số 6

1,35

7

Đường Lê Lợi

1

Cầu Vĩnh Châu

Đ. Lê Lai

135

2

Cầu Vĩnh Châu

Đ. Phan Thanh Giản

1,42

3

Ngã 3 đ. Phan Thanh Giản

Hết ranh Kho Cty Vĩnh Thuận

1,35

8

Đường Phan Thanh Giản

1

Toàn tuyến

1,46

Hẻm 13

1

Toàn tuyến

1,35

Hẻm 21 (Hẻm Cơ khí cũ)

1

Toàn tuyến

1,35

Hẻm 22 (Đối diện hẻm cơ khí cũ)

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 36 (Sau đội quản lý duy tu sửa chữa)

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 37 (Vào nhà ông Thống)

1

Toàn tuyến

1,25

9

Đường Nguyễn Huệ

1

Đầu ranh đất Chùa Ông

Ngã 4 Đường 30 tháng 4

1,35

2

Ngã 4 Đường 30 tháng 4

Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản

1,45

3

Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản

Giáp đường Thanh Niên

1,40

4

Giáp đường Thanh Niên

Ranh Phường Vĩnh Phước

1,40

Hẻm 3

1

Toàn tuyến

1,41

Hẻm 143

1

Toàn tuyến

1,51

Hẻm 210 (Cặp nhà ông Lâm Hai)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Kim Xê

1,41

2

Đoạn còn lại

1,51

Hẻm 232

1

Toàn tuyến

1,51

Hẻm số 251 (Cặp nhà ông Phát)

1

Toàn tuyến

1,35

Hẻm 286

1

Toàn tuyến

1,41

Hẻm 305 (Vào nhà ông Sơn Mo Nát)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Mã Quốc Cường

1,46

2

Đoạn còn lại

1,55

Hẻm 375 (Cặp nhà Trường Dân tộc nội trú)

1

Toàn tuyến

1,30

10

Đường Thanh Niên

1

Toàn tuyến

1.41

Hẻm 20 (Cặp Kho Trương Két)

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 23 (Đối diện Làng Nướng)

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 56

1

Toàn tuyến

1,41

11

Đường Đồng Khởi

1

Đường 30 tháng 4

Giáp sông Vĩnh Châu

1,30

2

Đường 30 tháng 4

Cống Ông Trầm

1,30

 

3

Cống Ông Trầm

Ngã 3 trại giam

1,30

Hẻm 110

1

Toàn tuyến

1,35

12

Đồng Khởi nối dài

1

Ngã 3 trại giam

Giáp ranh đất trại giam

1,50

13

Tỉnh lộ 935

1

Cầu Giồng Dú

Hết nhà trọ Thảo Nguyên

1,50

2

Giáp đất nhà trọ Thảo Nguyên

Giáp ranh Phường Khánh Hòa

1,50

Hẻm 40

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 188

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 244

1

Toàn tuyến

1,30

14

Đường Nguyễn Trãi

1

Cầu Vĩnh Châu

Cầu chợ mới

1,35

2

Cầu Vĩnh Châu

Cống Ông Trầm

1,35

15

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 35 (Trong Chợ mới)

1

Đuờng Nguyễn Thị Minh Khai

Mé sông Vĩnh Thành

1,30

16

Đường Lê Hồng Phong

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 01

1

Toàn tuyến

1,30

17

Đường Lê Hồng Phong (nối dài)

1

Đầu ranh đất chợ cũ

Giáp ranh đất Khu thương mại mới xây dựng

1,20

18

Đường số 1

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 8

1,25

2

Đường Lê Hồng Phong

Hết ranh đất Công an

1,25

19

Đường số 2

1

Đường 1 tháng 5

Giáp ranh đất Khu Thương mại

1,25

2

Đường 1 tháng 5

Đường số 1

1,25

20

Đường số 3

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 6

1,25

21

Đường số 4 (Châu Văn Đơ)

1

Đường 30 tháng 4

Đường Nguyễn Huệ

1,25

Hẻm 8 (Vào Khu tập thể giáo viên)

1

Toàn tuyến

1,30

22

Đường số 6

1

Toàn tuyến

1,25

23

Đường số 7

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 8

1,25

2

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 2

1,25

24

Đường số 8

1

Toàn tuyến

1,25

25

Đường Bùi Thị Xuân

1

Đường Trưng Nhị

Đến Lê Lai

1,25

26

Đường Lê Lai

1

Cầu Mậu Thân

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,30

2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện lộ 48

1,30

3

Huyện lộ 48

Đê Biển

1,30

Hẻm 70 (Cặp ngân hàng chính sách)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Quảng Thanh Cường

1,30

2

Đoạn còn lại

1,25

Hẻm 85 (Vào nhà ông Lâm Hoàng Viên)

1

Từ đầu hẻm

Hết ranh đất bà Lai Thị Xiếu Láo

1,25

2

Giáp ranh đất bà Lai Thị Xiếu Láo

Hết ranh đất ông Trần Vân Thêm

1,25

3

Đoạn còn lại

1,25

Hẻm 99 (Vào nhà ông Trạng)

1

Từ đầu hẻm

Hết ranh đất ông Tạ Ngọc Trí

1,25

2

Giáp ranh đất ông Tạ Ngọc Trí

Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thanh Liễu

1,25

Hẻm 207 (Hẻm 106 cũ)

1

Toàn tuyến

1,35

Hẻm 289 (Hẻm Lâm nghiệp cũ)

1

Toàn tuyến

1,35

Hẻm 325 (Đối diện Đồn 646)

1

Từ đầu hẻm

Hết ranh đất ông Nguyễn Quang

1,40

2

Đoạn còn lại

1,40

Hẻm 186 (Giồng Giữa)

1

Từ đầu hẻm

Hết ranh đất Trịnh Văn Tó

1,20

2

Giáp ranh đất Trịnh Văn Tó

Hết ranh đất ông Tăng Văn Cuôi

1,40

3

Đoạn còn lại

1,40

Hẻm 210

1

Toàn tuyến

1,40

Hẻm 258

1

Toàn tuyến

1,40

Hẻm 280

1

Toàn tuyến

1,40

Hẻm 352 (Vào nhà ông Huỳnh Xà Cọn)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất Ông Châu Xèm Tịch

1,35

2

Giáp đất Ông Châu Xem Tịch

Hết ranh đất bà Ong Thị Xiệu

1,40

3

Đoạn còn lại

1,40

 

Hẻm 420

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 280

1

Toàn tuyến

1,40

27

Đường trong khu TĐC Hải Ngư

1

Toàn tuyến

1,40

28

 

Huyện lộ 48 (Giồng Nhãn)

1

Toàn tuyến trong phạm vi Phường 1

1,30

Hẻm 02

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 18

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 39

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 92

1

Toàn tuyến

1,35

Hẻm 118

1

Toàn tuyến

1,50

Hm 163

1

Toàn tuyến

1,50

Hẻm 178

1

Toàn tuyến

1,50

Hẻm 197

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 204

1

Toàn tuyến

1,50

Hẻm 244

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 261

1

Toàn tuyến

1,35

Hẻm 336

1

Toàn tuyến

1,50

Hẻm 360

1

Toàn tuyến

1,50

Hẻm 376

1

Toàn tuyến

1,30

29

Đường Lý Thường Kiệt

1

Toàn tuyến

1,23

Hẻm 16

1

Toàn tuyến

1,50

Hẻm 143

1

Toàn tuyến

1,50

30

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 221 (Đối diện Làng Nướng)

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 239

1

Đường Nam Sông Hậu

Huyện lộ 48

1,25

31

Huyện lộ 41

1

Ngã 3 Giồng Dú

Ranh Phường 2

1,25

32

Đường Giồng Giữa (khu 5)

1

Toàn tuyến

1,25

Hẻm 14

1

Toàn tuyến

1,35

Hẻm 24

1

Toàn tuyến

1,35

Hẻm 58

1

Toàn tuyến

1,40

Hẻm 76

1

Toàn tuyến

1,40

Hẻm 100

1

Toàn tuyến

1,40

33

Đường Mậu Thân

1

Toàn tuyến

1,20

Hẻm 74

1

Toàn tuyến

1,30

Hẻm 100 (Cặp nhà bà Dự)

1

Toàn tuyến

1,30

34

Đường Đinh Tiên Hoàng

1

Toàn tuyến

1,30

35

Đường đal

1

Các tuyến lộ dal trong phạm vi toàn phường

1,40

II

PHƯỜNG II

1

Huyện lộ 43

1

Ranh phường 1

Ranh xã Lạc Hòa

1,20

2

Đường Đal Mới

1

Giáp Huyện Lộ 43

Hết ranh Nhà Ông Trần Phết

1,30

3

Đường Trần Hưng Đạo

1

Ranh phường 1

Đến ngã ba Quốc lộ NSH

1,20

4

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1

Ranh phường 1

Ngã ba Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,30

2

Ranh đất bà Lâm Thị Đa Ri

Đến hết đất ông Kim Vong

1,30

3

Vị trí còn lại

1,20

5

Huyện lộ 48

1

Toàn tuyến

1,20

6

Lộ Dol Chêl

1

Toàn tuyến

1,20

7

Lộ Vĩnh Bình - Giồng Me

1

Toàn tuyến

1,20

8

Lộ đal Cà Săng Cộm

1

Toàn tuyến

1,20

9

Lộ đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía nam lộ NSN)

1

Toàn tuyến

1,20

10

Lộ đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía bắc lộ NSN)

1

Toàn tuyến

1,20

11

Lộ đal Sân Chim- Cà Lăng B

1

Toàn tuyến

1,20

12

Lộ Giồng Me

1

Toàn tuyến

1,20

13

Lộ đal Vĩnh Trung

1

Toàn tuyến

1,20

14

Lộ đal Giồng Nhãn

1

Toàn tuyến

1,20

15

Lộ dal Đol Chút

1

Toàn tuyến

1,20

16

Lộ Vô Chùa Cà Săng

1

Toàn tuyến

1,20

17

Đường đal

1

Các lộ đal trong phạm vi Phường

1,40

III

PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

2

Cống PiPu

Hết ranh đất ông Lâm Sóc

1,30

1

Giáp ranh đất ông Lâm Sóc

Salatel ấp Xẻo Me (Khóm Sở tại B)

1,30

3

Cống Wathpich

Hết đất Cây xăng Thanh La Hương

1,40

2

Giúp ranh Phường 1

Cống Wach Pich

1,30

4

Đoạn còn lại

1,30

2

Huyện lộ 48

1

Ngã ba Biển Dưới

Về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luổi, phía Đông hết ranh đất HTX Muối

1,30

2

Đoạn còn lại

1,30

3

Đường cống Wathpich

1

Cống Wach Pich

Huyện Lộ 48

1,20

4

Lộ đal

1

Giáp ranh Phường 1

Giáp Huyện Lộ 48

1,20

5

Tỉnh lộ 936

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Keo

1,30

2

Từ Cầu Kè

Cầu Dù Há

1,30

6

Tỉnh lộ 940

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu 41

1,30

2

Cầu 41

Cầu 47

1,30

1

Cầu 47

Cầu Chợ Kênh

1,30

7

Đường huyện 40

1

Giáp Xã Vĩnh Tân

Giáp Xã Vĩnh Hiệp

1,20

8

Đường Nguyễn Huệ

1

Giáp ranh Phường 1

Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,30

9

Lộ Phước Tân

1

Đầu ranh đất Trường học Biển Dưới

Giáp ranh giới xã Vĩnh Tân

1,20

10

Lộ Tà Lét

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện Lộ 48

1,20

11

Lộ Xo Me

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện Lộ 48

1,20

12

Hẻm trong chợ Xẻo Me

1

Toàn tuyến

1,30

13

Lộ Đai Trị

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu chợ

1,30

2

Các đoạn còn lại

1,50

14

Lộ Vĩnh Thành

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Mé sông Vĩnh Thành

1,40

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Chợ Vĩnh Thành

1,40

2

Đoạn còn lại

1,30

15

Hẻm cặp Trường DT Nội trú

1

Toàn tuyến

1,20

16

Đường đal

1

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

1,40

IV

PHƯỜNG KHÁNH HÒA

1

Tỉnh lộ 935

1

Từ đầu ranh đất ông Nguyễn Tư Thuận

Hết ranh đất trường TH Khánh Hòa 2

1,30

1

Lộ đal Sóc Ngang

Hết đất nhà ông Nhan Hùng

1,40

2

Mé sông Mỹ Thanh

Hết đất nhà ỏng Nguyễn Thanh Hoàng

1,30

2

Đoạn còn lại

1,30

2

Huyện lộ 41

2

Tỉnh lộ 935

Giáp sông Vĩnh Châu

1,30

1

Tỉnh lộ 935

Cầu Bưng Tum

1,30

2

Cầu Bưng Tum

Cầu Lẫm Thiết

1,30

3

Đường đal

1

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

1,40

V

XÃ LẠC HÒA

1

Huyện Lộ 43

KV1-VT1

Đầu ranh đất chùa Hải Phước An

Hết ranh đất cây xăng Hữu Còn

1,30

KV1-VT2

Từ tim cống về hướng bắc (lộ Đal)

Hết đất Trạm cấp nước (Ca Lạc)

1,30

KV1-VT2

Từ tim cống về hướng bắc (lộ Đal)

Hết đất bà Lâm Thị Bẹp (Ca Lạc A)

1,30

KV1-VT3

Toàn tuyến trong phạm vi xã

1,30

2

Đường Ca Lạc - Lền Buối

KV2-VT3

Giáp vi huyện lộ 43

Giáp Sông Trà Niên

1,40

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT2

Toàn tuyến trong phạm vi xã

1,20

4

Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại BáiA

KV2-VT3

Lộ chùa Đại Bái

QL Nam Sông Hậu

1,40

5

Đường Tăng Du

KV2-VT1

Toàn tuyến

1,20

6

Đường Ca Lạc Đại Bái

KV2-VT1

Toàn tuyến

1,20

7

Lộ Đal Hoà Nam - Hòa Thành

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,30

8

Lộ đal Ca Lạc A

KV2-VT3

Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ)

1,40

9

Lộ đai Cao Sn

KV2-VT3

Lộ Ca Lạc Đại Bái

Lộ Tân Du

1,40

10

Lộ Đal Vĩnh Biên

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,40

11

Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B

KV2-VT3

Giao Âu Thọ B

Giao Với Lộ Vĩnh Biên Bà Len

1,40

12

Lộ đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,40

13

Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,40

14

Lộ đal Lền Buối

KV2-VT2

Huyện lộ 43

Hết đất điểm lẻ Trường Tiểu học Lạc Hòa 1

1,20

15

Đường Đal Điền Thầy Ban Lền Buối

KV2-VT3

Lộ Đal Lền Buối

Sông Trà Niên

1,40

16

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

1,40

VI

XÃ VĨNH HẢI

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Chùa Trà Sết

Hết đất Cây xăng Mỹ Hưng

1,30

KV1-VT2

Đầu đất Trường TH Vĩnh Hải 4

Cầu Mỹ Thanh 2

1,30

KV1-VT3

Toàn tuyến còn lại trong phạm vi xã

1,30

2

Huyện lộ 43

KV1-VT1

Đầu đất nhà ông Huỳnh Mến

Cống cầu ngang

1,40

KV1-VT2

Toàn tuyến

1,30

3

Lộ Bà Len

KV2-VT1

Từ ngã tư chợ Vĩnh Hải về hướng bắc đến ngã 3 huyện lộ 43, hướng Nam đến lộ Đal khu An Lạc.

1,20

4

Lộ đal Âu Thọ A

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,20

5

Lộ đal Âu Thọ B

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,20

6

Lộ vào Khu du lịch Hồ Bể

KV2-VT1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết đất bà Lý Thị Vuông

1,20

KV2-VT2

Giáp đất bà Lý Thị Vuông

Hồ Bể

1,20

7

Tỉnh lộ 113 (cũ)

KV2-VT1

Toàn tuyến

1,20

8

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

1,40

9

Đường lộ đal khu tái định cư khu 1

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,30

10

Đường lộ đal khu tái định cư khu 2

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,30

VII

XÃ HÒA ĐÔNG

1

Trung tâm xã Hòa Đông

KV1-VT1

Từ ngã ba chợ Hòa Đông về hướng nam đến hết đất UBND xã, hướng tây đến hết đất Ông Quách Suôl, hướng đông đến hết đất cây xăng ông Kiệt

1,20

2

Huyện lộ 41

KV2-VT1

Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ)

1,20

3

Lộ Đal Cảng Bui

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lâm Phu Lượng

Hết ranh đất ông Trương Văn Quến

1,40

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Trương Văn Quến

Hết ranh đất ông Tăng Văn Súa

1,20

KV2-VT3

Các đoạn còn lại

1,40

4

Lộ đal Trà Teo Thạch Sao

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Thái Văn Dũng

Hết ranh đất ông Tô Văn Hải

1,20

KV2-VT3

Các đoạn còn lại

1,40

5

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ dal trong phạm vi toàn xã

1,35

VIII

XÃ VĨNH TÂN

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Tim cầu Vĩnh Tân dọc theo lộ về hướng đông hết đất bà Sơn Thị Phên, hướng tây hết đất ông Thạch Chi

1,30

KV1-VT2

Còn lại

1,20

2

Huyện lộ 48

KV1-VT3

Toàn tuyến còn lại (trừ trung tâm ngã tư)

1,20

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Sơn Sinh

Hết ranh đất bà Sơn Thị Uôl

1,20

3

Đường huyện 47B

KV2-VT1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện lộ 48

1,20

KV2-VT1

Huyện lộ 48

Đê biển

1,20

4

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

1,35

IX

XÃ LAI HÒA

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Cống Lai Hòa về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương

1,30

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

1,30

KV1-VT3

Toàn tuyến còn lại

1,20

2

Huyện lộ 48

KV1-VT1

Ngã ba Preychóp B, hướng đông đến hết ranh đất Trần Lưu và Sơn Thị Sà Phươl, hướng Tây đến giáp ranh tỉnh Bạc Liêu, hướng Bắc đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoài

1,20

KV2-VT2

Toàn tuyến trong phạm vi xã

1,20

4

Đường huyện 47C

KV1-VT2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết ranh đất ông Thạch Váth

1,20

KV1-VT2

Từ ngã ba chợ Prey Chóp về hướng Đông hết đất Trường Tiểu học lai Hòa 5 và hết đất ông 5 Chua, hướng Tây hết đất ông Đào Hên và hết đất ông Thạch Khêl, hướng nam hết đất VLXD ông Nguyễn Văn Hoài, hướng Bắc đến giáp Cống Chữ U (Kênh KN2)

1,30

KV1-VT3

Toàn tuyến còn lại (Trừ các tuyến trong trung tâm)

1,20

5

Lộ Prey Chop (Hòa Hiệp Đoạn Trong)

KV2-VT3

Lộ Prey Chop

Lộ Đal Xung Thum

1,20

6

Lộ chùa Prey Chopra đê biển

KV2-VT3

Đê biển

Giáp Huyện Lộ 48

1,20

7

Lộ Prey Chop Xung Thum B

KV2-VT3

Đê biển

Giáp Huyện Lộ 48

1,20

8

Lộ Năm căn

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Đê sông Mỹ Thanh

1,20

9

Lộ Đai Tà Bôn

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,20

10

Lộ Đal Xung Thum A

KV2-VT2

Ngã 3 Xung Thum A về hướng đông đến hết ranh Chùa Xung Thum, hướng tây hết đất bà Phan Thuý Mừng, hướng Bắc đến hết đất ông Quách Thăng và Miếu Bà

1,20

11

Lộ Xum Thum (Hòa Hiệp Đoạn Trong)

KV2-VT3

Lộ Đal Xung Thum A (T ranh đất ông Sơn Nem)

Lộ Đal Xung Thum A (Hết ranh đất nhà ông Phan Văn Ở)

1,20

12

Lộ Đal Khu 5 Lai Hòa

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,20

13

Các tuyến lộ Đal còn lại

KV2-VT3

Trong phạm vi toàn xã

1,30

14

Bắc Trà Niên 40 (Phía Bắc)

KV2-VT3

Kênh 7 Túc

Kênh Năm Căn - Lai Hòa

1,40

15

Đường kênh Mười Non

KV2-VT3

Bắc Trà Niên 40

Đường huyện 40 (Đê sông)

1,40

16

Đường Bồ Kện

KV2-VT3

Kênh 7 Túc

Kênh Năm Căn

1,40

17

Đường Năm Căn

KV2-VT3

Kênh 7 Túc

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

1,40

18

Lộ Dal Năm Căn - giáp ranh Bạc Liêu

KV2-VT3

Đường huyện 40 (Đê sông)

Kênh Lung Giá

1,40

X

XÃ VĨNH HIỆP

1

Đường tỉnh 936 (bờ Tây)

KV2-VT1

Cầu Dù Há

Hết ranh đất Phạm Kiểu (Đầu Voi)

1,40

2

Đường tỉnh 936 (bờ Đông)

KV2-VT1

Cầu Dù Há

Hết ranh đất ông Trương Văn Thơ

1,40

3

Đường tỉnh 936 (bờ Đông)

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Trương Văn Thơ

Hết ranh đất Phạm Kiểu (Đầu Voi)

1,30

4

Đường huyện 46A

KV2-VT2

ĐT 936

Cầu Tân Lập

1,30

5

Đường huyện 46A

KV2-VT3

Cầu Tân Lập

Giáp sông Trà Nho

1,40

6

Đường huyện 46 B

KV2-VT3

Đường huyện 42

Đường huyện 40 (Đê cấp I)

1,40

7

Đường huyện 40 (Đê cấp 1)

KV2-VT3

ĐT 936

Cống Trà Nho

1,40

8

Đường huyện 42

KV2-VT3

Đường huyện 46B

Giáp sông Trà Nho

1,40

9

Đường Tân Lập B

KV2-VT3

Cầu Tân Lập

Đường huyện 46B

1,40

10

Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước

KV2-VT3

Cầu kênh 40

Giáp Khóm th Pích (Vĩnh Phước)

1,40

11

Đường từ cầu số 2 đến nhà ông 6 Mãnh

KV2-VT3

Đường huyện 46A

Đường huyện 40 (Đê cấp I)

1,40

12

Đường Tân Lập - Tân Thành B

KV2-VT3

Đường Tân Lập B

Giáp khóm Vĩnh Thành (Vĩnh Phước)

1,40

13

Đường từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp I

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Tàu Nhiễu

Đường huyện 40 (Đê cấp I)

1,40

14

Đường Xóm Lương

KV2-VT3

Đường huyện 46A

Giáp sông Trà Niên

1,40

15

Đường cặp kênh Phạm Kiểu

KV2-VT3

Cầu Kênh Sườn

Đường huyện 40 (Đê cấp I)

1,40

16

Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Kiếm

Đường cặp kênh Phạm Kiểu

1,50

17

Đường cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng)

KV2-VT3

Cống kênh Sườn

Đường huyện 46B

1,40

18

Đường cặp kênh Tân Lập - Tân Tỉnh

KV2-VT3

Đường huyện 46B

Cống Trà Nho

1,40

19

Đường cặp kênh thầy Tám

KV2-VT3

Đường huyện 40 (Đê cấp I) - nhà SH cộng đồng

Đường huyện 40 (Đê cấp I) - nhà ông Năm Đời

1,40

20

Đường Chài Chiềm

KV2-VT3

Đường Tân Lập - Tân Thành B

Sông Trà Nho

1,40

21

Đường Lai Sào

KV2-VT3

Đường Tân Lập - Tân Thành B

Nhà ông Hạnh

1,40

22

Đường Tân Thành A - Đặng Văn Đông

KV2-VT3

ĐT 936

Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước

1,40

23

Đường cặp kênh 2 An

KV2-VT3

Đường Tân Hưng (Đầu đất ông Bảy Chịa)

Đường cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng)

1,40

24

Đường cp kênh Đặng Văn Đông

KV2-VT3

Đường huyện 46B

Đường Xóm Lương

1,40

25

Đường từ nhà ông Gốc đến đê cấp I

KV2-VT3

Nhà ông Gốc

Đường huyện 40 (Đê cấp I)

1,40

26

Đường Tân Hưng

KV2-VT3

Đường huyện 46A

Đường huyện 40 (Đê cấp I)

1,40

27

Đường Xóm mới

KV2-VT3

Đường Tân Lập - Tân Thành B

Giáp sông Trà Niên

1,40

28

Đường đan vào Trạm Y tế

KV2-VT3

Cầu qua Trường THCS Vĩnh Hiệp

Trạm Y tế

1,40

29

Đường đan vào Trường Mầm Non

KV2-VT3

Đường huyện 46A (UBND xã cũ)

Hết đất Trường Mầm Non Vĩnh Hiệp

1,40

30

Đường đal

KV2-VT3

Toàn tuyến đường đal trong phạm vi toàn xã

1,35

D

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

THỊ TRẤN CHÂU THÀNH

1

Quốc lộ 1A

3

Ranh xã Hồ Đắc Kiện

Hết ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (Hết thửa số 669, tờ BĐ số 8)

1,50

1

Giáp ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (Giáp thửa số 669, tờ BĐ số 8)

Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank (UBND TT cũ)

1,30

2

Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank (UBND TT cũ)

Giáp ranh xã Thuận Hòa

1,40

2

Đường hai bên nhả lồng chợ

1

Toàn tuyến

1,20

3

Các đường khác khu vực chợ

1

Toàn tuyến

1,15

4

Đường tỉnh 939B

1

Từ cầu chợ Thuận Hòa

Hết ranh đất Cây xăng Quang Minh (Hết thửa số 1228, tờ BĐ số 01)

1,60

2

Giáp ranh đất Cây xăng Quang Minh (Giáp thửa số 1228, tờ BĐ số 01)

Giáp ranh xã Thuận Hòa

1,50

5

Đường Trần Phú

1

Từ giáp Quốc Lộ 1A

Hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (Hết thửa số 1334, tờ BĐ số 02)

1,30

2

Giáp ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (Giáp thửa số 1334, tờ BĐ số 02)

Đường Trần Hưng Đạo

1,30

6

Đường huyện 5 (Đường huyện 94)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Xây Cáp

1,30

2

Cầu Xây Cáp

Cầu 30/4

1,10

7

Khu tái định cư Xây Đá

1

Khu tái định cư Xây Đá đã đầu tư cơ sở hạ tầng

1,10

2

Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng

1,20

8

Khu tái định cư Thuận Hòa

1

Các đường khác trong khu tái định cư

1,10

2

Các vị trí tiếp giáp khu tái định cư

1,10

9

Đường Hùng Vương

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Đường Phạm Ngũ Lão

1,40

2

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Hưng Đạo

1,40

10

Đường Trần Hưng Đạo

1

Toàn tuyến

1,40

11

Đường Lý Thường Kiệt

1

Toàn tuyến

1,40

12

Tuyến đê bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)

1

Đường ĐT 939 B

Cống Ông Minh

1,40

2

Cống Ông Minh

Giáp ranh xã Thuận Hòa

1,20

3

Cống Thuận Hòa

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,20

13

Đường Bạch Đằng (Đường kênh hậu cũ)

3

Đường đal Xây Cáp

Giáp ranh xã Thuận Hòa

1,30

1

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank

1,40

2

Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank

Đường đal Xây Cáp

1,40

14

Lộ đal

1

Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành

1,30

1

Nhà Sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt

Hết ranh đất bà Kiều Anh (Hết thửa số 271, tờ BĐ số 01)

1,30

1

Cống ông Ướng

Cầu ranh xã Thuận Hòa

1,30

1

Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (Đầu ranh thửa số 246, từ BĐ số 03)

Giáp đê bao

1,30

1

Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (Đầu ranh thửa số 246, từ BĐ số 03)

Cống Thuận Hòa

1,30

1

Đường Xây Cáp (Toàn tuyến)

1,20

15

Lộ dal

1

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Cầu Xây Cáp

1,20

16

Đường đất

1

Cống Thuận Hòa

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,30

1

Đầu ranh đất ông Đắng (Thửa số 2324, tờ BĐ số 05)

Kênh 30/4

1,30

1

Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (Thửa số 37, tờ BĐ số 01)

Hết ranh đất Công an huyện

1,30

1

Đầu ranh đất ông Xiêm (Thửa số 651, từ BĐ số 08)

Kênh Mai Thanh

1,30

1

Đầu ranh đất ông Đường (Thửa số 1228, tờ BĐ số 01)

Giáp ranh đất Công an huyện

1,30

1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (Thửa số 311, tờ BĐ số 03)

Hết ranh đất bà Thị Tiên (Thửa số 40, tờ BĐ số 03)

1,30

1

Kênh Mai Thanh Toàn tuyến

1,30

1

Kênh Lò gạch hai bên Toàn tuyến

1,30

1

Kênh Hai Long hai bên Toàn tuyến

1,30

1

Kênh 30/4 Toàn tuyến

1,30

1

Rạch Xây Cáp hai bên Toàn tuyến

1,30

1

Kênh 6 Sệp Toàn tuyến

1,30

1

Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (Toàn tuyến)

1,30

1

Kênh ông Minh (Toàn tuyến)

1,30

1

Kênh 2 Cọl (Toàn tuyến)

1,30

1

Kênh 2 Hiến (Toàn tuyến)

1,30

1

Rạch Sáu Sing (Toàn tuyến)

1,30

1

Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm

1,30

1

Sau Trường Mẫu giáo cặp Kênh Huyện lộ 5

Hết đất Ông Đắng (Thửa số 2324, tờ BĐ số 05)

1,30

17

Đường giao thông nông thôn

1

Tòa án huyện

Kênh hậu huyện lộ 5

1,25

18

Lộ dal nối khu vực chợ với khu tái định cư

1

Toàn tuyến

1,20

19

Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực chợ

1

Toàn tuyến

1,20

20

Đường A4 (vào UBND Thị trấn mới)

1

Toàn tuyến

1,30

21

Đường giao thông nông thôn

1

Các tuyến đường Bê tông, đường Đal còn Iại

1,30

II

XÃ THUẬN HÒA

1

Quốc Lộ 1A

KV1-VT1

Toàn tuyến

1,40

2

Đường tỉnh 939B (TL14)

KV1-VT2

Toàn tuyến

1,40

3

Đường Vào Trại Giống

KV1-VT3

Toàn tuyến

1,25

4

Đường vào khu hành chính

KV1-VT3

Toàn tuyến

1,25

5

Tuyến Đê Bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)

KV2-VT1

Giáp ranh TT. Châu Thành

Hết ranh đất Chùa Cũ

1,20

KV2-VT2

Giáp ranh Chùa Cũ

Giáp ranh xã An Hiệp

1,20

6

Lộ bao quanh khu hành chính xã

KV2-VT2

Giáp đường vào KHC

Hết đất trường tiểu học Thuận Hòa B

1,30

KV2-VT3

Tuyến còn lại

1,30

7

Lộ Dal Sa Bâu

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

8

Lộ Dal Cống 2

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

9

Lộ dal 6 A1

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

10

Lộ dal kênh 85, ấp Trà Canh

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

11

Lô dal kênh ông Ướng

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

12

Lộ dal Tư Lung- Bảy Trang

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

13

Lộ dal kênh Trà Tép

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

14

Lộ Dal Kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

15

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

III

XÃ AN HIỆP

1

Quốc Lộ 1A

KV1-VT1

Ranh xã Thuận Hòa

Hết ranh đất cây xăng Mỹ Trân

1,51

KV1-VT1

Giáp ranh đất cây xăng Mỹ Trân

Hết cống (Hết đất nhà Lý Sà Nen)

