
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2025/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 04 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2023/QĐ-UBND NGÀY 05 THÁNG 6 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM (DỊCH VỤ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TÒA NHÀ/TRỤ SỞ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢN LÝ TẠI KHU HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 99/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum);
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 688/TTr-VP ngày 22 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục quy định tại Điều 3 Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh) và đã được sửa đổi, bổ sung theo khoản 2 Điều 3 Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
(Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ Hành chính - Hội nghị tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC CÔNG TÁC VỆ SINH TẠI CÁC KHU VỰC DÙNG CHUNG, PHÒNG TIẾP KHÁCH CHUNG, SẢNH, HÀNH LANG VÀ KHU VỆ SINH, THANG MÁY, THANG BỘ, BÃI ĐẬU XE VÀ KHU VỰC DÙNG CHUNG KHÁC; THU GOM RÁC THẢI TỪ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐỂ XỬ LÝ THEO QUY ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:
Số lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm.
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Số lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Găng tay cao su loại dài | Đôi | 30 |
2 | Chổi quét nhà | Cái | 30 |
3 | Chổi quét mạng nhện | Cái | 04 |
4 | Hốt rác (cán 50cm) | Cái | 21 |
5 | Túi đựng rác | Kg | 56,16 |
6 | Bộ cây lau ướt | Bộ | 12 |
7 | Hóa chất lau sàn | Lít | 351,25 |
8 | Khăn lau cotton 3 màu (35x40cm) | Cái | 291 |
9 | Xà phòng, bột giặt (thông thường) | Kg | 84,43 |
10 | Hóa chất tẩy bồn cầu | Lít | 115,83 |
11 | Cây cọ bồn cầu, bồn tiểu | Cái | 30 |
12 | Viên khử khuẩn bệ xí, chậu tiểu | Viên | 687 |
13 | Giấy vệ sinh | Cuộn | 3.432 |
14 | Gáo nhựa múc nước | Cái | 15 |
15 | Xô nhựa loại 10 lít | Cái | 01 |
16 | Xịt phòng | Lít | 10,30 |
17 | Cây lau kính, có gạt su | Cái | 09 |
18 | Hóa chất lau kính | Lít | 37,29 |
19 | Máy chà sàn liên hợp | Cái | 0,12 |
20 | Máy hút bụi | Cái | 0,2 |
21 | Dụng cụ thông tắc bồn cầu | Cái | 04 |
22 | Cây gạt nước sàn lưỡi cao su | Cái | 06 |
23 | Ủng cao su chống trượt | Đôi | 04 |
Ghi chú: | - Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác vệ sinh tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội. - Khi áp dụng cho công trình Trụ sở UBND tỉnh và Sở ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,25. |
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT | Mã Ký hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhân công (Công) | Hệ số Chi phí quản lý chung (%) | Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở ban ngành) | Chi phí nhân công |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 01.01 | Vệ sinh cầu thang máy | 1m2/01 lần | 0,0032 | 10% | 1,32 | Mức lương tối thiểu vùng |
2 | 01.02 | Vệ sinh cầu thang bộ, bậc tam cấp | 100m2/01 lần | 0,0697 | |||
3 | 01.03 | Vệ sinh hành lang, ban công, lô gia | 100m2/01 lần | 0,0504 | |||
4 | 01.04 | Vệ sinh bệ xí | 01 bệ xí/01 lần | 0,0051 | |||
5 | 01.05 | Vệ sinh chậu rửa, bồn tiểu | 01 chậu (bồn)/01 lần | 0,0028 | |||
6 | 01.06 | Vệ sinh sàn, tường nhà vệ sinh | 1m2/01 lần | 0,0010 | |||
7 | 01.07 | Vệ sinh khu vực dùng chung | 100 m2/01 lần | 0,0174 | |||
8 | 01.08 | Vệ sinh phòng tiếp khách chung | 100 m2/01 lần | 0,0296 | |||
9 | 01.09 | Vệ sinh sân, gara ô tô, xe máy | 1.000m2/01 lần | 0,0553 | |||
10 | 01.10 | Vệ sinh đường giao thông nội bộ | 1.000m2/01 lần | 0,0888 |
|
|
|
11 | 01.11 | Vận chuyển rác bằng thủ công từ điểm gom rác đến điểm tập kết rác với cự ly bình quân 1 km | 01 tấn/01 km | 0,7572 | |||
12 | 01.12 | Đánh chải sàn khu vực nhà xe | 100m2/01 lần | 0,1498 | |||
13 | 01.13 | Đánh chải sàn khu vực dùng chung, sảnh lễ tân | 100m2/01 lần | 0,1597 | |||
14 | 01.14 | Vệ sinh khung, vách kính trong nhà | 100m2/01 lần | 0,2354 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC ĐẢM BẢO AN NINH, TRẬT TỰ; BẢO VỆ, QUẢN LÝ CÁC TÀI SẢN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ; ĐIỀU PHỐI LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN XE ÔTÔ, XE MÁY RA/VÀO TÒA NHÀ/TRỤ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:
Số lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm.
