BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2008/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Quyết định này thay thế Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Quyết định số 11/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất và Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Bãi bỏ các quy định tại Mục I, Mục IV, Mục V, Mục VI Chương ba Phần II và Mục I, Mục IV, Mục V, Mục VI Chương ba Phần III của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) áp dụng thực hiện cho các khối công việc sau:
1.1. Đo đạc địa chính:
- Lưới địa chính;
- Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp;
- Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính;
- Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính;
- Trích đo địa chính thửa đất;
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục bản trích đo địa chính.
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất.
1.2. Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính:
- Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã);
- Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường);
- Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã);
- Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường);
- Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy;
- Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường);
- Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
- Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường;
- Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trường “dồn điền, đổi thửa”;
- Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân;
- Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
- Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;
- Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính;
- Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;
- Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính;
- Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số;
- Trích lục hồ sơ địa chính.
2. Định mức này được sử dụng để lập định mức tổng hợp công tác đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và trong trường hợp chưa có định mức tổng hợp thì định mức này được áp dụng để tính đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đăng ký biến động đất đai; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
3.1. Định mức lao động công nghệ: Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp để sản xuất ra một sản phầm (thực hiện một bước công việc).
Nội dung của định mức lao động bao gồm:
a) Nội dung công việc: Nêu các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công việc;
b) Phân loại khó khăn: Nêu các yếu tố cơ bản gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn;
c) Định biên: Quy định số lượng lao động và xác định cấp bậc công việc; cấp bậc công việc theo “Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức – viên chức ngành Tài nguyên Môi trường”;
d) Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
Các mức ngoại nghiệp thể hiện dưới dạng phân số, trong đó:
- Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân);
- Mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công cá nhân.
Lao động phổ thông là người lao động được thuê mướn để thực hiện các công việc giản đơn như vận chuyển các thiết bị kèm theo máy chính, vật liệu, thông hướng tầm ngắm, liên hệ, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ đo ngắm, đào bới mốc, rửa vật liệu; tham gia công tác đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được xác định là cán bộ các thôn, bản, ấp, tổ dân phố, những người am hiểu tình hình đất đai ở địa bàn, những người có uy tín đại diện cho cộng đồng dân cư ở địa bàn; những người thực hiện một số công việc đơn giản trong đo đạc, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính.
Mức lao động kỹ thuật khi phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp được tính 0,25.
3.2. Định mức vật tư và thiết bị:
a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).
- Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc);
- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là số ca người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị;
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng;
- Thời hạn sử dụng thiết bị: Theo quy định tại các thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:
Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt;
d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ;
đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
Riêng mức vật liệu cho công việc đổ mốc điểm địa chính được tính thêm 5% hao hụt vật liệu do vận chuyển và khi thi công.
4. Kích thước, diện tích theo khung trong mảnh bản đồ địa chính gốc theo quy định chia mảnh trong hệ VN-2000.
Diện tích trung bình theo khung trong một mảnh bản đồ trong hệ VN-2000
Bản đồ tỷ lệ | Diện tích 1 mảnh (dm2) | Diện tích tương ứng trên mặt đất (ha) |
1/200 | 25 | 1,00 |
1/500 | 25 | 6,25 |
1/1000 | 25 | 25,00 |
1/2000 | 25 | 100,00 |
1/5000 | 36 | 900,00 |
5. Khi các cơ quan quản lý đất đai ở Trung ương và địa phương, các doanh nghiệp, các doanh nghiệp hoạt động công ích, các đơn vị sản xuất tổ chức lại sản xuất; áp dụng tiến bộ khoa học – kỹ thuật mới, trang bị máy, thiết bị mới hay áp dụng công nghệ mới thì phải tính toán lại mức cho hợp lý, phù hợp với điều kiện sản xuất cũng như trang bị máy, thiết bị, công nghệ áp dụng và phải được phê duyệt trong Thiết kế kỹ thuật – dự toán công trình. Trường hợp chứa đầy đủ cơ sở để chỉnh lý mức thì được phép vận dụng các mức hiện hành nhưng không được quá 2 năm. Trong thời gian 2 năm này phải thu thập, theo dõi, tổng hợp số liệu liên quan đến lập mức để chỉnh lý từng mức và tiến tới chỉnh lý, lập mức mới.
6. Khi áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Quản lý đất đai) để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
7. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt | Viết tắt |
Bản đồ địa chính | BĐĐC |
Bộ Tài nguyên và Môi trường | BTNMT |
Cán bộ địa chính | CBĐC |
Công suất | CS |
Đăng ký quyền sử dụng đất | ĐKQSDĐ |
Đăng ký biến động | ĐKBĐ |
Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT | ĐMĐĐBĐ |
Định mức kinh tế - kỹ thuật | Định mức KT-KT |
Định mức | ĐM |
Định mức lao động | ĐMLĐ |
Định mức vật tư thiết bị | ĐMVTTB |
Đơn vị tính | ĐVT |
Giấy chứng nhận | GCN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu nhà ở | GCNQSDĐ |
Hiện trạng sử dụng đất | HTSDĐ |
Hồ sơ địa chính | HSĐC |
Hồ sơ kỹ thuật thửa đất | HSKTTĐ |
Kiểm tra nghiệm thu | KTNT |
Kỹ thuật viên | KTV |
Lao động phổ thông | LĐPT |
Loại khó khăn | KK |
Người sử dụng đất | NSDĐ |
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phòng TNMT |
Quyền sử dụng đất | QSDĐ |
Sổ đăng ký biến động | Sổ ĐKBĐ |
Sổ địa chính | Sổ ĐC |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở TNMT |
Thành quả | TQ |
Ủy ban nhân dân | UBND |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | Văn phòng ĐKQSDĐ |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
1. Chọn điểm, chôn mốc: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đất đặt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm tra, phục vụ KTNT, giao nộp, bàn giao mốc cho địa phương, di chuyển.
2. Xây tường vây
3. Tiếp điểm: Chuẩn bị, tìm điểm ở thực địa, kiểm tra, chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng, di chuyển.
4. Đo ngắm
- Đo theo phương pháp đường chuyền: Chuẩn bị, kiểm nghiệm thiết bị, đo ngắm (đo góc nằm, góc đứng và đo cạnh) phục vụ KTNT, di chuyển.
- Đo bằng công nghệ GPS: Chuẩn bị, kiểm nghiệm thiết bị, liên hệ với các nhóm đo, đo ngắm, liên hệ với các nhóm liên quan để trút số liệu sang máy tính hoặc thiết bị lưu trữ, tính toán, kiểm tra khái lược, phục vụ KTNT, di chuyển.