1,30

ĐB

Giáp cống (Giáp đất nhà Lý Sà Nen)

Hết ranh đất kho Cty Cổ phần TMDL Sóc Trăng

1,40

ĐB

Giáp ranh đất kho Cty Cổ phần TMDL Sóc Trăng

Giáp ranh TP Sóc Trăng

1,36

2

Đường tỉnh 932

KV1-VT1

Ngã ba An Trạch

Giáp đường vào trường Tiểu học An Hiệp A

1,50

KV1-VT2

Giáp đường vào trường Tiểu học An Hiệp A

Giáp ranh xã Phú Tân

1,50

3

Đường tỉnh 932 nối dài

KV1-VT1

Giáp Quốc Lộ 1A

Cầu đi Giồng Chùa A

1,50

KV1-VT2

Cầu đi Giồng Chùa A

Hết ranh đất ông Hoàng (Thửa số 826, tờ BĐ số 05)

1,50

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Hoàng (Thửa số 826, tờ BĐ số 05)

Hết đất Chùa PengSomRach

1,50

KV2-VT2

Giáp Chùa PengSomRach

Cầu Bưng Tróp

1,50

KV1-VT3

Cầu Bưng Tróp A

Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

1,50

KV2-VT3

Giáp đường vào chợ Bung Tróp (đi An Ninh)

Giáp ranh xã An Ninh

1,50

4

Đường Sóc Vồ

KV1-VT2

Quốc lộ 1A

Giáp ranh xã An Ninh

1,40

5

Tuyến tránh QL 60

KV1-VT1

Toàn tuyến

1,30

6

Tuyến đê bao (đường huyện 93)

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,40

7

Chợ An Trạch

KV1-VT1

Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ

1,25

8

Các hẻm Khu vực chợ An Trạch

KV2-VT3

Toàn khu

1,30

9

Đường vào chợ Bưng Tróp A

KV2-VT3

Toàn tuyến (Từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ)

1,30

10

Khu vực chợ Bưng Tróp A

KV2-VT3

Toàn khu

1,30

11

Đường Dal

KV2-VT3

Cầu Bưng Tróp

Hết đất Chùa Bưng Tróp

1,30

KV2-VT3

Sau chùa PengsomRach

Cầu ông Lonl

1,30

KV2-VT3

Cầu ông Lonl

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

1,30

KV2-VT3

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

Hết đất Trường Mẫu giáo An Tập

1,30

KV2-VT3

Sau chùa PengsomRach

1,30

KV2-VT3

Các tuyến còn lại

1,30

12

Khu tái dịnh cư

KV2-VT1

Toàn khu

1,20

13

Đường vào khu tái định cư

KV1-VT3

Toàn tuyến

1,10

14

Đường vào trường Tiểu học An Hiệp qua khu TĐC

KV2-VT1

Toàn tuyến

1,20

15

Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp (Đường huyện 90)

KV2-VT2

Đầu đường

Cầu An Hiệp B

1,20

KV2-VT3

Cầu An Hiệp B

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

1,20

16

Đường dal ấp An Trạch (Hẻm 3)

KV2-VT3

Từ đường 932

Kênh Thuỷ lợi

1,30

17

Đường dal ấp An Trạch (Hẻm 4)

KV2-VT3

Từ đường 932

Kênh Thuỷ lợi

1,30

18

Đường dal

KV2-VT2

Quốc lộ 1A

Kênh Thuỷ lợi

1,20

19

Hẻm 2 ấp Phụng Hiệp (Hẻm nhà trọ Tường Vy cũ)

KV1-VT3

Toàn tuyến

1,10

IV

XÃ PHÚ TÂM

1

Đường tỉnh 932

ĐB

Từ cầu Phú Tâm

Hẻm Trạm Y Tế

1,60

KV1-VT2

Hẻm Trạm Y Tế

Kênh ống Bọng

1,70

KV1-VT3

Kênh ống Bọng

Giáp ranh huyện Kế Sách

1,60

2

Đường hai bên nhà lồng chợ

ĐB

Đường hai bên nhà lồng chợ

1,30

KV2-VT1

Hẻm Công Lập Thành

Hết ranh đất Trường Mẫu Giáo

1,10

KV2-VT2

Giáp ranh đất Trường Mẫu Giáo

Hết ranh đất ông Lâm Minh Tài (Thửa số 231, tờ BĐ số 11)

1,10

3

Đường huyện 5 (Đường huyện 94)

KV2-VT2

Đường ĐT 932

Cầu Bà Ngẫu

1,40

KV2-VT3

Đoạn còn lại

1,40

4

Đường giao thông nông thôn

KV1-VT3

Hẻm khu 2 của Ấp Phú Bình

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất trường Hoa

Cầu nhà thầy Sinh

1,20

KV2-VT2

Giáp ĐT 932 (cặp VLXD Tân Phong)

Kênh Vành Đai

1,20

KV2-VT2

Giáp ĐT 932 (cặp trụ sở ấp Thọ Hòa Đông)

Kênh Vành Đai

1,20

KV2-VT2

Giáp ĐT 932 (cặp nhà Sơn Hậu)

Kênh Vành Đai

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Dương Hải Sui (Thửa số 26, tờ BĐ số 11)

Hết ranh đất ông Lâm Hữu Minh (Thửa số 34, tờ BĐ số 04)

1,30

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lâm Anh Tài (Thửa số 897, tờ BĐ số 08)

Kênh bà Phi

1,30

KV2-VT3

Giáp đường tỉnh 932

Hết đường đal Phú Thành A

130

KV2-VT3

Giáp ranh đất Trường Hoa

Cầu Lương Sơn Bá

1,30

KV2-VT3

Giáp đường huyện 5

Hết ranh đất Tô Yều Cam (Thửa số 60, tờ BĐ số 10)

1,30

KV2-VT3

Các hẻm ximăng còn lại

1,30

5

Đường Dal

KV2-VT3

Cầu Bảy Quýt

Mó neo (Giáp huyện Kế sách)

1,10

KV2-VT3

Cầu Bảy Quýt

Giáp huyện Kế Sách (Hết đất ông Hai Thà)

1,10

KV2-VT3

Cầu Bảy Quýt

Kênh 30/4

1,10

KV2-VT3

Kênh 30/4

Hết ranh nghĩa trang cũ

1,20

KV1-VT1

Đường tỉnh 932

Cầu Chùa

1,25

KV1-VT2

Cầu Chùa

Hết ranh đất thửa số 02, tờ BĐ số 26 (nhà ông Châu Ngọc Sang)

1,10

KV2-VT3

Cầu Bảy Quýt

Cầu Na Tưng

1,10

6

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường Bê tông, đường Đal còn lại

1,25

V

XÃ AN NINH

1

Đuờng tỉnh 938

KV1-VT2

Giáp ranh TP Sóc Trăng

Cua Xà Lan (Hết ranh thửa 422, tờ BĐ số 07)

1,50

KV1-VT3

Cua Xà Lan (Hết ranh thửa 422, tờ BĐ số 07)

Cầu Chùa

1,60

KV1-VT3

Giáp ranh Cầu Chùa

ĐT 932 (Đường đi Chông Nô cũ)

1,50

KV1-VT1

ĐT 932 (Đường đi Chông Nô cũ)

Hết ranh đất Trường tiểu học An Ninh D

1,45

KV1-VT2

Giáp ranh đất Trường tiểu học An Ninh D

Cầu Trắng

1,55

2

Đường tỉnh 939

KV1-VT1

Cầu Trắng

Hết ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (Thửa số 1521, từ BĐ số 04)

1,40

KV1-VT2

Giáp ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (Thửa số 1521, từ BĐ số 04)

Cống Kênh Mới

1,50

KV1-VT3

Cống Kênh Mới

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,60

3

Đường tỉnh 932 nối dài

(Đường đi Chông Nô cũ)

KV2-VT2

Đường tỉnh 938

Cầu kênh 76

1,50

KV2-VT3

Cầu kênh 76

Bưng Chóp

1,50

4

Hẻm Chợ

KV1-VT1

Đầu ranh đất Bà Léng

(Đầu thửa số 1176, tờ BĐ số 06)

Hết ranh đất bà Nguyên

(Thửa số 1195, tờ BĐ số 06)

1,30

KV1-VT2

Đầu ranh đất Bà Dân (Thửa số 1178, tờ BĐ số 06)

Hết ranh đất ông Xe (Thửa số 1226, tờ BĐ số 06)

1,30

5

Các hẻm trung tâm xã

KV1-VT2

Các hẻm nhựa thuộc Ấp Châu Thành

1,10

KV1-VT1

Hai bên nhà lồng chợ cũ

1,10

KV1-VT3

Đường sân bóng cũ

1,20

6

Hẻm ấp Châu Thành

KV2-VT2

Các hẻm xóm 1,2,3,4 thuộc Ấp Châu Thành

1,20

7

Đường Sóc Vồ

KV2-VT1

Bia truyền thống

Giáp ranh xã An Hiệp

1,10

8

Hẻm khu vực Sóc Vồ

KV2-VT3

Các hẻm

1,30

9

Đường dal

KV2-VT3

Lộ Dal Xà Lan

1,30

10

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường Bê tông, đường Đal còn lại

1,25

VI

XÃ THIỆN MỸ

1

Đường tỉnh 939 B (Đường Tỉnh 14)

KV1-VT1

Đầu đất UBND xã Thiện Mỹ

Cầu xã Thiện Mỹ

1,60

KV1-VT3

Giáp đất UBND xã Thiện Mỹ

Giáp ranh xã Thuận Hòa

1,50

KV1-VT2

Cầu xã Thiện Mỹ

Hết ranh đất quán Café Thanh Trúc (Thửa số 497, tờ BĐ số 03)

1,60

KV2-VT1

Giáp ranh đất quán Café Thanh Trúc (Tha số 497, tờ BĐ số 03)

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,50

2

Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp

KV1-VT1

Giáp Tỉnh lộ 939 Đ

Hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (Thửa số 600, tờ BĐ số 01)

1,20

KV1-VT2

Giáp ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (Thửa số 600, tờ BĐ số 01)

Giáp ranh xã An Hiệp

1,20

3

Lộ đal

KV2-VT2

Cầu UBND xã

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,30

KV2-VT2

Ngã tư Chùa

Hết ranh đất ông Lương Văn Cam (Thửa số 789, tờ BĐ số 02)

1,10

KV2-VT2

Ngã tư Chùa

Hết ranh đất Trường THCS Thiện Mỹ

1,10

KV2-VT3

Ranh xã Hồ Đắc Kiện

Giáp ranh huyện Mỹ Tú

1,10

Lộ dal

(giáp kênh Tăng Phước)

KV2-VT3

Ngã tư Chùa

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,10

Lộ dal (giáp kênh Ba Rinh, phía nhà thờ)

KV2-VT3

Ranh Mỹ Tú

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,10

4

Lộ dal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp)

KV2-VT3

Giáp đường liên xã Thiện Mỹ-An Hiệp

Giáp ấp Mỹ An

1,30

5

Khu vực nhà lồng chợ

KV1-VT1

Dãy hai bên nhà lồng chợ

1,15

KV1-VT2

Dãy phía sau nhà lồng chợ

1,20

6

Các hẻm xung quanh khu vực chợ

KV2-VT1

Toàn tuyến

1,10

7

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường Bê tông, đường Đal còn lại

1,25

VII

XÃ HỒ ĐẮC KIỆN

1

Quốc Lộ 1A

KV1-VT1

Ranh TT. Châu Thành

Hết ranh đất nhà máy Tuyết Phương

1,60

KV1-VT2

Giáp ranh đất nhà máy Tuyết Phương

Hết ranh đất cây xăng Dư Hoài

1,60

KV1-VT1

Giáp ranh đất cây xăng Dư Hoài

Giáp ranh xã Đại Hải

1,60

2

Lộ Dal trung tâm xã

KV2-VT1

Cầu Hai Sung

Cầu Kênh Gòn

1,40

KV2-VT2

Đầu ranh đất Tám Quốc (Đầu bờ kè)

Cầu Kênh Gòn

1,30

KV1-VT3

Cầu Kênh Gòn đi Thiện Mỹ

Hết đoạn bờ kè

1,30

KV1-VT1

Cầu Kênh Gòn

Hết ranh đất UBND xã

1,20

KV1-VT2

Chợ xã: Cầu kênh Gòn

Hết bờ kè Kênh Gòn

1,20

3

Tuyến Đê Bao (Đường huyện 93)

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,20

 

 

KV2-VT3

Cống chùa mới

Cầu 2 Sung

1,30

4

Lộ Đal

KV2-VT3

Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế

1,30

KV2-VT3

Lộ Đal kênh Xây Đạo

1,30

KV2-VT3

Hết bờ kè kinh Gòn

Đê bao phân trường

1,30

KV2-VT3

Đi Thiện Mỹ: hết bờ kè

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

1,30

KV2-VT3

Hết bờ kè ấp Đắc Lực

Giáp ranh xã Đại Hải

1,20

KV2-VT3

Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực

1,20

KV2-VT3

Bờ bao Phân trường lộ Dal 3m

1,10

5

Lộ đal kênh ấp Ba Rinh mới

KV2-VT3

Giáp đường huyện 92

Cầu Chín Hữu

1,20

6

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Dân Trí

Giáp ranh huyện Mỹ Tú

1,20

7

Lộ đal ấp Kênh Ba Rinh mới ấp Đắc Thắng giáp ranh xã Thiện Mỹ

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

8

Tuyến Lộ tròn kênh Phú Cường

KV2-VT3

Giáp Quốc Lộ 1A

Đến kênh thứ Nhất

1,10

9

Đường huyện 92

KV2-VT1

Giáp TT Châu Thành

Cầu trạm Y Tế xã

1,10

KV2-VT2

Cầu trạm Y tế xã

Cầu qua UBND xã

1,10

KV2-VT1

Đầu ranh đất Trường Mầm Non Hồ Đức Kiện

Giáp đê bao phân trường Phú Lợi

1,10

10

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường Bê tông, đường Đal còn lại

1,25

VIII

XÃ PHÚ TÂN

1

Đường tỉnh 932 (Đường Tỉnh 1 cũ)

KV1-VT3

Giúp ranh xã An Hiệp

Cầu 30/4

1,60

KV1-VT2

Cầu 30/4

Giáp đất Tịnh Xá Ngọc Tâm

1,50

KV1-VT1

Giáp đất Tịnh Xá Ngọc Tâm

Giáp ranh xã Phú Tâm

1,50

2

Lộ Giếng Tiên

KV2-VT2

Đường Tỉnh 932

Cổng vào Giếng Tiên

1,30

3

Đường đal

KV2-VT2

Xóm rẫy

1,28

KV2-VT2

Chùa bốn mặt

1,28

KV2-VT2

Hẻm Ấp văn hoá Phước An

1,10

KV2-VT2

Đường Trọt Trà Ét

1,30

KV2-VT2

Tất cả các đường Dal ấp Phước Lợi

1,20

KV2-VT2

Đường vào chùa Bà

1,10

KV2-VT2

Đường vào Đình Phước Hưng

1,10

KV2-VT2

Toàn tuyến cặp kênh 30/4

1,20

KV2-VT3

Các đường dal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận

1,30

KV2-VT1

Hẻm trục chính ấp Phước Lợi

1,10

KV2-VT1

Cầu 30/4

Hết ranh đất ông Hoàng

1,10

KV1-VT3

Giáp ranh đất ông Hoàng

Chùa ChamPa

1,10

KV2-VT1

Hẻm chính chùa ChamPa

Hết ranh đất Bà Hạnh

1,10

KV2-VT3

Các tuyến đường Bê tông, đường Dal còn lại

1,25

4

Đường nhựa

KV2-VT2

Tuyến trục chính xã Phú Tân

1,10

5

Tuyến tránh QL60

KV1-VT1

Toàn tuyến

1,10

E

HUYỆN MỸ TÚ

1

THỊ TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA

1

Trần Hưng Đạo

7

Ranh xã Long Hưng

Kênh 3 Vợi

1,35

6

Kênh 3 Vợi

Hết ranh đất nhà 6 Cao

1,35

4

Giáp ranh đất nhà 6 Cao

Kênh Ông Quân

1,35

4

Kênh Ông Quân

Đập Chín Lời

1,35

2

Đập Chín Lời

Hết ranh đất UBND thị trấn

1,35

1

Giáp ranh đất UBND thị trấn

Cầu 3 Thắng

1,40

3

Cầu 3 Thắng

Đập 6 Giúp

1,35

5

Đập 6 Giúp

Giáp ranh xã Mỹ Tú

1,35

2

Đường Phạm Ngũ Lão

1

Toàn tuyến

1,30

3

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1

Toàn tuyến

1,30

4

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất nhà bà Bé

1,30

5

Đường Hùng Vương

3

Đường Điện Biên Phủ

Đường Trần Phú

1,35

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đ. Quang Trung (ĐT 940)

1,20

2

Đ. Quang Trung (ĐT 940)

Cầu 1/5 (huyện đội)

1,20

6

Đường Lê Thánh Tông và Lê Thánh Tông kéo dài

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hùng Vương và Đường Quang Trung

1,30

7

Đường Ngô Quyền

1

Cầu 3 Thắng

Cầu Đê Mỹ Phước

1,25

8

Đường F12

1

Cầu 3 Thắng

Nhà lồng chợ mới

1,25

9

Đường huyện 84

1

Cầu 1/5 (huyện đội)

Hết đất cây xăng ông Đôi

1,25

2

Giáp đất cây xăng ông Đôi

Cầu Béc Trang

1,30

3

Cầu Béc Trang

Giáp ranh xã Mỹ Tú

1,30

10

Đường Võ Thị Sáu

1

Cầu Bệnh Viện

Đê Bé Bùi

1,33

11

Đường Trần Phú

3

Ranh xã Long Hưng

Cầu nhà tr

1,25

1

Cầu nhà trẻ

Cầu bệnh viện

1,20

2

Cầu Bệnh viện

Kênh Út Biện

1,25

4

Kênh Út Biện

Ranh xã Mỹ Tú

1,30

12

Đường Đồng Khởi

1

Cầu nhà trẻ

Ranh xã Mỹ Hương

1,30

13

Đường 3 tháng 2

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

1,40

14

Đường 30 tháng 4

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

1,35

15

Đ. Huỳnh Văn Triệu

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

1,35

16

Đường Lý Tự Trọng

1

Đường 3 tháng 2

Đường 30 tháng 4

1,40

17

Đường Quang Trung (Đ. Tỉnh 940)

5

Ranh xã Long Hưng

Cầu Sáu Xôi

1,40

2

Cầu Sáu Xôi

Kênh hậu Huyện Đội

1,40

1

Kênh hậu Huyện Đội

Cầu Đê Mỹ Phước

1,40

3

Cầu Đê Mỹ Phước

Hết ranh đất bà Hân

1,40

4

Giáp ranh đất bà Hân

Ranh xã Mỹ Tú (Cầu số 1)

1,40

18

Đường Điện Biên Phủ

1

Đường 30 tháng 4

Đường 3 tháng 2

1,40

19

Đường tỉnh 939

1

Đ. Quang Trung (ĐT 940)

Cầu kênh 1/5

1,40

2

Cầu kênh 1/5

Kênh Ba Hữu

1,40

3

Kênh Ba Hữu

Ranh xã Mỹ Tú

1,40

20

Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường C2)

1

Đường Đồng Khởi

Ranh xã Long Hưng

1,50

21

Trung tâm thương mại TT Huỳnh Hữu Nghĩa

1

Dãy E

1,40

22

Lộ dal (Kho lương thực cũ), TT Huỳnh Hữu Nghĩa

1

Đường tỉnh 940

Đường Trần Hưng Đạo

1,40

23

Lộ dal (Chợ Cá), TT Huỳnh Hữu Nghĩa

1

Đường tỉnh 940

Giáp ranh đất ông Thơm

1,30

24

Lộ Nhựa B9, TT Huỳnh Hữu Nghĩa

1

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

1,40

25

Đường A1

1

Ranh xã Mỹ Hương

Đ.Trung tâm xã Long Hưng

1,20

26

Đường Bộ Thon

1

Cầu 2 Minh

Ranh xã Mỹ Tú

1,20

27

Đường Dal

1

Cầu 2 Minh

Hết ranh vườn thuốc Nam Hoàng Yến

1,20

28

Đường đầu nối ĐT 939

1

Tỉnh lộ 939

Đường huyện 84

1,30

29

Đường Kênh 1/5

1

Đường huyện 84 - Tỉnh lộ 939

Giáp ranh xã Long Hưng

1,30

30

Đường Dal (Tuyến Đồng Khởi - Rau Cần)

1

Đường Đồng Khởi

Giáp ranh xã Long Hưng

1,30

31

Lộ cũ Cầu Đồn

1

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

1,40

32

Lộ Chòm Tre

1

Cầu Đình (Chòm Tre)

Giáp ranh xã Mỹ Tú

1,30

33

Đường đal

1

Các tuyến đường đal còn lại

1,40

II

XÃ MỸ HƯƠNG

1

Đường Chợ Cá

ĐB

Đường cầu Xẻo Gừa vào chợ và 2 dãy bên nhà lồng chợ

1,40

2

Đường vào sau Chợ mới

KV1-VT1

Lộ mới từ đường tỉnh 939

Giáp đường lộ cũ (vào chợ)

1,30

3

Đường tỉnh 939

KV2-VT3

Giáp ranh xã An Ninh

Đường vào Chợ mới

1,35

KV1-VT1

Đường vào Chợ mới

Cầu Xẻo Gừa

1,30

KV1-VT2

Cầu Xẻo Gừa

Hết ranh đất ông Tuấn

1,30

KV1-VT4

Giáp ranh đất ông Tuấn

Cầu Bà Lui

1,35

KV2-VT2

Cầu Bà Lui

Kênh Ba Anh

1,35

KV2-VT1

Kênh Ba Anh

Hết ranh đất nhà thầy Vĩnh

1,35

KV1-VT3

Giáp ranh đất Thầy Vĩnh

Giáp ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

1,30

4

Đường tỉnh 939B.

KV2-VT2

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện

1,45

KV2-VT1

Giáp đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1,45

6

Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường A1)

KV2-VT2

Đường tỉnh 939B

Kinh rau Cần

1,60

7

Khu dân cư Bà Lui, xã Mỹ Hương

KV2-VT2

Toàn bộ các tuyến đường trong Khu dân cư

1,20

8

Lộ Đal

KV1-VT2

Cầu Xo Gừa

Hết ranh đất Trường mẫu giáo (Xóm Lớn).

1,20

KV1-VT2

Cầu Xo Gừa

Cầu ông Tám Bầu

1,20

KV2-VT2

Cầu ông Tám Bầu

Hết ranh đất Trịnh Văn Mười (Cửa hàng điện tử)

1,10

KV1-VT1

Đầu đất UBND xã cũ

Hết đất Kho phân 6 Địa

1,20

KV2-VT1

Giáp ranh chợ Xo Gừa

Hết ranh đất ông Trịnh Ngọc Ba

1,10

KV1-VT3

Giáp cống ranh chợ Xo Gừa

Hết ranh đất Trại cưa ông Trần Văn Vạng

1,20

9

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

III

XÃ MỸ PHƯỚC

1

Đường Huyện 82

KV1-VT2

Kinh số 3 (Ranh xã Mỹ Thuận)

Trạm Y Tế

1,10

KV1-VT1

Trạm Y Tế

Cầu 3 Trí

1,10

KV1-VT2

Cầu 3 Trí

Giáp ranh thị xã Ngã 5

1,10

2

Lộ Đập Hội

KV2-VT3

Giáp huyện lộ 82

Cầu Phước Trường

1,30

3

Lộ Ông Ban

KV2-VT3

Giáp huyện lộ 82

Hết đất ông Ba Bỉnh

1,30

4

Đường huyện 84

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

5

Đường Huyện 81 (trung tâm xã Hưng Phú)

KV2-VT2

Đường huyện 84

Ranh xã Hưng Phú

1,10

6

Đường tỉnh 939

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

7

Khu vực chợ

KV1-VT1

Các lộ bên dãy nhà lồng chợ

1,10

8

Đường Bắc Quản lộ Nhu Gia

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

9

Lộ Giải Phóng

KV2-VT3

Lộ Nhu Gia

Giáp kênh Trà Cứu Can

1,30

10

Đường Vào Khu Căn Cứ

KV2-VT2

Đường Huyện 82

Khu căn cứ

1,10

11

Đường Đal Lợi Phước An A

KV2-VT3

Đường Huyện 82

Kênh 3 Trung

1,20

12

Đường Đal Lợi Phước An B

KV2-VT3

Đường Huyện 82

Kênh Xóm Tiệm

1,20

13

Đường Đal Trường A - Trường B

KV2-VT3

Kênh 7 Xáng

Kênh U Quên

1,20

14

Đường Dal Thới B

KV2-VT3

Đường Huyện 82

Giáp ranh Huyện Ngã 5

1,20

15

Lộ Xáng Cụt

KV2-VT3

Đầu ranh đất Trường học mỹ Phước B

Cầu Út Tưởng

1,20

16

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

IV

XÃ MỸ THUẬN

1

Đường Tỉnh 938.

KV1-VT2

Giáp ranh xã Thuận Hưng

Hết ranh đất Trạm cấp nước (Tam Sóc A)

1,50

KV1-VT1

Giáp ranh đất Trạm cấp nước (Tam sóc A)

Sông Nhu Gia, và Cầu Mỹ Phước

1,50

2

Lộ Đal Ô Quên

KV2-VT3

Cầu Ô Quên

ĐT 938

1,40

3

Đường Tỉnh 940.

KV1-VT1

Ranh xã Mỹ Tú

Cầu Cái Trầu mới

1,40

KV1-VT2

Cầu Cái Trầu mới

Giáp ranh huyện Thạnh Trị

1,40

4

Đường Huyện 82

KV2-VT1

Đường Tỉnh 940

Giáp ranh xã Mỹ Phước (Cầu kinh số 3)

1,30

5

Đường Huyện 87 (đường Rạch Rê)

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

6

Đường huyện 89

KV2-VT3

Đường Huyện 87 (đường Rạch Rê)

Giáp ranh xã Phú Mỹ

1,30

7

Đường đal Phước An

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

8

Đường đal Phước Bình (2m)

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

9

Đường đal Phước Bình (3)

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

10

Đường đal Tam Sóc C2

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

11

Vòng Cung đường 940 cũ & đường vào cầu Mỹ Phước

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

12

Đường đal Tam Sóc C1

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

13

Đường đal Tam Sóc D2

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

14

Đường cống Lâm Trường

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,30

15

Lộ Rạch Bố Thảo Bờ Tây

KV2-VT3

Cầu Hai Tiếu

Hết ranh đất bà Dương Du Nia

1,30

16

Lộ Tam Sóc

KV2-VT3

Lý Sỹ Tol

Hết ranh đất ông Danh Na Hoàng Ne

1,30

17

Lộ Đê Phân Trường

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Hoàng Anh

Đường vào Cầu Mỹ Thước

1,30

18

Lộ Sơn Pich

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Đặng Văn Bùi

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tròn

1,30

19

Đường Đal Bưng Coi

KV2-VT3

Cầu Bưng Coi

Cầu Ba Khánh

1,30

20

Lộ Rạch Chưng

KV2-VT3

Đầu ranh đất Trường TH Mỹ Thuận B

Hết đất Salate Prêch Chanh

1,30

21

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

V

XÃ THUẬN HƯNG

1

Đường Tỉnh 939

KV1-VT1

Cầu trắng

Hết ranh đất Trạm bơm

1,65

2

Đường Tỉnh 938

KV1-VT1

Cầu trắng

Giáp Cầu Trà Lây 1

1,50

KV1-VT2

Giáp Cầu Trà Lây 1

Giáp Kênh Tà Chum

1,50

KV1-VT3

Giáp Kênh Tà Chum

Giáp ranh xã Mỹ Thuận

1,50

3

Đường Huyện 88

KV2-VT1

Cầu Đồn

Giáp ranh cầu Ngang

1,20

KV2-VT2

Giáp ranh Cầu Ngang

Đường Tỉnh 938

1,20

4

Lộ đal (Song song ĐT 938)

KV2-VT3

Đường Huyện 88

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,25

5

Đường huyện 88B

KV2-VT3

Đường Huyện 88

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,25

6

Lộ đal Rạch Tà Sam

KV2-VT3

Đường Huyện 88

Hết đất ông Lê Văn Lé

1,25

7

Lộ đal Vàm Đình

KV2-VT3

Cống Mỹ Hòa

Đường Huyện 88

1,25

8

Lộ Đal

KV2-VT3

Giáp ranh xã Mỹ Hương

Hết lộ đal Thiện Bình

1,25

9

Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng

KV2-VT3

Cu Đồn

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,25

10

Lộ đal Bờ Tây Cái Triết

KV2-VT3

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Lộ đal Vàm Đình

1,25

11

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Trà Lây 1

Giáp ranh xã Phú Mỹ

1,25

12

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Sập

Giáp ranh xã Phú Mỹ

1,25

13

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Sư Tử

Giáp ranh xã Phú Mỹ

1,25

14

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

VI

XÃ LONG HƯNG

1

Đường Huyện 87B

KV2-VT3

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Kênh Hai Bá

1,30

KV2-VT1

Kênh Hai Bá

Cầu Vượt Mỹ Khánh

1,30

KV1-VT3

Cầu Vượt Mỹ Khánh

Cầu Qua UB Xã

1,30

KV1-VT1

Cầu Qua UB Xã

Hết ranh Trung tâm Thương mại

1,30

KV1-VT2

Giáp ranh Trung tâm Thương mại

Hết ranh đất ông Lê Việt Hùng

1,35

KV1-VT3

Giáp ranh đất ông Lê Việt Hùng

Kênh 1/5

1,35

KV2-VT2

Kênh 1/5

Kênh Đập Đá

1,20

2

Huyện lộ 32

KV1-VT1

Cầu qua UBND xã

Cầu Vượt Tân Phước

1,10

KV1-VT2

Cầu Vượt Tân Phước

Giáp ranh huyện Châu Thành

1,20

3

Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

KV1-VT2

Giáp ranh tỉnh Hậu Giang

Cầu Mỹ Khánh

1,20

KV1-VT1

Cầu Mỹ Khánh

Cầu 1/5

1,20

KV1-VT3

Cầu 1/5

Cầu Đập Đá

1,20

4

Đường huyện 87

KV2-VT2

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Cầu Vượt Mỹ Khánh

1,10

KV2-VT1

Cầu Vượt Mỹ Khánh

Cầu qua UBND xã và nhánh đến Hết đất Trường THCS Long Hưng A

1,10

5

Đường 940

KV1-VT2

Giáp Quản lộ Phụng Hiệp

Cống 3 Đầu

1,20

KV2-VT1

Cống 3 Đấu

Kênh Hai Bá

1,20

KV2-VT2

Kênh Hai Bá

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1,10

6

Trung tâm thương mại Long Hưng, xã Long Hưng

KV1-VT1

Dãy Khu phố 1

1,15

KV1-VT3

Dãy Khu phố 2, 3, 4

1,25

KV1-VT2

Dãy Khu phố 5, 6

1,25

7

Đường D3-N6, xã Long Hưng

KV1-VT1

Toàn tuyến

1,10

8

Đường D1-N3

KV1-VT1

Quốc lộ Phụng hiệp

Hết đất chợ Long Hưng

1,10

9

Đường 85

KV1-VT1

Đường tỉnh 940

Kênh Đập Đá

1,10

10

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

VII

XÃ HƯNG PHÚ

1

Đường huyện 87B

KV2-VT3

Kênh Đập Đá

Kênh Bắc Bộ

1,20

KV2-VT1

Kênh Bắc Bộ

Kênh Miễu

1,20

KV2-VT3

Kênh Miễu

Kênh Chín Mùi

1,20

KV2-VT2

Kênh Chín Mùi

Kênh Ka Rê

1,20

2

Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp

KV1-VT2

Kênh Đập Đá

Kênh Bắc Bộ

1,20

KV1-VT1

Kênh Bắc Bộ

Kênh Miễu

1,20

KV2-VT1

Kênh Miễu

Kênh Chín Mùi

1,20

KV1-VT1

Kênh Chín Mùi

Kênh Tư Lang

1,20

KV1-VT1

Kênh Tư Lang

Kênh Út Cứng

1,20

KV1-VT1

Kênh Út Cứng

Kênh Ka Rê

1,20

3

Đường Ô tô đến TT xã (ĐH 81)

KV1-VT1

Đầu ranh đất UBND xã

Cầu Kênh 1000

1,10

KV1-VT2

Cầu Kênh 1000

Cầu Nguyễn Việt Hồng

1,10

KV1-VT3

Cầu Nguyễn Việt Hồng

Giáp ranh xã Mỹ phước

1,10

4

Đường huyện 86

KV2-VT2

Quản lộ Phụng Hiệp

Giáp ranh xã Mỹ Tú

1,20

5

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

VIII

XÃ MỸ TÚ

1

Đường Huyện 84

KV2-VT2

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Giáp ranh xã Mỹ Phước

1,20

2

Đường Huyện 86

KV2-VT2

Cầu 8 Lương

Hết ranh đất ông Hai Lích

1,20

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Hai Lích

Cầu Mai Văn Thời (cầu xã)

1,20

3

Đường Vòng Cung - Cây Bàng

KV2-VT3

Kinh 6 Đen

Hết đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú

1,25

4

Đường tỉnh 940.

