Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ THƯƠNG MẠI

******

 

Số:   10/2007/QĐ-BTM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

******

Hà Nội, ngày  21 tháng  5  năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ

­­BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2006/QH11 của Quốc hội ngày 29 tháng 11 năm 2006 phê chuẩn Nghị định thư về việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo cam kết trong Điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên như sau:

a) Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá (chi tiết theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này).

b) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền xuất khẩu (chi tiết theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này).

c) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền nhập khẩu (chi tiết theo Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này).

d) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền phân phối (chi tiết theo Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.

           

           
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ,
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
-  UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
- Văn phòng Quốc hội,
- Văn phòng Chủ tịch nước,
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- BQL các KCN, KCX, KKT, KCNC;
- Các Sở Thương mại; Sở KH&ĐT;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Chính phủ; Website BTM;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng BTM;
- Các đơn vị thuộc cơ quan BTM;
- Lưu: VT.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Danh Vĩnh  

PHỤ LỤC SỐ 01:

HÌNH THỨC ĐẦU TƯ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN
HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)

STT

Các  hoạt động

Hình thức đầu tư  và lộ trình thực hiện

1

Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu.

 

Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư  trong nước.

2

Thực hiện quyền phân phối:

- Đại lý mua bán hàng hoá

- Bán buôn

- Bán lẻ

- Nhượng quyền thương mại

- Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư  nước ngoài và nhà đầu tư trong nước, trong đó phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không được vượt quá 49% vốn điều lệ; kể từ ngày 01/01/2008 không hạn chế tỷ lệ góp vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài.

- Được đầu tư  theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài kể từ ngày 01/01/2009.

Quyền phân phối gắn liền với quyền được lập cơ sở bán lẻ thứ nhất; việc lập thêm cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được xem xét trên cơ sở kiểm tra nhu cầu kinh tế (số lượng các nhà cung cấp dịch vụ đang hiện diện trong một khu vực địa lý, sự  ổn định của thị trường và quy mô địa lý).

3

Quảng cáo thương mại (trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá)

 

Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh  hoặc theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước đã được cấp phép kinh doanh quảng cáo thương mại.

Trong trường hợp đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không được vượt quá 51% vốn điều lệ; kể từ ngày 01/01/2009, không hạn chế tỷ lệ góp vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài.

4

Giám định thương mại (không bao gồm hoạt động kiểm định phương tiện vận tải)

Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước.

Việc thực hiện dịch vụ giám định thương mại bị hạn chế hoạt động tại các khu vực địa lý được cơ quan có thẩm quyền xác định vì lý do an ninh quốc phòng

Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện công bố trên đây cũng áp dụng cho các tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước đã thành lập nay đề nghị bổ sung hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá.

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

DANH MỤC

HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)

I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

1. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu.

2. Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.

II. DANH MỤC

A. HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN XUẤT KHẨU

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

                         Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

2709.00. 10

- Dầu mỏ dạng thô

2709.00. 20

- Condensate 

2709.00. 90

- Loại khác

B. HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU THEO LỘ TRÌNH

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Lộ trình

                           Lúa gạo

01/01/2011

1006.10.10

- - Để làm giống

 

1006.10.90

- - Loại khác

1006.20.10

- - Gạo Thai Hom Mali

1006.20.90

- - Loại khác

1006.30.11

- - - Nguyên hạt

1006.30.12

- - - Không quá 5% tấm

1006.30.13

- - - Trên 5% đến 10% tấm

1006.30.14

- - - Trên 10% đến 25% tấm

1006.30.19

- - - Loại khác

1006.30.20

- - Gạo làm chín sơ

1006.30.30

- - Gạo nếp

1006.30.40

- - Gạo Basmati

1006.30.50

- - Gạo Thai Hom Mali              

1006.30.61

- - - Nguyên hạt

1006.30.62

- - - Không quá 5% tấm

1006.30.63

- - - Trên 5% đến 10% tấm

1006.30.64

- - - Trên 10% đến 25% tấm

1006.30.69

- - - Loại khác

1006.40.00

- Tấm

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

 DANH MỤC

HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)

I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

1. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu.

2. Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.

3. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.

II. DANH MỤC

A. HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN NHẬP KHẨU

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

                            Xì gà, xì  gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá

                             hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.