5. Tính toán bình sai: Chuẩn bị, kiểm tra số đo, tính toán bình sai, biên tập thành quả, phục vụ KTNT.
II. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Loại 1 (KK1): Khu vực đồng bằng, ít cây, khu vực đồi trọc, thấp, vùng trung du; giao thông thuận tiện.
Loại 2 (KK2): Khu vực đồng bằng nhiều cây, khu vực đồi thưa cây vùng trung du; giao thông tương đối thuận tiện.
Loại 3 (KK3): Vùng đồi núi cao từ 50m đến 200m, vùng đồng lầy, vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch; giao thông không thuận tiện.
Loại 4 (KK4): Vùng núi cao từ 200m đến 800m, vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu, vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt; giao thông khó khăn.
Loại 5 (KK5): Vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800m, giao thông rất khó khăn.
III. ĐỊNH BIÊN
TT | Nội dung công việc | LX3 | KTV4 | KTV6 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chọn điểm, chôn mốc | 1 |
| 3 |
|
| 4 |
2 | Xây tường vây | 1 | 2 | 1 |
|
| 4 |
3 | Tiếp điểm | 1 |
| 3 |
|
| 4 |
4 | Đo GPS, phục vụ KTNT | 1 |
| 2 | 1 | 1 | 5 |
5 | Đo đường chuyền, phục vụ KTNT |
| 3 | 2 |
|
| 5 |
6 | Tính toán |
|
|
| 1 | 1 | 2 |
IV. ĐỊNH MỨC
Công nhóm/điểm
TT | Nội dung công việc | KK | Định mức |
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | 1 | 1,46 2,43 |
2 | 1,94 3,24 | ||
3 | 2,51 4,05 | ||
4 | 3,32 5,27 | ||
5 | 4,21 6,89 | ||
2 | Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ | 1 | 0,57 0,57 |
2 | 0,66 0,66 | ||
3 | 0,81 0,81 | ||
4 | 0,96 0,96 | ||
5 | 1,11 1,11 | ||
3 | Xây tường vây | 1 | 1,35 4,80 |
2 | 1,35 6,30 | ||
3 | 1,62 8,40 | ||
4 | 1,89 14,40 | ||
5 | 2,16 16,8 | ||
4 | Tiếp điểm có tường vây | 1 | 0,27 0,36 |
2 | 0,34 0,36 | ||
3 | 0,41 0,54 | ||
4 | 0,51 0,68 | ||
5 | 0,68 0,68 | ||
5 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | 1 | 0,42 0,34 |
2 | 0,62 0,68 | ||
3 | 0,75 0,68 | ||
4 | 1,03 1,01 | ||
5 | 1,37 1,35 | ||
6 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | 1 | 0,67 0,45 |
2 | 0,81 0,63 | ||
3 | 0,98 1,26 | ||
4 | 1,22 2,25 | ||
5 | 1,90 2,80 | ||
7 | Tính toán khi đo GPS | 1-5 | 0,80 |
8 | Tính toán khi đo đường chuyền | 1-5 | 0,72 |
9 | Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền, GPS | 1-5 | 0,18 |
Ghi chú:
(1) Mức cho công việc tìm điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức số 4.
(2) Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mức số 5, mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3) cho 1 điểm.
(3) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức số 1 trong bảng trên.
B. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
1. Ngoại nghiệp
1.1. Công tác chuẩn bị: Triển khai công tác đo đạc; chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính xã, phường, thị trấn ngoài thực địa với UBND xã, phường, thị trấn; thu thập, sao các tài liệu có liên quan đến hiện trạng sử dụng đất của địa phương, của chủ sử dụng đất.
1.2. Lưới đo vẽ: Thiết kế, chọn điểm, đóng cọc; đo nối; tính toán.
1.3. Xác định ranh giới thửa đất: Xác định ranh giới thửa đất, đóng cọc hoặc đánh dấu mốc giới thửa đất ở thực địa, xác định tên chủ sử dụng đất, đối tượng sử dụng đất, mục đích sử dụng đất (loại đất).
1.4. Đo vẽ chi tiết: Chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị, đo chi tiết nội dung bản đồ, vẽ lược đồ.
1.5. Đối soát hình thể, đối tượng sử dụng đất, mục đích sử dụng đất (loại đất).
1.6. Xác nhận diện tích với chủ sử dụng đất.
1.7. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
2. Nội nghiệp
2.1. Lập bản đồ gốc: Chuyển kết quả đo vẽ chi tiết vào máy vi tính, tiếp biên các trạm đo, lập bản gốc; đánh số thửa tạm, tính diện tích.
2.2. Nhập thông tin thửa đất: Nhập các thông tin phục vụ lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất, hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
2.3. Lập sổ mục kê tạm theo hiện trạng tờ bản đồ gốc, tổng hợp diện tích theo mảnh.
2.4. Biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính.
2.5. Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất.
2.6. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
2.7. Xác nhận hồ sơ các cấp
2.8. Giao nộp thành quả: Hoàn thành thủ tục pháp lý tại địa phương, giao nộp sản phẩm.
II. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
1. Bản đồ tỷ lệ 1/200
Loại 1 (KK1): Đất khu dân cư nông thôn kiểu đô thị, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình dưới 50 thửa trong 1 ha.
Loại 2 (KK2): Đất khu dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày, quy hoạch không rõ ràng. Trung bình từ 50 đến 61 thửa trong 1 ha.
Loại 3 (KK3): Khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình từ 62 đến 72 thửa trong 1 ha.
Loại 4 (KK4): Khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình từ 73 thửa đến 90 thửa trong 1 ha.
Khi số thửa trên 90 thửa, cứ thêm 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0,10 mức loại khó khăn 4.
2. Bản đồ tỷ lệ 1/500
Loại 1 (KK1): Đất khu dân cư nông thôn vùng đồng bằng, ven thị xã và thị trấn, trung bình dưới 35 thửa trong 1 ha.
Loại 2 (KK2): Đất khu dân cư thị trấn, ven thị xã, ven thành phố, đất khu dân cư nông thôn nhà cửa dày đặc, trung bình từ 35 đến 42 thửa trong 1 ha.
Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển, trung bình từ 43 đến 51 thửa trong 1 ha.
Loại 4 (KK4): Đất khu dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày, quy hoạch không rõ ràng, trung bình từ 52 đến 61 thửa trong 1 ha.