KV1-VT1

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Cầu Số 2

1,40

KV1-VT2

Cầu  2

Giáp ranh xã Mỹ Thuận

1,40

5

Đường tỉnh 939

KV2-VT1

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Giáp ranh xã Mỹ Phước

1,40

6

Đường Huyện 86 (Đường trung tâm xã)

KV2-VT2

Kênh Cây Bàn

Đường Tỉnh 940

1,30

7

Đường huyện 86

KV2-VT2

Giáp ranh xã Hưng Phú

Cầu Trà Cú Cạn

1,20

8

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

IX

XÃ PHÚ  MỸ

1

Đường Tỉnh 939

KV1-VT3

Giáp ranh xã Đại Tâm

Cổng xà la ten

1,30

KV1-VT1

Cổng xà la ten

Cầu Phú Mỹ 2

1,30

KV1-VT2

Cầu Phú Mỹ 2

Hết ranh Đồn công tác CT28

1,30

KV1-VT2

Giáp ranh Đơn công tác CT28

Cầu Trắng

1,30

2

Đường huyện 89

KV2-VT2

Ranh Đường Tỉnh 939

Kênh Phú Mỹ 1

1,10

KV2-VT2

Kênh Phú Mỹ 1

Rạch Rê

1,10

3

Lộ đal Phú Tức

KV2-VT1

Giáp ranh phường 2, TPST

Cổng Thủy Lợi

1,10

KV2-VT2

Cổng Thủy Lợi

Hết đường Đal

1,10

4

Đường Đal

KV1-VT1

Hai bên nhà lồng chợ Phú Mỹ

1,10

KV1-VT2

Đường tỉnh 939

Kênh 2

1,10

5

Đường Đal, xã Phú Mỹ

KV2-VT3

Ngã 3 ông Giao

Cầu Chùa Bưng Kha Don

1,25

6

Đường Đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,25

F

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

THỊ TRẤN CÙ LAO DUNG

1

Đường hai bên hông chợ Bến Bạ.

1

Suốt đường

1,30

2

Đường Đồng Khởi

1

Đầu ranh đất Bảy Xe

Hết đất Nhà VH Thị trấn

1,20

2

Giáp đất Nhà VH Thị trấn

Cầu Bến Bạ

1,20

2

Giáp ranh đất Bảy Xe

Cuối đường Xóm củi

1,20

1

Giáp ranh Cầu xã

Cầu Bến Bạ nhỏ

1,20

3

Đường Đoàn Thế Trung

1

Từ Chợ Bến Bạ

Ngã Tư giáp đường Hùng Vương

1,20

2

Ngã Tư giáp đường Hùng Vương

Hết ranh đất điện lực Cù Lao Dung

1,20

3

Giáp ranh đất điện lực Cù Lao Dung

Bến đò Giồng Đình

1,20

4

Đường N2

1

Giáp đường Đoàn Thế Trung

Giúp Đình Nguyễn Trung Trc

1,30

5

Đường N4

1

Đường Nguyễn Trung Trực nối dài

Giáp đường 30 tháng 4

1,30

6

Đường Đoàn Văn Tổ

1

Đường Đồng Khởi

Đường Hùng Vương

1,40

7

Đường 3 tháng 2

1

Giáp ranh Bệnh viện đa khoa

Đường Hùng Vương

1,20

8

Đường Hùng Vương

1

Đầu ranh đất cây Xăng Lê Vũ

Đường 3 tháng 2

1,20

3

Đường 3 tháng 2

Giáp ranh xã An Thạnh Tây

1,40

2

Giáp ranh đất cây Xăng Lê Vũ

Cầu Kinh Đình Trụ (Giáp xã An Thạnh 2)

1,20

9

Đường lộ số 1

1

Giáp đường Đoàn Thế Trung

Giáp đường Đoàn Văn Tổ

1,10

10

Đường Lương Định Của (Đường 20/11)

1

Đường 3 tháng 2

Giáp đường Đoàn Văn Tổ

1,20

11

Đường Rạch Giá Lớn

1

Đường Hùng Vương

Sông Cồn Tròn

1,20

12

Đường 30 Tháng 4

2

Đường Hùng Vương

Giáp ranh đất Bệnh viện mới

1,20

1

Đầu ranh đất Bệnh viện mới

Hết ranh đất Bệnh viện mới

1,10

3

Giáp ranh đất Bệnh viện mới

Sông Cồn Tròn

2,00

13

Đường Nguyễn Trung Trực

1

Giáp đường Đoàn Thế Trung

Hết ranh đất Trường Tiểu học

1,10

14

Đường Xóm 5

1

Giáp đường Đoàn Thế Trung

Giáp Khu đất ông Hai Tầng

1,10

15

Đường 1/5

1

Suốt tuyến

1,20

16

Đường nhánh rẽ Rạch Vẹt - Rạch Sung

1

Giáp đường 1 tháng 5

Rạch Sung

1,30

17

Đường ô tô đi An Thạnh Đông

1

Giáp đường Hùng Vương

Sông Bến Bạ

1,20

18

Đường đal (đất ông Út phiếu)

1

Giáp đường bên hông chợ Bến Bạ

Rạch Thông Hảo

1,10

19

Đường đal (đường 3/2 nối dài)

1

Giáp đường Hùng Vương

Sông Cồn Tròn

1,40

20

Đường Rạch Lá

1

Giáp đường 3 tháng 2

Giáp đường Rạch Già lớn

1,20

21

Đường Đal (Cầu Bến Bạ - Trại Cưa ông Điệu)

1

Cầu Bến Bạ

Hết ranh đất trại cưa ông Điệu

1,20

22

Hẻm (đất ông Mau)

1

Đường Đoàn Thế Trung

Rạch Thông Hảo

1,10

23

Hẻm (đất ông 9 Mỹ)

1

Đường Đoàn Thế Trung

Rạch Thông Hảo

1,10

II

XÃ AN THẠNH 1

1

Quốc lộ 60

KV1-VT1

Bến phà phía sông Đại Ngãi

Bến phà phía Sông Trà Vinh

1,30

2

Đường Tỉnh 933B

KV1-VT1

Bến phà Kinh Đào

Đầu lộ dal Rạch Su

1,70

KV1-VT3

Đầu lộ dal Rạch Su

Hết đất HTX Hoàng Dũng

1,40

KV1-VT2

Giáp đất HTX Hoàng Dũng

Lộ dal Rạch Sâu (Giáp ranh xã An Thạnh Tây)

1,50

3

Đường trung tâm xã

KV1-VT3

Giáp ngã ba Đường Tỉnh 933B

Bến phà Long Ân (Hết đất Cơ sở giáo dục Cồn Cát)

1,40

4

Huyện lộ 11

KV2- VT3

Đường trung tâm xã

Đê Tả Hữu

1,20

5

Đường dal Kinh Đào

KV1-VT3

Đầu ranh đất ông Ba Mạnh

Hết ranh đất ông Chuông

1,10

6

Đường dal Rạch Miễu

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Bảy Tự

Hết ranh đất Bến Đình

1,10

7

Đường dal Rạch Đôi

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Thoàn

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sự (phía trên)

1,20

8

Đường đal Rạch Trầu

KV2-VT1

Đầu ranh đất Hồng Văn Y

Đê Tả Hữu

1,20

9

Đường đal Rạch Su

KV2-VT1

Đầu ranh đất Tư Kiệt

Đê Tả Hữu

1,20

10

Đường Trường Tiền Nhỏ

KV1-VT3

Đầu ranh đất ông Tửng

Giáp QL60

1,30

KV1-VT3

Quốc lộ 60

Tỉnh lộ 933B

150

11

Đường đal Rạch Vượt (phía trên)

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Tư Hoàng

Hết ranh đất ông Năm Minh

1,20

12

Đường đal xóm chùa

KV2-VT1

Đầu đất ông Đào Văn Oanh

Giáp huyện lộ (chợ Long Ân)

1,20

13

Đường dal Mương Củi

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Sâu Điền

Hết ranh đất Ba Rệt

1,20

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Ba Rệt

Đường nhựa trung tâm xã

1,20

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Hà Văn Nghĩa

Hết ranh đất ông Đào Văn Đẹp

1,20

14

Đường đal Rạch Trê

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Can

Hết ranh đất ông Chắn

1,20

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Trong

Cầu Rạch Trê

1,20

15

Đường đal Rạch Sâu

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Huỳnh

Giáp ranh Cầu nhà Út Gia

1,20

15

Đường đal Rạch Gừa Thầy Phó

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc

Đê Tả Hữu

1,20

16

Đường Đal Trường Tiền Lớn

KV2-VT2

Đầu đất ông Phan Văn Út

Hết ranh đất bà Mai Thị Chua

1,20

17

Đường Đal Rạch Trại - KDC

KV2-VT2

Đầu đất ông Nguyễn Thanh Lâm

Hết đường đal

1,10

18

Đường đal đê Tả hữu

KV2-VT1

Đầu đất ông bà Huỳnh Kim Hoàng

Hết ranh đất bà Hồ Thị Chín

1,10

19

Đường Đal Rạch Ông Cột

KV2-VT2

Cầu Rạch Ông Cột

Hết ranh đất ông Võ Văn Phong

1,10

20

Đường Đal Long n - Cây Bần

KV2-VT2

Giáp Đường Tỉnh 933B

Cầu Trại Giống

1,10

21

Đường Đal Long n - Cồn Cát

KV2-VT2

Giáp Ngã tư đường trung tâm xã

Hết đường Dal

1,20

22

Đường Đal nhánh rẻ cồn Long n

KV2-VT2

Giáp Ngã ba đường trung tâm xã

Hết đường Dal

1,10

23

Đường đai đê Tả hữu

KV2-VT3

Cồn Long Ẩn

Giáp cơ sở Giáo dục Cồn Cát

1,10

24

Các tuyến đường Đal Đê Tả Hữu còn lại

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,10

25

Đường đal Trường Tiền lớn (đoạn 2)

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Võ Văn Thành

Cầu ngang rạch Trường Tiền lớn

1,10

26

Đường đal Thầy Phó

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Lâm Văn Bình

Cầu Thầy Phó ra đê bao

1,10

27

Đường đal Rạch Vượt (phía dưới)

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Tám Rở

Cầu Ngã Cạy

1,10

28

Đường đal Rạch Vượt (phía dưới)

KV2-VT2

Cầu Ngã Cạy

Đê T Hữu

1,10

29

Đường đal Rạch Trâm - Đê

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Thang

Hết ranh đất ông Út Nhỏ

1,10

30

Đường nhánh rẽ Quốc lộ 60- Rạch Su

KV1-VT3

Đầu ranh đất ông Thịnh

Đường đal Rạch Su

1,10

31

Đường đal Rẩy Mới

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Kiệt

Hết đất ông Nguyễn Văn Thà

1,10

32

Đường đal Trường Tiền nhỏ

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Nương

Hết đất ông Hồ Trịu Luật

1,10

33

Đường đal vào bãi xử lí rác

KV2-VT2

Tỉnh lộ 933B

Hết đất bãi xử  lí rác xã An Thạnh 1

1,10

34

Đường đal xóm Rẩy

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Trần Thị Thu Hồng

Hết ranh đất ông Phạm Thanh Hiền

1,10

KV2-VT3

Giáp đất ông Phạm Thanh Hiền

Hết đất ông Đào Văn Đẹp

1,10

35

Đường trục chính hội đồng Rạch Miễu (phía trên)

KV2-VT3

Giáp đường đal Rạch Miu

Đê Tả Hữu

1,10

36

Đường trục chính hội đồng Rạch Miểu-Rạch Cui

KV2-VT3

Cầu Rạch Miểu

Giáp Trường Tiền lớn

1,10

III

XÃ AN THẠNH TÂY

1

Đường tỉnh 933B

KV1-VT1

Giáp ranh xã An Thạnh 1

Hết đất ông Huỳnh Văn Th (Giáp đường đal Bần Xanh)

1,60

KV1-VT2

Giáp đường đal Bần Xanh

Giáp ranh TT. Cù Lao Dung

1,50

2

Lộ dal Rọch Sâu

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Biện

Cầu Chín Khánh

1,10

3

Lộ đal Rạch Tàu

KV2-VT1

TL 933B

Bến phà Bắc Trang

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Văn Kiệt

Rạch già nhỏ

1,10

4

Hết đất Lộ đal Rạch Già

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Trương Ngọc Chiêu

Hết đất ông Phan Văn Tán

1,10

5

Lộ đal Rạch Già nhỏ (phía trên)

KV2-VT1

Giáp Đường Tỉnh 933B

Đê Tả Hữu

1,20

6

Lộ đal Rạch Già nhỏ (phía dưới)

KV2-VT1

Giáp Đường Tỉnh 933B

Đê Tả Hữu

1,20

7

Lộ đal Rạch Già lớn

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Đoàn Thanh Phong

Giáp Tỉnh lộ 933B

1,20

8

Lộ đal Bần Xanh

KV2-VT2

Giáp Đường Tỉnh 933B

Hết ranh đất ông Hai Thanh

1,20

9

Lộ đal Bần Xanh (phía dưới)

KV2-VT3

Giáp Đường Tỉnh 933B

Hết ranh đất ông Phạm Văn Giang

1,20

10

Lộ đal Bình Linh

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Trương Văn Phiến

Bến phà Bình Linh

1,30

11

Lộ đal Bình Linh (phía trên)

KV2-VT2

Đầu ranh đất nhà sinh hoạt cộng đồng ấp An Lạc

Hết ranh đất nhà ông Đoàn Văn Hùng

1,20

12

Lộ đal An Phú

KV1-VT3

Đầu ranh đất ông Đoàn Văn Giàu

Bến đò Cồn Chén

1,30

13

Đưng đal đê Tả hữu

KV2-VT3

Cù Lao Nai

Giáp ranh xã Đại Ân 1

1,10

14

Đường đal đê Tả hữu

KV2-VT3

Rạch Sâu

Rach Sung

1,10

15

Lộ dal An Phú

KV2-VT1

Đầu ranh đất bà Ngô Thị Phương

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bê

1,20

16

Lộ dal An Phú

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Nhân

Cầu Bà Hành

1,20

17

Lộ Cồn Chén An Phú

KV2-VT3

Từ Cầu Đúc giáp xã Đại Ân 1

Cầu giáp xã Đại Ân 1

1,10

18

Lộ Dal An Phú A

KV2-VT1

Cầu Bà Hành

Đê Tả hữu

1,20

19

Đường ô tô trung tâm xã Đại Ân 1

KV2-VT2

Đầu ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bình

Đê Tả hữu

1,10

KV2-VT1

Giáp ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình

Cầu Đúc

1,20

KV2-VT2

Cầu Đúc

Cầu Treo giáp xã Đại Ân 1

1,10

20

Lộ Dal Rạch Sung

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Phm Thanh Hồng

Đê Tả hữu

1,20

21

Đường đal An Phú

KV2-VT2

Đầu ranh đất bà Lê Thị Đẹp

Bến đò qua rạch Già Lớn

1,10

22

Đường đal Đầu Lá An Lạc

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Huỳnh Văn Chác

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sử

1,20

23

Lộ đal rạch ông Cột

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Văn Đáng

Hết ranh đất ông Trần Huệ Em

1,20

IV

XÃ AN THẠNH 2

1

Đường Tỉnh 933B

KV1-VT1

Cầu kinh Đình Trụ (Giáp thị trấn Cù Lao Dung)

Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ

1,60

KV1-VT2

Giáp đất nghĩa trang liệt sĩ

Giáp đường 933

1,40

KV2-VT2

Giáp đường 933

Cầu Rạch Lớn (ấp Bình Du B)

1,40

KV2-VT1

Cầu Rạch Lớn

Cầu Bà Chủ

1,40

KV1-VT3

Cầu Bà Chủ

Đầu lộ dal xóm mới

1,40

KV2-VT3

Giáp ranh lộ dal xóm mới

Rạch Mù U (Giáp xã An Thạnh 3)

1,40

2

Đường Tỉnh 933 đi Đại Ân 1

KV1-VT3

Đường Tỉnh 933B

Cầu Còn Tròn

1,30

3

Đường dal xóm Rẫy

KV2-VT1

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,35

4

Đường dal xóm Mới

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,35

5

Đường dal Bà Kẹo (Chùa Kostting)

KV2-VT2

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

1,35

6

Đưng dal Mù U

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh B)

1,35

7

Đường dal Bà Kẹo - Mù U

KV2-VT3

Giáp đường đal Bà Kẹo

Giáp đường đal Mù U

1,95

8

Đường dal Đầu Bần

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,35

9

Đường dal Rạch Dầy

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du A)

1,35

10

Đường dal Bà Chủ

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,35

11

Đường dal Bà Kẹo (Tuyến sông Cồn Tròn)

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

1,35

12

Đường Đal mương ông Tám

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,35

13

Đường Dal bà Cả

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh A)

1,35

14

Đường Dal Công Điền

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

1,35

15

Đường đal Đầu Bần

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du A)

1,35

16

Đường đal Rạch Lớn

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,35

17

Đường đal Rạch Lớn- Xóm Mới

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,35

18

Đường đal Xóm Bãi

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,35

19

Đường đal Bần Một

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh A)

1,35

20

Đường đal Bảy Chí

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn A)

1,35

21

Đường đal xóm 3

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,35

22

Đường đal xóm Đạo

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,35

23

Đường đal ông Lâm

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (Đê Tả Hữu)

1,35

24

Đường GTNT Rạch Nai

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (Đê Tả Hữu)

1,35

V

XÃ AN THẠNH 3

1

Đường bên hông chợ Rạch Tráng

ĐB

Đầu ranh đất ông Út Nhịn

Hết ranh đất Trang Văn Gầm

1,20

ĐB

Đầu ranh đất ông ng

Hết ranh đất Lương Hoàng Thiện

1,20

2

Lộ dal trước chợ Rạch Tráng

ĐB

Đầu ranh đất Trương Văn Khâm

Hết ranh đất Nguyn Văn n

1,20

3

Đường dal sau chợ Rạch Tráng

KV1-VT1

Đầu ranh đất  ông Nghĩa

Hết ranh Nhà ông Minh và ông Ngon

1,20

4

Đường đal mé sông

KV1-VT1

Đầu ranh đất Sáu Cứng

Xẻo Ông Đồng

1,20

5

Đường dal

KV1-VT1

Đầu ranh đất Mười Phấn

Hết ranh đất ông Gầm

1,20

Giáp đường tỉnh 934

Giáp ranh đất ông Gầm

1,20

6

Tỉnh Lộ 933B

KV2-VT2

Giáp đường dal Mù U Giáp Ranh An Thạnh II

Hết ranh đất Tư Trực

1,26

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Tư Trực

Lộ dal ông Sáu

1,30

KV1-VT3

Lộ dal ông Sáu

Hết ranh đất ông Chong

1,30

KV1-VT1

Giáp ranh đất ông Chong

Hết ranh đất ông Oanh

1,25

KV1-VT2

Đầu ranh đất Tư Giây

Hết ranh đất Trương Văn Hùng

1,30

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Trương Văn Hùng

Lộ dal Rạch Chồi

1,10

KV2-VT2

Lộ dal Rạch Chồi

Hết ranh đất Hai Trừ

1,20

KV2-VT2

Đầu ranh đất Hai Việt

Cầu Kinh Xáng

1,23

7

Đường dal

KV1-VT2

Rạch Mương Cột

Hết đất Quán Sang

1,20

8

Đường dal Trạm Y Tế

KV1-VT1

Đầu ranh đất ông Tư Tà

Hết ranh đất Trại Cưa Út Lắm

1,10

KV1-VT2

Giáp ranh Trại cưa Út Lăm

Rạch Mương Cột

1,10

9

Đường tỉnh 934

KV1-VT2

Cầu Mới

Cầu Ba Hùm

1,40

KV1-VT3

Cầu Ba Hùm

Cầu Rạch Voi

1,40

10

Đường dal ông Tám

KV1-VT2

Đầu ranh đất thầy Vũ

Cầu Bà Hời

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Kiên

Hết ranh đất ông Minh

1,25

11

Đường Dal An Quới

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Khởi

Hết ranh đất ông Cảnh

1,25

12

Đường Dal ông Sáu

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Thọ

Hết ranh đất ông Sáu

1,25

13

Đường Dal Mù U

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Diệp

Hết ranh đất ông Nam

1,25

14

Đường Dal rạch Chồi

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Đô

Hết ranh đất ông Tuấn

1,25

15

Đường Dal Biên Phòng 634

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Mới

Hết ranh đất ông Tròn

1,25

16

Đường Dal 416

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Liên

Cầu 8 Bực

1,25

17

Đường Dal Vàm Hồ

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Long

Hết ranh đất ông Phận

1,25

18

Đường đal ngọn Rạch Chốt

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Thạch Rết

Hết ranh đất ông Dương Văn Cường

1,25

19

Đường GTNT Rạch Chốt 1

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trần Văn Minh

Hết ranh đất ông Trần Văn Cò

1,25

20

Đường đal Vàm Rạch Tráng

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Hà Văn Cồ

Hết ranh đất ông Trương Văn Tặng

1,25

21

Đường GTNT Ruột Ngựa

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Bồi

Hết ranh đất ông Lê Văn Núi

1,25

22

Đường GTNT Ruột Ngựa 2

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phan Văn Ngọc

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Khởi

1,25

23

Đường GTNT Ngã Cái

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trần Bình Luận

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phương

1,25

24

Đường GTNT An Nghiệp

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Trào

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chính

1,25

VI

XÃ AN THẠNH NAM

1

Đường tỉnh 934-933B

KV1-VT1

Giáp đê bao biển

Hết ranh đất Út Hậu

1,50

KV1-VT2

Giáp ranh đất Út Hậu

Cầu Năm Lèn

1,50

KV1-VT3

Cầu Năm Lèn

Cầu Năm Tiền

1,50

KV2-VT1

Cầu Năm Tiền

Cầu Rạch Voi

1,50

2

Các tuyến đường đal trên địa bàn xã

KV2-VT2

Đầu ranh đất UBND xã

Hết ranh đất Chín Trường

1,10

KV2-VT2

Cầu rạch Bùng Binh

Bến phà Ba Hùng

1,10

KV2-VT2

Cầu Tám Bực

Cầu T80

1,10

KV2-VT2

Cầu Cây Mắm

Hết ranh đất Năm Khải

1,10

KV2-VT2

Cầu Rạch Năm Tiến

Hết ranh đất ông Ba Sơn

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất Trường Mầm Non Hoa Sen

Hết ranh đất ông Tài

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Ngọt

Hết ranh đất ông Tuấn

1,10

KV2-VT2

Cầu Rạch Su

Hết ranh đất ông Ngọc

1,10

3

Các tuyến đường đal trên địa bàn xã

KV2-VT2

Cầu Năm Tiền

Hết ranh đất ông Tòng

1,10

KV2-VT2

Cầu Năm Tới

Hết ranh đất Cô Ngọc

1,10

KV2-VT2

Cầu Năm Lèn

Hết nhà đất Tư Nam

1,10

KV2-VT2

Cầu Thạch Lãnh (giai đoạn 3)

Đường tỉnh 933 B

1,10

KV2-VT2

Cầu vuông 35A

Đê bao biển

1,10

4

Lộ nhựa Rạch ông Sum

KV2-VT2

Giáp Tỉnh lộ 933B

Hết đất ông Hới

1,10

5

Lộ đal rạch Sáu Vấn

KV2-VT2

Giáp Tỉnh lộ 933B

Miếu Sáu Vấn

1,10

6

Lộ đal

KV2-VT2

Giáp Tỉnh lộ 933B

Cống số 4

1,10

7

Lộ đal kênh Sáu Thước

KV2-VT2

Giáp Tỉnh lộ 933B

Hết ranh đất ông Thành

1,10

VII

XÃ AN THẠNH ĐÔNG

1

Đường đal UBND xã

KV2-VT1

Cầu Lòng Đầm.

Bến phà Lòng Đầm

1,20

2

Đường đền thờ Bác

KV2-VT1

Cầu Lòng Đầm.

Bến phà cũ

1,20

3

Lộ tẻ Vàm Tắc

KV2-VT2

Cầu Lòng Đầm.

Bến phà Vàm Tắc

1,20

4

Đường Trung tâm xã (đường ôtô)

KV1-VT1

Cầu Bến Bạ

Ngã ba ấp Chương Công Nhật

1,10

KV1-VT2

Ngã ba ấp Chương Công Nhật

Cầu Lòng Đầm.

1,10

5

Đường Trung tâm xã

KV1-VT1

Giáp đường ôtô

Hết đường (ấp Đặng Trung Tiến)

1,10

KV1-VT2

Cầu Lòng Đầm.