2402.10.00

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá

2402.20.10

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

2402.20.90

- - Loại khác

2402.90.10

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá

2402.90.20

- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

2403.10.11

- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

2403.10.19

- - - Loại khác           

2403.10.21

- - - Thuốc lá lá đã được  phối trộn

2403.10.29

- - - Loại khác

2403.10.90

- - Loại khác

2403.91.00

- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”

2403.99.10

- - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá

2403.99.30

- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

2403.99.40

- - - Thuốc lá bột để hít

2403.99.50

- - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm

2403.99.60

- - - Ang Hoon 

2403.99.90

- - - Loại khác

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; ...

2710. 11.11

- - - Xăng động cơ có pha trì, loại cao cấp

2710. 11.12

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

2710. 11.13

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

2710. 11.14

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

2710. 11.15

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

2710. 11.16

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

2710. 11.17

- - - Xăng máy bay

2710. 11.18

- - - Tetrapropylene

2710. 11.21

- - - Dung môi trắng

2710. 11.22

- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

2710. 11.23

- - - Dung môi khác

2710. 11.24

- - - Naphtha, reformate hoặc các chế phẩm khác để pha chế xăng

2710. 11.25

- - - Dầu nhẹ khác

2710. 11.29

- - - Loại khác

2710. 19.11

- - - - Dầu hoả thắp sáng

2710. 19.12

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

2710. 19.13

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

2710. 19.14

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C

2710. 19.15

- - - - Paraffin mạch thẳng

2710. 19.19

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

2710. 19.21

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

2710. 19.22

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

2710. 19.23

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

2710. 19.24

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

2710. 19.25

- - - - Dầu bôi trơn khác

2710. 19.26

- - - - Mỡ bôi trơn

2710. 19.27

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

2710. 19.28

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

2710. 19.31

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

2710. 19.32

- - - - Nhiên liệu diesel khác

2710. 19.33

- - - - Nhiên liệu đốt khác

2710. 19.39

- - - - Loại khác

2710. 91.00

- - Chứa biphenyl đã polyco hoá (PCBs), terphenyl đã polyco hoá (PCTs) hoặcbiphenyl đã polybrom hoá (PBBs)

2710. 99.00

 - - Loại khác

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

4902. 10.00

- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần

4902. 90.11

 - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

4902. 90.19

- - - Loại khác

4902. 90.21

 - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

4902. 90.29

- - - Loại khác

4902. 90.91

 - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

4902. 90.99

- - - Loại khác

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa...

8524. 39.20

- - - Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh

8524. 39.90

- - - Loại khác

8524. 51.10

- - - Băng video

8524. 51.20

- - - Băng máy tính

8524. 51.30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

8524. 51.90

- - - Loại khác

8524. 52.10

- - - Băng video

8524. 52.20

- - - Băng máy tính

8524. 52.30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

8524. 52.90

- - - Loại khác

8524. 53.10

- - - Băng video

8524. 53.20

- - - Băng máy tính

8524. 53.30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

8524. 53.90

- - - Loại khác

8524. 60.00

- Thẻ có dải từ

8524. 99.10

- - - Băng video

8524. 99.30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

8524. 99.90

- - - Loại khác

Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tầu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

8802.11.00

- - Trọng lượng không tải không quá 2000kg

8802.12.00

- - Trọng lượng không tải trên 2000kg

8802.20.10

- - Máy bay

8802.20.90

- - Loại khác

8802.30.10

- - Máy bay

8802.30.90

- - Loại khác

8802.40.10

- - Máy bay

8802.40.90

- - Loại khác

8802.60.00

- Tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

                             Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02

8803.10.10

- - Của trực thăng hoặc máy bay

8803.10.90

- - Loại khác

8803.20.10

- - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều

8803.20.90

- - Loại khác

8803.30.00

 - Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng

8803.90.10

- - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2]

8803.90.20

 - - Của khí cầu, tầu lượn hoặc diều

8803.90.90

- - Loại khác

 

B. HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU THEO LỘ TRÌNH

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Lộ trình

                              Dược phẩm

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006)  gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau...