Loại 5 (KK5): Khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưng không theo quy hoạch, trung bình từ 62 đến 70 thửa trong 1 ha.
Loại 6 (KK6): Khu vực đô thị như loại 5 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong một ô phố, trung bình từ 70 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.
Khi số thửa trên 90 thửa, cứ thêm 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0,10 mức loại khó khăn 6.
3. Bản đồ tỷ lệ 1/1000
Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình dưới 40 thửa trên 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 2, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.
Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 40 thửa đến 60 thửa trên 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 3, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm nhìn che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.
Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình trên 60 thửa trên ha.
Được áp dụng mức khó khăn 4, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.
Loại 4 (KK4): Đất khu dân cư, trung bình dưới 25 thửa trên 1 ha.
Loại 5 (KK5): Đất khu dân cư, trung bình từ 25 đến 35 thửa trên 1 ha.
Loại 6 (KK6): Đất khu dân cư, trung bình từ 36 thửa trở lên trên 1 ha.
4. Bản đồ tỷ lệ 1/2000
Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình dưới 10 thửa trên 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 2, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;
Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 10 đến 25 thửa trên 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 3, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.
Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 26 trở lên trên 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 4, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;
Loại 4 (KK4): Đất khu dân cư, trung bình đến 5 thửa trên 1 ha.
Loại 5 (KK5): Đất khu dân cư, trung bình từ 6 đến 9 thửa trên 1 ha.
Loại 6 (KK6): Đất khu dân cư, trung bình trên 10 thửa trên 1 ha.
5. Bản đồ tỷ lệ 1/5000
Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình dưới 1 thửa trên 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 2, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;
Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 1 đến 2 thửa trở lên 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 3, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.
Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 2 thửa trên 1 ha.
- Được áp dụng mức khó khăn 4, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;
Loại 4 (KK4): Đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 3 thửa trên 1 ha.
III. ĐỊNH MỨC
Công nhóm/mảnh
TT | Nội dung công việc | Định biên | KK | Tỷ lệ 1/200 | Tỷ lệ 1/500 | Tỷ lệ 1/1000 | Tỷ lệ 1/2000 | Tỷ lệ 1/5000 |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công tác chuẩn bị | Nhóm 4 KTV (1KTV4 +2KTV6+ 1KTV10) | 1-6 | 0,36 0,22 | 1,81 1,81 | 6,38 2,55 | 8,87 3,55 | 7,42 2,97 |
1.2 | Lưới đo vẽ | Nhóm 5KTV (2KTV4 +2KTV6+ 1KTV10) | 1 | 1,53 | 3,78 | 1,27 | 1,73 | 17,62 |
2 | 1,76 | 4,77 | 1,49 | 2,04 | 21,15 | |||
3 | 1,96 | 6,21 | 1,76 | 2,41 | 25,38 | |||
4 | 2,19 | 7,11 | 2,52 | 3,70 | 30,45 | |||
5 |
| 7,92 | 3,40 | 5,91 |
| |||
6 |
| 8,91 | 4,25 | 9,64 |
| |||
1.3 | Xác định ranh giới thửa đất | Nhóm 2KTV6 | 1 | 7,14 7,14 | 21,80 21,80 | 26,68 26,68 | 30,00 30,00 | 75,00 75,00 |
2 | 8,57 8,57 | 26,16 26,16 | 31,44 31,44 | 36,00 36,00 | 93,75 93,75 | |||
3 | 10,29 10,29 | 31,39 31,39 | 37,16 37,16 | 43,20 43,20 | 117,20 117,20 | |||
4 | 12,34 12,34 | 37,67 37,67 | 58,11 58,11 | 58,32 58,32 | 146,50 146,50 | |||
5 |
| 45,20 45,20 | 78,45 78,45 | 78,73 78,73 |
| |||
6 |
| 54,25 54,25 | 98,06 98,06 | 106,30 106,30 |
| |||
1.4 | Đo chi tiết | Nhóm 5KTV (2KTV4 +2KTV6+ 1KTV10) | 1 | 6,07 3,04 | 11,70 5,85 | 19,37 7,75 | 23,75 9,50 | 148,00 59,20 |
2 | 7,28 3,64 | 14,40 7,20 | 22,83 9,13 | 27,99 11,20 | 177,57 71,03 | |||
3 | 8,75 4,38 | 19,44 9,72 | 26,98 10,79 | 33,08 13,23 | 192,37 76,95 | |||
4 | 10,50 5,25 | 25,74 12,87 | 33,72 16,86 | 43,00 21,50 | 207,17 82,87 | |||
5 |
| 32,76 16,38 | 42,16 21,08 | 55,90 27,95 |
| |||
6 |
| 42,30 21,15 | 52,70 26,35 | 72,68 36,34 |
| |||
1.5 | Đối soát, kiểm tra | 1KTV6 | 1 | 0,75 0,49 | 2,52 1,64 | 7,07 2,83 | 9,73 3,89 | 32,50 13,00 |
2 | 0,84 0,55 | 3,15 2,05 | 8,34 3,34 | 11,47 4,59 | 39,04 15,61 | |||
3 | 1,00 0,65 | 4,28 2,78 | 9,85 3,94 | 13,55 5,42 | 42,29 16,92 | |||
4 | 1,22 0,79 | 5,80 3,77 | 15,25 9,91 | 20,77 13,50 | 45,54 18,22 | |||
5 |
| 7,32 4,76 | 20,59 13,38 | 33,24 21,60 |
| |||
6 |
| 9,58 6,23 | 25,72 16,73 | 54,17 35,21 |
| |||
1.6 | Xác nhận diện tích, loại đất với CSD đất | 1KTV6 | 1 | 4,00 4,00 | 9,80 9,80 | 10,32 10,32 | 14,19 14,19 | 55,75 55,75 |
2 | 4,80 4,80 | 11,70 11,70 | 12,16 12,16 | 16,73 16,73 | 66,87 66,87 | |||
3 | 5,80 5,80 | 16,20 16,20 | 14,37 14,37 | 19,77 19,77 | 72,45 72,45 | |||
4 | 7,00 7,00 | 19,50 19,50 | 32,50 32,50 | 30,30 30,30 | 78,02 78,02 | |||
5 |
| 23,40 23,40 | 43,88 43,88 | 46,97 46,97 |
| |||
6 |
| 28,60 28,60 | 54,84 54,84 | 60,58 60,58 |
| |||
1.7 | Phục vụ KTNT | Nhóm 5KTV (2KTV4 +2KTV6+ 1KTV10) |
| 1,62 | 4,23 | 4,84 | 5,94 | 28,67 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Lập bản đồ gốc | Nhóm 2KTV6 | 1 | 2,04 | 4,59 | 7,96 | 18,05 | 22,25 |
2 | 2,47 | 5,61 | 9,95 | 21,66 | 30,04 | |||
3 | 2,86 | 6,63 | 12,44 | 26,00 | 40,55 | |||
4 | 3,54 | 7,99 | 15,55 | 20,83 | 54,74 | |||
5 |
| 9,61 | 19,44 | 26,05 |
| |||
6 |
| 11,48 | 24,30 | 32,55 |
| |||
2.2 | Nhập thông tin thửa đất | 1KTV6 | 1-6 | 1,96 | 8,99 | 14,00 | 18,20 | 30,94 |
2.3 | Lập Sổ Mục kê tạm | 1KTV6 | 1-6 | 0,10 | 0,35 | 1,65 | 2,22 | 2,00 |
2.4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | 1KTV6 | 1-6 | 0,51 | 0,60 | 0,68 | 0,77 | 0,85 |
2.5 | Lập HSKT thửa đất | 1KTV6 | 1-6 | 1,72 | 7,54 | 15,00 | 22,00 | 46,15 |
2.6 | Phục vụ nghiệm thu | Nhóm 2KTV6 | 1-6 | 0,53 | 1,63 | 2,94 | 4,94 | 8,31 |
2.7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | 1KTV6 | 1-6 | 0,40 | 0,60 | 0,80 | 1,10 | 1,70 |
2.8 | Giao nộp thành quả | Nhóm 2KTV6 | 1-6 | 0,10 | 0,63 | 0,85 | 1,27 | 1,70 |
Ghi chú:
- Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính, mức tính bằng 0,10 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp;
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức trên.
C. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
1. Số hóa bản đồ địa chính
1.1. Quét tài liệu: Nhận vật tư, tài liệu; chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ, cài đặt phần mềm, sao chép các tệp chuẩn); chuẩn bị cơ sở toán học.
Chuẩn bị tài liệu: Kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, lưới kilômét, điểm tọa độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản gốc so với quy định); quét tài liệu; kiểm tra chất lượng file ảnh quét.
Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilômét, điểm tọa độ (tam giác); lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hóa và các bước KTNT sau này).
1.2. Số hóa nội dung bản đồ: Số hóa các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng; kiểm tra trên máy các bước số hóa nội dung bản đồ theo lớp đã quy định và kiểm tra tiếp biên.
1.3. Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): Định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo file topology, tô mầu nền, biên tập ký hiệu, chú giải; trình bày khung và tiếp biên.
1.4. In bản đồ trên giấy (in phun): 01 bản làm lam biên tập, 01 bản để kiểm tra và 01 bản để giao nộp; kiểm tra bản đồ giấy in phun, sửa chữa sau kiểm tra.
1.5. Ghi bản đồ trên đĩa CD.
1.6. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2. Chuyển hệ bản đồ địa chính dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
2.1. Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển
Thu thập số liệu đo đạc, tính toán lưới địa chính 1, 2 trước đây (số đo, bảng tính, kết quả tính toán trong HN-72); tính cải chính số liệu đo cũ trong hệ tọa độ VN-2000 (nếu có), tính toán bình sai lại lưới địa chính 1, 2 trên đây sang hệ tọa độ VN-2000.
2.2. Chuyển đổi bản đồ số (dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000)
2.2.1. Nắn chuyển: Chuẩn bị vật tư, tài liệu của các mảnh liên quan; lập kỹ thuật hướng dẫn biên tập, nắn các tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN-2000; ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới (nếu có).
Biên tập và kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ.
2.2.2. So sánh diện tích.
2.2.3. In bản đồ: In bản đồ bằng máy in phun, in sổ mục kê, sổ địa chính.
2.2.4. Ghi bản đồ vào đĩa CD.
2.2.5. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
II. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN: Như mục B, chương I
III. ĐỊNH BIÊN: 1KTV6
IV. ĐỊNH MỨC
Công/mảnh
TT | Nội dung công việc | KK | Định mức theo tỷ lệ bản đồ | |||
1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 | |||
1 | Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
1.1 | Quét tài liệu | 1-6 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
1.2 | Số hóa | 1 | 3,51 | 6,65 | 12,70 | 23,23 |
2 | 4,03 | 7,65 | 14,61 | 26,71 | ||
3 | 4,64 | 8,80 | 16,80 | 30,72 | ||
4 | 5,34 | 10,12 | 19,32 | 35,33 | ||
5 | 6,14 | 11,64 | 22,22 |
| ||
6 | 7,06 | 13,38 | 25,55 |
| ||
1.3 | Biên tập nội dung bản đồ | 1 | 0,80 | 1,80 | 2,80 | 5,00 |
2 | 1,00 | 2,00 | 3,30 | 6,00 | ||
3 | 1,20 | 2,20 | 4,00 | 5,00 | ||
4 | 1,40 | 2,50 | 5,00 | 6,00 | ||
5 | 1,70 | 3,80 | 6,00 |
| ||
6 | 2,00 | 4,50 | 7,20 |
| ||
1.4 | In phun | 1-6 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
1.5 | Ghi bản đồ trên đĩa CD | 1-6 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
1.6 | Phục vụ KTNT | 1-6 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,50 |
2 | Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | |||||
2.1 | Xác định tọa độ nắn chuyển công nhóm (1KS2 + 1KS3)/điểm | 1-6 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Nắn chuyển | 1 | 2,24 | 2,80 | 3,50 | 5,50 |
2 | 2,56 | 3,20 | 4,00 | 6,00 | ||
3 | 2,88 | 3,60 | 4,50 | 6,50 | ||
4 | 3,20 | 4,00 | 5,00 | 7,00 | ||
5 | 3,68 | 4,60 | 5,75 |
| ||
6 | 4,23 | 5,29 | 6,61 |
| ||
2.2.2 | So sánh diện tích | 1-6 | 0,43 | 0,60 | 0,77 | 0,94 |
2.2.3 | Ghi đĩa CD | 1-6 | 0,06 | 0,08 | 0,10 | 0,15 |
2.2.4 | In bản đồ | 1-6 | 1,30 | 1,60 | 2,00 | 2,50 |
2.2.5 | Phục vụ KTNT | 1-6 | 0,06 | 0,08 | 0,10 | 0,30 |
Ghi chú:
- Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính thì không tính mức 2.2.3 và 2.2.4 bảng trên.
D. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đo đạc chỉnh lý BĐĐC cho các trường hợp:
- Bản đồ địa chính đã được thành lập nhưng chưa sử dụng để giao đất, đăng ký quyền sử dụng đất, kê khai phục vụ cấp GCNQSDĐ mà có biến động.
- Bản đồ địa chính khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa” (trường hợp không phải thành lập lại bản đồ địa chính).
Mức độ biến động trung bình của số thửa đất khoảng 40% (biến động hình thể, biến động không thay đổi hình thể nhưng do xác định mốc quy hoạch, chỉ giới hành lang an toàn công trình…)
I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
1. Ngoại nghiệp
1.1. Đối soát thực địa
- Công tác chuẩn bị: Thu thập tài liệu, kiểm tra phân tích tài liệu; đối soát HSĐC và BĐĐC, hồ sơ nhà và BĐĐC (nếu cần).
- Đối soát 100% số thửa tại thực địa, xác định biến động do sự thay đổi hình thể thửa đất, thay đổi tên chủ, địa chỉ của chủ sử dụng thửa đất và thay đổi địa chỉ thửa đất (nếu có), phương pháp chỉnh lý biến động; xác định tình trạng quy hoạch sử dụng đất, mốc quy hoạch, hành lang an toàn các công trình; xác định loại đất, mục đích sử dụng đất.
1.2. Lưới đo vẽ
Chuẩn bị, thiết kế, chọn điểm, đóng cọc, đo nối và tính toán.
1.3. Đo vẽ chi tiết
- Chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị.
- Xác định ranh giới thửa đất; điều tra, ghi tên chủ sử dụng đất, các chủ liền kề, loại đất, mục đích sử dụng đất, địa chỉ thửa đất, địa chỉ chủ sử dụng đất, xác định ranh giới, mốc giới quy hoạch, xác định ranh giới hành lang an toàn các công trình, xác định mức độ hạn chế quyền sử dụng đất, đóng mốc giới thửa đất ở thực địa và lập biên bản xác định ranh giới thửa đất theo hiện trạng thửa đất xác định phạm vi quy hoạch, phạm vi thuộc hành lang an toàn các công trình.
- Đo vẽ chi tiết khu vực có biến động về hình thửa: Chuẩn bị vật tư, tài liệu, dụng cụ đo, đo vẽ chi tiết thửa đất, đo vẽ các công trình xây dựng có trên thửa đất, vẽ sơ họa hiện trạng trạm đo hoặc lược đồ thửa đất.
- Xác nhận diện tích theo hiện trạng đối với chủ sử dụng đất.
2. Nội nghiệp
2.1. Số hóa BĐĐC
Số hóa BĐĐC (nếu chỉnh lý BĐĐC dạng giấy).
2.2. Chỉnh lý loại đất
- Chỉnh lý loại đất: Chỉnh lý loại đất trên BĐĐC; chỉnh lý loại đất trong HSĐC.
- Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc.
2.3. Lập bản vẽ BĐĐC
- Công tác chuẩn bị: Nhận bản đồ địa chính, bản đồ địa chính gốc, chuẩn bị vật tư, tài liệu và thiết bị, máy móc.
- Chuyển kết quả đo vẽ chi tiết lên bản đồ địa chính; Tính diện tích thửa đất; Tiếp biên; Đánh số thửa, Lập bảng kê thửa đất có biến động; Biên tập lại bản đồ địa chính.
- Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất, đối soát hồ sơ kỹ thuật thửa đất với biên bản xác định ranh giới thửa đất.
- Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc.
2.4. Bổ sung Sổ Mục kê
- Lập lại hoặc bổ sung Sổ Mục kê (theo hiện trạng) theo tờ bản đồ địa chính; Tổng hợp lại diện tích và lập các bảng biểu theo quy định.
2.5. Biên tập bản đồ và in
- Biên tập bản đồ và các tài liệu liên quan đến thửa đất.
- In bản đồ và hồ sơ, bảng biểu liên quan theo quy định.
- Nhân bản bản đồ.
2.6. Xác nhận hồ sơ các cấp
- Hoàn thành thủ tục pháp lý, giao nộp sản phẩm.
2.7. Giao nộp sản phẩm
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
II. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục B chương I
III. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT | Nội dung công việc | Định biên | KK | Định mức theo tỷ lệ bản đồ | ||||
1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 | ||||
1 | Ngoại nghiệp | |||||||
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | |||||||
|
| Nhóm 3KTV (2KTV4 + 1KTV6) | 1 | 5,82 | 4,58 | 6,72 | 5,04 | 27,46 |
2 | 7,28 | 5,73 | 8,40 | 6,72 | 31,68 | |||
3 | 9,70 | 7,64 | 11,20 | 8,40 | 42,24 | |||
4 | 11,64 | 10,31 | 15,12 | 10,50 | 46,46 | |||
5 |
| 12,99 | 19,60 | 14,70 |
| |||
6 |
| 17,19 | 25,20 | 18,90 |
| |||
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | |||||||
|
| Nhóm 5KTV (2KTV4 + 2KTV6 + 1KTV10) | 1 | 1,93 | 1,32 | 0,36 | 0,31 | 0,81 |
2 | 2,42 | 1,65 | 0,45 | 0,42 | 0,93 | |||
3 | 3,22 | 2,20 | 0,60 | 0,52 | 1,24 | |||
4 | 3,86 | 2,97 | 0,81 | 0,65 | 1,36 | |||
5 |
| 3,74 | 1,04 | 0,91 |
| |||
6 |
| 4,95 | 1,34 | 1,17 |
| |||
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | |||||||
|
| Nhóm 5KTV (2KTV4 + 2KTV6 + 1KTV10) | 1 | 23,90 16,73 | 16,68 11,68 | 4,98 3,49 | 5,17 3,62 | 11,95 8,36 |
2 | 29,87 20,91 | 20,85 14,60 | 6,23 4,36 | 6,90 4,83 | 13,79 9,65 | |||
3 | 39,83 27,88 | 27,80 19,46 | 8,30 5,81 | 8,62 6,03 | 18,38 12,87 | |||
4 | 47,80 33,46 | 37,53 26,27 | 11,21 7,84 | 10,78 7,54 | 20,22 14,15 | |||
5 |
| 47,26 33,08 | 14,53 10,17 | 15,09 10,56 |
| |||
6 |
| 62,55 43,79 | 18,68 13,07 | 19,40 13,58 |
| |||
2 | Nội nghiệp | |||||||
2.1 | Số hóa BĐĐC: Áp dụng theomức tại mục C chương I | |||||||
2.2 | Chỉnh lý loại đất (công nhóm/100 thửa) | |||||||
2.2.1 | Chỉnh lý loại đất | Nhóm 2KTV4 | 1 | 1,89 | 1,72 | 1,56 | 1,56 | 1,40 |
2 | 2,36 | 2,15 | 1,95 | 1,95 | 1,76 | |||
3 | 3,15 | 2,86 | 2,60 | 2,60 | 2,34 | |||
4 | 3,78 | 3,86 | 3,51 | 3,51 | 2,57 | |||
5 |
| 5,01 | 4,55 | 4,55 |
| |||
6 |
| 6,44 | 5,85 | 5,85 |
| |||
2.2.2 | Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc | 1KTV4 | 1-6 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
2.3 | Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa) | |||||||
2.3.1 | Lập bản vẽ bản đồ số | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV10) | 1 | 3,07 | 1,63 | 0,55 | 0,67 | 1,40 |
2 | 3,84 | 2,03 | 0,69 | 0,89 | 1,62 | |||
3 | 5,12 | 2,17 | 0,92 | 1,11 | 2,16 | |||
4 | 6,14 | 3,66 | 1,24 | 1,39 | 2,38 | |||
5 |
| 4,61 | 1,61 | 1,94 |
| |||
6 |
| 6,10 | 2,07 | 2,50 |
| |||
2.3.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | 1KTV6 | 1-6 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục kê (công/100 thửa) | 1KTV6 | 1-6 | 2,60 | 2,60 | 2,60 | 2,60 | 2,60 |
2.5 | Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh) | 1KTV6 | 1-6 | 0,51 | 0,60 | 0,68 | 0,77 | 0,85 |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | 1KTV6 | 1-6 | 0,40 | 0,60 | 0,80 | 1,10 | 1,70 |
2.7 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | 2KTV6 | 1-6 | 0,10 | 0,63 | 0,85 | 1,27 | 1,70 |
Ghi chú
(1) Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;
(2) Mức trong bảng trên tính cho khu vực biến động từ 26% - 40%; Mức chỉnh lý biến động từ 15% - 25% tính bằng 1,20 mức trên; Mức chỉnh lý biến động dưới 15% tính bằng 1,30 mức trên.
(3) Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất (mua bán, sang nhượng, tặng cho): Mức chỉnh lý biến động tính bằng 40% mức biến động thửa đất;
(4) Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (thay đổi tên đường, đánh lại số nhà): Mức chỉnh lý biến động tính bằng 30% mức biến động thửa đất;