Hết ranh đất Điều Văn Toàn

1,25

KV1-VT3

Giáp ranh đất Điền Văn Toàn

Cầu Rạch Giữa

1,25

KV2-VT1

Cầu Rạch Giữa

Hết đường

1,25

6

Lộ tẻ Bến Đá

KV2-VT1

Đường Trung tâm xã

Hết đường

1,20

7

Lộ tẻ Rạch Giữa

KV2-VT1

Đường Trung tâm xã

Hết đường

1,20

8

Đường đal bến phà Rạch Tráng

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Bến phà Rạch Tráng (phà 6 Giao)

1,20

9

Đường bến phà Bến Bạ

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,20

10

Lộ tẻ Xóm 6
(ấp Trương Công Nhựt)

KV2-VT2

Giáp đường bến phà Bến Bạ

Hết đường

1,20

11

Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến

KV2-VT1

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,20

12

Đường đal Bến đò ông Trạng

KV2-VT1

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,20

13

Đường đal nhà ông Ba Bồ

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,25

14

Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công Minh)

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,25

15

Đường Đê bao Tả - Hữu

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,25

16

Lộ đal Ông Ba Sẳn

KV2-VT3

Huyện lộ An Thạnh Đông

Sông Trà Vinh

1,25

17

Lộ đal Rạch Đùi ấp Lê Châu B

KV2-VT3

Huyện lộ An Thạnh Đông

Sông Trà Vinh

1,25

18

Đường GTNT cuối lộ trung tâm đến đê bao

KV2-VT3

Cuối lộ trung tâm

Đê bao ấp Tân Long

1,25

VIII

XÃ ĐẠI ÂN 1

1

Đường nhựa 933

KV1-VT2

Cầu Cồn Tròn

Hết ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải

1,20

KV1-VT1

Giáp đất cây xăng Võ Hoàng Khải

Bến phà đi Long Phú

1,20

2

Đường dal Xã Bảy

KV2-VT2

Đầu ranh đất UBND xã (cũ)

Giáp đường trung tâm xã

1,20

3

Đường dal (chợ cũ Xã Bảy)

KV2-VT2

Giáp sông Hậu

Hết đường dal

1,20

4

Đường trung tâm xã

KV1-VT1

Đầu ranh đất Trạm Y Tế

Hết đất Phan Văn Thống

1,20

KV1-VT2

Cầu Rạch Đáy

Hết đất Huỳnh Văn Hảo

1,20

KV1-VT2

Giáp đất Huỳnh Văn Hảo

Cầu Kinh Đào (Đường tỉnh 933)

1,30

KV1-VT3

Cầu Kinh Đào (đường tỉnh 933)

Cầu treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu)

1,30

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Thống

Hết đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

1,20

KV1-VT2

Giáp Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

Hết đất bà Phan Thị Lơn

1,20

KV1-VT3

Đầu ranh nhà Phan Thị Lơn

Hết đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng)

1,20

5

Đường dal Nhà Thờ

KV2-VT1

Giáp đường Trung tâm xã

Rạch Nhà thờ

1,20

6

Đường dal Cây bàng

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất ông Tư Cảnh
(ấp Nguyễn Tăng)

1,20

7

Đường dal rạch Hai Lòng

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất ông Nguyễn Văn Diệp

1,20

8

Đường dal Tư Ngộ

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Đất ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B)

1,20

9

Đường dal Rạch lớn

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố)

1,20

10

Đường dal Bần Cầu

KV2-VT2

Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)

Hết ranh đất ông Bùi Dũng

1,20

11

Đường dal Kênh Xáng

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất ông Huỳnh Văn Đơ

1,20

12

Đường dal CIDA

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

1,20

13

Đường dal Sáu Tịnh

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Bến phà Xóm Mới

1,20

14

Đường dal Xẻo Sú

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

1,20

15

Đường dal Khai Luông

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết ranh đất bà Tư Sang

1,20

16

Đường dal Rạch Đôi

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

1,20

17

Đường đal Chủ Đài

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết ranh đất bà Tư Sang

1,20

18

Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn)

KV2-VT2

Giáp cầu nối đường Trung tâm xã

Tiếp giáp đê bao

1,20

19

Đường đal Kênh đào 1

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Cầu Cồn Tròn

1,20

20

Đường đal Bần Cầu - (xã An Thạnh Tây)

KV2-VT2

Giáp lộ Bần Cầu

Cầu qua xã An Thạnh Tây

1,20

21

Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng)

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Đê bao Tả - Hữu

1,20

22

Đường đal lộ trung tâm - Đê bao

KV2-VT2

Giáp lộ Rạch lòng

Đê bao Tả - Hữu

1,20

23

Lộ đal Rạch ông Hai

KV2-VT3

Huyện lộ 60

Đê Tả Hữu

1,25

24

Huyện lộ 60

KV2-VT2

Huyện lộ 60

Đê Tả Hữu

1,20

G

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

THỊ TRẤN PHÚ LỘC

1

Đường Văn Ngọc Chính

1

Cầu Phú Lộc

Đường Lý Thường Kiệt

1,10

2

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Trung Trực

1,10

3

Đường Nguyễn Trung Trực

Hết ranh đất Ông Chánh

1,10

4

Cầu Phú Lộc

Ngã ba kênh Bào Lớn

1,10

2

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1

Quốc Lộ 1A

Cầu Bào Lớn

1,10

3

Đường 1/5

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

1,10

4

Đường Nguyễn Đức Mạnh

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

1,10

5

Đường Trần Hưng Đạo

1

Quốc Lộ 1A

Đường Lý Thường Kiệt

1,10

2

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Trung Trực

1,20

6

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

1,20

7

Quốc lộ 1A

1

Cầu Xẻo Tra

Hết ranh đất UBND huyện

1,10

2

Giáp ranh đất UBND huyện

Đầu hẻm 10

1,10

3

Đầu hẻm 10

Hẻm 12

1,10

4

Hẻm 12

Ngã 3 đường 93 7B

1,10

5

Ngã 3 đường 937B

Cầu Nàng Rền

1,20

8

Đường cặp công Viên

1

Đầu ranh đất ông Nguyễn Ngọc Vinh

Hết ranh đất ông Lâm Phước Tài

1,10

9

Đường 30/4

1

Quốc lộ 1A

Đường Nguyễn Trung Trực

1,10

2

Đ. Nguyễn Trung Trực

Cầu 30/4

1,10

3

Cầu 30/4

Hết ranh đất ông Võ Thành Lực

1,10

10

Lộ Rẫy Mới

1

Giáp ranh đất ông Võ Thành Lực

Giáp Ranh TT Hưng Lợi

1,10

11

Đường Điện Biên Phủ

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

1,10

12

Đường Lý Tự Trọng

I

Quốc Lộ 1A

Bệnh Viện Đa Khoa (cũ)

1,10

13

Đường Ngô Quyền

1

Cầu Phú Lộc

Đ. Nguyễn Trung Trực

1,10

2

Đ. Nguyễn Trung Trực

Cuối đường (Miếu Bà)

1,10

14

Đường Nguyễn Huệ

1

Quốc Lộ 1A

Giáp ranh xã Thạnh Trị

1,10

15

Đường Nguyễn Trung Trực

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường 30/4

1,10

16

Đường Trần Văn Bảy

1

Đầu đường Trần Văn Bảy

Giáp đường huyện 64

1,10

17

Đường Cách Mạng Tháng 8

1

Quốc lộ 1A

Giáp ranh ấp Thạnh Điền

1,10

18

Đường Trần Phú

1

Suốt đường

1,10

19

Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ)

1

Đầu cầu Xẻo Tra

Giáp ranh cống Thái Văn Ba

1,10

2

Giáp ranh cống Thái Văn Ba

Giáp ranh xã Tuân Tức

1,10

20

Đường tỉnh 937B

1

Quốc Lộ 1A

Cầu Trắng

1,40

21

Lộ ấp Phú Tân

1

Ranh xã Thạnh Quới

Giáp ranh xã Tuân Tức

1,10

22

Lộ ấp Bào Lớn

1

Cầu Bào Lớn

Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu

1,10

23

Đường vành đai

1

Cầu 30/4

Đường tỉnh 937B

1,10

24

Tuyến cặp sông (cặp QL 1A)

1

Đầu ranh đất bà Lý Thị Hoài

Hết ranh đất ông Lâm Văn Đức

1,10

25

Lộ ấp Thạnh Điền

I

Cầu Bào Lớn

Giáp ranh xã Thạnh Quới

1,10

26

Đường đal cặp Nhà Văn Hóa

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Đường Trần Văn Bảy

1,10

27

Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Đường Cách Mạng Tháng 8

1,10

28

Hẻm 4 (cặp nhà bà Mai)

1

Suốt tuyến

1,10

29

Hẻm 6 (cặp kênh Trạm Thủy Nông)

1

Giáp đường Nguyễn Huệ

Hết đất bà Trần Thị Phượng

1,10

30

Hẻm 7 (cặp Huyện đội)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết tuyến

1,35

31

Hẻm 8 (cặp UBND huyện)

1

Suốt tuyến

1,31

32

Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết ranh đất Thái Phước Khai

1,15

33

Hẻm 10

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Giáp đường Vành đai

1,10

34

Hẻm 11

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Chùa Phật

1,10

35

Hẻm 12

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Giáp Lộ Vành Đai

1,10

36

Hẻm 13 (Cầu Đình)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết ranh đất Quách Văn Tỷ

1,10

37

Đường số 2

1

Giáp đường 30/4

Đường Trần Hưng Đạo

1,10

38

Lộ đal (Nhà ông Hòa)

1

Giáp đường 30/4

Hẻm 8

1,10

39

Lộ đal (Nhà ông Kiểm)

1

Giáp đường 30/4

Hẻm 8

1,10

40

Lộ đal (cặp Chùa Xa Mau 2)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Giáp đường Vành đai

1,10

41

Lộ dal (cặp Huyện đội), thị trấn Phú Lộc

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết ranh đất ông Thắng

1,10

42

Lộ dal (cặp nhà ông Tây)

1

Giáp đường Huyện 64

Giáp đường Trần Văn Bảy

1,10

43

Lộ dal, thị trấn Phú Lộc

1

Đầu ranh đất lò heo ông Tháo

Giáp ranh ấp Trung Thành

1,10

44

Lộ ấp Công Điền

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu

1,10

45

Lộ dal ấp Thạnh Điền

1

Suốt tuyến (Cặp sông Phú Lộc)

1,10

46

Các tuyến đường còn lại

1

Đường đal còn lại thị trấn Phú Lộc

1,20

47

Lộ đal cặp trạm thủy nông

1

Giáp Quốc lộ 61B

Giáp ranh xã Thạnh trị

1,10

48

Đường khu dân cư ấp 2

1

Suốt tuyến

1,10

49

Lộ đal (Phía sau nhà ông 2 Minh)

1

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Giáp đất Công viên

1,10

II

THỊ TRẤN HƯNG LỢI

1

Đường tỉnh 937B

3

Cầu Trắng

Cầu Cống

1,50

2

Cầu Cống

Hết đất Phùng Văn Vẹn

1,45

1

Giáp đất Phùng Văn Vẹn

Cầu Trương Từ

1,50

1

Cầu Trương Từ

Hết ranh đất ông Lâm Văn Ngà

1,45

4

Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà

Cầu số 1

1,45

5

Cầu số 1

Giáp ranh xã Châu Hưng

1,70

2

Lộ ấp Xóm Tro 1

1

Đầu ranh đất ông Đặng

Hết đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)

1,20

1

Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)

Cầu Ông Kịch

1,20

1

Đầu ranh đất ông Lâm Si Tha

Hết ranh đất ông Tăng Kịch

1,30

1

Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc

1,30

1

Đầu ranh đất ông Tăng Nam

Hết ranh đất bà Sơn Thị Danh

1,10

1

Đầu ranh đất Thạch Thị Son

Hết ranh đất Lý Thị Huỳnh

1,10

1

Đầu ranh đất Thạch Cal

Hết ranh đất Thạch Khiêm

1,10

1

Giáp đường tỉnh 937B

Hết đất ông Dương Hoàng Đăng

1,10

1

Từ Trạm cấp nước phía sau

Hết ranh đất Tô Nam Tin

1,10

1

Đầu ranh đất Hàng Hel

Giáp kênh Thầy Ban

1,20

1

Đầu kênh Bà Ngẫu

Hết đất ông Thạch Nhỏ

1,20

1

Đầu ranh đất ông Danh Thoàng

Giáp ranh xã Châu Hưng

1,20

3

Huyện lộ 68 (Lộ Kinh Ngay)

1

Vòng xuyến đường 937B

Hết ranh Trạm Y Tế

1,10

2

Từ ranh Trạm Y Tế

Cống bà Nguyễn Thị Lệ

1,10

3

Giáp Cống bà Nguyễn Thị Lệ

Cống Sáu Chánh

1,10

4

Giáp Cống Sáu Chánh

Giáp ranh xã Châu Hưng

1,10

4

Đường Chợ

1

Đường tỉnh 937B

Cầu bà Kía

1,10

1

Đầu ranh đất ông Hấu (Lý Đông)

Hết ranh đất Tiêu Thanh Đức

1,10

2

Đầu ranh đất ông Lý Bạc Hó

Hết đất ông Ngô Ìa

1,10

2

Đầu ranh đất ông Lý Hún

Cầu Trương Từ

1,10

2

Đầu ranh đất Quách Hùng Thương

Hết ranh đất ông Trịnh Thành Công

1,10

5

Đường số 1

1

Đầu ranh đất ông Nguyên

Hết ranh đất bà Đỏ

1,10

6

Đường số 2

1

Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng

Hết ranh đất Quách Hưng Đại

1,20

7

Đường số 3

1

Đầu ranh đất Lý Phước Bình

Hết ranh đất Trần Ngọc Minh Thành

1,20

8

Đường số 4

1

Cầu Trương Từ

Hết ranh đất ông Hùng

1,20

9

Lộ ấp số 8

1

Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà

Hết ranh đất ông Lý Mưng

1,20

1

Đầu ranh đất bà Lâm Thị Lêl

Hết ranh đất ông Lâm Hong

1,20

1

Đầu ranh đất Trần Hoàng

Hết ranh đất Liêu Tên

1,20

1

Đầu ranh đất Tấn Cang

Hết ranh đất ông Trịnh Phol

1,10

1

Đầu ranh đất Vũ Văn Hoàng

Hết đất ông Tiền Buộl

1,10

1

Đầu ranh đất ông Dương Phal

Hết đất Ngô Văn Thắng

1,10

1

Giáp đường tỉnh 937B

Hết đường đal nhà Thạch Phel

1,20

1

Giáp đường tỉnh 937B

Hết đất nhà máy Lý Khoa

1,10

1

Cầu bà Kía

Hết đất nhà máy Lý Khoa

1,10

10

Lộ ấp số 9

2

Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Luận

Hết ranh đất ông Húa Đen

1,10

1

Giáp ranh đất ông Húa Đen

Hết đất Nhà máy Kim Hưng

1,10

3

Giáp ranh đất Nhà Máy Kim Hưng

Giáp ranh xã Thạnh Trị

1,10

4

Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận

Hết ranh đất Lý Oi

1,20

4

Đầu ranh đất Lý Oi

Giáp ấp 23 xã Thạnh Trị

1,20

4

Giáp ranh đất Lý Oi

Hết ranh đất ông Danh Lợi

1,20

4

Đầu ranh đất ông Sinh

Hết ranh đất ông Cậy

1,20

4

Đầu ranh đất ông Lâm Liêm

Hết ranh đất ông Trần Quýt

1,20

11

Đường Dal

1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Út

Hết ranh đất ông Khel (Giáp chùa)

1,20

12

Đường cặp sông

1

Đường tỉnh 937B

Hết đất Bành Thiệu Văn (ông Só)

1,10

1

Đầu ranh đất bà Lâm Thị Thủy

Hết ranh đất bà Lệ ấp Kinh Ngay

1,10

13

Kinh Giồng Chùa

1

Đầu ranh đất ông Lý Chấn Thạnh

Hết ranh Chùa Lộc Hòa

1,10

1

Giáp ranh đất ông Lý Chấn Thạnh

Hết ranh đất Lâm Ngọc Giàu

1,10

14

Lộ Bào Cát - Quang Vinh

1

Giáp đường tỉnh 937B

Hết ranh đất Võ Văn Hiền

1,10

1

Giáp ranh đất Võ Văn Hiền

Hết ranh đất Bành Ghi

1,10

1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Bé

Giáp ranh TT Châu Hưng A - Bạc Liêu

1,10

15

Lộ Bào Cát

1

Giáp đường tỉnh 937B

Giáp ranh thị trấn Phú Lộc

1,10

1

Đầu ranh đất Phùng Văn Khương

Hết ranh đất ông Lê Văn Quang

1,10

16

Lộ đal Chợ Cũ - Xóm Tro

1

Đường tỉnh 937B

Hết rang đất ông Hàng Hel

1,10

17

Lộ ấp Giồng Chùa (mới)

1

Giáp ranh TT Phú Lộc

Hết ranh đất Quách Mứng

1,10

18

Khu Tái định cư ấp Số 9

1

Suốt tuyến

1,10

19

Lộ dal số 8, thị trấn Hưng Lợi

1

Cầu số 1

Hết đất nhà Tô Quệnh

1,10

20

Lộ dal ấp Xóm Tro

1

Đầu ranh đất ông Tăng Kịch

Giáp ranh xã Châu Hưng

1,10

21

Lộ ấp số 9

1

Đầu ranh đất ông Lâm Liêm

Hết ranh đất ông Trần Quýt

1,10

22

Lộ Xóm Tro 1

1

Đầu ranh đất Thạch Sa Rinh

Hết ranh đất ông Tô Vương

1,10

23

Các tuyến đường còn lại

1

Lộ đal còn lại thị trấn Hưng Lợi

1,10

24

Đường cặp trạm y tế

1

Giáp huyện lộ 68

Hết tuyến

1,10

III

XÃ THẠNH TRỊ

1

Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937)

KV1-VT1

Giáp ranh thị trấn Phú Lộc

Cầu Sa Di

1,30

KV1-VT2

Cầu Sa Di

Giáp ranh xã Thạnh Tân

1,30

2

Đường Huyện 61 (Huyện 5 cũ)

KV2-VT1

Giáp Ranh xã Vĩnh Thành

Giáp Quốc lộ 61B

1,30

3

Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ)

KV1-VT3

Giáp Ranh xã Tuân Tức

Giáp Quốc lộ 61B

1,25

4

Lộ Rẫy Mới

KV2-VT3

Đầu Vàm Xáng (Đầu ấp Rẫy Mới)

Giáp Ranh TT Hưng Lợi

1,10

5

Lộ kinh 8 thước

KV2-VT3

Cầu bà Nguyệt

Giáp ranh xã Thạnh Tân

1,20

6

Lộ đai ấp 22

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

Hết rang đất ông Nguyễn Văn Điệp

1,20

7

Lộ đal ấp Tà Lọt C - Mây Dóc

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

Huyện Lộ (Hết ranh đất Mễu)

1,20

8

Lộ đal Mây Dóc

KV2-VT3

Cầu trường học Mây Dóc

Cầu Treo Mây Dóc

1,20

9

Lộ đal Mây Dóc

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Cảnh

Giáp ranh xã Vĩnh Thành (Hết ranh đất Lý Kel)

1,20

10

Lộ đal ấp Rẫy Mới

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lý Sol

Hết ranh đất ông Lý Út

1,20

11

Lộ đal Rẫy Mới - Tà Niền

KV2-VT3

Đầu ranh đất Tô Phước Sinh

Hết ranh đất Nguyễn Văn Răng

1,20

12

Lộ đal ấp Tà Niền

KV2-VT3

Cầu ông Đoàn Văn Thắng

Cầu Mếu Tà Niền

1,20

13

Lộ dal Tà Diếp C1 - Tà Diếp C2

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

Giáp ranh xã Thạnh Tân

1,20

14

Lộ đal ấp Tà Lọt A

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đàm

1,20

15

Lộ đal ấp Tà Lọt C

KV2-VT3

Đầu ranh đất Nguyễn Văn Thành

Hết ranh đất ông Lê Văn Toàn

1,20

16

Lộ đal ấp Trương Hiền

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,20

17

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Thạnh Trị

1,30

IV

XÃ TUÂN TỨC

1

Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ)

KV2-VT2

Giáp ranh Phú Lộc

Hết ranh đất Trường THCS Tuân Tức

1,20

KV2-VT1

Giáp ranh đất Trường THCS Tuân Tức

Hết đất Nhà máy Lai Thành

1,10

KV2-VT3

Giáp ranh Nhà máy Lai Thành

Giáp ranh xã Thạnh Tân

1,25

2

Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ)

KV2-VT1

Giáp ranh xã Thạnh Trị

Hết đất nhà Lý Sà Rương

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất Lý Sà Rương

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,10

3

Đường Huyện 61 (Huyện 2 cũ)

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Lý Ưng

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,10

4

Lộ ấp Trung Thành

KV2-VT3

Kênh 10 Quởn

Giáp ranh Thị trấn Phú Lộc

1,25

5

Lộ ấp Trung Hòa

KV2-VT1

Cầu Tuân Tức

Hết ranh nhà sinh hoạt cộng đồng

1,10

KV2-VT2

Giáp ranh nhà sinh hoạt cộng đồng

Hết ranh đất Thạch Hưng

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất Nhà Dương Lê

Cầu Thanh Niên

1,10

KV1-VT3

Đầu ranh đất ông Lý Cuội (Giáp Đường Huyện 63)

Cầu Chùa Mới Trung Hòa (kênh trường học Trung Hòa)

1,10

6

Lộ Trung Hòa - Trung Bình

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Lý Cuội

Cầu Chợ Mới Trung Bình

1,10

7

Lộ đal ấp Trung Thành

KV2-VT3

Giáp ranh ấp Phú Tân

Hết ranh đất Mếu Ông Tà

1,25

8

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Tuân Tức

1,25

V

XÃ VĨNH LỢI

1

Đường Tỉnh 937B

KV2-VT2

Giáp ranh xã Vĩnh Thành (Tư duyên)

Hết ranh đất Sân Bóng

1,50

KV1-VT3

Giáp ranh đất Sân Bóng

Cầu Chợ

1,50

KV1-VT2

Cầu Chợ

Hết ranh đất ông Trần Văn Dự

1,50

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Trần Văn Dự

Kênh Nàng Rền

1,50

KV2-VT2

Kênh Nàng Rền

Cầu Bờ Tây (Mỹ Bình)

1,50

2

Khu Chợ

KV1-VT1

Cầu Chợ

Cầu Miễu

1,10

KV1-VT3

Cầu Miễu

Hết đất ông Trần Ánh Ốc

1,10

KV1-VT2

Cầu Thanh Niên

Giáp đường tỉnh 937B

1,10

3

Đường Huyện 61 (Huyện lộ 5 cũ)

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Bì

Giáp cầu xã Vĩnh Thành

1,10

4

Huyện Lộ 68

KV2-VT1

Giáp ranh Mỹ Quới (Đầu ranh đất ông Khẩn)

Giáp cầu ấp 13 - Châu Hưng

1,10

5

Huyện Lộ 67

KV2-VT1

Từ lò Rạch

Hết ranh đất ông Sáu Chỉnh

1,10

6

Lộ đal ấp 16/2

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Ánh Ốc

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Liêm

1,10

7

Lộ ấp 16/2-13

KV2-VT2

Cầu Bờ Tây

Hết ranh đất Ông Khẩn

1,10

8

Lộ ấp 16/2

KV2-VT2

Cầu Bờ Tây

Hết đất ông Thắng ấp 16/2

1,10

9

Lộ đal ấp 15

KV1-VT2

Đầu ranh đất Trần Văn Hừng

Hết ranh đất ông Thái Xe

1,10

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Văn Đạt

Kênh Nàng Rền

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Sang

Cầu Tây Nhỏ

1,10

10

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Vĩnh Lợi

1,10

VI

XÃ VĨNH THÀNH

1

Đường Huyện 61 (Huyện lộ 5 cũ)

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Đúng

Hết ranh đất bà Muồi

1,10

KV1-VT3

Giáp ranh đất Bà Muồi

Hết đất bà Lê Thị Nhung

1,10

KV1-VT2

Giáp ranh đất bà Lê Thị Nhung

Hết ranh đất ông Thái

1,10

KV2-VT1

Giáp ranh đất ông Thái

Cầu Thanh Niên (Ranh xã Thạnh Trị)

1,10

2

Đường tỉnh 937B

KV1-VT3

Giáp ranh thị trấn Châu Hưng

Cầu Tây Nhỏ

1,40

3

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Vĩnh Thành

1,20

VII

XÃ THẠNH TÂN

1

Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937)

KV1-VT3

Giáp ranh xã Thạnh Trị

Hết ranh đất Trường THCS

1,40

KV1-VT2

Giáp ranh đất Trường THCS

Cầu 14/9

1,30

KV1-VT3

Cầu 14/9

Cầu Ông Tàu (Giáp thị xã Ngã Năm)

1,30

2

Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ)

KV2-VT2

Đầu ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay

Giáp ranh xã Tuân Tức

1,20

3

Đường Huyện 61 (Huyện 2 cũ)

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Lâm Hữu Thống

Giáp ranh xã Tuân Tức

1,20

4

Huyện lộ 61

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ

Giáp Ranh xã Thạnh Trị

1,25

5

Lộ A2 - Tân Thắng

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Thạch Sóc

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,25

6

Lộ 14/9

KV2-VT3

Cầu 14/9

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,25

7

Lộ B1-A2-21

KV2-VT3

Cầu treo

Giáp ranh Tân Long

1,25

8

Lộ đal (xóm cá)

KV2-VT3

Đầu đất Chùa Vĩnh Phước

Cầu bà Nguyệt

1,25

9

Lộ đal (xóm lá)

KV2-VT3

Cầu 8 Trường

Cầu Treo kênh 8m

1,25

10

Lộ đal (Ngọn Tà Âu)

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông 5 Quanh

Hết ranh đất Nông Trường Công An

1,25

11

Lộ đal Cái Trầu

KV2-VT3

Cầu Lác Chiếu

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,25

12

Lộ kênh 8 mét

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ

Giáp ranh xã Thạnh Trị

1,25

13

Lộ đal 5 Hạt - 26/3

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phong

Hết ranh đất ông Phạm Anh Hùng

1,25

14

Lộ 9 Sạn

KV2-VT3

Đầu ranh đất Bùi Văn Kiệt

Cầu 10 Cóc

1,25

15

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Thạnh Tân

1,30

VIII

XÃ LÂM KIẾT

1

Đường Tỉnh 940

KV2-VT1

Giáp ranh xã Thạnh Phú (cũ)

Cống Tuân Tức

1,40

KV2-VT1

Giáp ranh xã Thạnh Phú (mới)

Giáp ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú)

1,40

KV2-VT1

Cống Sa Keo

Giáp ranh xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú)

1,40

2

Khu Vực Xóm Phố

KV1-VT2

Đầu đất Chùa Trà É

Hết đất Chợ Lâm Kiết

1,10

3

Khu Dân Cư

KV2-VT1

Đầu ranh đất Lý Kêu

Hết đất bà Thạch Thị Huyền

1,10

4

Trung Tâm Xã

KV1-VT3

Đầu ranh đất Trạm Y Tế

Hết đất Bà Thạch Thị Ọl

1,10

5

Đường Huyện 61 (Huyện 5 cũ)

KV2-VT2

Đầu đường Huyện 61

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,10

6

Đường Liên Xã

KV2-VT3

Đầu ranh đất Lý Ngọc Khải

Hết ranh đất Lâm Thái

1,20

7

Lộ đal Kiết Bình

KV2-VT3

Đường Tỉnh 940

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,25

KV2-VT3

Cống Sa Keo

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiều

1,25

8

Lộ đal ấp Kiết Hòa

KV2-VT2

Cống Cái Trầu

Hết đất ông Chín Ấm

1,10

9

Lộ đal ấp Lợi

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Minh

Hết đất ông Lý Chêl

1,10

10

Lộ đal ấp Trà Do

KV2-VT2

Cầu Trà Do

Hết đất bà Lý Thị Nol

1,10

11

Lộ ấp Kiết Lợi

KV1-VT3

Đoạn Cầu Xóm phố

Hết đất ông Khưu Trái Thia

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông Quết

Hết ranh đất bà Trang

1,10

12

Lộ Kiết Thắng

KV2-VT3

Cầu Kiết Thắng

Hết ranh đất ông Đặng

1,25

13

Đoạn nối đường 940
(Huyện lộ 60, 61)

KV2-VT1

Giáp đường tỉnh 940

Cầu nhà ông Lý Kêu

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất bà Trang

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,10

14

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Lâm Kiết

1,30

IX

XÃ LÂM TÂN

1

Huyện lộ 61 (Huyện 2 cũ)

KV2-VT2

Giáp ranh xã Tuân Tức

Kênh Mương Điều Chắc Tức

1,10

KV2-VT1

Kênh Mương Điều Chắc Tức

Kênh rạch Trúc

1,20

KV2-VT2

Kênh rạch Trúc dọc theo huyện lộ 61 ấp Kiết Nhất B

Giáp ranh xã Lâm Kiết

1,10

2

Huyện lộ 63 (Huyện 5 cũ)

KV2-VT2

Giáp ranh xã Tuân Tức

Giáp ranh xã Lâm Kiết

1,10

3

Huyện lộ 62

KV2-VT2

Giáp huyện lộ 61

Giáp ranh xã Thạnh Quới

1,10

4

Lộ kênh 14/9

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,25

5

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Lâm Tân

1,30

X

XÃ CHÂU HƯNG

1

Huyện lộ 68

KV1-VT1

Giáp ranh TT Hưng Lợi

Cầu 7 Âm

1,10

KV1-VT3

Cầu 7 Âm

Giáp ranh xã Vĩnh Lợi

1,10

2

Đường tỉnh 937B

KV2-VT3

Giáp ranh TT Hưng Lợi

Giáp ranh xã Vĩnh Thành

1,40

3

Lộ đal ấp Tàn Dù

KV2-VT3

Cầu ông Teo

Hết ranh đất ông Đương

1,25

4

Lộ đai ấp Tàn Dù (2 Si)

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Khởi

Hết ranh đất ông Ba Đốm

1,25

5

Lộ đai ấp Tàn Dù (6 Huỳnh)

KV2-VT3

Cầu ông Chuối

Hết ranh đất ông Hó

1,25

6

Lộ đal ấp Tàn Dù

KV2-VT3

Cầu ông 3 Chuối

Giáp lộ Xóm Tro 2

1,25

7

Lộ đal ấp Tàn Dù

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu

Hết đất bà Nguyễn Thị Thương

1,25

8

Lộ đal ấp Tàn Dù - Tràm Kiến

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trịnh Văn Dùng

Hết đất nhà ông Liêm (Cầu ông Liêm)

1,25

9

Lộ đal Kinh Ngay 2

KV2-VT3

Cầu Kinh Ngay 2

Hết ranh đất ông Teo

1,10

10

Lộ dal Kinh Ngay 2 - Tràm Kiến, xã Châu Hưng

KV2-VT3

Đầu ranh đất Trường TH Châu Hưng 1

Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền)

1,20

11

Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - Xóm Tro 2 - Quang Vinh

KV2-VT3

Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền)

Ngã tư Quang Vinh

1,20

12

Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - Xóm Tro 2

KV2-VT3

Cầu Kinh Ngay 2

Cầu trường TH Xóm Tro 2

1,20

KV2-VT3

Cầu Xóm Tro 2

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

1,20

13

Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - 23

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phong

Đường tỉnh 93 7B

1,20

14

Lộ Kinh Ngay 2 - Tràm Kiến

KV2-VT3

Cầu Kinh Ngay 2

Cầu ông Hó

1,20

15

Lộ Kinh Ngay 2 - Ấp 23, xã Châu Hưng

KV2-VT3

Cầu Nam Vang

Hết đất ông Điền Muôn

1,10

KV2-VT3

Cầu Bà Cục

Giáp Tỉnh lộ 937B

1,20

16

Lộ đal ấp 13

KV2-VT3

Đầu ranh đất Út Hòa (Tám Luyến)

Hết đất ông Út Phước

1,20

KV2-VT3

Cầu Ba Tẻo

Giáp đất ông Út Phước

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Hùng

Hết ranh đất ông Tư Nhơn

1,20

17

Lộ đal 13

KV2-VT3

Huyện lộ 68

Giáp đất ông Út Phước

1,20

18

Lộ đal 13 - Chí Hùng

KV2-VT3

Cầu ông Long

Hết đất ông Hai Cơ

1,20

19

Lộ đal 13 - 23

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Chín Kiệt

Cuối đường

1,20

20

Lộ 23 - Bà Bẹn

KV2-VT3

Giáp cầu 23

Cuối đường

1,20

21

Kênh Bào Sen (Bờ Nam)

KV2-VT3

Ngã tư Quang Vinh

Hết ranh đất Phan Văn Lâm

1,20

22

Lộ đal ấp Quang Vinh

KV2-VT3

Ngã tư Quang Vinh

Hết ranh đất ông Bành Phong

1,20

23

Lộ đal ấp Tràm Kiến

KV2-VT3

Cầu Bảy Âm

Cầu Mễu ấp 13

1,20

24

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Châu Hưng

1,30

H

HUYỆN LONG PHÚ

I

THỊ TRẤN LONG PHÚ

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu (tên cũ: Đường Nam Sông Hậu)

2

Giáp ranh xã Long Đức

Ngã 3 bến phà

1,40

1

Ngã 3 bến phà

Giáp ranh xã Long Phú

1,40

2

Đường Tỉnh 933

1

Cầu Khoan Tang

Hết ranh đất nghĩa trang liệt sĩ huyện

1,40

2

Giáp ranh đất nghĩa trang liệt sĩ huyện

Đường Huyện 27

1,40

3

Đường Huyện 27

Giáp ranh xã Tân Hưng

1,40

3

Đường tỉnh 933C

1

Đường nối ĐT 933 với ĐT 933C và ranh đất bà Trần Thị Cúc (Thửa 89, tờ BĐ48)

Kênh Hai Bào

1,40

2

Kênh Hai Bào

Giáp ranh xã Long Phú

1,10

4

Đường Huyện 27

1

Cầu qua sông Bào Biển

Đường Tỉnh 933

1,10

5

Đường nối ĐT 933 với ĐT 933C

1

Đường Đặng Quang Minh

Cầu Băng Long (Cầu mới)

1,40

2

Cầu Băng Long (Cầu mới)

Đường Tỉnh 933C

1,40

6

Đường Đoàn Thế Trung

2

Cầu Băng Long (Cầu chợ)

