Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2025/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 04 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2023/QĐ-UBND NGÀY 05 THÁNG 6 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM (DỊCH VỤ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TÒA NHÀ/TRỤ SỞ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢN LÝ TẠI KHU HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Nghị quyết số 99/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum);

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 688/TTr-VP ngày 22 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục quy định tại Điều 3 Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh) và đã được sửa đổi, bổ sung theo khoản 2 Điều 3 Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

(Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ Hành chính - Hội nghị tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Báo Kon Tum, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTDVHC, KTTH.TK.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC CÔNG TÁC VỆ SINH TẠI CÁC KHU VỰC DÙNG CHUNG, PHÒNG TIẾP KHÁCH CHUNG, SẢNH, HÀNH LANG VÀ KHU VỆ SINH, THANG MÁY, THANG BỘ, BÃI ĐẬU XE VÀ KHU VỰC DÙNG CHUNG KHÁC; THU GOM RÁC THẢI TỪ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐỂ XỬ LÝ THEO QUY ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:

Số lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm.

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Găng tay cao su loại dài

Đôi

30

2

Chổi quét nhà

Cái

30

3

Chổi quét mạng nhện

Cái

04

4

Hốt rác (cán 50cm)

Cái

21

5

Túi đựng rác

Kg

56,16

6

Bộ cây lau ướt

Bộ

12

7

Hóa chất lau sàn

Lít

351,25

8

Khăn lau cotton 3 màu (35x40cm)

Cái

291

9

Xà phòng, bột giặt (thông thường)

Kg

84,43

10

Hóa chất tẩy bồn cầu

Lít

115,83

11

Cây cọ bồn cầu, bồn tiểu

Cái

30

12

Viên khử khuẩn bệ xí, chậu tiểu

Viên

687

13

Giấy vệ sinh

Cuộn

3.432

14

Gáo nhựa múc nước

Cái

15

15

Xô nhựa loại 10 lít

Cái

01

16

Xịt phòng

Lít

10,30

17

Cây lau kính, có gạt su

Cái

09

18

Hóa chất lau kính

Lít

37,29

19

Máy chà sàn liên hợp

Cái

0,12

20

Máy hút bụi

Cái

0,2

21

Dụng cụ thông tắc bồn cầu

Cái

04

22

Cây gạt nước sàn lưỡi cao su

Cái

06

23

Ủng cao su chống trượt

Đôi

04

Ghi chú:

- Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác vệ sinh tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội.

- Khi áp dụng cho công trình Trụ sở UBND tỉnh và Sở ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,25.

B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:

STT

Mã Ký

hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Nhân công (Công)

Hệ số Chi phí quản lý chung (%)

Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở ban ngành)

Chi phí nhân công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

01.01

Vệ sinh cầu thang máy

1m2/01 lần

0,0032

10%

1,32

Mức lương tối thiểu vùng

2

01.02

Vệ sinh cầu thang bộ, bậc tam cấp

100m2/01 lần

0,0697

3

01.03

Vệ sinh hành lang, ban công, lô gia

100m2/01 lần

0,0504

4

01.04

Vệ sinh bệ xí

01 bệ xí/01 lần

0,0051

5

01.05

Vệ sinh chậu rửa, bồn tiểu

01 chậu (bồn)/01 lần

0,0028

6

01.06

Vệ sinh sàn, tường nhà vệ sinh

1m2/01 lần

0,0010

7

01.07

Vệ sinh khu vực dùng chung

100 m2/01 lần

0,0174

8

01.08

Vệ sinh phòng tiếp khách chung

100 m2/01 lần

0,0296

9

01.09

Vệ sinh sân, gara ô tô, xe máy

1.000m2/01 lần

0,0553

10

01.10

Vệ sinh đường giao thông nội bộ

1.000m2/01 lần

0,0888

 

 

 

11

01.11

Vận chuyển rác bằng thủ công từ điểm gom rác đến điểm tập kết rác với cự ly bình quân 1 km

01 tấn/01 km

0,7572

12

01.12

Đánh chải sàn khu vực nhà xe

100m2/01 lần

0,1498

13

01.13

Đánh chải sàn khu vực dùng chung, sảnh lễ tân

100m2/01 lần

0,1597

14

01.14

Vệ sinh khung, vách kính trong nhà

100m2/01 lần

0,2354

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC ĐẢM BẢO AN NINH, TRẬT TỰ; BẢO VỆ, QUẢN LÝ CÁC TÀI SẢN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ; ĐIỀU PHỐI LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN XE ÔTÔ, XE MÁY RA/VÀO TÒA NHÀ/TRỤ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:

Số lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm.