(5) Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.
Đ. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Khảo sát khu vực đo vẽ; Chuẩn bị vật tư tài liệu; Thiết bị; Liên hệ công tác; Thiết kế đo vẽ; Đo vẽ thửa đất; Lập bản vẽ; Đối soát, kiểm tra; phục vụ nghiệm thu.
II. ĐỊNH BIÊN
Nhóm 3 KTV (1KTV4 +2KTV6)
III. ĐỊNH MỨC
Công nhóm/thửa đất
TT | Loại đất | Diện tích thửa đất (m2) | |||||
< 100 | 100 - 300 | > 300 - 500 | > 500 – 1.000 | > 1.000 – 3.000 | > 3.000 – 10.000 | ||
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | 2,00 | 2,37 | 2,52 | 3,08 | 4,23 | 6,50 |
2 | Đất đô thị | 3,00 | 3,56 | 3,78 | 4,62 | 6,35 | 9,75 |
Ghi chú:
(1) Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000m2 (1 ha) như sau:
- Mức trích đo thửa đất từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 trong bảng trên;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 trong bảng trên;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 trong bảng trên;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 trong bảng trên;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 trong bảng trên;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 1.000 ha: Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm.
(2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước).
(3) Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,50 mức số 6 mục A chương I này.
E. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất (mục Đ), trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0,30 mức này.
G. ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,70 mức trích đo thửa đất (mục Đ).
2. Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,30 mức trích đo thửa đất (mục Đ).
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng lý và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du
Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.
Loại 3 (KK3): Các xã miền núi, biên giới, hải đảo, các xã đặc biệt khó khăn, các xã ven đô thị, các xã trong đô thị loại đặc biệt, loại I, các phường của đô thị loại II.
Loại 4 (KK4): Các phường trong đô thị loại I.
Loại 5 (KK5): Các phường trong đô thị loại đặc biệt.
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | ||||
1.1 | Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ | Xã | Nhóm 3 KTV (2KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 20 20 |
1.2 | Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về cấp GCNQSDĐ | Xã | 1KTV4 | 1-3 | 10 10 |
1.3 | Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | 8000 hồ sơ | Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 200 |
2 | Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | ||||
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết). | 8000 hồ sơ | Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 250 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 160 |
3 | Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận bản sao HSĐC, bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện. | ||||
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ. | 8000 hồ sơ | Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1 | 1136 100 |
2 | 1485 110 | ||||
3 | 1712 120 | ||||
3.2 | Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa (10% số hồ sơ) | 8000 hồ sơ | Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1 | 300 300 |
2 | 360 360 | ||||
3 | 432 432 | ||||
3.3 | Lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy, công bố công khai | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 100 |
3.4 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý (10% số hồ sơ phải trả lời). | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 60 |
3.5 | Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; Gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 200 |
3.6 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về huyện; nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ; giao trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện | 8000 hồ sơ | Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 80 |
4 | Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ. Xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của người sử dụng đất | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 1000 |
5 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo Chương I của phần này) | ||||
- | Trích lục bằng công nghệ tin học | 8000 hồ sơ | 1KTV5 | 1-3 | 200 |
- | Trích lục thủ công | 1KTV5 | 1-3 | 600 | |
6 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến. | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 400 |
7 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
7.1 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 1KTV6 | 1-3 | 0,20 |
7.2 | Viết GCNQSDĐ (bản chính, bản sao và đối chiếu, kiểm tra) |
|
|
|
|
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | 8000 GCN | Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 400 |
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 600 | |
8 | Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 150 |
9 | Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký Hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ (1 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 200 |
10 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất, nhận bản sao sổ cấp GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 50 |
11 | Nhận bản đồ địa chính, Sổ Mục kê, bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, lập lại sổ mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; chuẩn bị sổ theo dõi biến động, nhân sao HSĐC, gửi bản sao HSĐC | ||||
11.1 | Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi; gửi 2 bản sao HSĐC về cấp huyện | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 20 |
11.2 | Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ | 8000 hồ sơ | 1KTV8 | 1-3 | 250 |
11.3 | Lập Sổ Địa chính, lập lại Sổ Mục kê (khoảng 2500 người SDĐ, 27 quyển) bằng công nghệ tin học | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 250 |
11.4 | In bản đồ địa chính sau cấp GCNQSDĐ thành 3 bộ (40 tờ/bộ x 3 bộ) | Xã | 1KTV8 | 1-3 | 4 |
11.5 | Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác định ranh giới thửa đất thành 2 bộ (20% x 8000 thửa x 2 bộ) | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 8 |
11.6 | Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê thành 2 bộ: 27 quyển x 2 bộ | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 75 |
12 | Nhận bản sao HSĐC; gửi bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc. | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 50 |
Ghi chú:
(1) Các hạng mục công việc 1, 2, 3 thực hiện ở cấp xã;
- Các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12.