01/01/2009

3003.10.10

- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

 

3003.10.20

- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.90

- - Loại khác

3003.20.00

- Chứa các chất kháng sinh khác

3003.31.00

- - Chứa insulin

3003.39.00

- - Loại khác

3003.40.10

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

3003.40 90

- - Loại khác

3003.90.10

- - Chứa vitamin

3003.90.20

- - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin

3003.90.30

- - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin

3003.90.40

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

3003.90.90

- - Loại khác

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006)...

01/01/2009

3004.10.11

- - - Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin)

 

3004.10.12

- - - Chứa các phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó

3004.10.13

- - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống

3004.10.14

- - - Chứa moxycillin hoặc muối của nó, dạng uống

3004.10.19

- - - Loại khác

3004.10.21

- - - Dạng mỡ

3004.10.29

- - - Loại khác

3004.20.11

- - - Dạng uống

3004.20.12

- - - Dạng mỡ

3004.20.19

- - - Loại khác        

3004.20.21

- - - Dạng uống

3004.20.22

- - - Dạng mỡ

3004.20.29

- - - Loại khác        

3004.20.31

- - - Dạng uống

3004.20.32

- - - Dạng mỡ

3004.20.39

- - - Loại khác        

3004.20.41

- - - Chứa gentamycines hoặc các dẫn xuất  của chúng, dạng tiêm

3004.20 42

- - - Chứa lincomycins hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

3004.20.43

- - - Dạng mỡ

3004.20.49

- - - Loại khác

3004.20.51

- - - Dạng uống

3004.20.52

- - - Dạng mỡ

3004.20.59

- - - Loại khác

3004.20.60

- - Chứa isoniazid, pyrazinamid hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

3004.20.90

- - Loại khác

3004.31.00

- - Chứa insulin

3004.32.10

- - - Chứa hydrocortisone sodium succinate

3004.32.20

- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó

3004.32.30

- - - Chứa fluocinolone acetonide

3004.32.90

- - - Loại khác

3004.39.10

- - - Chứa adrenaline

3004.39.90

- - - Loại khác

3004.40.10

- - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm

3004.40.20

- - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm

3004.40.30

- - Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống

3004.40.40

- - Chứa quinine hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hoá thuộc các phân nhóm từ  3004.10 tới 30

3004.40.50

- - Chứa papaverine hoặc berberine

3004.40.60

- - Chứa theophylline 

3004.40.70

- - Chứa atropin sulphate

3004.40.90

- - Loại khác

3004.50.10

- - Xi rô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em

3004.50.20

- - Chứa vitamin A, trừ hàng hoá thuộc mã số  3004.50.10 và 3004.50.79

3004.50.30

- - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12 , trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79

3004.50.40

- - Chứa vitamin C, trừ hàng hoá thuộc mã số  3004.50.10 và 3004.50.79

3004.50.50

- - Chứa vitamin PP, trừ hàng hoá thuộc mã số  3004.50.10 và 3004.50.79

3004.50.60

- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79  

3004.50. 71

- - - Chứa vitamin nhóm B-complex

3004.50.79

- - - Loại khác

3004.50.90

- - Loại khác

3004.90.10

- - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác  

3004.90.21

- - - Dịch truyền sodium chloride

3004.90.22

- - - Dịch truyền glucose  5%

3004.90.23

- - - Dịch truyền glucose 30%

3004.90.29

- - - Loại khác

3004.90.30

- - Thuốc sát khuẩn, sát trùng

3004.90.41

- - - Chứa procaine hydrochloride

3004.90.49

- - - Loại khác

3004.90.51

- - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)

3004.90.52

- - - Chứa chlorpheniramine maleate

3004.90.53

- - - Chứa diclofenac 

3004.90.54

- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng

3004.90.59

- - - Loại khác

3004.90.61

- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine (INN)

3004.90.62

- - - Chứa primaquine

3004.90.69

- - - Loại khác 

3004.90.71

- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

3004.90.72

- - - Chứa dichlorophen (INN)

3004.90.79

- - - Loại khác

3004.90.80

- - Thuốc dùng chưa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS)

3004.90.91

- - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxid hoặc ma-gie hydroxide hoặc oresol    

3004.90.92

- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen (INN)

3004.90.93

- - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlorpromazine 

3004.90.94

- - - Chứa salbutamol (INN)

3004.90.95

- - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm

3004.90.96

- - - Chứa o-methoxyphenyl glyceryl ether (Guaifenesin)

3004.90.97

- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline  

3004.90.98

- - - Sorbitol

3004.90.99

- - - Loại khác

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30

01/01/2009

3006.10.00

- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự...