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đèn sạc pin cầm tay

Cái

02

2

Còi

Cái

03

3

Bộ đàm

Cái

0,4

Ghi chú:

- Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác đảm bảo an ninh, trật tự tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội.

- Khi áp dụng cho công trình Trụ sở UBND tỉnh và Sở, ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,31.

B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:

STT

Mã ký hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Nhân công (Công)

Hệ số Chi phí quản lý chung (%)

Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành)

Chi phí nhân công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

02.01

Đảm bảo an ninh, trật tự, bảo vệ, quản lý các tài sản được giao

Công/01 tháng

145,695

10%

1,31

Mức lương tối thiểu vùng

2

02.02

Điều phối phương tiện xe ô tô, xe máy ra/vào Tòa nhà/trụ sở

Công/01 tháng

26,00

1,18

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, BẢO TRÌ, ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HỆ THỐNG THANG MÁY, ĐIỀU HÒA, ĐIỆN, NƯỚC, INTERNET, ÂM THANH, ÁNH SÁNG, HỌP TRỰC TUYẾN VÀ CÁC HỆ THỐNG KHÁC (NẾU CÓ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:

Số lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bút thử điện

Cái

02

2

Bộ đồ tháo vít (kìm, tuốc vít…)

Bộ

01

3

Đồng hồ đo điện

Cái

03

4

Băng keo cách điện

Cuộn

12

5

Thang chữ A

Cái

01

6

Mỏ lết

Cái

01

7

Kìm mỏ quạ

Cái

01

8

Bộ test dây mạng

Bộ

01

9

Kìm bấm dây mạng

Cái

01

10

Cọ vệ sinh

Cái

02

11

Xăng thơm

Lít

02

12

Khăn lau

Cái

02

13

Pin mic không dây

Cặp

200

14

Đầu chuyển đổi âm thanh

Cái

02

Ghi chú:

- Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác kỹ thuật và vận hành tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội. Không bao gồm (công cụ, dụng cụ, vật tư) thực hiện các nhiệm vụ: Bảo trì định kỳ máy lạnh (bơm gas, xịt rửa dàn nóng, xịt rửa dàn lạnh); Bảo trì hệ thống PCCC; Bảo trì hệ thống thang máy; Bảo trì máy phát điện.

- Định mức chưa tính đến máy tính xách tay phục vụ công tác vận hành và bảo trì hệ thống họp trực tuyến.

- Khi áp dụng cho công trình Trụ sở UBND tỉnh và Sở, ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,23.

B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:

STT

Mã ký hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Nhân công (Công)

Hệ số Chi phí quản lý chung (%)

Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành)

Chi phí nhân công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

03.01

Vận hành hệ thống kỹ thuật tòa nhà hàng ngày

Công/ngày

1,4859

10%

 

Mức lương tối thiểu vùng

1,4859

2

03.02

Kiểm tra, giám sát công tác bảo trì bảo dưỡng hệ thống thang máy

Công/lần

0,6052

 

1,23

 

3

03.03

Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống điều hòa khu vực dùng chung

01 lần

0,0673

0,0673

4

03.04

Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp điện khu vực dùng chung

01 lần

0,5933

0,0206

5

03.05

Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp, thoát nước

01 lần

0,0607

0,3055

6

03.06

Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống camera

01 lần

0,2800

0,1419

7

03.07

Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống PCCC

01 lần

4,6757

4,7177

8

03.08.01

Vận hành đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống họp trực tuyến

01 cuộc họp

1,3305

1,3444

9

03.08.02

Bảo dưỡng, bảo trì và đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống họp trực tuyến (Hàng tuần)