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Số lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đèn sạc pin cầm tay | Cái | 02 |
2 | Còi | Cái | 03 |
3 | Bộ đàm | Cái | 0,4 |
Ghi chú: - Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác đảm bảo an ninh, trật tự tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội. - Khi áp dụng cho công trình Trụ sở UBND tỉnh và Sở, ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,31. |
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT | Mã ký hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhân công (Công) | Hệ số Chi phí quản lý chung (%) | Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành) | Chi phí nhân công |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 02.01 | Đảm bảo an ninh, trật tự, bảo vệ, quản lý các tài sản được giao | Công/01 tháng | 145,695 | 10% | 1,31 | Mức lương tối thiểu vùng |
2 | 02.02 | Điều phối phương tiện xe ô tô, xe máy ra/vào Tòa nhà/trụ sở | Công/01 tháng | 26,00 | 1,18 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, BẢO TRÌ, ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HỆ THỐNG THANG MÁY, ĐIỀU HÒA, ĐIỆN, NƯỚC, INTERNET, ÂM THANH, ÁNH SÁNG, HỌP TRỰC TUYẾN VÀ CÁC HỆ THỐNG KHÁC (NẾU CÓ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:
Số lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Số lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Bút thử điện | Cái | 02 |
2 | Bộ đồ tháo vít (kìm, tuốc vít…) | Bộ | 01 |
3 | Đồng hồ đo điện | Cái | 03 |
4 | Băng keo cách điện | Cuộn | 12 |
5 | Thang chữ A | Cái | 01 |
6 | Mỏ lết | Cái | 01 |
7 | Kìm mỏ quạ | Cái | 01 |
8 | Bộ test dây mạng | Bộ | 01 |
9 | Kìm bấm dây mạng | Cái | 01 |
10 | Cọ vệ sinh | Cái | 02 |
11 | Xăng thơm | Lít | 02 |
12 | Khăn lau | Cái | 02 |
13 | Pin mic không dây | Cặp | 200 |
14 | Đầu chuyển đổi âm thanh | Cái | 02 |
Ghi chú: - Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác kỹ thuật và vận hành tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội. Không bao gồm (công cụ, dụng cụ, vật tư) thực hiện các nhiệm vụ: Bảo trì định kỳ máy lạnh (bơm gas, xịt rửa dàn nóng, xịt rửa dàn lạnh); Bảo trì hệ thống PCCC; Bảo trì hệ thống thang máy; Bảo trì máy phát điện. - Định mức chưa tính đến máy tính xách tay phục vụ công tác vận hành và bảo trì hệ thống họp trực tuyến. - Khi áp dụng cho công trình Trụ sở UBND tỉnh và Sở, ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,23. |
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT | Mã ký hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhân công (Công) | Hệ số Chi phí quản lý chung (%) | Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành) | Chi phí nhân công |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 03.01 | Vận hành hệ thống kỹ thuật tòa nhà hàng ngày | Công/ngày | 1,4859 | 10% |
| Mức lương tối thiểu vùng |
1,4859 | |||||||
2 | 03.02 | Kiểm tra, giám sát công tác bảo trì bảo dưỡng hệ thống thang máy | Công/lần | 0,6052 |
| 1,23 |
|
3 | 03.03 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống điều hòa khu vực dùng chung | 01 lần | 0,0673 | |||
0,0673 | |||||||
4 | 03.04 | Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp điện khu vực dùng chung | 01 lần | 0,5933 | |||
0,0206 | |||||||
5 | 03.05 | Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp, thoát nước | 01 lần | 0,0607 | |||
0,3055 | |||||||
6 | 03.06 | Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống camera | 01 lần | 0,2800 | |||
0,1419 | |||||||
7 | 03.07 | Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống PCCC | 01 lần | 4,6757 | |||
4,7177 | |||||||
8 | 03.08.01 | Vận hành đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống họp trực tuyến | 01 cuộc họp | 1,3305 | |||
1,3444 | |||||||
9 | 03.08.02 | Bảo dưỡng, bảo trì và đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống họp trực tuyến (Hàng tuần) | 01 lần | 0,4167 | |||
0,4167 | |||||||
10 | 03.09 | Bảo dưỡng, bảo trì và đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống điều áp cầu thang | 01 lần | 0,5798 |
|
|
|
11 | 03.10 | Vận hành hệ thống phòng họp trực tiếp | 01 cuộc họp | 0,023 |
|
| |
0,023 |
|
| |||||
Ghi chú: Nhân công trên không bao gồm các nhiệm vụ: Bảo trì định kỳ máy lạnh (bơm gas, xịt rửa dàn nóng, xịt rửa dàn lạnh); Bảo trì hệ thống PCCC; Bảo trì định kỳ hệ thống thang máy; Bảo trì máy phát điện. |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC HƯỚNG DẪN KHÁCH ĐẾN LIÊN HỆ CÔNG TÁC VÀ HƯỚNG DẪN CHUNG CÁC QUY ĐỊNH CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC; BỐ TRÍ, SẮP XẾP PHÒNG HỌP DÙNG CHUNG KHI CÓ ĐỀ NGHỊ CÁC SỞ, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:
* Định mức công cụ, dụng cụ, vật tư công tác bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành.