(2) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi;
- Mức 3.2: Mức tính bình quân cho 10% số thửa đất phải xác nhận ở thực địa;
- Khi số tờ bản đồ, số sổ địa chính, số sổ mục kê thay đổi (do yêu cầu quản lý lập theo thôn, ấp, bản) phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 của mức trên;
(4) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính các mức 1, 2, 3.
B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | ||||
1.1 | Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ | Phường | Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 20 20 |
1.2 | Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về cấp GCNQSDĐ | Phường | 1KTV4 | 2-5 | 10 10 |
1.3 | Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | 5000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 250 |
2 | Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
|
|
|
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | 5000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 250 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | 5000 hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 100 |
3 | Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; lập danh sách người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; công bố danh sách; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ | ||||
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ. | 5000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2 | 1700 150 |
3 | 1870 165 | ||||
4 | 2057 180 | ||||
5 | 2260 200 | ||||
3.2 | Thẩm tra tình trạng thửa đất: xác minh ở thực địa (10% số hồ sơ) | 5000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2 | 250 250 |
3 | 275 275 | ||||
4 | 302 302 | ||||
5 | 333 333 | ||||
3.3 | Lấy xác nhận của UBND phường | 5000 hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 50 |
3.4 | Lập danh sách NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ, công bố công khai danh sách | 5000 hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 65 |
3.5 | Nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý (10% số hồ sơ) | 5000 hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 60 |
3.6 | Hoàn thiện hồ sơ, xin xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ | 5000 hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 50 |
4 | Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này) | ||||
- | Trích lục bằng công nghệ tin học | 5000 hồ sơ | 1KTV5 | 2-5 | 200 |
- | Trích lục thủ công | 1KTV5 | 2-5 | 600 | |
5 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính | 5000 hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 330 |
6 | Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | 5000 GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 250 |
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 375 | |
7 | Trích sao số liệu địa chính; gửi hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi gửi hồ sơ | 5000 hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 95 |
8 | Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình, lập Sổ cấp GCNQSDĐ, sao sổ cấp GCNQSDĐ (1 bộ); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, gửi bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ; ký hợp đồng (nếu có), lập Sổ theo dõi hợp đồng | 5000 hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 125 |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất, nhận bản sao sổ cấp GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | 5000 hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 30 |
10 | Nhận BĐĐC, Sổ Mục kê, bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; chuẩn bị sổ theo dõi biến động, nhân sao HSĐC (2 bộ), gửi bản sao HSĐC | ||||
10.1 | Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi; gửi 2 bản sao HSĐC về huyện | 5000 hồ sơ | 1KTV5 | 2-5 | 20 |
10.2 | Hoàn chỉnh BĐĐC và Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ | 5000 hồ sơ | 1KTV8 | 2-5 | 200 |
10.3 | Lập Sổ Địa chính (khoảng 3500 người SDĐ, 27 quyển) bằng công nghệ tin học | 5000 hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 350 |
10.4 | In bản đồ địa chính thành 3 bộ (60 tờ/ bộ x 3 bộ) | Phường | 1KTV6 | 2-5 | 6 |
10.5 | Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác định ranh giới thửa đất (5000 tờ x 20% x 2 bộ) | 5000 hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 5 |
10.6 | Nhân sao Sổ Địa chính; Sổ Mục kê thành 2 bộ: 29 x 2 bộ | 5000 hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 15 |
11 | Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trả GCNQSDĐ. Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc. | 5000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + KTV4) | 2-5 | 50 |
12 | Nhận bản sao hồ sơ địa chính; bản đồ địa chính. | 5000 hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 8 |
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 12 thực hiện ở phường;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11.
(2) Khi số hồ sơ, GCNQSDĐ và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(3) Khi số tờ bản đồ, số Sổ Địa chính, số Sổ Mục kê thay đổi (do yêu cầu quản lý lập theo thôn, ấp, bản) phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(4) Mức 10.4: Khi số tờ bản đồ thay đổi, phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(5) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính các mức 1, 2, 3.
(6) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 3, 4, 5, 6, 7, 8 của mức trên.
C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã).
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | ||||
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,010 |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1 | 0,192 |
2 | 0,258 | ||||
3 | 0,285 | ||||
2 | Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
|
|
|
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,062 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả Hồ sơ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,010 |
3 | Thẩm tra của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao trích sao địa chính, nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC | ||||
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ. | Hồ sơ | Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4) | 1 | 0,142 |
2 | 0,186 | ||||
3 | 0,214 | ||||
3.2 | Thẩm tra tình trạng thửa đất | Thửa | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1 | 0,500 0,500 |
2 | 0,600 0,600 | ||||
3 | 0,720 0,720 | ||||
3.3 | Thông báo công khai đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,060 |
3.4 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,500 |
3.5 | Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,031 |
3.6 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về cấp huyện; nhận bản sao trích sao địa chính; nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện, cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC. | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,500 |
4 | Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của NSDĐ | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,031 |
5 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này) | ||||
- | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1KTV5 | 1-3 | 0,025 |
- | Trích lục thủ công | 1KTV5 | 1-3 | 0,075 | |
6 | Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến. | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,100 |
7 | Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 0,050 |
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 0,075 |
8 | Trích sao số liệu địa chính, vào hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT. | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,031 |
9 | Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký Hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp CNQSDĐ vào sổ theo dõi hợp đồng. | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,020 |
10 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy GCNQSDĐ, gửi tài liệu về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,025 |
11 | Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện | ||||
11.1 | Nhận các tài liệu của huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về huyện | Hồ sơ | 1KTV5 | 1-3 | 0,021 |
11.2 | Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV10 | 1-3 | 0,031 |
11.3 | Cập nhật bổ sung Sổ Địa chính | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,015 |
11.4 | Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ | 3 bộ | 1KTV8 | 1-3 | 0,005 |
11.5 | Lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,021 |
12 | Nhận bản sao của bản trích sao địa chính; gửi bản trích sao của bản sao địa chính, gửi GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc; bổ sung cập nhật hồ sơ địa chính, BĐĐC. | Hồ sơ | 1KTV5 | 1-3 | 0,300 |
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 1, 2, 3 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12.