Đường nối ĐT 933 với ĐT 933C và hết ranh đất bà Trần Thị Cúc (Thửa 89, tờ BĐ48)

1,10

1

Cầu Băng Long (Cầu chợ)

Cầu Khoan Tang

1,10

7

Đường Đặng Quang Minh

1

Vòng xoay Ngã 3 Huyện ủy (Giao đường Đoàn Thế Trung)

Qua Ngã ba Chín Đô đến cầu Long Phú mới

1,10

2

Ngã Ba Chín Đô

Kênh Năm Nhạo

1,10

3

Kênh Năm Nhạo

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,10

8

Đường Lương Định Của

5

Ngã 3 Chín Đô

Cống bà Bảy Vườn

1,10

4

Cống bà Bảy Vườn

Ngã 3 Đình Năm ông

1,10

1

Ngã 3 Đình Năm ông

Ngã 4 chợ

1,10

2

Ngã 4 chợ

Hẻm cặp nhà ông Ba Min

1,10

3

Hẻm cặp nhà ông Ba Min

Cầu Tân Lập

1,10

9

Đường Nguyễn Trung Trực

1

Ngã 3 giáp đường Đặng Quang Minh

Cầu Ba Tre (Hết ranh đất trạm quản lý Thủy Nông)

1,10

2

Cầu Ba Tre

Quốc lộ Nam Sông Hậu (ấp 2)

1,10

10

Hẻm đường Nguyễn Trung Trực

1

Đầu đất ông Chín Nghiệp

Suốt tuyến

1,20

2

Đầu đất ông Bảy Nam

Giáp lộ Nam Sông Hậu

1,30

11

Các tuyến lộ đal ấp 1

1

Đường vào Đình Nguyễn Trung Trực

Suốt tuyến

1,10

1

Đường vào Ban chỉ huy quân sự Huyện

Suốt tuyến

1,20

12

Đường xuống bến phà Long Phú đi Đại Ân 1

1

Giao đường vào Ban chỉ huy quân sự Huyện

Suốt tuyến

1,10

13

Đường đal cặp sông Băng Long (ấp 4)

1

Cầu Băng Long (chợ)

Cầu Tân Lập

1,10

3

Cầu Tân Lập

Cầu Khoan Tang

1,10

2

Cầu Băng Long (chợ)

Cầu qua Chùa Hải Long Phước

1,10

14

Đường đal cặp sông Băng Long (ấp 5)

3

Cầu qua Chùa Hải Long Phước

Suốt tuyến

1,10

1

Cầu Băng Long (chợ)

Hết đất nhà máy Mậu Xương

1,10

2

Giáp ranh đất nhà máy Mậu Xương

Cầu Băng Long

1,10

15

Các tuyến hẻm thuộc đường Đoàn Thế Trung

1

Ngã 3 Công An thị trấn

Cầu qua chùa Hải Long Phước

1,10

1

Đầu ranh đất Tư Khương

Suốt tuyến

1,10

1

Đường nội ô Chợ Tân Long (ấp 5)

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Trường TH Long Phú A

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm tiệm vàng Sơn

Suốt tuyến

1,10

1

Cầu Khoan Tang (cặp Kênh bà Xẩm)

Suốt tuyến

1,10

16

Các tuyến hẻm thuộc đường Đặng Quang Minh

1

Đường nội ô chợ Đập ấp 2

1,10

1

Đường Đặng Quang Minh

Hết đất VLXD Trường Đạt

1,10

1

Đường Đặng Quang Minh

Hết đất Tư Tâm (Đà Lạt 2 cũ)

1,10

1

Khu chăn nuôi cũ

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm cặp trường tiểu học Long Phú C

Suốt tuyến

1,10

17

Đường đal cặp kênh Xáng ấp 3

1

Kênh bà Xẩm

Đường vào trường THCS thị trấn

1,10

2

Đường vào trường THCS thị trấn

Suốt tuyến

1,10

18

Đường vào Trường THCS thị trấn

1

Đường Đặng Quang Minh

Suốt tuyến

1,10

19

Các tuyến hẻm thuộc đường Lương Đình Của

1

Đường vào nhà lồng chợ Long Phú (ấp 3)

1,10

1

Đầu đất Nhà lồng chợ Long Phú (ấp 3)

Hết ranh đất Đình Năm Ông

1,10

1

Hẻm 3 Gà

Suốt tuyến

1,10

1

Cống bà Bảy Vườn (lộ đal)

Giáp đường Đặng Quang Minh

1,10

20

Đường vào chùa Nước Mặn

1

Đường nối ĐT 933 với ĐT 933C

Ranh xã Long Phú

1,10

21

Lộ đal Tà Lời (tên cũ: Lộ dal vào nghĩa địa ấp 4 )

1

Đường tỉnh 933

Hết đất Nhà bà Mai Thị Phương

1,10

1

Đường Tỉnh 933

Ngã 3 nhà ông Mai Dương

1,10

1

Đường Huyện 27

Suốt tuyến

1,10

22

Đường đi ấp Khoan Tang

1

Cầu Khoan Tang

Hết đất nhà ông Thạch Cơm

1,10

23

Đường vòng cung ấp Khoan Tang

1

Giáp ranh đất nhà ông Thạch Cơm

Đường Huyện 27

1,10

1

Giáp ranh đất nhà ông Thạch Cơm

Cầu số 2

1,10

1

Đường qua cầu khu 8

Suốt tuyến

1,10

24

Lộ đal cặp sông Bào Biển đi Tân Hưng

1

Đường huyện 27

Ranh xã Tân Hưng

1,10

25

Lộ đal cặp UBND huyện Long Phú

1

Đường Tỉnh 933

Suốt tuyến

1,10

26

Hẻm cặp nhà văn hóa Khoan Tang

1

Suốt hẻm

 

1,10

27

Lộ đal ấp 5

1

Đường nối ĐT 933 với ĐT 933C

Sông Băng Long

1,10

II

THỊ TRẤN ĐẠI NGÃI

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu (tên cũ: Đường Nam Sông Hậu)

1

Giáp ranh xã Song Phụng

Cầu Đại Ngãi

1,40

2

Quốc lộ 60

1

Ngã tư
(Giao Quốc lộ Nam Sông Hậu)

Cầu Mương Điều

1,30

2

Cầu Mương Điều

Giáp ranh xã Hậu Thạnh

1,30

3

Đường Huyện 20

1

Cầu Mương Điều

Giáp ranh xã Song Phụng

1,25

4

Đường Huyện 22 (Đê tả Sông Saintard)

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Giáp ranh xã Hậu Thạnh

1,10

5

Các tuyến đường nội ô thị trấn

1

Ngã 3 Vĩnh Thuận

Hẻm Bưu điện

1,20

1

Đường 2 bên nhà lồng chợ Đại Ngãi

1,10

1

Ngã 3 Vĩnh Thuận

Ngã 4 ông Vui (Tên cũ Ngã 4 ông Thép)

1,10

2

Ngã 4 ông Vui (Tên cũ Ngã 4 ông Thép)

Hết ranh đất trạm cấp nước

1,10

1

Ngã 3 Vĩnh Thuận

Ngã 3 Năm Lâm

1,10

1

Ngã 3 Năm Thuận

Hết đất bến phà cũ

1,10

1

Đường cặp Nhà thờ Đại Ngãi

Suốt đường

1,10

1

Đầu ranh đất Bến phà Đại Ngãi

Hết ranh đất UBND thị trấn (Giáp lộ hai chiều)

1,10

1

Các tuyến đường còn lại trong khu vực nhà máy Lợi Dân cũ

1,10

1

Sông Hậu

Hết ranh đất ông Sĩ

1,10

1

Giáp ranh đất ông Sĩ

Ngã 4 (Giao Quốc lộ Nam Sông Hậu)

1,10

6

Đường cặp sông Saintard

1

Đầu ranh đất Bến phà cũ

Hẻm Tây Nam

1,10

2

Hẻm Tây Nam

Hết ranh đất Tư Son

1,10

3

Giáp đất ranh đất Tư Son

Hẻm Bảy Công

1,10

4

Hẻm Bảy Công

Cầu An Đức

1,10

7

Đường xuống bến phà Đại Ngãi

1

Đầu ranh đất bà Hà (Thửa 23 tờ 27)

Giáp Bến phà Đại Ngãi

1,20

8

Các tuyến hẻm nội ô Thị trấn

1

Hẻm cặp tiệm vàng Di Long

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm ông Chà

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm ông Tỷ

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Ba Ánh

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Bảy Mol

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Năm Thắng

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm ông Nu

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm ông Huỳnh

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Bưu điện

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Thầy Nghĩa

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Ba Chấm

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Ngân hàng

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Tây Nam

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Lò Bún

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Cây Gòn

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Lợi Dân

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Bảy Công

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Điện Thờ Phật Mẫu

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Tổ Điện Lực

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Thiên Hậu Cung

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Đội thuế

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm ông Trạng

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Hai Mành

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm ông Hợp

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm nhà ông Bọ

Hết nhà ông Vũ

1,10

1

Bến phà Đại Ngãi

Giáp ranh xã Song Phụng

1,25

1

Hẻm Ba Ngọt

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Ba Ngọt

Đường vào trường Mẫu Giáo

1,10

1

Đường vào trường Mẫu Giáo

Hết ranh đất Trường Tiểu học Đại Ngãi A

1,10

1

Giáp ranh Trường Tiểu học Đại Ngãi A

Hết đất ông Võ Văn Hai

1,10

9

Các đường còn lại

1

Đường vào bãi rác

Suốt tuyến

1,25

1

Cầu Mương Điều

Giáp ranh xã Song Phụng

1,10

1

Đầu ranh đất ông Tư Đền

Cầu Tư Huệ

1,10

1

Đường bầu tròn ấp An Đức

Suốt tuyến

1,10

1

Lộ ông Hàm

Suốt tuyến

1,25

1

Lộ bà Xã Vĩ

Suốt tuyến

1,10

10

Lộ Hai Trệt

1

Đường Huyện 20

Giáp ranh xã An Mỹ, Huyện Kế Sách

1,10

11

Lộ Hai Thế

1

Giáp ranh đất nhà Hai Thế (Giáp lộ cặp Ranh mương Điều)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Em

1,10

12

Lộ Ông Hiệu

1

Đường Huyện 20

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mê

1,10

13

Lộ rạch bà Phụng

1

Cầu ông Sơn Tam

Hết ranh đất ông Ba Tân

1,10

2

Giáp ranh đất ông Ba Tân

Đường vào Bãi Rác

1,25

III

XÃ SONG PHỤNG

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT2

Cầu Rạch Mọp

Hết ranh đất ông Hồ Văn Quân

1,30

KV1-VT1

Giáp ranh đất ông Hồ Văn Quân

Giáp ranh thị trấn Đại Ngãi

1,30

2

Đường Huyện 20 (Lộ Khu 4)

KV2-VT1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Trường Tiền

1,30

KV2-VT2

Cầu Trường Tiền

Giáp ranh TT. Đại Ngãi (cặp rạch Mương Điều)

1,30

3

Các tuyến đường khu vực Trung tâm xã

KV2-VT1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Hết đất Bến đò Nhơn Mỹ

1,20

KV2-VT2

Cầu Rạch Mọp

Đầu Vàm Song Phụng (trường TH, THCS)

1,20

4

Đường đal còn lại

KV2-VT3

Cầu Trường Tiền

Giáp ranh xã An Mỹ - Huyện Kế Sách

1,20

KV2-VT3

Đầu Vàm Song Phụng (Trường TH, THCS)

Giáp ranh TT. Đại Ngãi

1,20

5

Lộ hướng Đông ấp Phụng Sơn

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,20

6

Lộ Rạch Bần

KV2-VT3

Cầu Rạch Bần

Hết đất ông Nguyễn Văn Chải

1,20

7

Lộ Rạch Củi

KV2-VT3

Cầu Rạch Củi

Hết đất ông Lê Hồng Khánh

1,20

8

Lộ Phụng Sơn - Phụng Tường

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông hậu

Lộ hướng Đông ấp Phụng Sơn

1,20

9

Lộ cặp sông Trường Tiền đến Rạch Mộp

KV2-VT3

Sông Trường Tiền

Cầu Rạch Mọp

1,20

10

Lộ Năm Nhát

KV2-VT3

Lộ Song Phụng Hướng Tây

Hết đất ông Nguyễn Hoàng Chắc

1,20

IV

XÃ HẬU THẠNH

1

Quốc Lộ 60

KV1-VT1

Giáp ranh xã Trường Khánh

Giáp ranh thị trấn Đại Ngãi

1,10

2

Đường Huyện 21

KV2-VT1

Giáp ranh xã An Mỹ - huyện Kế Sách

Quốc lộ 60 (Gần UBND xã)

1,10

KV2-VT2

Quốc lộ 60 (Gần UBND xã)

Hết ranh đất ông Trần Văn Dài

1,10

KV2-VT3

Giáp ranh đất ông Trần Văn Dài

Lộ đal ấp Chùa Ông

1,20

3

Đường Huyện 22 (Đê tả Sông Saintard)

 

Giáp ranh thị trấn Đại Ngãi

Cống Rạch Thép

1,10

KV2-VT3

Cống Rạch Thép

Giáp ranh xã Phú Hữu (Cống Bồng Bồng)

1,20

4

Đường cặp Kênh Cây Dương

KV2-VT2

Ngã ba Cây Dương

Giáp ranh xã Phú Hữu

1,10

5

Đường đal

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Trần Văn Dài

Ngã ba Cây Dương

1,10

KV2-VT1

Cầu số 3 (Giáp Quốc lộ 60)

Hết đất Chùa Bà Áp Phố

1,10

KV2-VT3

Giáp đất Chùa Bà Áp Phố

Giáp ranh thị trấn Đại Ngãi

1,20

KV2-VT3

Ngã ba Cây Dương

Cầu Đình Phố

1,20

KV2-VT3

Cầu Đình Phố

Giao lộ cặp Kênh Cây Dương

1,20

KV2-VT3

Giáp cầu ông Hai Thứ

Hết đất ông Lý Văn Tiếp

1,20

KV2-VT3

Cống rạch Thép

Cống Bồng Bồng

1,20

V

XÃ TRƯỜNG KHÁNH

1

Quốc lộ 60

KV2-VT1

Giáp ranh xã Hậu Thạnh

Hết đất Trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp

1,10

KV1-VT3

Giáp đất Trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp

Giao Đường Tỉnh 932D (Giao Hương lộ 20 cũ)

1,10

KV1-VT1

Giao Đường Tỉnh 932D (Hương lộ 20 cũ)

Cầu Trường Khánh

1,10

KV1-VT2

Cầu Trường Khánh

Giáp ranh TP Sóc Trăng

1,10

2

Đường tỉnh 932D

KV2-VT1

Giao Quốc lộ 60

Cầu Thanh Niên Trường Thành B

1,40

KV2-VT2

Cầu Thanh Niên Trường Thành B

Kênh 30/4

1,40

3

Đường cặp hông chợ

KV1-VT1

Đầu ranh đất Bà Hiên

Hết ranh đất Ông Kia

1,10

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Ngoãn

Hết ranh đất Ông Rết

1,10

KV1-VT3

Đầu ranh đất Ký Tuôi

Hết ranh đất Ông Nghĩa

1,10

4

Các đường còn lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị

KV2-VT1

Đầu ranh đất Ông Bình

Hết ranh đất Năm Kha

1,10

KV1-VT3

Giao Quốc lộ 60

Cầu bà Chín

1,10

KV1-VT3

Giao Quốc lộ 60

Cầu ông Tích

1,10

KV2-VT3

Lộ sau Chùa: Đầu đất bà Mến

Hết ranh đất Ba Thương (Trường Thành B)

1,25

KV1-VT2

Cầu Trường Khánh

Cầu Năm Thắng

1,10

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Kia

Hết ranh đất Trường Tiểu học Trường Khánh B

1,10

KV1-VT2

Giáp ranh đất Trường Tiểu học Trường Khánh B

Suốt tuyến

1,10

KV2-VT1

Cầu bà Chín

Cầu Thanh Niên Trường Thành B

1,10

KV1-VT2

Hẻm Bác Sĩ Năm

Hết ranh đất nhà ông Lót

1,10

KV1-VT3

Hẻm Hai Tráng

Suốt tuyến

1,10

KV2-VT2

Hẻm Tám Lùn

Hết ranh đất ông On

1,10

KV2-VT2

Đầu đất quán bà Xuyên

Suốt tuyến

1,10

5

Đường đal ấp Trường Thọ

KV2-VT2

Giao Quốc lộ 60

Suốt tuyến

1,10

KV2-VT3

Cầu Trường Thọ

Hết đường đal

1,20

KV2-VT3

Cầu Trường Thọ

Hết ranh đất ông Hôn

1,20

KV2-VT3

Giao đường đal vào ấp Trường Thọ

Cầu nhà ông Lý Phương

1,20

6

Lộ Trường Thọ nối dài

KV2-VT3

Cầu Trường Thọ

Hết ranh đất ông Mai Hiền

1,20

7

Các đường còn lại khu vực phía Nam Sông Giăng Cơ

KV2-VT3

Cầu Ông Tích

Hết đường đal

1,20

KV2-VT2

Cầu Ông Tích

Cầu Bãi rác xã Trường Khánh (hết đường Đal)

1,15

KV2-VT2

Lộ cặp kênh thầy rùa: Quốc lộ 60

Cầu Chữ Y (ấp Trường An)

1,10

KV2-VT2

Cầu Chữ Y (ấp Trường An)

Cầu Thanh Niên Trường An

1,10

KV2-VT3

Đầu ranh đất nhà ông Khôi

Hết đất nhà ông Hòa (Trường An)

1,25

KV2-VT2

Đầu đất ông Phạm Văn Hai

Hết đất ông Đoàn Văn Tư

1,10

KV2-VT2

Cầu Năm Thắng

Cầu ông Dú

1,10

KV2-VT2

Cầu ông Dú

Cầu Chữ Y (ấp Trường An)

1,10

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lý Thành

Hết ranh đất ông Thạch Dương (Trường Hưng)

1,25

8

Tuyến Kênh Cầu Ván

KV2-VT3

Giao Quốc lộ 60

Hết đất ông Lý Ken

1,25

9

Các đường còn lại khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ

KV2-VT1

Hẻm nhà Út Bá

Suốt hẻm

1,10

KV2-VT1

Hẻm Đào Chức

Rạch Trường Bình

1,10

KV2-VT1

Hẻm ông Trần Tốt

Rạch Trường Bình

1,10

KV2-VT2

Cầu Năm Kha

Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

1,10

KV2-VT2

Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

Rạch Trâm Bầu

1,20

KV2-VT2

Cầu bà Kế (cầu lò rèn)

Hết ranh đất Ông Võ

1,20

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Võ (đường đal)

Giáp kênh Bưng Xúc

1,20

KV2-VT3

Từ cầu ông Luân

Hết ranh đất ông Bình (Trường Hưng)

1,20

KV2-VT1

Cầu Đen

Hết ranh đất Ông Giỏi

1,10

KV1-VT2

Cầu Đen

Hết ranh đất Ông Són

1,10

KV2-VT3

Cầu bà Chín

Cuối đường đal

1,25

KV2-VT2

Đường vào ấp Trường Lộc: Cầu Thanh Niên Trường Thành B

Giáp ranh xã An Mỹ - Huyện Kế Sách

1,10

KV2-VT3

Quốc lộ 60 (đường vào ấp Trường Lộc)

Cầu Khana Cũ

1,15

KV2-VT3

Cầu Khana Cũ

Hết ranh đất ông Trần Gia (Trường Lộc)

1,25

KV2-VT2

Đường Ba Sâm: Từ cầu bà Cúc

Kênh Xáng

1,10

KV2-VT2

Cầu Chữ Y (ấp Trường Lộc)

Hết ranh đất ông Trần Huôl

1,10

KV2-VT2

Đường cặp kênh ông Cả: Giao Quốc lộ 60

Hết đất Ông Diệu

1,10

KV2-VT3

Đường số 6

Suốt tuyến

1,20

10

Các đường còn lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị xã Trường Khánh

KV1-VT3

Đường vào Trường Cấp 2-3

Suốt tuyến

1,10

11

Các đường còn lại khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Năm Huỳnh

Hết đất ông Năm Nhựt

1,20

12

Lộ Trường Lộc nối dài

KV2-VT3

Cầu Sáu Trực

Hết đất ông Huỳnh Văn Dũng

1,20

13

Lộ Gạch Cọt

KV2-VT3

Cầu Gạch Cọt

Hết ranh đất bà Nói

1,20

14

Lộ Năm Nhựt - Trâm Bầu

KV2-VT3

Kênh Bưng Xúc

Suốt tuyến

1,20

15

Lộ Nhánh rẽ ông Ìa

KV2-VT3

Giao Quốc lộ 60

Hết ranh đất ông Lý Cal

1,20

VI

XÃ LONG ĐỨC

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Cầu Đại Ngãi

Giao Đường Tỉnh 935B

1,30

KV1-VT2

Giao Đường Tỉnh 935B

Giáp ranh TT Long Phú

1,30

2

Đường tỉnh 935B

KV2-VT1

Đầu đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)

Giáp ranh xã Phú Hữu

1,40

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu (cũ)

KV2-VT1

Giao lộ Quốc lộ Nam Sông Hậu và Đường tỉnh 935B

Tuyến tránh trung tâm Điện lực Long Phú (Hết đất ông Đặng Văn Gỡ)

1,20

4

Đường Huyện 23 (Đường đal cặp kinh mới cũ)

KV2-VT2

Kênh Bà Xẩm

Hết đất ông Huỳnh Văn Chính

1,10

KV2-VT3

Giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Chính

Giáp lộ đal liền 3 ấp

1,20

5

Đường Huyện 27

KV2-VT2

Giao Đường tỉnh 935B

Giáp ranh xã Tân Hưng

1,20

6

Các tuyến đường Khu vực UBND xã cũ

KV2-VT2

Đầu đất Bến Phà Long Đức - Đại Ngãi

Hết ranh đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)

1,10

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Lê Văn Thạnh (đầu lộ đal)

Giáp ranh giải phóng mặt bằng nhà máy nhiệt điện

1,10

KV2-VT1

Đầu ranh đất Năm Trung

Hết ranh đất bà Thâm (đầu kênh bà Xẩm)

1,10

7

Tuyến lộ cặp kênh Trưởng Ý

KV2-VT3

Giao Đường Tỉnh 935B

Sông Saintard

1,20

8

Đường phía Đông kênh Bà Xẩm

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Đường ra Cống Bào Biển

1,20

9

Đường ra Cống Bào Biển

KV2-VT2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Đường Huyện 27

1,10

10

Lộ cặp sông Saintard (ấp Hòa Hưng)

KV2-VT3

Cống bà Xẩm

Cống Phú Hữu

1,25

11

Đường đal

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu (cũ)

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,25

KV2-VT2

Tuyến lộ vào khu Tái định cư và các tuyến lộ trong khu tái định cư

1,10

KV2-VT3

Phía Đông kênh Bào tre

Suốt tuyến

1,20

KV2-VT3

Phía Tây kênh Bào tre

Suốt tuyến

1,20

12

Đường Gạch Gốc - Tư Tài

KV2-VT3

Đường đal liền 3 ấp

Giáp Đường Tư Tài - Trại giống

1,20

13

Lộ Rạch Củi

KV2-VT3

Đường đal liền 3 ấp

Giao Đường Tỉnh 935B

1,20

14

Đường đal (liền 3 ấp)

KV2-VT3

Giao Đường tỉnh 935B

Cống 3 Đổm

1,20

15

Lộ phía Đông kênh Bà Xẩm

KV2-VT2

Giao Đường tỉnh 935B

Sông Saintard (hết đất bà Thâm)

1,10

16

Lộ cặp Sông Hậu

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Nguyễn Thị Tám

Hết đất ông Nguyễn Thanh Phong

1,25

17

Đường vào bãi rác

KV2-VT3

Giáp Đường Huyện 27

Đường trại giống

1,30

18

Đường trại giống

KV2-VT3

Giáp khu tái định cư

Đường phía Đông kênh Bào Tre

1,30

19

Đường Bảy Triệu

KV2-VT3

Giáp đường đal 3 ấp

Giáp đường phía Tây kênh Bào Tre

1,30

20

Đường Rạch Củi - Tư Tài

KV2-VT3

Giáp lộ Rạch Củi

Giáp Đường Tư Tài - Trại giống

1,25

21

Đường 2 bên ngọn Đập Đá

KV2-VT3

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Suốt tuyến

1,25

VII

XÃ PHÚ HỮU

1

Đường tỉnh 935B

KV2-VT1

Giáp ranh xã Long Đức

Giáp ranh xã Châu Khánh

1,50

2

Đường Huyện 23

KV2-VT3

Giao Đường tỉnh 935B

Ngã 3 Cầu Ngang

1,30

3

Đường Huyện 22 (Đê tả Sông Saintard)

KV2-VT3

Cống Bồng Bồng

Giáp ranh xã Châu Khánh.

1,25

4

Tuyến cặp Sông Giăng Cơ

KV2-VT3

Đầu đất Đình Phú Trường

Suốt tuyến

1,25

5

Lộ vòng cung (giáp ranh xã Long Đức)

KV2-VT3

Cầu Phú Hữu (ấp Phú Hữu)

Giao Đường Tỉnh 935B (ấp Phú Thứ)

1,25

6

Tuyến lộ phía Đông cặp Rạch Mây Hắt

KV2-VT3

Cầu Mây Hắt (cặp sông Saintard)

Rạch ông Xuân

1,25

KV2-VT3

Rạch ông Xuân

Sông Giăng Cơ

1,25

7

Tuyến lộ phía Tây cặp Rạch Mây Hắt

KV2-VT3

Giáp ranh xã Hậu Thạnh

Cầu Thanh Niên Phú Trường (Giáp ranh xã Trường Khánh)

1,25

8

Lộ vòng cung

KV2-VT3

Từ cầu giáp Mây Hắt đi vòng cặp sông Saintard và rạch Chùa ông trở về cầu giáp Mây Hắt

1,25

9

Lộ cặp rạch ông Xuân

KV2-VT3

Giao Đường Huyện 22

Hết đất nhà ông Tiền

1,25

19

Lộ đal kênh 26/3

KV2-VT3

Giao Đường Huyện 22

Cầu kênh Cấp 2

1,25

VIII

XÃ CHÂU KHÁNH

1

Đường Tỉnh 935B

KV2-VT1

Giáp ranh xã Phú Hữu

Giáp ranh xã Tân Thạnh

1,40

2

Đường Huyện 22 (Đê tả Sông Saintard)

KV2-VT2

Giáp ranh xã Phú Hữu

Giáp ranh phường 8 - TPST

1,10

3

Đường Huyện 24

KV2-VT2

Giao Đường tỉnh 935B

Giáp ranh xã Tân Thạnh

1,20

4

Đường Miếu Bà

KV2-VT3

Giao Đường Tỉnh 935B

Giáp ranh xã Tân Hưng

1,10

5

Đường cầu Sáu Tiền

KV2-VT3

Giáp ranh xã Long Đức

Ngã 3 lộ (gần nhà Ông Ơn)

1,20

6

Lộ nhà ông Thiện

KV2-VT3

Cống thủy nông (cầu ba Hô)

Giao Đường Huyện 24

1,25

7

Tuyến lộ khu C

KV2-VT3

Đầu ranh đất Miếu Bà

Đầu Cầu ông Ơn (ấp Nhì)

1,25

8

Lộ ấp Nhất (ấp Ba)

KV2-VT3

Giáp ranh Phường 8 - TPST

Cầu Thanh niên Trường An

1,10

9

Lộ Chông Chác

KV2-VT3

Cầu Thanh niên Trường An

Cầu Thanh niên Chông Chác (P5 - TPST)

1,25

10

Đường đất Chông Chác

KV2-VT3

Cầu Thanh niên Chông Chác (P5 - TPST)

Giáp ranh Khóm 5, phường 5, TPST

1,25

11

Lộ khu vực bến đò ấp Nhì

KV2-VT3

Đầu đất Ông Chiến (Giáp Phú Hữu)

Cầu Ông Bến

1,25

12

Đường đất cặp Sông Saintard

KV2-VT3

Giáp lộ giao thông 30/4 (Nhà ông Bâu ấp Nhì)

Vàm Văn Cơ
(Hết đất ông Lâm Văn Phúc)

1,25

13

Lộ nhà ông Tư Tài

KV2-VT3

Giao Đường tỉnh 935B

Hết ranh đất ông Tư Tài

1,25

14

Lộ nhà ông Ba Honda

KV2-VT3

Giao Đường tỉnh 935B

Hết đất ông Ba Honda

1,25

15

Lộ Đình

KV2-VT3

Giao Đường tỉnh 935B

Đường Huyện 24

1,25

16

Đê Phú Hữu - Mỹ Thanh (cũ)

KV2-VT2

Đoạn qua ấp Nhất

Suốt tuyến

1,10

KV2-VT2

Đoạn qua ấp Nhì

Suốt tuyến

1,10

IX

XÃ TÂN THẠNH

1

Đường Tỉnh 933

KV1-VT2

Giáp ranh xã Tân Hưng

Đường vào bãi rác

1,40

KV1-VT1

Đường vào bãi rác

Cầu Saintard

1,40

2

Đường Tỉnh 935B

KV1-VT3

Giáp ranh xã Châu Khánh

Đường tỉnh 933

1,50

KV1-VT2

Đường Tỉnh 933

Cống Cái Quanh

1,50

KV2-VT1

Cống Cái Quanh

Cống Chòi Mòi

1,50

KV2-VT1

Cống Chòi Mòi

Qua cống Cái xe đến giáp ranh TPST

1,50

3

Đường Tỉnh 934B

KV1-VT1

Giáp ranh phường 4, TP. Sóc Trăng

Giáp ranh Tài Văn - Trần Đề

1,50

4

Đường Huyện 24

KV2-VT2

Giao Đường Tỉnh 933

Giáp ranh xã Châu Khánh

1,20

5

Khu vực chợ Tân Thạnh

KV1-VT3

Đường tỉnh 935B

Sông Saintard

1,20

6

Đường vào bãi rác

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,25

7

Khu vực chợ Cái Quanh

KV1-VT3

Cầu Cái Quanh

Hết đất ông Út Tài

1,10

KV1-VT3

Ngã 3 chợ Cái Quanh

Cầu Nhà Thờ

1,10

8

Đường cặp sông Saintard

KV2-VT1

Giáp ranh xã Châu Khánh

Hết ranh đất Nhà quản lý Cống Cái Xe

1,10

9

Đường dal 2 bên sông Mương Tra

KV2-VT3

Đầu cầu Tân Hội - Mương Tra

Hết đất ông Mau

1,20

KV2-VT3

Cống Cái Xe

Hết đất ông Khởi

1,20

10

Lộ Đal Ba Đáng

KV2-VT3

Lộ Hàm Trinh

Kênh Hưng Thạnh

1,20

11

Lộ Hàm Trinh

KV2-VT3

Sông Băng Long

Đập Hai Hải

1,10

12

Lộ Ba Dương

KV2-VT3

Đường tỉnh 933

Hết đất Bà Sự

1,20

13

Lộ Ba Võ

KV2-VT3

Đường vào bãi rác

Hết đất ông Chín Cường

1,20

14

Đường đal còn lại

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Út Tài

Đập Hai Hải

1,10

KV2-VT3

Đập Hai Hải

Cầu Cái Đường

1,20

KV2-VT3

Cầu Cái Đường

Cầu Cái Xe

1,20

KV2-VT3

Cầu Cái Đường

Giao Đường Tỉnh 935B

1,20

KV2-VT3

Cầu Nhà Thờ

Cầu ông Tư Nhiệm

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Tri

Giao Lộ Hàm Trinh

1,10

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Chín Hiệu

Hết đất ông Tư Chung

1,20

KV2-VT3

Cống Bà Cầm

Hết ranh đất ông Đình Tân Hội

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất Tư Hữu

Cầu Hai Do

1,20

KV2-VT3

Ngã 3 Hải Vân (Cái Đường)

