ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 2037/QĐ-UBND NGÀY 04/12/2012 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUẢNG NGÃI VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2020;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng, giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3185/TTr-SNNPTNT ngày 29/12/2015 về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020 với những nội dung sau:
1. Sửa đổi điểm a, điểm b, khoản 3, Mục II, Điều 1 như sau:
a) Quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp đến năm 2020:
(ĐVT: ha)
TT | Hạng mục | Đến năm 2020 |
I | Tổng diện tích đất lâm nghiệp | 285.273,58 |
1 | Rừng trồng |
|
| Trong đó: Trồng mới | 15.362,00 |
| Trồng lại rừng sau khai thác | 47.904,00 |
2 | Đất chưa có rừng | 23.780,86 |
Quy hoạch đất lâm nghiệp theo 2 loại rừng:
(ĐVT: ha)
Quy hoạch theo chức năng | Giai đoạn: 2016-2020 |
Tổng | 285.273,58 |
- Rừng phòng hộ | 126.183,82 |
- Rừng sản xuất | 159.089,76 |
b) Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng đến năm 2020:
- Khoán quản lý bảo vệ rừng: (ĐVT: ha/năm)
Giai đoạn | Tổng diện tích | Phòng hộ | Sản xuất |
Tổng 2011-2020 | 186.811 | 166.223 | 20.588 |
- Trồng và chăm sóc rừng: (ĐVT: ha)
+ Trồng rừng tập trung:
Giai đoạn | Tổng diện tích | Phòng hộ | Sản xuất |
Tổng giai đoạn 2011-2020 | 119.940 | 5.983 | 113.957 |
- Trồng mới | 39.288 | 5.983 | 33.305 |
- Trồng lại sau khai thác | 80.652 | - | 80.652 |
+ Trồng cây phân tán: Giai đoạn 2011- 2020: 16.509 ngàn cây
2. Sửa đổi điểm 3, khoản. Mục II, Điều 1 như sau:
Lâm sản ngoài gỗ: Song mây 4.360 tấn; đót 5.905 tấn; tre nứa 6.003 ngàn cây.
3. Sửa đổi khoản 7, Mục II, Điều 1 như sau:
Xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ lâm nghiệp: Xây dựng giếng tưới ẩm 01 giếng.
4. Sửa đổi khoản 8, Mục II, Điều 1 như sau:
Cấp chứng chỉ rừng: Giai đoạn 2011-2020: 12.871ha
6. Sửa đổi Mục III, Điều 1 (Khái toán vốn đầu tư) như sau:
a) Vốn đầu tư theo chức năng 3 loại rừng (ĐVT: triệu đồng)
Hạng mục đầu tư | Phân theo 03 loại rừng | |||
Tổng cộng | Phòng hộ | Sản xuất | ||
| Tổng cộng | 4.539.193 | 811.526 | 3.727.667 |
1 | Khoán bảo vệ rừng | 569.082 | 299.722 | 269.359 |
2 | Phát triển rừng | 3.557.330 | 265.066 | 3.292.263 |
3 | Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy 3 chứng nhận quyền sử dụng đất | 23.793 | 8.461 | 15.332 |
4 | Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng | 1.300 | 782 | 518 |
5 | Xây dựng cơ sở hạ tầng lâm nghiệp | 192.165 | 152.915 | 39.250 |
6 | Quản lý dự án | 50.180 | 46.462 | 3.718 |
7 | Chi phí khác | 145.343 | 38.117 | 107.226 |
b) Vốn đầu tư phân theo giai đoạn (ĐVT: triệu đồng)
Hạng mục đầu tư | Tổng | Phân theo giai đoạn | ||
2011-2015 | 2016-2020 | |||
Tổng cộng | 4.539.193 | 1.453.688 | 3.085.505 | |
1 | Khoán bảo vệ rừng | 569.082 | 72.488 | 496.594 |
2 | Phát triển rừng | 3.557.330 | 1.135.103 | 2.422.227 |
3 | Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 23.793 | 19.290 | 4.503 |
4 | Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng | 1.300 | 1.300 | 0 |
5 | Xây dựng cơ sở hạ tầng lâm nghiệp | 192.165 | 66.175 | 125.990 |
6 | Quản lý dự án | 50.180 | 13.989 | 36.191 |
7 | Chi phí khác | 145.343 | 145.343 | 0 |
c) Vốn đầu tư phân theo nguồn vốn (ĐVT: triệu đồng)
Hạng mục đầu tư | Tổng (tr.đồng) | Phân theo nguồn vốn | |||||
Ngân sách nhà nước | Vốn ODA | Vốn DVM TR | Vốn tín dụng | Vốn tự đầu tư | |||
Tổng cộng | 4.539.193 | 518.781 | 601.392 | 26.405 | 903.317 | 2.489.298 | |
1 | Khoán bảo vệ rừng | 569.082 | 109.003 | 185.888 | 24.367 | 0 | 249.824 |
2 | Phát triển rừng | 3.557.330 | 248.781 | 165.758 | 0 | 903.317 | 2.239.474 |
3 | Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 23.793 | 23.793 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng | 1.300 | 1.300 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xây dựng cơ sở hạ tầng lâm nghiệp | 192.165 | 71.190 | 120.975 | 0 | 0 | 0 |
6 | Quản lý dự án | 50.180 | 50.180 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi phí khác | 145.343 | 14.534 | 128.771 | 2.038 | 0 | 0 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi phối hợp với các sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi không sửa đổi, bãi bỏ tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Phương thức hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống phi lao áp dụng cho Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình
- 3 Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
- 5 Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Thông tư 05/2008/TT-BNN hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Quyết định 18/2007/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 11 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 1 Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Phương thức hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống phi lao áp dụng cho Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình
- 3 Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020