 

3006.20.00

- Chất thử nhóm máu

3006.30.10

- - Bari sulfate (dạng uống)

3006.30.20

- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y

3006.30.30

- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác

3006.30.90

- - Loại khác

3006.40.10

- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

3006.40.20

- - Xi măng gắn xương

3006.50.00

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

3006.60.00

- Các chế phẩm hoá học dùng để tránh thai...

3006.70.00

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể...

3006.80.00

- Phế thải dược phẩm

                               Phim

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng...

01/01/2009

3706.10.10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

 

3706.10.20

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

3706.10.91

- - - Có ảnh được chụp ở nước ngoài

3706.10.99

- - - Loại khác

3706.90.10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

3706.90.20

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

3706.90.90

- - Loại khác

                               Các loại lịch, bưu thiếp và tem thư chưa sử dụng ...

Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành...

01/01/2009

4907.00.10

- Giấy bạc (tiền giấy), được đấu thầu hợp pháp

 

4907.00.20

- Tem thư chưa dùng

4907.00.30

- Tem thuế hoặc các loại tem tương tự

4907.00.40

- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu...

4907.00.90

- Loại khác

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn...

01/01/2009

4909.00.00

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn...

 

                               Các loại lịch in, lịch bloc

01/01/2009

4910.00.00

Các loại lịch in, kể cả lịch bloc

 

                               Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

01/01/2009

4911.10.00

- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại...

 

4911.91.10

- - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật...

4911.91.20

- - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn...

4911.91.90

- - - Loại khác

4911.99.10

- - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ...

4911.99.20

- - - Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ

4911.99.90

- - - Loại khác

                              Máy in công nghiệp

                              Máy, thiết bị và dụng cụ...

01/01/2009

8442.10.10

- - Hoạt động bằng điện

 

8442.10.20

- - Hoạt động không bằng điện

8442.20.10

- - Hoạt động bằng điện

8442.20.20

- - Hoạt động không bằng điện

8442.30.11

- - - Khuôn dập và khuôn cối

8442.30.12

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

8442.30.19

- - - Loại khác

8442.30.21

- - - Khuôn dập và khuôn cối

8442.30.22

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

8442.30.29

- - - Loại khác

8442.40.10

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện

8442.40.21

- - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản

8442.40.29

- - - Loại khác

8442.50.10

- - Mẫu chữ in các loại

8442.50.90

- - Loại khác

Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ...

01/01/2009

8443.11.10

- - Hoạt động bằng điện

 

8443.11.20

- - Hoạt động không bằng điện

8443.12.10

- - Hoạt động bằng điện

8443.12.20

- - Hoạt động không bằng điện

8443.19.10

- - Hoạt động bằng điện

8443.19.20

- - Hoạt động không bằng điện

8443.21.10

- - Hoạt động bằng điện

8443.21.20

- - Hoạt động không bằng điện

8443.29.10

- - Hoạt động bằng điện

8443.29.20

- - Hoạt động không bằng điện

8443.30.10

- - Hoạt động bằng điện

8443.30.20

- - Hoạt động không bằng điện

8443.40.10

- - Hoạt động bằng điện

8443.40.20

- - Hoạt động không bằng điện

8443.59.10

- - - Máy in ép trục

8443.59.20

- - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất  PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

8443.59.90

- - - Loại khác

8443.60.10

- - Hoạt động bằng điện

8443.60.20

- - Hoạt động không bằng điện

8443.90.10

- - của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất  PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

8443.90.20

 - - Loại khác, của máy không hoạt động bằng điện

8443.90.90

- - Loại khác

                               Các loại máy móc khác

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)...

01/01/2009

8525.10.10

- - Dùng cho phát thanh vô tuyến

 

8525.10.21

- - - Bộ điều khiển nối video

8525.10.22

- - - Hệ thống giám sát trung tâm

8525.10.23

- - - Hệ thống giám sát từ xa

8525.10.29

- - - Loại khác

8525.10.30

- - Thiết bị nén dữ liệu

8525.30.90

- - Loại khác

8525.40.20

- - Camera khác ghi hình ảnh nền

8525.40.30

- - Camera số

8525.40.40

- - Camera ghi hình khác

Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến...