Hết đất bà Bảy Thêu

1,20

KV2-VT3

Ngã 3 Nhà ông Tùng

Cầu Tân Hội - Mương Tra

1,20

KV2-VT3

Cầu Út Hiển

Cầu Thanh Niên

1,20

KV2-VT1

Cầu Sanitard

Ranh xã Châu Khánh (Thuộc lộ khu 3)

1,10

KV2-VT3

Cống Chòi Mòi

Hết ranh đất ông Ốc

1,25

KV2-VT3

Tiếp giáp lộ Hàm Trinh

Cầu Hai Do

1,25

X

XÃ TÂN HƯNG

1

Đường tỉnh 933

KV1-VT2

Ranh Thị trấn Long Phú

Ranh xã Tân Thạnh

1,50

2

Đường Huyện 25

KV2-VT3

Giao Đường tỉnh 933 (UBND xã)

Cầu Đầu Sóc

1,20

KV2-VT1

Cầu Đầu Sóc

Cầu Xóm Rẫy

1,15

3

Đường Huyện 26

KV2-VT3

Cầu Liên Ấp Tân Qui A - Kokô

Rạch Bưng Thum xã Long Phú

1,20

4

Đường Huyện 27

KV2-VT2

Cầu qua sông Bào Biển

Giáp ranh xã Long Đức

1,10

5

Các đường đal khu vực ấp Sóc Dong

KV2-VT3

Đầu ranh đất Hai Đực qua cầu nhà lầu

Giáp ranh Lợi Hưng - Long Đức

1,20

KV2-VT3

Cầu nhà Lầu

Kênh Hai Hường

1,25

KV2-VT3

Cầu Bào Trễ

Hết đất nhà ông Ba xế

1,25

KV2-VT3

Giáp ranh đất nhà ông Ba xế

Hết đất ông Nguyễn Văn Thành

1,25

6

Lộ đal cặp sông Bào Biển phía Nam

KV2-VT3

Cầu đầu Sóc

Ranh thị trấn Long Phú

1,25

7

Lộ đal cặp sông Bào Biển phía Bắc

KV2-VT3

Cầu đầu Sóc

Cầu qua sông Bào Biển

1,25

8

Các đường đal còn lại khu vực phía Bắc Đường Tỉnh 933

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Tiên (giáp Đường Huyện) qua cầu Bưng Xúc

Hết ranh đất ông Lâm Sanh

1,25

KV2-VT3

Trường Tiểu Học Tân Hưng A

Hết ranh đất ông Kim Sang

1,25

KV2-VT3

Nhà Kim Sang (qua cầu 3 Bạch)

Giao Đường Huyện 25

1,25

KV2-VT3

Hết ranh đất ông Hiệp qua Đường Huyện đến đất bà mai qua cầu chín chiến

Hết ranh đất ông 8 Kiển

1,25

KV2-VT3

Kênh Thẻ 11

Hết ranh đất nhà ông Liên

1,25

9

Các đường đal còn lại khu vực phía Nam Đường Tỉnh 933

KV2-VT3

Cầu Liên Áp Tân Qui A- Kokô

Kênh Hưng Thạnh

1,25

KV2-VT3

Cầu PécDon

Kênh ông Hi

1,25

KV2-VT3

Kênh Ông Hi

Giáp ranh kênh 25 tháng 4

1,25

KV2-VT3

Cầu PécDon

Hết đất ông Trà Thành Lợi

1,25

KV2-VT3

Cầu Khu 3

Kênh Hưng Thạnh

1,25

KV2-VT3

Cầu Kim Sang

Sân phơi Tân Qui B

1,25

KV2-VT3

Sân phơi Tân Qui B

Hết đất nhà Bà Liễu

1,25

KV2-VT3

Giáp đất ông Trà Thành Lợi

Giáp ranh ấp Bưng Thum, xã Long Phú

1,25

10

Các đường đal khu vực ấp Sóc Dong, xã Tân Hưng

KV2-VT3

Nhà ông Nguyễn Văn Thành

Cầu Xóm Rẫy

1,25

11

Lộ Phía Đông Kênh Hưng Thạnh

KV2-VT3

Sông Băng Long, Khu 4 KoKô

Giao Đường Huyện 26

1,25

XI

XÃ LONG PHÚ

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV2-VT1

Ranh thị trấn Long Phú

Ranh xã Đại Ân 2

1,60

2

Đường Tỉnh 933C

KV2-VT1

Ranh xã Đại Ân 2

Nghĩa địa

1,60

KV1-VT2

Nghĩa địa

Ranh thị trấn Long Phú

1,60

3

Đường Tỉnh 934B (Mạc Đĩnh Chi - Trần Đề)

KV2-VT3

Ranh Tài Văn

Đến ranh xã Liêu Tú

1,50

4

Đường Huyện 29

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,25

5

Lộ đal (Quốc lộ Nam Sông Hậu cũ)

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cống Xả Chỉ

1,20

6

Các đường đal còn lại phía Đông Đường tỉnh 933C

KV2-VT3

Cầu Mặn 1

Cầu sắt Mặn 1 (cặp rạch Mặn 1 bên sông)

1,25

KV2-VT3

Cầu sắt Mặn 1

Kênh xã Chỉ

1,25

KV2-VT3

Giao Đường tỉnh 933C

Hết đất Kim Yêm

1,25

KV2-VT3

Giao Đường tỉnh 933C

Cầu Mặn 2

1,25

KV2-VT3

Cầu Mặn 2

Giáp ranh thị trấn Long Phú (hết đất ông Xiêm gần chùa Nước Mặn)

1,25

KV2-VT3

Cầu Mặn 2

Cầu Thanh Niên Mười Chiến

1,25

KV2-VT3

Giao Đường tỉnh 933C

Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy

1,25

7

Lộ Vành đai Sóc Mới - Tân Lập

KV2-VT2

Cầu Tân Lập

Cầu Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ)

1,25

KV2-VT3

Cầu Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ)

Kênh 25/4

1,25

8

Các đường đal còn lại phía Tây Đường Tỉnh 933C

KV2-VT2

Giao Đường Tỉnh 933C (cũ: giao huyện lộ 27 (UBND xã))

Ngã 3 Ông Sanh

1,10

KV2-VT3

Ngã 3 Ông Sanh

Cầu qua Chùa Hải Long Phước (cũ: Cầu Chùa Phật)

1,20

KV2-VT3

Ngã 3 ông Sanh

Giao Đường Huyện 28 (gần ranh ấp Tú Điềm)

1,20

KV2-VT3

Cầu Tân Lập

Kênh Phụ Nữ

1,20

KV2-VT3

Kênh Phụ Nữ

Ngã 3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)

1,20

KV2-VT3

Ngã 3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)

Giao lộ Vành đai Sóc Mới - Tân Lập

1,20

KV2-VT3

Đất ông Vương Văn Tài

Lộ vành đai Sóc Mới - Tân Lập

1,20

KV2-VT3

Ngã 3 Chùa Hải Long Phước

Cầu ông Phưm

1,20

KV2-VT3

Cầu ông Phưm

Hết đất Lý Thị Mỹ (ngã 3)

1,20

KV2-VT3

Ngã 3 trường Tiểu học Long Phú C (Sóc Mới)

Giáp ranh đất nhà bà Lý Thị Mỹ (ngã ba)

1,20

KV2-VT3

Đầu đất nhà bà Lý Thị Mỹ

Cầu Thanh Niên (Bưng Thum)

1,20

KV2-VT3

Cầu Thanh Niên (Bưng Thum)

Cầu ông SaVel

1,20

KV2-VT3

Cầu ông Savel

Cầu Nhà Mát (qua cầu Thạch Năm)

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Thạch Chẹ

Trường Tiểu học Long Phú C (điểm Bưng Tròn)

1,20

KV2-VT3

Trường Tiểu học Long Phú C (điểm Bưng Tròn)

Cầu Kim Thái Thông

1,20

KV2-VT3

Đầu đất Lâm Sết

Kênh Lò Đường

1,20

KV2-VT3

Giao Đường Huyện 29

Ranh huyện Trần Đề

1,20

9

Đường xã Chi

KV2-VT3

Đường Tỉnh 933C

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,20

10

Lộ Hướng Đông Kênh 96 Long Hưng

KV2-VT3

Cầu Thanh niên Bưng Thum

Ranh xã Tân Hưng

1,20

11

Đường đal song song Sông Cái Xe

KV2-VT3

Chùa Bưng Col

Ranh xã Đại Ân 2

1,20

12

Các đường đal còn lại phía Tây Đường tỉnh 933C

KV2-VT3

Điểm cuối Đường Huyện 28

Nhà ông Lục Tư

1,20

KV2-VT3

Điểm cuối Đường Huyện 28

Giáp ranh Tân Hưng

1,20

I

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

THỊ TRẤN MỸ XUYÊN

1

Đường Trưng Vương 1

1

Suốt đường

1,30

2

Đường Trưng Vương 2

1

Suốt đường

1,40

3

Đường Lê Lợi

1

Giáp đường Phan Đình Phùng

Hẻm 1 Lê Lợi

1,50

2

Đoạn còn lại

1,40

4

Hẻm 1 Lê Lợi

1

Suốt hẻm

1,20

5

Hẻm 2 Lê Lợi

1

Suốt hẻm

1,30

6

Đường Phan Đình Phùng

1

Suốt đường

1,10

7

Đường Lý Thường Kiệt

1

Suốt đường

1,20

8

Đ. Nguyễn Tri Phương

1

Suốt đường

1,10

9

Đường tỉnh 934

1

Giáp đường Lê Hồng Phong

Ngã tư Phước Kiện

1,50

2

Giáp đường Đoàn Minh Bảy

Cầu Tiếp Nhật

1,50

3

Cầu Tiếp Nhật

Ranh xã Tài Văn

1,50

10

Đường tỉnh 934

1

Ngã tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo)

Cống số 1

1,40

2

Cống số 1

Giáp ranh TP Sóc Trăng

1,50

11

Hẻm 108 (nghĩa trang)

1

Giáp Đường tỉnh 934

Kênh Xáng

1,20

12

Hẻm 111

1

Suốt hẻm

1,20

13

Hẻm 1 (Thạnh Lợi)

1

Suốt hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng)

1,40

14

Hẻm 2 (Chùa Xén Cón)

1

Giáp đường tỉnh 934

Hết ranh đất ông Châu Quí Phát (Thửa số 2, tờ BĐ 33)

1,20

2

Giáp ranh đất ông Châu Quí Phát (Thửa số 2, tờ BĐ 33)

Giáp đường Huỳnh Văn Chính

1,10

15

Đường đi Tài Công

1

Giáp Đường tỉnh 934

Giáp ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề

1,10

16

Hẻm Cầu Cái Xe

1

Giáp Đường tỉnh 934

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen

1,20

17

Đường Đê Bao Phú Hữu

1

Giáp Đường tỉnh 934

Kênh An Nô

1,10

18

Hẻm 99

1

Giáp Đường tỉnh 934

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nậm

1,20

19

Đường Triệu Nương

1

Giáp đường Hoàng Diệu

Giáp đường Lý Thường Kiệt

1,10

2

Đường Lý Thường Kiệt

Ngã tư Phước Kiện

1,10

1

Giáp đường Hoàng Diệu

Giáp đường Đoàn Minh Bảy

1,10

20

Đường Ngô Quyền

1

Cầu bà Thủy

Cầu số 2

1,10

2

Đoạn còn lại

1,30

21

Đường Nguyễn Thái Học

1

Giáp Đường Hoàng Diệu

Miều lò heo

1,10

2

Đoạn còn lại

1,40

22

Đường Trần Hưng Đạo

1

Từ cầu Chà Và

Cơ quan Huyện Ủy cũ lên 300m

1,10

2

Từ Huyện Ủy cũ lên 300m

Giáp ranh TP. Sóc Trăng

1,10

3

Đoạn còn lại

1,10

23

Đường Phan Chu Trinh

1

Đường Ngô Quyền

Hết Miếu Ông Hổ

1,20

2

Đoạn còn lại

1,10

24

Đường Phan Thanh Giãn

1

Giáp đường Triệu Nương vào

Hết dãy phố họ Mã

1,20

2

Đoạn còn lại

1,10

25

Đường Văn Ngọc Tố

1

Suốt đường

1,10

26

Đường Đoàn Minh Bảy

1

Suốt đường

1,10

27

Đường Huỳnh Văn Chính

1

Giáp tỉnh lộ 934

Hết ranh đất kho vật liệu Trung Hưng

1,10

2

Đoạn còn lại

1,10

28

Đường Thầy Cùi

1

Suốt đường

1,10

29

Đ. Lê Văn Duyệt

1

Suốt đường

1,10

30

Đường vào Trường Tiểu Học Mỹ Xuyên 2

1

Suốt đường

1,10

31

Huyện lộ 56

1

Ngã tư Phước Kiện

Hẻm kênh Chủ Hổ

1,10

2

Đoạn còn lại

1,10

32

Hẻm Đình Thần

1

Giáp Huyện Lộ 56

Đường Thầy Cùi

1,20

33

Hẻm 67 (Trường học)

1

Giáp Huyện Lộ 56

Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn

1,20

34

Hẻm 147 Kênh Chú Hổ

1

Giáp Huyện Lộ 56

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng

1,10

35

Đường Hoàng Diệu

1

Cầu Chà Và

Cầu Bà Thủy

1,10

36

Đường Phan Bội Châu

1

Đ. Trần Hưng Đạo

Cầu Lò Heo

1,10

2

Đoạn còn lại

1,10

37

Hẻm 20

1

Giáp đường Phan Bội Châu

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy

1,10

38

Hẻm 70

1

Giáp đường Phan Bội Châu

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út

1,10

39

Đường Phước Kiện

1

Suốt đường

1,10

40

Đường vào khu dân cư điện lực

1

Giáp đường tỉnh 934

KDC Điện lực

1,10

41

Khu dân cư Điện lực

1

Toàn Khu

1,10

42

KDC Đại Thành

1

Toàn Khu

1,25

43

Hẻm 83 (đường 934)

1

Giáp đường 934

Kênh Thủy Lợi

1,10

44

Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên

2

Giáp đường Bạch Đằng (TP. Sóc Trăng)

Đường Trần Hưng Đạo

1,10

1

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp đường 934

1,10

45

KDC Hòa Mỹ

1

Toàn khu

1,50

46

Các tuyến đường Bê tông, đường Dal còn lại có độ rộng >2m

1,10

II

XÃ ĐẠI TÂM

1

Đường di Trà Mẹt - Tham Đôn

KV2-VT1

Vào 300m

1,10

KV2-VT2

Phần còn lại

1,10

2

Đường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ)

KV2-VT2

Vào 300m

1,10

KV2-VT3

300m

500m

1,20

KV2-VT3

Phần còn lại

1,20

3

Đường 936 (Đại Tâm - Tham Đôn)

KV1-VT1

Giáp Quốc lộ 1A

Cầu đúc số C4

1,10

KV2-VT1

Cầu đúc số C4

Giáp ranh xã Tham Đôn

1,10

4

Quốc lộ 1A

KV1-VT1

Ngã 3 Trà Tim

Hết ranh đất Chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu)

1,20

KV1-VT2

Giáp ranh Chùa Sà Lôn

Giáp ranh xã Thạnh Phú

1,20

5

Quốc lộ 1A (tuyến tránh TP. Sóc Trăng)

KV1-VT1

Quốc lộ 1 A

Giáp ranh TP. Sóc Trăng (phường 10)

1,20

III

XÃ THẠNH PHÚ

1

Đường nhựa vào ấp Rạch Sên

KV2-VT2

Giáp Quốc Lộ 1A (đường loại 3)

Hết ranh đất Trường học Rạch Sên

1,20

2

Đường nhựa ấp Cần Đước

KV2-VT2

Suốt Đường

1,10

3

Đường đất trường Mẫu Giáo Cần Đước (2 bên)

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ 1A

Vào 500 m

1,10

KV1-VT3

Từ trên 500 m

Đến 700 m

1,10

4

Lộ Nhựa Khu 2

KV1-VT1

Quốc lộ 1A cũ (Trạm cấp nước)

Đến đường đan thứ 1

1,10

KV1-VT2

Đoạn còn lại

Đến cống khu II

1,10

5

Đường đan khu 3

KV1-VT2

Quốc lộ 1A

Hết ranh đất hãng nước đá Kim Thành Đạt

1,10

6

Đường đất khu 3

KV2-VT1

Giáp Lộ đan khu 3

Đến cống Rạch Sên

1,10

7

Đường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré

KV1-VT3

Quốc lộ 1A

Đến cống 4 Hơn

1,10

KV2-VT1

Cống 4 Hơn

Đến ngã 4 khu 4

1,10

KV2-VT2

Đoạn còn lại đến cầu Chàng Ré

1,10

8

Đường Lộ Đal hẻm Chụng Ken

KV1-VT1

Suốt đường (đường loại 3)

1,10

9

Đường vào khu căn cứ Tỉnh Ủy (cũ)

KV1-VT2

Đường Quốc lộ cũ

Giáp ranh xã Lâm Khiết

1,10

10

Khu vực chợ Thạnh Phú

ĐB

Khu trung tâm chợ

1,10

11

Quốc lộ 1A (Cũ)

KV1-VT2

Giáp ranh đất Ngân hàng NN&PTNT

Sông Nhu Gia

1,10

KV1-VT1

Sông Nhu Gia

Giáp Đường vào Khu căn cứ Tỉnh Ủy

1,10

12

Quốc lộ 1A

ĐB

Cầu Nhu Gia mới (phía Khu 3)

Cầu Cần Đước

1,20

ĐB

Cầu Nhu Gia mới (phía Khu 4)

Giáp đường tỉnh 940

1,10

KV1-VT1

Từ giáp đường 940

Qua Cống Sóc Bưng 200m

1,10

KV1-VT2

Cầu Cần Đước

Giáp ranh xã Đại Tâm

1,10

KV1-VT3

Cách Cống Sóc Bưng 200m đến ranh xã Thạnh Quới

1,10

13

Đường tỉnh 940

KV2-VT1

Quốc lộ 1A

Ngã 4 Khu 4

1,40

KV2-VT1

Giáp Quốc Lộ 1A (đường tỉnh 940)

Giáp ranh xã Lâm Kiết (Thạnh Trị)

1,40

KV2-VT2

Từ Ngã 4 Khu 4

Phà Chàng Ré
(Giáp ranh xã Gia Hòa 1)

1,40

IV

XÃ THẠNH QUỚI

1

Lộ đal vào Đay sô

KV2-VT1

Từ đầu hẻm vào 700m

1,10

KV2-VT2

Đoạn còn lại

1,10

2

Lộ đan đi Bưng Thum

KV2-VT1

Quốc Lộ 1A

Cầu Đay Sô

1,20

KV2-VT2

Đoạn còn lại

1,20

3

Khu vực chợ Hòa Khanh

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ 1A

Đến chùa Trà Côn

1,30

KV1-VT3

Đoạn còn lại

1,30

4

Quốc lộ 1A (Khu vực chợ Thạnh Quới)

KV1-VT1

Cầu Xẻo Tra

Về hướng Thạnh Phú 500m

1,10

KV1-VT2

Điểm cách cầu Xẻo Tra 500m về hướng Thạnh Phú

Cách cầu Lịch Trà 1000m

1,10

KV1-VT1

Cầu Lịch Trà

về hai phía 1000m

1,10

KV1-VT3

Đoạn còn lại

1,10

5

Huyện lộ 53

KV1-VT3

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết ranh đất Nhà máy nước đá Trường Hưng

1,10

KV2-VT1

Giáp ranh Nhà máy nước đá Trường Hưng

Giáp ranh xã Gia Hòa 2

1,10

6

Lộ Đal Đào Viên

KV2-VT1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết Lộ

1,10

7

Đường lộ Đất Đỏ

KV2-VT2

Giáp Quốc lộ 1A

Cống Thạnh Trị

1,10

V

XÃ NGỌC TỐ

1

Đường tỉnh 936

KV2-VT1

Giáp ranh xã Ngọc Đông

Cống Đập Đá

1,65

2

Đường tỉnh 936B

KV2-VT1

Đường đal vào cầu Miểu Lẩm

Giáp ranh xã Hòa Tú 2

1,30

3

Khu Vực chợ Cổ Cò

ĐB

Khu trung tâm chợ (Giới hạn bởi: Kênh Cống đập đá, Sông Cổ Cò, Đường đal vào cầu Miểu Lẩm, Đường 936 và 936B)

1,20

4

Đường Huyện lộ 51

KV2-VT2

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

Cầu Kênh Thạnh Mỹ + Cầu Thanh Niên (Ấp Hòa Tần)

1,20

5

Đường trước UBND xã

KV1-VT1

Đường tỉnh 936

Trường THCS Ngọc Tố

1,10

VI

XÃ NGỌC ĐÔNG

1

Đường tỉnh 936

KV2-VT1

Từ phà Dù Tho

Giáp ranh xã Ngọc Tố

1,60

2

Huyện Lộ 15

KV2-VT1

Ngã ba Hòa Thượng

Hết ranh trường Tiểu học Ngọc Đông 1

1,60

KV1-VT3

Giáp ranh trường Tiểu học Ngọc Đông 1

Hết ranh trạm Y tế xã Ngọc Đông

1,50

KV2-VT1

Giáp ranh trạm Y tế xã Ngọc Đông

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

1,50

3

Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên

KV1-VT3

Giáp ranh xã Tham Đôn

Đầu Cầu Tầm Lon

1,20

KV1-VT2

Đầu Cầu Tầm Lon

Cầu Kinh Ông Cố

1,20

KV1-VT3

Cầu Kinh Ông Cố

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

1,20

KV2-VT1

Tuyến nhánh nối với Đường tỉnh 936

1,20

VII

XÃ HÒA TÚ 1

1

Huyện Lộ 15

KV2-VT2

Giáp ranh xã Ngọc Đông

Giáp Sông Đình

1,10

KV2-VT1

Giáp Sông Đình

Ngã 3 Hòa Phuông (ranh xã Hòa Tú 2)

1,10

2

Đường tỉnh 940

KV1-VT1

Giáp ranh xã Gia Hòa 1

Cầu Kênh Thạnh Mỹ

1,55

KV1-VT2

Đoạn còn lại

1,55

3

Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên

KV1-VT2

Giáp ranh xã Gia Hòa 1

Giáp Sông Đình

1,10

KV1-VT3

Giáp Sông Đình

Giáp ranh xã Ngọc Đông

1,10

4

Huyện Lộ 51

KV2-VT1

Giáp đường Tỉnh lộ 940

Giáp Sông Đình

1,10

KV2-VT2

Giáp Sông Đình

Giáp ranh xã Ngọc Tố

1,10

5

Đường Đal

KV2-VT3

Các tuyến đường Bê tông, đường Dal có độ rộng >2m

1,10

VIII

XÃ HÒA TÚ 2

1

Đường tỉnh 936B

KV2-VT2

Cầu Vàm Lẻo

Hết ranh đất Trường THCS Hòa Tú 2

1,50

KV2-VT1

Giáp ranh đất Trường THCS Hòa Tú 2

Ngã tư cầu Chợ Kênh

1,50

KV2-VT2

Ngã tư cầu Chợ Kênh

Giáp ranh xã Ngọc Tố

1,40

2

Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04)

KV2-VT1

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

Cầu Hòa Phú

1,50

KV2-VT1

Cầu Hòa Phú

Sông Cổ Cò

1,50

3

Đường tỉnh 940 (đường dẫn Cầu Chợ Kinh)

KV2-VT1

Vòng xoay giáp đường tỉnh 940 (cũ)

Sông Cổ Cò

1,50

4

Lộ đal Khu vực chợ Dương Kiển

KV2-VT1

Trạm y tế xã Hòa Tú 2

Đường tỉnh 940

1,10

5

Lộ Đal ấp Dương Kiểng

KV2-VT3

Cầu chợ

Hết ranh đất chùa Bửu Linh

1,20

6

Lộ Đal (Hòa Nhờ A)

KV2-VT3

Đường tỉnh 940

Kênh số 3 (ấp Hòa Nhờ B)

1,20

7

Đường Huyện 50

KV2-VT2

Cầu ngay nhà ông Tám Luyến

Giáp ranh xã Gia Hòa 1

1,20

IX

XÃ GIA HÒA 1

1

Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04)

KV1-VT2

Cầu Chàng Ré
(Giáp ranh xã Thạnh Phú)

Ngã ba Tam Hòa

1,50

KV1-VT1

Ngã ba Tam Hòa

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

1,50

2

Đường huyện lộ 52

KV2-VT1

Giáp ranh xã Gia Hòa 2 (Cống Tân Hòa)

Cầu Vĩnh A

1,10

KV2-VT2

Cầu Vĩnh A

Ngã ba Tam Hòa

1,10

3

Đường Huyện lộ 50

KV2-VT2

Ngã ba xã Gia Hòa 1

Giáp ranh ấp Hòa Hưng xã Hòa Tú 2

1,10

KV2-VT2

Ngã tư Phước Hòa

Giáp ranh xã Gia Hòa 2

1,10

4

Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên

KV1-VT2

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

Hết đất nhà ông Đào Khương Ánh

1,30

5

Đường vào Khu du lịch sinh thái Vườn Cò

KV2-VT1

Giáp đường Tỉnh 940

Hết đất nhà ông Lê Minh Chính

1,10

6

Đường Đal

KV2-VT3

Các tuyến đường Bê tông, đường Dal có độ rộng >2m

1,10

X

XÃ GIA HÒA 2

1

Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2

KV1-VT2

Cầu xã Gia Hòa 2

Hết ranh đất trạm Y tế xã

1,40

2

Đường Huyện 52

KV2-VT1

Giáp ranh đất UBND xã Gia Hòa 2

Đến giáp ranh xã Gia Hòa 1

1,20

3

Đường Huyện 53

KV1-VT3

Cầu Cà Lăm

Giáp ranh Bạc Liêu

1,20

4

Đường Huyện lộ 50

KV2-VT2

Giáp ranh xã Gia Hòa 1

Giáp ranh Bạc Liêu (xã Vĩnh Lợi)

1,10

XI

XÃ THAM ĐÔN

1

Huyện lộ 56

KV1-VT1

Ranh thị trấn Mỹ Xuyên

Ngã 3 Vũng Đùng

1,30

KV1-VT2

Ngã 3 Vũng Đùng

Hết ranh đất Chùa Tắc Gồng

1,40

KV2-VT2

Giáp ranh đất Chùa Tắc Gồng

Phà Hòa Tú 1

1,40

2

Đường tỉnh 936

KV1-VT3

Hết ranh đất UBND xã Tham Đôn

Xuống Phà Dù Tho

1,50

KV1-VT2

Ngã 3 Vũng Đùng

Giáp ranh xã Đại Tâm

1,40

3

Đường Huyện lộ 57

KV1-VT2

Giáp đường 936

Giáp ranh TP Sóc Trăng

1,30

4

Đường Nhựa

KV2-VT2

Chùa Tắc Gồng

Cầu Trà Mẹt

1,20

KV2-VT1

Cầu Trà Mẹt

Cống Xà Lôn
(Giáp ranh xã Đại Tâm)

1,20

5

Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên

KV1-VT1

Ngã 3 Vũng Đùng

Cầu Dù Tho (sông Nhu Gia) (Giáp ranh xã Ngọc Đông)

1,10

K

HUYỆN KẾ SÁCH

I

THỊ TRẤN KẾ SÁCH

1

Đường 30/4

1

Đầu ranh đất nhà thầy Lén

Cầu sắt Kế Sách

1,20

2

Đường Ung Công Uẩn

1

Đầu cầu An Mỹ

Ngã tư Ung Công Uẩn

1,25

2

Ngã Tư Ung Công Uẩn

Giáp Đường Kênh Lộ mới

1,25

3

Đường Phan Văn Hùng

2

Giáp Đường Tỉnh 932

Ngã tư Ung Công Uẩn

1,40

1

Ngã tư Ung Công Uẩn

Cầu sắt Kế Sách

1,45

3

Cầu sắt Kế Sách

Hết ranh đất Trường Mẫu Giáo

1,40

4

Giáp ranh đất Trường Mẫu giáo

Cầu Trắng

1,30

4

Đường tỉnh 932

1

Giáp đường Phan Văn Hùng

Hết ranh đất Nghĩa trang Huyện

1,65

2

Giáp ranh đất Nghĩa trang Huyện (Hết ranh đất bà Yến)

Cầu NaTưng

1,50

5

Đường 3/2

1

Suốt đường

1,35

6

Đường Bạch Đằng

1

Suốt đường

1,35

7

Đường Nguyễn Văn Thơ

1

Suốt đường

1,35

8

Đường Lê Văn Lợi

1

Suốt đường

1,35

9

Đ. Nguyễn Trung Tĩnh

1

Suốt đường

1,35

10

Hẻm 1 (Vù Hùng - 6 Gấm)

1

Suốt đường

1,25

11

Hẻm 2 (Nhà Châu Văn Lâm)

1

Suốt đường

1,25

12

Hẻm 3 (bà Giàu)

1

Giáp ranh nhà bà Giàu

Hết đất ông Hà Ngọc Em

1,25

2

Đầu ranh đất nhà ông Thạch Nóc

Cuối hẻm

1,15

13

Hẻm 4 (TT. Bồi dưỡng Chính trị)

1

Suốt đường

1,20

14

Đường Thiều Văn Chỏi

1

Suốt đường

1,25

15

Đường Lê Lợi

1

Suốt đường

1,30

16

Đường Huyện 6

1

Cầu An Mỹ

Ngã Ba Bến đò

1,30

2

Ngã 3 Bến đò

Cống Mười Mót

1,30

3

Cống Mười Mót

Giáp ranh xã An Mỹ (Bờ Sông Quán)

1,30

17

Khu Dân cư - Thương mại

1

Khu A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2

1,40

2

Khu H1, H2, E2

1,40

3

Khu B, C, D

1,40

18

Đ. Nguyễn Hoàng Huy

1

Suốt đường

1,35

19

Đường Lộ mới

1

Giáp đường tỉnh 932

Cống Lò Gạch

1,35

20

Đường đal đi Kế Thành

1

Cầu Lò Gạch (Cầu kênh Nổi)