01 lần

0,4167

0,4167

10

03.09

Bảo dưỡng, bảo trì và đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống điều áp cầu thang

01 lần

0,5798

 

 

 

11

03.10

Vận hành hệ thống phòng họp trực tiếp

01 cuộc họp

0,023

 

 

0,023

 

 

Ghi chú: Nhân công trên không bao gồm các nhiệm vụ: Bảo trì định kỳ máy lạnh (bơm gas, xịt rửa dàn nóng, xịt rửa dàn lạnh); Bảo trì hệ thống PCCC; Bảo trì định kỳ hệ thống thang máy; Bảo trì máy phát điện.

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC HƯỚNG DẪN KHÁCH ĐẾN LIÊN HỆ CÔNG TÁC VÀ HƯỚNG DẪN CHUNG CÁC QUY ĐỊNH CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC; BỐ TRÍ, SẮP XẾP PHÒNG HỌP DÙNG CHUNG KHI CÓ ĐỀ NGHỊ CÁC SỞ, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:

* Định mức công cụ, dụng cụ, vật tư công tác bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành.

Số lượng tính cho 01 lần bố trí cuộc họp.

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Chổi quét nhà

Cái

0,033

2

Khăn lau cotton (3 màu) 35X 40cm

Cái

0,667

3

Bộ cây lau ướt

Bộ

0,033

4

Hóa chất lau sàn

Lít

0,045

5

Nước rửa chén, đĩa….

lít

0,130

6

Xà phòng, bột giặt (thông thường)

Kg

0,110

Ghi chú:

- Hao phí vật tư trên được tính cho khối lượng công tác lễ tân tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội.

- Căn cứ Thông tư 45/2018/TT-BTC.

- Khi áp dụng cho công trình Trụ sở UBND tỉnh và Sở ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,23.

B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:

STT

Mã ký hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Nhân công (Công)

Hệ số Chi phí quản lý chung (%)

Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở ban ngành)

Chi phí nhân công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

04.01

Hướng dẫn khách đến liên hệ công tác và hướng dẫn chung các quy định cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc

01 lượt khách

0,0155

10%

1,18

Mức lương tối thiểu vùng

2

04.02

Bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành

01 lần bố trí họp

0,0913

1,21

0,7375

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC CHĂM SÓC CÂY XANH, DUY TRÌ VÀ CẢI TẠO TIỂU CẢNH TRONG KHUÔN VIÊN CÁC TÒA NHÀ/TRỤ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ:

01 tòa nhà/01 năm

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

1

Máy bơm nước

Cái

0,12

Thông tư 45/2018/TT-BTC

3

Găng tay len

Đôi

215

 

4

Chổi quét

Cái

01

 

5

Hốt rác

Cái

01

 

6

Xà phòng, bột giặt (thông thường)

Kg

10,3

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật cho cỏ

Lít

1,98

 

8

Máy phun thuốc

Cái

0,12

Thông tư 45/2018/TT-BTC

9

Phân vi sinh - hữu cơ

Kg

2.860

 

10

Vôi

Kg

93,5

Số lượng 425 cây

11

Chổi quét vôi

Cái

850

Số lượng 425 cây

12

Rựa phát cây

Cái

01

 

13

Cuốc

Cái

01

 

14

Xẻng

Cái

01

 

15

Xà beng

Cái

01

 

B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:

STT

Mã ký hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Nhân công (Công)

Hệ số Chi phí quản lý chung (%)

Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành)

Chi phí nhân công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

05.01

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

100 m2/lần

0,0432

10%

1,15

Mức lương tối thiểu vùng

2

05.02

Phát thảm cỏ bằng máy

100 m2/lần

0,0721

3

05.03

Phun thuốc bảo vệ thực vật cho cỏ

100 m2/lần

0,0578

1,17

4

05.04

Bón phân thảm cỏ

100 m2/lần

0,0665

5

05.05

Duy trì cây bóng mát mới trồng

Cây/năm

2,0208

1,05

6

05.06

Quét vôi gốc cây

01 cây/năm

0,0458

1,03

……………………………………………