01/01/2009

8526.10.90

- - Loại khác

 

8526.91.90

- -  Loại khác

8526.92.00

- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

 

PHỤ LỤC SỐ 04:

 DANH MỤC

 HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN PHÂN PHỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)

I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

1. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu.

2. Danh mục này được liệt kê theo nhóm 4 số. Trong trường hợp nhóm 4 số được phân thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của nhóm 4 số.

3. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.

II. DANH MỤC

A. HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN PHÂN PHỐI

            Mã hàng

Mô tả hàng hoá

                                 Lúa gạo

1006          

Lúa gạo

                                 Đường mía, đường củ cải

1701

Đường mía, đường củ cải thuộc nhóm 1701

                                 Thuốc lá và xì gà

2402

Xì gà, xì  gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc

từ các chất thay thế lá thuốc lá

2403

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

                                 Dầu thô và dầu đã qua chế biến

2709

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

2710

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum...

Dược phẩm (Không bao gồm các sản phẩm bổ dưỡng phi dược phẩm dưới              dạng viên nén, viên con nhộng hoặc bột)

3001

Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô...

3002

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh...

3003

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)...

3004

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)...

3006

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30 Biểu thuế nhập khẩu

                                   Thuốc nổ

3601

Bột nổ đẩy

3602

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

3603

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

                                    Sách, báo và tạp chí

4901

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩn tương tự, dạng tờ đơn hoặc

không phải dạng tờ đơn

4902

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

4903

Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em

                                   Kim loại quý và đá quý

7102

Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

7103

Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)...

7104

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại

nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát...

7106

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng bột

7108

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

7110

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

7111

Chỉ bao gồm bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm thuộc nhóm 7111

7118

Tiền kim loại

                                  Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất liệu

8524

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37 Biểu thuế nhập khẩu

 

B. HÀNG HOÁ PHÂN PHỐI THEO LỘ TRÌNH

 

Mã hàng

Mô tả

Lộ trình

                                    Rượu 

01/01/2010

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009

 

 

 

 

2205

Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

2206

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang  mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn

2207

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

2208

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

                                   Xi măng và clinke

01/01/2010

2523

Xi măng portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp)

 

                                   Phân bón              

01/01/2010

3102

Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa nitơ

 

3103

Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phosphat

3104

Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa kali

3105

Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali; phân bón khác

                                   Lốp

01/01/2010

4011 10 00 00

- Lốp sử dụng cho xe ôtô con...

 

4011 20 10 00

-- Lốp xe buýt, xe tải có chiều rộng 450 mm

4011 40 00 00

- Lốp dùng cho xe môtô

                                    Giấy  

01/01/2010

4801

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

 

4802

Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết...

4804

Giấy và các tông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ

4807

Giấy và bìa hỗn hợp...

4810

Giấy và bìa đã tráng...

4820

Quyển  sổ đăng ký, số sách kế toán, vở bài tập...

4823

Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng...

                                    Sắt thép

01/01/2010

7208

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7209

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nguội (ép nguội)...

7210

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên đã phủ, mạ hoặc tráng.

7211

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm đã phủ, mạ hoặc tráng.

7212

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

7213

Sắt và thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7214

Sắt và, thép không hợp kim dạng  thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

7215

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác

7216

Sắt thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình

7217

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

                                    Thiết bị nghe nhìn

01/01/2010

8517

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8519

Máy quay đĩa, máy hát, máy cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

8520

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo  âm thanh

8521

Máy thu ghi hoặc tái tạo  video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

8525

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)...

8526

Rada, các thiết bị dẫn đườn bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng  vô tuyến

8527

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, vô tuyến...

8528

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh...

8529

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

Máy kéo, phương tiện cơ giới, ôtô con và xe máy

01/01/2009

8701

Máy kéo

 

 

8702

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

8703

Xe ô tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02)...

8704

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

8705

Xe chuyên dùng có động cơ...

8709

Xe vận chuyển, loại tự hành...

8711

Mô tô (kể cả mopeds)...

8716

Rơmooc và bán rơmooc; xe khác không truyền động cơ khí...