Cầu Bưng Tiết (Kế Thành)

1,30

21

Đường xuống bến đò

1

Bến đò

Giáp Đường Huyện 6

1,30

22

Lô Đal ấp An Khương

1

Đầu ranh trường TH Kế Sách 1

Kênh 8 Mét

1,10

2

Kênh 8 Mét

Rạch Bưng Túc

1,10

23

Đường Đal tái định cư Phương Nam

1

Giáp Đường Ung Công Uẩn

Giáp Đường Thiều Văn Chỏi

1,20

24

Đường đấu nối Ung Công Uẩn với đường Thiều Văn Chỏi (Hẻm VTNN Kim Ngôn)

2

Giáp Đường Ung Công Uẩn

Giáp Đường Thiều Văn Chỏi

1,10

25

Đường Vòng cung

1

Đầu ranh đất Trường Tiểu Học Kế Sách 1

Cầu Trắng

1,20

26

Hẻm ông Tào Của (Ấp An Định)

1

Suốt tuyến (về 2 phía)

1,20

27

Đường đal Hải Ký (Ấp An Ninh 2)

1

Đầu ranh đất ông Hai Hải

Giáp ranh ấp An Nghiệp

1,10

1

Giáp ranh đất ông Hai Hải

Hết ranh đất ông Ba Thai

1,10

28

Đường đal cầu Thanh Niên về hướng Nhơn Mỹ (Ấp An Ninh 1)

1

Cầu Thanh niên

Giáp ranh xã Nhơn Mỹ

1,10

29

Đường Đal Ấp An Thành

1

Các đường nội bộ

1,10

30

Đường Đal Na Tưng (Ấp An Phú)

1

Giáp Tỉnh lộ 932

Cầu Út Hòa (Giáp ranh xã Kế Thành)

1,10

31

Đường Đal Kênh Ba Hổng (mép dưới Ấp An Phú)

1

Giáp Tỉnh lộ 932

Giáp Đường Đal Út Hòa

1,10

32

Đường Đal Kênh Bà Bọc (mép dưới Ấp An Phú)

1

Giáp Tỉnh lộ 932

Giáp Đường Vành Đai 3 Ấp

1,10

33

Đường Đal kênh Bà Lèo (Ấp An Thành)

1

Giáp đường Lộ Mới

Giáp đường Vành Đai 3 Ấp

1,10

34

Đường Lê Văn Tám (Ấp An Thành)

1

Giáp ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng)

Giáp Đường Lộ mới

1,20

35

Đường Kênh Máy Kéo (Đường quán Hương Lúa)

1

Giáp đường Lê Văn Tám

Giáp Đường Lộ Mới

1,10

1

Giáp đường Lê Văn Tám

Giáp Đường tỉnh 932

1,10

36

Đường đal ấp An Định

1

Các đường nội bộ

1,10

37

Đường đal nhà thầy Khen (Ấp An Khương)

1

Đầu ranh đất bà Kiết

Hết ranh đất ông Viễn

1,10

38

Đường đal Trường cấp 3 (Ấp An Khương)

1

Giáp Đường Vòng cung

Giáp ranh đất Trường cấp 3

1,10

39

Đường đal Nhà ông Tư Khánh (Ấp An Khương)

1

Đầu ranh đất ông Tư Khánh

Hết ranh đất ông Hùng BHXH

1,10

40

Đường đal nhà thầy Út (sau Trường Mẫu Giáo) (Ấp An Khương)

1

Đầu ranh đất ông Khôi

Cuối hẻm

1,10

41

Hẻm Bệnh viện (Ấp An Thành)

1

Giáp Đường tỉnh 932

Hết ranh đất ông Luận

1,10

42

Đường đal An Ninh 2 (dọc sông số 1)

1

Giáp Bến đò

Cổng Trạm Xăng dầu (giáp Huyện lộ 6)

1,20

43

Hẻm Nhà bà Sang (Ấp An Ninh 1)

1

Giáp Đường Ung Công Uẩn

Hết ranh đất nhà bà Sang

1,10

44

Hẻm nhà ông Thạch Thế Phương (Ấp An Ninh 2)

1

Đầu ranh đất bà Tuyết

Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy

1,20

45

Hẻm nhà ông Khải chụp hình

1

Giáp ranh đất ông Khải

Giáp đất KDC Thương mại

1,20

46

Các hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi

1

Giáp ranh đất ông Thọ

Hết ranh đất nhà ông Cường

1,15

1

Đầu ranh đất bà Hạnh

Hết ranh nhà ông Mã Lắng

1,15

1

Đầu ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa

Hết ranh đất nhà cô Hoàng Lan

1,15

47

Các hẻm tiếp giáp đường 3/2

1

Đầu ranh đất ông Hoàng Anh

Giáp ranh đất Trung tâm Dân số

1,15

1

Đầu ranh đất ông Việt

Hết ranh đất nhà bác sỹ Phước

1,15

1

Đầu ranh đất ông Sa

Hết ranh đất ông Dũng

1,15

48

Đường bên kênh Tập Rèn (đối diện đường Phan Văn Hùng)

1

Cầu Thanh niên

Giáp Kênh cầu Trắng

1,10

49

Đường nhà máy ông Châu (dọc kênh số 1 - ấp AN1)

1

Cầu Thanh niên

Hết đất Chùa Vân Trung

1,10

50

Đường đal 3 ấp dọc theo Kinh Bưng Tiết

1

Giáp Cầu Bưng Tiết (ấp An Định)

Giáp cầu Út Hòa (ấp An Phú)

1,10

51

Đường đal nhà máy ông Tài

1

Cống Kênh Nổi

Giáp Cầu Bưng Tiết

1,10

52

Khu tái định cư An Định

1

Các đường nội bộ

1,10

53

Các đường tiếp giáp KDC thương mại

1

Khu thương mại

Rạch An Nghiệp

1,20

54

Đường Đal rạch An Nghiệp

1

Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy (cầu Suối Tiên)

Giáp Đường Huyện 6

1,10

55

Đường Đal Kênh 8/3 (Kênh Phụ Nữ) phía Ấp An Nghiệp

1

Giáp đường Lộ Mới

Đường Vành Đai 3 Ấp

1,10

56

Đường đal ấp An Ninh 2

1

Giáp đất ông 3 Thai

Giáp ranh xã An Mỹ

1,10

II

THỊ TRẤN AN LẠC THÔN

1

Đường chợ chính

1

Đầu ranh đất Hoàng Ba

Hết ranh đất ông Lê Trọng Lập

1,30

3

Giáp ranh đất ông Lê Trọng Lập

Sông Hậu

1,30

4

Đầu ranh đất ông Dư (nước đá)

Hết ranh đất Chùa Bà

1,30

3

Đầu ranh đất ông Sành

Hết ranh đất ông Tư Minh

1,30

4

Đầu ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên

Cầu ông Lý Ớ

1,30

2

Cầu ông Lý Ớ

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,30

5

Đầu ranh đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa Bà)

Cầu Kênh Đào

1,30

2

Đường tỉnh 932B

1

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cống Rạch Bối

1,40

2

Cống Rạch Bối

Cầu Rạch Bần
(ranh xã Xuân Hòa)

1,40

3

Đường Khu Hành Chính

1

Tỉnh lộ 932B

Rạch Mương Khai

1,30

4

Đường bờ sông

2

Đầu ranh đất Nguyễn Văn Lượng

Ngã Ba Tám Khải

1,20

1

Đầu ranh đất bà Nguyễn Ngọc Thảo

Sông Cái Côn

1,30

5

Đường vô phân viện

1

Đầu ranh đất ông Quốc Lương

Hết ranh đất Mười Kết

1,30

6

Quốc lộ Nam Sông hậu

1

Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu

Cầu Mương Khai

1,30

1

Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu

Hết đất Trường cấp 2-3 (cũ)

1,30

1

Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu

Hết ranh đất Mai Văn Dũng

1,30

2

Mương Khai

Cái Cao

1,40

3

Cái Cao

Cái Trâm

1,40

3

Cái Trâm

Phèn Đen (ranh xã An Lạc Tây)

1,40

7

Đường huyện 1

1

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Giáp sông Hậu

1,30

8

Đường đal Trường Tiểu học

1

Giáp ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành

Hết đất Trường Tiểu học

1,30

9

Đường đal Trường Trung học

1

Giáp Quốc lộ NSH

Hết ranh đất Trường Trung học

1,20

10

Hẻm Bà Bảy uốn tóc

1

Đầu ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng

1,20

11

Hẻm Tư Râu

1

Đầu ranh đất La Thanh Long

Sông Hậu

1,20

12

Hẻm ông Mong

1

Đầu ranh đất Nguyễn Văn Hổ

Sông Hậu

1,20

13

Hẻm ông Lón

1

Đầu ranh đất Trần Thị Huệ

Sông Hậu

1,20

14

Hẻm Bà Đẹp

1

Đầu ranh đất Trần Thị Đẹp

Sông Hậu

1,20

15

Hẻm 7 Giảng

1

Đầu ranh đất Bảy Giảng

Hết đất Nguyễn Văn Út

1,20

16

Hẻm Ba Thích

1

Đầu ranh đất Trương Thanh Tòng

Hết đất Trần Văn Sướng

1,20

17

Hẻm Út Miễu

1

Đầu ranh đất Lê Thị Nhỏ

Hết đất Đinh Thị Thanh Trúc

1,20

18

Hẻm Út Canh chua

1

Đầu ranh đất Lê Văn Hiền

Hết ranh đất Trần Văn Ý

1,20

19

Hẻm Ủy ban

1

Đầu ranh đất Hà Văn Buôl

Hết ranh đất Trần văn Tha

1,20

20

Hẻm nhà ông Trí Dũng

1

Đầu ranh đất nhà ông Trí Dũng

Hết ranh Khu Hành chính thị Trấn

1,20

21

Đường Cafe Nam Long đến Trường cấp 3

1

Đầu ranh đất ông Long

Hết ranh đất Trường cấp 3

1,20

22

Huyện Lộ 3

1

Giáp ranh xã Trinh Phú

Giáp Nam Sông Hậu

1,20

23

Các tuyến đường đal còn lại ấp An Ninh

1

Suốt tuyến

1,30

24

Đường Dân Sinh Hàng Cau ấp An Ninh

1

Đường chính suốt tuyến (đấu nối QL NSH)

1,20

1

Đường phụ suốt tuyến

1,20

25

Các tuyến đường đal ấp An Thới

1

Suốt tuyến

1,10

26

Các tuyến đường đal ấp An Bình

1

Suốt tuyến

1,25

27

Các tuyến đường đal ấp Phèn Đen

1

Suốt tuyến

1,25

28

Đường đal ấp An Ninh (qua khu đất ông Hồ Chí Toại)

1

Giáp QL Nam Sông Hậu

Giáp đường Khu hành chính

1,20

III

XÃ KẾ THÀNH

1

Đường tỉnh 932C (Đường Huyện 2 cũ)

KV1-VT2

Cầu Bưng Tiết

Cầu Kế Thành

1,50

2

Đường UBND xã đi qua Ấp Kinh Giữa, Bồ Đề, Cây Sộp (Giáp Châu Thành)

KV2-VT3

Cầu Kế Thành

Giáp ranh xã Phú Tâm (Châu Thành)

1,20

IV

XÃ KẾ AN

1

Đường tỉnh 932C

KV1-VT2

Cầu Kế Thành

Cầu số 1

1,60

V

XÃ TRINH PHÚ

1

Đường Huyện 4

KV1-VT2

Cầu Sóc Tổng (ranh xã Thới An Hội)

Giáp ranh xã Ba Trinh

1,30

2

Đường Tỉnh 932

KV1-VT2

Giáp ranh xã Thới An Hội (Sông Rạch Vọp)

Giáp xã Xuân Hòa (Rạch Cái Trâm)

1,45

3

Đường mới về UBND xã Trinh Phú

KV1-VT1

Cầu Thới An Hội

Giáp đường tỉnh 932

1,30

KV1-VT2

Giáp Đường tỉnh 932

Hết ranh đất Trụ Sở UBND xã

1,20

4

Lộ Đal mở rộng

KV2-VT3

Giáp ranh UBND xã Trinh Phú

Cầu Thanh Niên Ấp 1

1,30

5

Lộ Đal mở rộng

KV2-VT3

Cầu Ba Chợ

Hết ranh đất ông Hai Việt

1,25

VI

XÃ XUÂN HÒA

1

Đường tỉnh 932B

KV1-VT1

Cầu Rạch Bần (ranh TT. An Lạc Thôn)

Cầu Bờ Dọc

1,40

KV1-VT2

Cầu Bờ Dọc

Đập 9 La

1,40

KV1-VT3

Đập 9 La

Giáp ranh xã Ba Trinh

1,40

2

Đường Cái Cao bờ Bắc

KV2-VT3

Giáp ranh Thị trấn An Lạc Thôn

Hết ranh nhà ông Võ Văn Thiện

1,25

3

Đường vào khu căn cứ Huyện Ủy xã Xuân Hòa

KV2-VT2

Giáp Đường tỉnh 932B

Cầu 6 Ngây

1,10

KV2-VT3

Cầu 6 Ngây

Kênh ranh 3 xã (Giáp ranh xã Ba Trinh)

1,25

VII

XÃ PHONG NẪM

1

Khu vực xã

KV1-VT1

Đầu ranh đất Trụ sở UBND xã

Hết ranh đất tổ Điện lực

1,10

KV1-VT1

Giáp ranh đất Trụ sở UBND xã

Hết ranh đất 4 Suôl

1,10

KV1-VT1

Đầu ranh đất trường Tiểu học

Cầu Bà Xe

1,10

2

Đường huyện 1

KV2-VT2

Giáp ranh đất Tổ Điện lực

Bến phà đầu cồn hết phần đất ông Huỳnh Văn Khoa ấp Phong Thạnh

1,10

VIII

XÃ AN MỸ

1

Khu vực trung tâm xã

KV1-VT1

Đầu ranh đất Trụ sở UBND xã

Cống Ba Công

1,10

KV1-VT1

Cống Ba Công

Cầu Đình

1,10

KV2-VT2

Giáp ranh đất Trụ sở UBND xã

Hết đất ông Tư Chuyên (dọc Sông Số 1)

1,10

2

Đường huyện 6

KV1-VT1

Giáp ranh TT.Kế Sách

Cầu Hai Lép

1,10

KV1-VT1

Cầu Hai Lép

Cầu Đình

1,10

KV1-VT1

Cầu Đình

Giáp ranh xã Hậu Thạnh (Huyện Long Phú)

1,10

3

Đường Đal

KV2-VT2

Bờ Sông Quán

Cống Thầy Ba

1,10

4

Đường Đal

KV2-VT2

Giáp ranh TT.Kế Sách

Cầu Rạch Bà Tép

1,10

KV2-VT3

Cầu Rạch Bà Tép

Cầu Hai Lép

1,25

KV2-VT3

Giáp ấp An Ninh 2, TT. Kế Sách

Cầu chùa An Nghiệp

1,25

IX

XÃ ĐẠI HẢI

1

Chợ Mang cá

KV1-VT1

Giáp đất Trụ sở UBND xã

Hết ranh đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên

1,40

KV1-VT3

Giáp ranh đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên

Voi Ba đen

1,40

KV1-VT2

Khu vực nhà lồng chợ

1,50

2

Đường Huyện 4

KV1-VT2

Cầu Mang cá 2

Giáp ranh xã Ba Trinh

1,40

3

Đường tỉnh 932B

KV2-VT1

Cầu Mang cá 3

Giáp ranh xã Ba Trinh

1,50

KV1-VT2

Cầu Mang Cá 1

Hết ranh đất ông Hai Đực

1,60

KV1-VT3

Cầu Mang Cá 1

Cống Vũ Đảo

1,60

KV1-VT1

Cống Vũ Đảo

Cầu Ba Rinh

1,60

4

Đường Kinh Lầu

KV1-VT2

Cầu Mang Cá 1

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nê

1,20

KV1-VT3

Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nê

Hết ranh đất Nhà thờ Trung Hải

1,20

KV1-VT1

Giáp ranh đất Nhà thờ Trung Hải

Hết ranh đất ông Đắc (ấp Đông Hải)

1,20

5

Đường tỉnh 932C

KV1-VT2

Giáp ranh đất UBND xã

Cầu Số 1 (ranh xã Kế An)

1,60

6

Tuyến cặp Kênh Số 1 (lộ phụ Tỉnh Lộ 932C)

KV2-VT2

Cầu Mang Cá 2

Ranh nhà ông Huỳnh Văn Kịch

1,20

KV2-VT3

Ranh nhà ông Huỳnh Văn Kịch

Giáp ranh xã Kế An

1,30

7

Đường Đal Vườn cò

KV2-VT2

Cầu Kế An hướng về vườn cò

Hết ranh đất ông Chính

1,10

8

Khu vực chợ Cống Đôi

KV1-VT1

Đầu ranh đất ông Thương (hướng cầu kênh Ngọc Lý)

Hết ranh đất ông Đắc

1,30

9

Quốc lộ 1A

KV1-VT1

Cầu Ba Rinh

Hết ranh đất ông Hiển (chợ Cống Đôi) và giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện (H. Châu Thành)

1,35

KV1-VT2

Cầu Ba Rinh

Giáp ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)

1,35

10

Đường Mang Cá - Đại Thành

KV2-VT1

Cầu Mang Cá - Đại Thành

Giáp ranh xã Đại Thành (Tx. Ngã Bảy, Hậu Giang)

1,20

11

Khu Tái định cư Quốc lộ 1A

KV1-VT1

Suốt tuyến

1,20

12

Khu tái định cư tự phát ấp Đông Hải

KV2-VT1

Suốt tuyến

1,10

13

Tuyến đường tập đoàn 2 ấp Đông Hải (phía bên sông - Đối diện QL1A)

KV2-VT2

Cống tiếp nhật ấp Ba Rinh

Hết ranh đất bà Bùi Thị Thanh Dung (giáp xã Hồ Đắc Kiện - H. Châu Thành)

1,10

14

Đường Tập đoàn 7 ấp Ba Rinh

KV2-VT2

Cống Tiếp Nhật

Giáp ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)

1,10

X

XÃ BA TRINH

1

Khu vực trung tâm xã

KV1-VT1

Cầu Đường Trâu

Hết ranh đất Công An Xã

1,10

KV1-VT3

Giáp ranh đất Công An Xã

Rạch Thành Văn Buôl

1,10

KV1-VT3

Đài Tưởng Niệm

Cầu Sông Rạch Vọp

1,10

KV1-VT2

Đường đal Cầu Sông Rạch Vọp đi Trạm Y tế

Đài Tưởng Niệm

1,10

2

Đường Tỉnh 932B

KV1-VT1

Giáp ranh xã Đại Hải

Giáp ranh Xã Xuân Hòa

1,10

3

Huyện Lộ 3

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Nguyễn Ngọc Diệp (giáp đường Tỉnh 932B)

Hết ranh đất ông Lê Văn Sôm (kênh Hai Thanh)

1,10

4

Đường huyện 4

KV1-VT2

Giáp ranh xã Trinh Phú

Hết ranh trường THCS Ba Trinh

1,10

KV1-VT1

Giáp ranh trường THCS Ba Trinh

Hết ranh Bưu Điện Ba Trinh

1,10

KV1-VT2

Giáp ranh Bưu Điện Ba Trinh

Giáp ranh xã Đại Hải

1,10

5

Đường Trâu ấp 6 - ấp 12

KV2-VT3

Suốt đường

1,25

6

Đường đal Đảng ủy - Lầu Bà

KV2-VT2

Suốt đường

1,10

XI

XÃ THỚI AN HỘI

1

Chợ Cầu Lộ

ĐB

Dãy A, B, C từ nhà ông Phạm Văn Tho

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm

1,35

2

Đường Huyện 4

KV1-VT1

Đầu ranh đất Trụ sở UBND xã

Cầu 8 Chanh

1,30

KV1-VT2

Cầu 8 Chanh

Cầu Xóm Đồng

1,30

KV1-VT2

Cầu Xóm Đồng

Cầu Sóc Tổng (ranh xã Trinh Phú)

1,30

KV2-VT1

Cầu Thới An Hội

Cầu Vàm Mương

1,20

KV2-VT2

Cầu Vàm Mương

Giáp ranh xã An Lạc Tây

1,20

3

Đường vòng cung Trường mẫu giáo

KV1-VT1

Giáp Tỉnh lộ 932

Cống Tám Chanh

1,30

4

Đường tỉnh lộ 932

KV1-VT1

Ngã 3 UBND xã

Cầu Ninh Thới

1,40

KV1-VT2

Cầu Ninh Thới

Cầu Hai Vọng

1,30

KV2-VT1

Cầu Hai Vọng

Cầu 10 Xén

1,30

KV2-VT2

Cầu 10 xén

Cầu Chệt Tịnh

1,40

KV1-VT3

Cầu Chệt Tịnh

Giáp ranh TT Kế Sách

1,30

5

Đường huyện 5B

KV1-VT1

Suốt tuyến

1,30

6

Khu vực chợ cũ

KV2-VT1

Cầu đối diện UBND xã

Hết ranh đất Nhà Thờ Tin Lành

1,10

7

Đường đal Cầu Trắng

KV2-VT1

Cầu Trắng

Kênh Mỹ Tập

1,50

KV2-VT2

Kênh Mỹ Tập

Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ

1,50

8

Đường đal xuống bến phà (tuyến mới)

KV1-VT1

Giáp Huyện lộ 4

Bến phà - Hết đất Trần Thành Lập

1,15

9

Đường thôn Điện Lực

KV2-VT2

Đường Đal Cầu Trắng

Hết tuyến

1,10

10

Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới)

KV1-VT1

Giáp Huyện lộ 4

Cầu Trinh Phú

1,15

11

Đường đal (tuyến mới)

KV1-VT1

Giáp Đường vòng cung Trường Mẫu Giáo

Giáp Huyện lộ 4

1,10

12

Khu Dân cư ấp Xóm Đồng (đối diện chốt Công an)

KV1-VT2

Suốt tuyến

1,10

13

Đường Đal ấp Đại An

KV2-VT3

Giáp đường tỉnh 932

Hết ranh trụ sở Ấp Đại An

1,25

14

Đường Đal ấp Xóm Đồng 1

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 4

Cầu Năm Kiều

1,25

15

Đường Đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2

KV2-VT3

Giáp Đường tỉnh 932

Giáp ranh xã Kế Thành

1,25

XII

XÃ AN LẠC TÂY

1

Chợ An Lạc Tây

KV1-VT1

Đầu ranh đất bà Chi

Hết ranh đất ông Đại

1,30

KV1-VT1

Giáp ranh đất ông Đại

Giáp Quốc lộ NSH (đường cầu Sáu Ú)

1,20

2

Đường huyện 4

KV1-VT1

Giáp ranh đất Nhà bà Chi

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,20

KV1-VT2

Ngâ 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)

1,20

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT2

Cầu Trà Ếch (ranh xã Nhơn Mỹ)

Cống Hai Liềm

1,20

KV1-VT1

Cống Hai Liềm

Cầu Rạch Vọp

1,20

KV1-VT3

Cầu Rạch Vọp

Cầu Phèn Đen (ranh TT. An Lạc Thôn)

1,20

4

Đường đal Trạm y tế

KV2-VT2

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Giáp đất Bà Chi (dọc Sông Hậu)

1,20

5

Đường đal kênh Hai Liềm

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu 2 Liềm

1,25

VIII

XÃ NHƠN MỸ

1

Khu vực chợ

KV1-VT1

Đầu ranh đất Bưu điện xã cũ

Hết ranh đất chùa Hiệp Châu

1,30

KV1-VT2

Giáp ranh đất Chùa Hiệp Châu

Cầu tàu

1,25

KV1-VT3

Cầu tàu

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,10

2

Đường xuống bến phà

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ Nam sông Hậu

Bến phà mới

1,10

KV1-VT1

Giáp Quốc lộ NSH

Ngã 4 Bến phà cũ

1,20

KV1-VT3

Ngã 4 bến phà cũ

Bến phà cũ

1,10

KV1-VT3

Cầu tàu

Ngã tư bến phà cũ

1,10

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Cầu Rạch Mọp (giáp ranh huyện Long Phú)

Hết đất trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ

1,20

KV1-VT2

Giáp đất Trụ Sở UBND xã

Cầu Trà Ếch (ranh xã An Lạc Tây)

1,20

4

Đường huyện 5B

KV1-VT3

Giáp Quốc lộ NSH

Cầu Mỹ Hội (giáp ranh xã Thới An Hội)

1,10

5

Đường đal Cầu Trắng

KV2-VT2

Giáp ranh xã Thới An Hội

Cầu An Phú Đông

1,50

L

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

THỊ TRẤN TRẦN ĐỀ

1

Đường 30/4

1

Toàn tuyến

1,20

2

Đường 19/5

1

Toàn tuyến

1,20

3

Đường vào Khu hành chính

1

Toàn tuyến

1,20

4

Đường vào khu tái định cư

1

Toàn tuyến

1,20

5

Quốc lộ Nam Sông Hậu

3

Cầu Ngan Rô
(Ranh Đại Ân 2)

Kênh 1
(Ranh khu công nghiệp)

1,30

2

Ranh khu công nghiệp

Hết ranh đất bà Thu

1,30

1

Giáp ranh đất bà Thu

Ngã 3 đèn xanh, đèn đỏ

1,30

2

Ngã 3 đèn xanh, đèn đỏ

Cống Bãi Giá

1,30

6

Quốc lộ Nam Sông Hậu (Phía Tây không giáp Kênh)

1

Cầu Ngan Rô (Ranh Đại Ân 2)

Lộ đal (Giáp ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát)

1,20

7

Quốc lộ Nam Sông Hậu (Phía Tây, giáp kênh thủy lợi cũ)

3

Từ đầu ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát

Ngã ba giáp Đường tỉnh 934B

1,20

2

Ngã ba giáp đường tỉnh 934B

Kênh 2 Mới

1,20

1

Kênh 2 Mới

Hết ranh đất ông Trương Văn Đắng

1,20

8

Đường Tỉnh 934

1

Cầu Bãy Giá

Giao lộ Nam Sông Hậu (ngã ba đèn xanh đèn đỏ)

1,50

1

Giao lộ Nam Sông Hậu (nhà ông Nghiêm)

Đường 19/5

1,50

9

Đường 27/7

1

Toàn tuyến

1,10

10

Đường 22/12

1

Toàn tuyến

1,10

11

Đường đal

1

Đoạn lộ từ lộ 19/5
(đi Lăng Ong)

Đường vào Khu tái định cư

1,10

12

Đường đal
(Hướng đi nhà ông Hóa)

1

Suốt tuyến

1,10

14

Đường đal

1

Đầu ranh nhà ông Phan Văn Minh

Bến Phà đi Cù Lao Dung

1,10

15

Đường đal kinh 3

1

Suốt tuyến

1,10

16

Đường đal

1

Đập Ngan Rô

Bến Phà Đại Ân 1

1,10

17

Đường đal

1

Từ cầu Thanh niên
(giáp kênh lộ Nam Sông Hậu)

Kênh 1

1,10

1

Ngã ba kinh Tiếp Nhựt

Chùa Đon Đkon

1,10

1

Giao lộ Nam Sông Hậu

Chùa Đon Đkon

1,10

1

Đường tỉnh 934

Chùa Đon Đkon

1,10

1

Chùa Đon ĐKon

Hết ranh nhà ông Trần Sinh

1,10

1

Kênh 2 Toàn Tuyến

1,10

1

Đầu lộ nhà ông Hiếu
(xóm sau lộ 22/12)

Hết ranh đất nhà ông Hứa Văn Dũng

1,10

1

Đầu lộ nhà ông Dẫn
(xóm sau lộ 22/12)

Hết ranh đất nhà ông Khén và bà Anh

1,10

1

Đầu lộ nhà ông Na
(xóm sau lộ 22/12)

Hết ranh đất nhà ông Chấm

1,10

1

Giáp Đường tỉnh 934

Hết ranh đất trường tiểu học Trần Đề A

1,10

Đường đal (cập kênh 01)

1

Giáp QL Nam Sông Hậu

Giáp lộ dal Đê Ngăn Mặn

1,10

Đường đal (cập kênh tiếp Nhựt)

1

Suốt tuyến

1,10

18

Đê ngăn mặn

1

Giao lộ 30/04

Kênh 2

1,10

2

Kênh 2

Hết ranh Khu công nghiệp

1,10

2

Giáp ranh Khu công nghiệp

Hết ranh đất bà Trần Thị Thanh Trinh

1,10

1

Ranh trung tâm Thương mại

Ngã tư Khu hành chính

1,10

1

Ngã tư Khu hành chính

Giao lộ Nam Sông Hậu

1,50

2

Đầu ranh bến tàu SuperDong

Ngã tư Khu hành chính

6,00

19

Khu vực trong Cảng cá Trần Đề

1

Khu vực dịch vụ gồm 02 khu vực: 4, 5

1,10

2

Khu vực sản xuất gồm 03 khu vực: 1, 2, 3

1,10

20

Đường đất

1

Sau Công an huyện

1,10

21

Đường tỉnh 934B

1

Giáp QL Nam Sông Hậu

Kênh Bồn Bồn
(ranh xã Đại Ân 2)

1,50

II

THỊ TRẤN LỊCH HỘI THƯỢNG

1

Lộ nhựa

1

Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng

Hết ranh đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh Mỳ)

1,10

1

Đầu ranh nhà ông Ngô Văn Nguyên

Hết ranh đất ông Trần Văn Cam

1,10

1

Đầu ranh nhà bà Trần Huyền Trang

Hết ranh đất ông La Văn Trung

1,10

1

Ngã 4 ông Xưa

Ngã 4 Hòa Đức

1,10

1

Ngã 4 Thanh Vân

Hết ranh đất ông Hấu

1,10

1

Ngã 4 ông Nía

Hết ranh quán cà phê ông Nỉ

1,10

1

Ngã 4 Hòa Thành

Hết đất Trường Tiểu Học A

1,10

1

Ngã 4 Hòa Đức

Hết đất nhà bà Yến Ông Dín

1,10

1

Đầu quán Thanh Vân

Cống ông Hiệp

1,10

1

Sân trước Chùa ông Bổn

Giáp nhà Lồng Chợ

1,10

1

Sân trước Chùa ông Bổn

Cầu Hội Đồng

1,10

1

Đầu ranh đất ông Phạm Văn Khởi

Đường tỉnh 934

1,10

1

Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng

Ngã 4 Phố Dưới

1,10

1

Ngã 4 Phố Dưới

Hết ranh đất nhà ông Xía

1,10

1

Giáp ranh đất ông Xía

Hết ranh đất ông Trần Nhứt

1,10

1

Cống ông Hiệp

Cầu Vĩnh Tường

1,10

1

Đầu ranh đất Chùa Phước Đức Cổ Miếu

Cầu Vĩnh Tường

1,10

2

Đường tỉnh 934

1

Cầu Huyện Đội

Cầu Hội Trung

1,50

1

Cầu Huyện Đội

Hết ranh đất Trần Huy làm bãi chứa VLXD

1,50

1

Giáp ranh đất Trần Huy làm bãi chứa VLXD

Giáp ranh xã Liêu Tú

1,50

1

Cầu Hội Trung

Hết ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân

1,50

1

Giáp ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân

Giáp ranh xã Trung Bình

1,50

3

Đường Huyện 27

1

Lộ Sóc Giữa

Suốt Lộ

1,20

1

Ngã 4 Hòa Đức

Ngã 4 cây Vông

1,20

1

Ngã 4 cây Vông

Hết đất Chùa 2 Ông Cọp

1,20

1

Giáp đất Chùa 2 ông Cọp

Giáp ranh xã Lịch Hội Thượng

1,20

4

Đường tỉnh 933C

1

Cầu nhà máy Khánh Hưng

Kênh Tư Mới

1,43

1

Kênh Tư Mới

Kênh Ba Mới

1,46

1

Kênh Ba Mới

Giáp ranh xã Đại Ân 2

1,40

5

Các tuyến Hẻm

1

Hẻm cặp nhà ông Liên Tấn

Trường tiểu học B

1,10

1

Hẻm cặp Trường tiểu học B

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm nhà ông Tám Điếc

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm nhà ông Lâm Sướng

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm Quán Thanh Vân (cặp nhà ông Hấu)