Số lượng tính cho 01 lần bố trí cuộc họp.
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Số lượng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Chổi quét nhà | Cái | 0,033 |
2 | Khăn lau cotton (3 màu) 35X 40cm | Cái | 0,667 |
3 | Bộ cây lau ướt | Bộ | 0,033 |
4 | Hóa chất lau sàn | Lít | 0,045 |
5 | Nước rửa chén, đĩa…. | lít | 0,130 |
6 | Xà phòng, bột giặt (thông thường) | Kg | 0,110 |
Ghi chú: - Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác lễ tân tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội. - Căn cứ Thông tư 45/2018/TT-BTC. - Khi áp dụng cho công trình Trụ sở UBND tỉnh và Sở ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,23. |
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT | Mã ký hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhân công (Công) | Hệ số Chi phí quản lý chung (%) | Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở ban ngành) | Chi phí nhân công |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 04.01 | Hướng dẫn khách đến liên hệ công tác và hướng dẫn chung các quy định cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc | 01 lượt khách | 0,0155 | 10% | 1,18 | Mức lương tối thiểu vùng |
2 | 04.02 | Bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành | 01 lần bố trí họp | 0,0913 | 1,21 | ||
0,7375 |
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC CHĂM SÓC CÂY XANH, DUY TRÌ VÀ CẢI TẠO TIỂU CẢNH TRONG KHUÔN VIÊN CÁC TÒA NHÀ/TRỤ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:
01 tòa nhà/01 năm
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) |
1 | Máy bơm nước | Cái | 0,12 | Thông tư 45/2018/TT-BTC |
3 | Găng tay len | Đôi | 215 |
|
4 | Chổi quét | Cái | 01 |
|
5 | Hốt rác | Cái | 01 |
|
6 | Xà phòng, bột giặt (thông thường) | Kg | 10,3 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật cho cỏ | Lít | 1,98 |
|
8 | Máy phun thuốc | Cái | 0,12 | Thông tư 45/2018/TT-BTC |
9 | Phân vi sinh - hữu cơ | Kg | 2.860 |
|
10 | Vôi | Kg | 93,5 | Số lượng 425 cây |
11 | Chổi quét vôi | Cái | 850 | Số lượng 425 cây |
12 | Rựa phát cây | Cái | 01 |
|
13 | Cuốc | Cái | 01 |
|
14 | Xẻng | Cái | 01 |
|
15 | Xà beng | Cái | 01 |
|
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT | Mã ký hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Nhân công (Công) | Hệ số Chi phí quản lý chung (%) | Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành) | Chi phí nhân công |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | 05.01 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm | 100 m2/lần | 0,0432 | 10% | 1,15 | Mức lương tối thiểu vùng |
2 | 05.02 | Phát thảm cỏ bằng máy | 100 m2/lần | 0,0721 | |||
3 | 05.03 | Phun thuốc bảo vệ thực vật cho cỏ | 100 m2/lần | 0,0578 | 1,17 | ||
4 | 05.04 | Bón phân thảm cỏ | 100 m2/lần | 0,0665 | |||
5 | 05.05 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | Cây/năm | 2,0208 | 1,05 | ||
6 | 05.06 | Quét vôi gốc cây | 01 cây/năm | 0,0458 | 1,03 |
……………………………………………