Giáp nhà Lồng Chợ

1,10

1

Hẻm cặp quán cà phê ông Đại

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm cặp Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng

Suốt tuyến

1,25

1

Hẻm cặp Quán Cô Năm

Hết ranh Phước đức cổ Miếu

1,10

1

Hẻm nhà ông Siều

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm nhà ông Huỳnh Chứ

Suốt tuyến

1,10

1

Hẻm nhà ông Khưu Thành

Giáp đường nhựa cặp mé sông

1,30

6

Đường đal

1

Kênh ông Thầy Pháp

Kênh ông Vinh

1,10

1

Đầu ranh đất Huyện Đội

Kênh ông Vinh

1,10

1

Bên sông cặp kênh Tiếp Nhựt

Suốt tuyến

1,20

1

Lộ Sóc Bìa Hội Trung

Suốt đường

1,10

1

Kênh Thầy Pháp

Kênh Giồng Chát

1,10

1

Ngã 4 cây Vông

Đường Huyện 27
(cặp nhà ông Xé)

1,10

1

Ngã 3 tịnh thất Giác Tâm

Đường Huyện 27
(cặp nhà ông Lưu Văn Minh)

1,10

1

Đầu ranh nhà ông Khưu Bảo Quốc

Giáp đường đal ranh xã LHT (cặp nhà bà Thạch Thị Khiêl)

1,30

1

Đường Huyện 27
(cặp nhà ông Trương Văn Giá)

Cầu Đai Tưng

1,10

1

Chân cầu Bưng Lức

Giáp ranh xã Trung Bình

1,15

1

Đầu kinh Cầu Mát
(Giáp đường tỉnh 934)

Đường Huyện 27
(cặp nhà ông Trần Binh)

1,25

1

Đầu đất Quán ông Soi (Giáp đường tỉnh 934)

Cầu bắt qua kênh Đai Tưng (Trước nhà ông Thạch Dal)

1,15

1

Đường vào Khu tập thể Huyện Đội

Suốt Tuyến

1,10

1

Giáp lộ đal cầu kênh Đai Tưng (cặp nhà ông Thạch Dal)

Suốt Tuyến

1,20

1

Đường đal xóm nhà ông Sơ

Suốt Tuyến

1,25

1

Lộ đal cặp nhà ông Dên

Suốt tuyến

1,10

1

Đầu đất Trường tiểu học A

Hết đất ông Trần Văn Lạl

1,10

1

Hai đường đal trước chùa 2 con Cọp

Suốt tuyến

1,20

1

Đường Huyện 27
(cặp nhà ông Hà Vĩnh Phong)

Hết ranh đất chùa ông Bổn Sóc Lèo B

1,20

1

Đầu ranh nhà ông Trần Nhứt

Giáp đường Huyện 27

1,15

1

Kênh Tiếp Nhựt

Giáp ranh xã Đại Ân 2 (bên kia kinh Tú Điềm)

1,25

1

Tuyến cặp sông Bưng Lức

Suốt tuyến

1,25

1

Đầu ranh nhà ông Kim Văn Mỹ

Hết ranh đất nhà bà Triệu Lã

1,30

1

Giáp đường đal sông gòi
(cặp đất ông Nguyễn Kỳ Nam)

Giáp cầu sắt bắt qua kênh Giồng Chát

1,20

1

Giáp đường đal Kênh Tiếp Nhựt (cặp nhà bà Trần Thị Sel)

Suốt tuyến

1,30

7

Đường đất

1

Đầu ranh đất ông Quách Phến

Hết đất ông Trần Tam Dậu

1,25

III

XÃ ĐẠI ÂN 2

1

Đường đal trong khu dân cư ấp Chợ

KV1-VT1

Đầu ranh nhà ông Thầy Nhu (giáp Đường huyện 34)

Suốt tuyến giáp Sông Ngan Rô (đến giáp Đường huyện 34)

1,10

KV1-VT2

Ngã 3 UBND xã

Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Liễu

1,10

KV1-VT2

Đầu ranh nhà bà Nguyễn Thị Khánh

Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lập (Giáp huyện lộ 28)

1,10

2

Đường huyện 34

KV1-VT2

Đầu ranh nhà ông Chính Phương

Giáp Lộ Nam Sông Hậu

1,10

KV1-VT1

Cầu Bưng Cốc

Cống ông Til

1,20

KV1-VT3

Cống ông Til

Giáp Đường tỉnh 933C

1,30

KV1-VT2

Cầu Bưng Cốc

Đập Ngan Rô

1,30

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT2

Giáp ranh TT Trần Đề

Kênh Quốc Hội

1,30

KV1-VT3

Kênh Quốc Hội

Kênh Xả Chỉ - Long Phú

1,30

4

Đường tỉnh 933C

KV2-VT2

Giáp ranh Xã Long Phú

Kênh So Đủa

1,30

KV2-VT2

Kênh So Đủa

Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng (kênh 1 mới)

1,40

5

Tuyến đê ngăn mặn

KV2-VT2

Đập Ngan Rô

Đập Ba Cào

1,40

KV2-VT2

Đập Ba Cào

Cống Xả Chi

1,10

6

Đường tỉnh 934B

KV1-VT1

Giáp ranh TT Trần Đề

Cầu Lâm Dồ

1,10

KV1-VT2

Cầu Lâm Dồ

Giáp Đường tỉnh 933C

1,50

KV1-VT3

Kênh thủy lợi
(Giáp đường tỉnh 933C)

Giáp ranh xã Liêu Tú

1,50

7

Đường đal

KV2-VT2

Cầu Sắt
(Sông Ngan Rô)

Giáp kênh 2
(lộ Bưng Lức cũ)

1,10

KV2-VT2

Cầu Ông Mó

Giáp huyện lộ 27

1,10

KV2-VT1

Đầu Kênh Bồn Bồn qua đầu cầu chợ

Cầu nhà ông Mó

1,10

KV2-VT2

Đầu Kênh Bồn Bồn

Kênh 1

1,10

KV2-VT2

Đầu Cầu Ông Mó

Giáp ranh xã Trung Bình (kênh 2)

1,10

KV2-VT2

Cầu Chùa

Hết ranh đất Tư Kiên

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất bà Út Lên (ngã 3)

Cầu Ông Kên

1,10

KV2-VT2

Giáp ranh đất Tư Kiên

Giáp ranh xã Long Phú

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh nhà ông Út

Kênh Quốc Hội

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất ông
Đào Sen

Giáp Chùa Bưng Buối

1,10

KV2-VT2

Kênh 1

Giáp đường 934B

1,10

KV2-VT3

Cầu Bưng Cốc
(phía Tây rạch Bưng Cốc)

Kênh Quốc Hội

1,20

IV

XÃ LIÊU TÚ

1

Đường Tỉnh 934

KV1-VT1

Đầu ranh đất UBND xã

Hết ranh Trường THCS

1,40

KV1-VT2

Giáp ranh UBND xã

Giáp ranh TT. Lịch Hội Thượng

1,40

KV1-VT2

Giáp ranh Trường THCS

Giáp ranh xã Viên Bình

1,40

2

Đường Tỉnh 936B

KV2-VT1

Giáp ranh xã Lịch Hội Thượng

Giáp ranh xã Viên Bình

1,40

3

Đường tỉnh 934B

KV1-VT2

Giáp ranh xã Đại Ân 2

Giáp ranh xã Long Phú

1,40

4

Đường đal

KV2-VT3

Giáp ranh Lịch Hội Thượng

Giáp ranh xã Viên Bình
(lộ bên sông)

1,20

KV2-VT3

Cầu nhà ông Chanh

Cầu Kênh Tư mới

1,20

KV2-VT1

Ngã 3 đường Tỉnh 934

Kênh Chệt Yệu

1,10

KV2-VT3

Đông đường Tổng Cáng - Đại Nôn

Giáp ranh TT Lịch Hội Thượng

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất Kim Qượl

Hết ranh đất ông Tăng Huynh

1,20

KV2-VT2

Đầu ranh đất Trịnh Hữu Bình (thầy Đức)

Cầu Ông Đáo

1,10

KV2-VT2

Bến đò cũ Tổng cáng qua đất ông Hái

Hết ranh đất ông 8 Tạo

1,10

KV2-VT2

Cầu sắt ông Thại

Hết ranh đất ông Lâm Phel

1,20

KV2-VT3

Giáp ranh đất ông Lâm Phel

Chùa Khmer ấp Giồng Chát

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh Trường tiểu học xóm 3 Bưng Triết

Lò xấy lúa ông Phát Bưng Buối

1,20

KV2-VT3

Cầu ông Đỗ Đáo

Giáp ranh chùa Bưng Phniết

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phố

Hết ranh đất bà Lý Thị Phol

1,20

KV2-VT3

Kênh Tư mới

Hết ranh đất Trường tiểu học xóm 3 Bưng Triết

1,20

KV2-VT3

Kênh Chệt Yệu

Cầu sắt ông Thại

1,20

KV2-VT3

Chùa Khmer Giồng Chát

Đê ngăn mặn

1,20

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông Tám Tạo

Đê ngăn mặn

1,10

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trần Văn Ùm

Hết ranh đất ông Lâm Thơm

1,30

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lưu Quốc Phong

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Thi

1,30

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Hà Văn Phúc

Hết ranh đất ông Tô Văn Tĩnh

1,30

KV2-VT3

Giáp ranh đất ông Tô Văn Tĩnh

Hết ranh đất ông Trần Phước Tâm

1,30

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Châu Ngọc Tân

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cơ

1,30

V

XÃ TRUNG BÌNH

1

Đường tỉnh 934

KV1-VT1

Giáp Lộ Nam Sông Hậu

Cầu Đen

1,60

KV1-VT2

Cầu Đen

Giáp ranh TT Lịch Hội Thượng

1,40

2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV1-VT1

Cống Bãi Giá

Cống Tầm Vu

1,20

KV1-VT3

Cống Tầm Vu

Hết ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó

1,20

KV1-VT3

Giáp ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó

Cầu sáu Quế 2

1,20

KV2-VT1

Cầu sáu Quế 2

Ranh xã Lịch Hội Thượng

1,20

3

Đường huyện 27

KV1-VT3

Cầu sắt Kênh Sáu Quế 1

Giao lộ Nam Sông Hậu

1,10

4

Đường Nhựa

KV1-VT2

Từ Đảng Ủy (cũ)

Hết ranh nhà Thầy Hòa

1,10

KV1-VT3

Giáp ranh nhà Thầy Hòa

Cổng Sau Nhà Thờ Bãi Giá

1,10

5

Đường đal

KV1-VT3

Giáp Nhà Thờ Bãi Giá
(nhà ông Tây)

Hết ranh đất ông 5 Mẫn

1,10

KV2-VT2

Giáp ranh đất ông 5 Mẫn

Hết ranh đất ông Vũ Quyền

1,10

KV1-VT2

Lộ quân khu từ Đường tỉnh 934

Hết ranh đất ông Mười Sọ

1,10

KV1-VT2

Giáp ranh đất ông Mười Sọ

Cầu 30/4

1,10

KV1-VT3

Cầu 30/4

Cống Tầm Vu

1,10

KV1-VT3

Từ đường Quân Khu

Đường nhựa vào Nhà Thờ

1,10

KV2-VT2

Từ đường Quân Khu

Giáp ranh đất ông 5 Mẫn

1,10

KV2-VT3

Giáp ranh nhà Thầy Hòa

Lộ Quân Khu

1,10

KV2-VT3

Đường Nhựa vào Nhà Thờ

Hết ranh nhà ông Đạo

1,10

KV2-VT2

Lộ Mỏ Ó Tuyến 1

Suốt lộ

1,10

KV1-VT2

Lộ Mỏ Ó Tuyến 2

Suốt lộ

1,10

KV1-VT3

Đê ngăn mặn từ cống Bãi Giá

Giáp Lộ Nam Sông Hậu (hướng Mỏ Ó)

1,10

KV2-VT3

Đường tỉnh 934
(Cầu Đen)

Nhà thờ Bãi Giá
(Nhà Ông Tây)

1,10

KV2-VT3

Đường tỉnh 934
(hãng nước đá)

Lộ nhựa Nhà Thờ

1,10

KV2-VT3

Lộ Quân Khu

Hết ranh đất ông bảy Tững

1,10

KV2-VT2

Cổng Nhà thờ Bãi Giá (phía Tây)

Hết ranh nhà ông Bảy Lục

1,10

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Sứ

Hết ranh đất ông Quyền

1,20

KV2-VT2

Từ Đường đal Chợ Bồ Đề
(nhà ông 5 mẫn)

Hết ranh đất ông Tuấn

1,20

KV2-VT3

Giáp ranh xã Đại Ân 2 (phía Tây Sông Bưng Lức)

Giáp ranh TT Lịch Hội Thượng

1,20

KV2-VT3

Giáp ranh xã Đại Ân 2 (phía Đông Sông Bưng)

Kênh Tiếp Nhựt

1,20

KV2-VT3

Kênh 4

Kênh Tiếp Nhựt

1,20

KV2-VT3

Đường đal Kênh 2 (suốt đường)

1,20

KV2-VT3

Đường đal Kênh 3 Bung Lức (suốt đường)

1,20

KV2-VT3

Đường đal Kênh 4 (suốt đường)

1,20

KV2-VT3

Cống Sáu Quế 2

Giao lộ Nam Sông Hậu

1,20

6

Đường đal (cập kênh 6 quế)

KV2-VT3

Đường huyện 27

Kênh 80

1,20

7

Đường đal (giao kênh 3)

KV2-VT3

Đường đal 21
(cầu sắt 6 Quế 1)

Kênh 80

1,20

8

Đường đal

KV2-VT3

Cầu kênh xáng Bưng Lức

Kênh Tiếp Nhựt

1,20

VI

XÃ LỊCH HỘI THƯỢNG

1

Đường nhựa

KV1-VT1

Ngã 4 Chùa Phước Đức Cổ Miếu (Đầu đất ông Húa)

Ngã 4 Phố Dưới
(cầu Vĩnh Tường)

1,10

KV1-VT2

Ngã 4 Chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa)

Hết ranh đất bà Út Dung

1,10

KV1-VT3

Giáp ranh đất bà Út Dung

Hết ranh đất Chùa Hội Phước

1,10

2

Đường Huyện 27

KV1-VT2

Giáp ranh TT Lịch Hội Thượng

Hết ranh chùa Sóc Tia

1,10

KV1-VT3

Giáp ranh chùa Sóc Tia

Kênh 6 Quế 1
(Giáp ranh xã Trung Bình)

1,10

3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

KV2-VT2

Giáp ranh xã Trung Bình

Đến Cầu Mỹ Thanh 2

1,65

4

Đường tỉnh 936B

KV2-VT2

Giáp ranh xã Liêu Tú

Đến Giao Lộ
Nam Sông Hậu

1,60

5

Đường đal

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Tống Kim Châu (qua Chùa Phật)

Ngã 3 Bằng Lăng

1,10

KV2-VT2

Ngã tư Chùa Hội Phước

Đê ngăn mặn

1,10

KV2-VT3

Lộ đal trước chùa Sóc Tia

Suốt lộ

1,10

KV1-VT2

Ngã 4 Phố Dưới
(Cầu Vĩnh Tường)

Hết ranh đất ông Tống Kim Châu

1,10

KV2-VT3

Lộ đal trước nhà ông Trương Kim Long (suốt lộ)

1,10

KV2-VT3

Lộ đal cặp Đình Nam Chánh (suốt lộ)

1,10

KV2-VT3

Đường tỉnh 934B

Kênh ông Đắc

1,10

KV2-VT1

Kênh Giồng Chát

Kênh Ngọc Sinh

1,10

KV2-VT1

Lộ đal cặp Giồng Bằng Lăng Mặn (suốt Lộ)

1,10

KV2-VT3

Cầu Đại Tưng

Giáp ranh xã Trung Bình

1,10

KV2-VT3

Giáp QL Nam Sông Hậu

Giáp lộ cập kênh Cách Ly

1,10

KV2-VT3

Phía đông kênh cách ly

Hết ranh đất ông Trịnh Quang

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất Chùa Sóc Tia

Giáp ranh TT.Lịch Hội Thượng

1,20

KV2-VT3

Giáp tỉnh lộ 933C

Hết ranh đất bà Lâm Thị Hồng

1,10

KV2-VT3

Giáp kênh Cách Ly

Hết ranh đất ông Trần Mạnh (ranh kênh 6 Quế)

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lâm Thol

Suốt tuyến

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trần Nhất

Hết ranh đất ông Lý Thái Bình

1,20

KV2-VT3

Đầu rạch Gòi

Giáp ranh xã Liêu Tú

1,20

KV2-VT3

Cầu ông Hiền

Lộ giáp kênh Thanh Thượng

1,20

KV2-VT3

Kênh Ngọc Sinh

Kênh Ngọc Nữ

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phan Văn Đuông

Hết ranh đất ông Nguyễn Trọng Thất

1,20

KV2-VT3

Đường tỉnh 936B

Lộ giáp kênh Thanh Thượng

1,20

KV2-VT3

Đường tỉnh 936B

Hết ranh đất ông Võ Văn Tiến

1,20

VII

XÃ TÀI VĂN

1

Đường tỉnh 934

KV1-VT1

Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên

Hết ranh đất trại tôm giống thủy sản ông Lộc

1,50

KV1-VT2

Giáp ranh đất trại tôm giống thủy sản ông Lộc

Ngã 3 đi Vĩnh Châu

1,40

KV1-VT3

Ngã 3 đi Vĩnh Châu

Giáp ranh xã Viên An

1,40

2

Khu vực chợ Tài Văn

KV1-VT3

Suốt tuyến

1,20

3

Đường tỉnh 935

KV1-VT3

Ngã 3 Tài Văn

Về hướng Vĩnh Châu 300m

1,40

KV2-VT1

Đoạn còn lại đến ranh xã Thạnh Thới An

1,40

4

Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh

KV2-VT2

Suốt đường

1,20

5

Đường đal

KV2-VT2

Cầu Tài Văn

Hết ranh đất ông Trần Văn Khải

1,10

KV2-VT2

Cầu Tài Văn

Trường THCS Tài Văn

1,40

6

Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal và các tuyến kênh rạch

KV2-VT3

Trên địa bàn xã

1,20

7

Đường tỉnh 934B

KV1-VT2

Đầu ranh đất ông Trần Ngọc Oanh

Hết ranh đất ông Tre
(ông Lý De)

1,50

KV1-VT2

Giáp ranh đất ông Tre (ông Lý De)

Hết tuyến

1,50

8

Đường huyện 31 (đường 96 Long Hưng A)

KV2-VT2

Giáp ranh huyện Long Phú

Giáp ranh xã Viên An

1,10

VIII

XÃ VIÊN AN

1

Đường tỉnh 934

KV1-VT2

Giáp ranh xã Viên Bình

Giáp ranh xã Tài Văn

1,45

2

Đường vào chùa Lao Vên

KV1-VT3

Đoạn trên địa bàn xã Viên An

1,30

3

Khu vực đất ở nông thôn dọc theo lộ đal, trục kênh

KV2-VT3

Trên địa bàn xã

1,20

IX

XÃ VIÊN BÌNH

1

Đường tỉnh 934

KV1-VT1

Giáp ranh xã Viên An

Hết ranh đất Cây xăng Thuận An

1,70

KV1-VT2

Đoạn còn lại theo tuyến đường 934

1,70

2

Khu vực chợ Viên Bình

KV1-VT1

Suốt đường

1,20

3

Đường huyện 32

KV1-VT2

Đầu ranh Trụ sở UBND xã Viên Bình

Hết ranh Chùa Lao Vên

1,10

4

Đường đal

KV2-VT3

Giáp Kênh Tiếp Nhựt

Giáp ranh xã Liêu Tú

1,20

5

Đất ở ven kênh Tiếp Nhựt

KV2-VT3

Đầu ranh đất Chợ Viên Bình

Cống Trà Đuốc

1,20

6

Đường dal (giáp kênh Tiếp Nhựt)

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,20

Đường dal (nông trường cập kênh xáng)

KV2-VT3

Giáp ranh xã Viên Bình

Giáp ranh xã Liêu Tú

1,20

Đường dal (cập kênh Liên huyện)

KV2-VT3

Kênh Tiếp Nhựt

Giáp ranh xã Phú Đức Long Phú

1,20

Đường dal (cập kênh Hưng Thịnh - Tổng Cáng)

KV2-VT3

Kênh Tiếp Nhựt

Kênh Bưng Con

1,20

 

 

KV2-VT3

Cầu Kênh xáng - Lao Vên

Giáp ranh xã Thạnh Thới An

1,20

X

XÃ THẠNH THỚI AN

1

Đường tỉnh 935

KV1-VT2

Giáp ranh xã Tài Văn

Cầu An Nô

1,70

KV2-VT2

Cầu An Hòa

Cầu Lác Bưng

1,70

KV2-VT2

Cầu Lác Bưng

Giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận

1,70

2

Đường Tỉnh 936B

KV2-VT2

Giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận

Giáp ranh xã Viên Bình

1,56

3

Đường Huyện 36

KV2-VT2

Từ đường Tỉnh 935

Cầu sắt UBND xã

1,60

4

Đường đal

KV2-VT3

Từ cầu sắt UBND xã

Hết ranh đất nhà máy ông Hiệp

1,50

KV2-VT3

Giáp đường tỉnh 935

Hết ranh đất Trường tiểu học ấp Tắc Bướm

1,20

KV2-VT3

Giáp Đường tỉnh 935 (vào ấp Tiên Cường)

Suốt tuyến

1,20

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Phan Văn Tình (qua cầu sắt dọc theo rạch Tầm Du)

Giáp đường Huyện 36

1,20

KV2-VT3

Đường tỉnh 935

Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên

1,20

5

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã

1,20

6

Đường huyện 36

KV2-VT3

Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh

Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên

1,20

XI

XÃ THẠNH THỚI THUẬN

1

Đường tỉnh 935

KV1-VT2

Cầu Mỹ Thanh

Đến Cầu So Đũa

1,70

KV1-VT3

Đoạn còn lại

1,70

2

Đường Tỉnh 936B

KV2-VT2

Cống Rạch So Đũa

Giáp ranh xã Thạnh Thới An

1,50

KV2-VT1

Đoạn còn lại

1,50

3

Đường Huyện 35

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,30

4

Đường đal

KV2-VT3

Ngã ba giáp Nhà ông Trương Phi Long

Giáp đường huyện nhà ông Thành

1,30

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã

1,30

 

PHỤ LỤC 2: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Stt

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Hệ số năm 2023

A

HUYỆN MỸ TÚ

I

KV2

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.

 

1

VT2

Phía Đông giáp sông Tân Lập; Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.

1.25

2

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

1.25

Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

3

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.

1.10

Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn.

4

VT5

Các vị trí còn lại.

1.10

II

KV3

Xã Mỹ Hương.

 

1

VT4

Các vị trí còn lại.

1.05

III

KV3

Xã Thuận Hưng.

 

1

VT3

Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận: Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.

1.10

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1.10

Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

3

VT5

Các vị trí còn lại.

1.10

IV

KV2

Xã Long Hưng.

 

1

VT2

Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp; Phía Tây giáp kênh 1/5; Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang

1.10

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5, kênh Hàng Sắn; Phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phung Hiệp

1.10

3

VT5

Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; Phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện.

1.10

4

VT6

Các vị trí còn lại.

1.10

B

HUYỆN KẾ SÁCH

 

I

KV2

Thị trấn Kế sách

 

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; Phía Tây giáp kênh Lộ Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp kênh Số 1

1.10

Phía Đông giáp kênh lộ mới; Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp kênh Số 1

2

VT3

Các khu vực còn lại

1.12

II

KV3

Xã Kế Thành

 

1

VT2

Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần

1.10

Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, phía Tây giáp Rạch cầu Chùa, phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa

2

VT3

Phía Đông giáp Thị Trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề.

1.10

Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú

III

KV3

Xã Kế An, Xã Trinh Phú

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

1.10

IV

KV3

Xã Đại Hải

 

1

VT2

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số 1.

1,20

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

2

VT3

Các khu vực còn lại

1,20

V

KV3

Xã Ba Trinh, Xã An Lạc Tây, Xã Thới An Hội, Xã Nhơn Mỹ, Xã An Mỹ

 

1

VT3

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

1,20

C

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV3

Xã Thạnh Tân

 

1

VT5

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu

1,10

Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn

2

VT5

Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm

1,20

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú

3

VT4

Các khu vực còn lại

1,10

D

THỊ XÃ NGÃ NĂM

I

KV2

Phường 1

 

1

VT1

Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường

1,17

Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau.

Khu vực phía Bắc giáp phường 2, phía Nam giáp kinh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Tây giáp kinh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

Khu vực phía Bắc giáp kinh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

E

HUYỆN LONG PHÚ

I

KV2

Thị trấn Long Phú

 

1

VT4

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

1,20

II

KV2

Thị trấn Đại Ngãi

 

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

1,20

III

KV3

Xã Song Phụng.

 

1

VT3

Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính.

1,20

Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.

2

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã

1,20

F

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV2

Thị trấn Cù Lao Dung

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

1,05

II

KV3

Xã An Thạnh 1

 

1

VT2

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

1,20

III

KV3

Xã An Thạnh Tây

 

1

VT2

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

IV

KV3

Xã An Thạnh 2

 

1

VT2

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

V

KV3

Xã An Thạnh 3

 

1

VT3

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

VI

KV3

Xã An Thạnh Nam

 

1

VT4

Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su)

1,12

2

VT5

Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (Khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến cầu Cây mắm)

1,12

VII

KV3

Xã An Thạnh Đông

 

1

VT2

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

VIII

KV3

Xã Đại Ân 1

 

1

VT3

Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (Từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh)

1,20

2

VT4

Các khu vực còn lại

1,20

 

PHỤ LỤC 3: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Stt

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Hệ số năm 2023

A

HUYỆN MỸ TÚ

I

KV2

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.

 

1

VT2

Phía Đông giáp sông Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.

1.10

2

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp kênh Ô Quên. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

1.10

Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

3

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.

1.10

Phía Đông giáp kênh Bộ Thon. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn

B

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV2

Thị Trấn Kế sách

 

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Lộ Mới. Phía Nam giáp cống Lộ mới. Phía Bắc giáp kênh số 1

1.10

Phía Đông giáp kênh Lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh Số 1

Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Bà Lèo

1.10

2

VT4

Các khu vực còn lại

1.10

II

KV2

Thị trấn An Lạc Thôn

 

1

VT3

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

1.40

III

KV3

Xã Kế Thành

 

1

VT4

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

1.15

IV

KV3

Xã Kế An

 

1

VT3

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

1.10

V

KV3

Xã Trinh Phú

 

1

VT2

Phía Đông giáp xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn.

1.20

VI

KV3

Xã Đại Hải

 

1

VT3

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số 1.

1.20

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

VII

KV3

Xã Ba Trinh

 

1

VT3

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

1.20

VIII

KV3

Xã An Lạc Tây

 

1

VT2

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

1.20

C

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV2

Thị trấn Phú Lộc

 

1

VT5

Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh; Phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh thủy lợi

1.10

Phía đông: Giáp kênh thủy lợi, Kênh sường; - Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức

2

VT5

Phía Đông: Giáp kênh thủy lợi (Giáp ấp 1); Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị

1.10

3

VT4

Các khu vực còn lại

1.10

II

KV3

Thị trấn Hưng Lợi

 

1

VT5

Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành

1.10

Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát

D

THỊ XÃ NGÃ NĂM

I

KV2

Phường 1

 

1

VT1

Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường

1.23

Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau.

Khu vực phía Bắc giáp phường 2, phía Nam giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau

E

HUYỆN LONG PHÚ

I

KV2-

Thị trấn Long Phú

 

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn.

1.20

II

KV2

Thị trấn Đại Ngãi

 

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn.

1.20

III

KV3

Xã Song Phụng.

 

1

VT2

Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính.

1.15

Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.

IV

KV3

Xã Long Đức.

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã.

1.20

F

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV2

Thị trấn Cù Lao Dung

 

1

VT2

Đất trồng cây lâu năm của thị trấn

1.20

II

KV3

Xã An Thạnh 1

 

1

VT1

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1.20

III

KV3

Xã An Thạnh 2

 

1

VT3

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1.30

IV

KV3

Xã An Thạnh 3

 

1

VT3

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1.10

V

KV3

Xã An Thạnh Đông

 

1

VT2

Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ.

1.20

G

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

KV2

Thị trấn Châu Thành.

 

1

VT2

Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt

1.20

2

VT3

Phần còn lại

1.10

3

VT4

Kênh Hai Col- kênh 30/4- Ranh xã Phú Tâm - xã Phú Tân

1.10

 

PHỤ LỤC 4: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Stt

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Hệ số năm 2023

A

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV3

Xã Phong Nẵm

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

1.10

II

KV3

Xã Nhơn Mỹ

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn

1.20

B

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV2

Thị trấn Phú Lộc

 

1

VT4

Khu vực ấp Thạnh Điền

1.15

II

KV3

Xã Lâm Kiết

 

1

VT3

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

1.15

2

VT4

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú

1.15

3

VT4

Các khu vực còn lại

1.15

C

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV3

Xã An Thạnh 1

 

1

VT4

Toàn xã

1.20

II

KV3

Xã An Thạnh 2

 

1

VT2

Toàn xã

1.10

III

KV3

Xã An Thạnh 3

 

1

VT3

Toàn xã

1.20

IV

KV3

Xã An Thạnh Nam

 

1

VT4

Toàn ấp Vàm Hồ; Khu vực NT 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn

1.20

2

VT5

Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm.

1.30

V

KV3

Xã An Thạnh Đông

 

1

VT3

Toàn xã

1.05

VI

KV3

Xã Đại Ân 1

 

1

VT3

Toàn xã

1.20