D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | ||||
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 0,010 |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV4 | 2 | 0,258 |
3 | 0,285 | ||||
4 | 0,363 | ||||
5 | 0,453 | ||||
2 | Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
|
|
|
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | Hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 0,062 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi đã nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 0,010 |
3 | Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ | ||||
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ. | Hồ sơ | Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4) | 2 | 0,186 |
3 | 0,214 | ||||
4 | 0,263 | ||||
5 | 0,327 | ||||
3.2 | Thẩm tra tình trạng thửa đất: Xác minh ở thực địa | Thửa | Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4) | 2 | 0,900 0,900 |
3 | 1,080 1,080 | ||||
4 | 1,296 1,300 | ||||
5 | 1,555 1,550 | ||||
3.3 | Lấy xác nhận của UBND phường | Hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 0,500 |
3.4 | Thông báo công khai NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 0,060 |
3.5 | Nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý | Hồ sơ | 1KTV8 | 2-5 | 0,500 |
3.6 | Hoàn thiện hồ sơ xin xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 0,031 |
4 | Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất, trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này | ||||
- | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1KTV5 | 2-5 | 0,025 |
- | Trích lục thủ công | 1KTV5 | 2-5 | 0,050 | |
5 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo cho NSDĐ; nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 0,100 |
6 | Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | Giấy | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 0,050 |
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | Giấy | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 0,075 |
7 | Trích sao số liệu địa chính, gửi hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi hồ sơ | Hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 0,031 |
8 | Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp GCNQSDĐ, vào sổ theo dõi hợp đồng | Hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 0,020 |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy CNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | Hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 0,025 |
10 | Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện. | ||||
10.1 | Nhận các tài liệu của huyện gửi | Hồ sơ | 1KTV5 | 2-5 | 0,021 |
10.2 | Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV8 | 2-5 | 0,031 |
10.3 | Cập nhật, bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính, Sổ Mục kê | Hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 0,015 |
10.4 | Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ | 3 bộ | 1KTV8 | 2-5 | 0,010 |
10.5 | Lập bản trích sao địa chính (3 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện | Hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 0,021 |
11 | Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trả GCNQSDĐ, Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc. | Hồ sơ | 1KTV5 | 2-5 | 0,300 |
12 | Nhận bản sao trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao HSĐC | Hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 0,010 |
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 12 thực hiện ở phường;
- Các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11.
Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp giấy.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, hướng dẫn lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉ đạo rà soát hiện trạng sử dụng đất (nếu cần thiết) | ||||
1.1 | Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV8 + 1KTV4) | 1 | 0,096 |
2 | 0,129 | ||||
3 | 0,148 | ||||
4 | 0,182 | ||||
5 | 0,226 | ||||
1.2 | Rà soát hiện trạng sử dụng đất | Hồ sơ | Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4) | 1 | 1,000 |
2 | 1,200 | ||||
3 | 1,340 | ||||
4 | 1,600 | ||||
5 | 1,900 | ||||
2 | Nhận Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | ||||
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 1,000 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,010 |
3 | Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính, Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất đến Sở TNMT (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất thì áp dụng theo mức ở chương I phần này) | ||||
3.1 | Trích lục bản đồ địa chính | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,040 |
3.2 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,200 |
3.3 | Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT | Hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-5 | 0,160 |
4 | Kiểm tra hồ sơ, trình ký GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) hoặc lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất; trả lại Hồ sơ, GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) cho Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | Nhóm 2KTV8 | 1-5 | 0,021 |
5 | Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,062 |
6 | Cấp huyện nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,021 |
7 | Cấp xã nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,021 |
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT;
(2) Hồ sơ địa chính cấp GCNQSDĐ cho tổ chức được cung cấp cho mỗi đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện và Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh mỗi nơi 01 quyển, Sổ cấp GCNQSDĐ và theo dõi Hợp đồng chỉ lập 02 quyển và do Sở TNMT và Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh quản lý, sử dụng.
E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường).
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ. | Hồ sơ | 1KTV4 | 1 | 0,195 |
2 | 0,261 | ||||
3 | 0,288 | ||||
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu cần thiết), viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,085 |
3 | Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV8 | 1-3 | 0,300 |
4 | Liên hệ với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh xin cấp trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này) | ||||
- | Trích lục bằng công nghệ tin học | Thửa | 1KTV5 | 1-3 | 0,515 |
- | Trích lục thủ công | Thửa | 1KTV5 | 1-3 | 0,565 |
5 | Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 0,050 |
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 0,075 |
6 | Gửi hồ sơ đến Phòng TNMT | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,010 |
7 | Lập tờ trình UBND về việc cấp hoặc đổi GCNQSDĐ, trình ký GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV8 | 1-3 | 0,050 |
8 | Vào sổ trả GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,021 |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí, nộp kho bạc; sao lại bản lưu GCNQSDĐ; gửi hồ sơ về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh. | Hồ sơ | Nhóm 2KTV4 | 1-3 | 0,180 |
10 | Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp huyện; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ, bổ sung Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động; lập bản trích sao địa chính (02 bản); gửi hồ sơ, bản trích sao địa chính về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV4 + 1KTV6) | 1-3 | 0,028 |
11 | Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh gửi về; bổ sung vào bản sao của hồ sơ địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp xã | Hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV4 + 1KTV6) | 1-3 | 0,023 |
12 | Nhận bản trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao của HSĐC | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,015 |
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 7, 8 thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện;
- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (trừ việc kiểm tra hồ sơ), 9 và 11.
(3) Mức này áp dụng khi không có sự thay đổi về hình dạng, diện tích, mục đích, loại đất. Nếu có sự thay đổi một trong các nội dung trên thì áp dụng mức cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mục A, B, C, D tương ứng ở chương II này.
G. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1 | 0,195 |
2 | 0,261 | ||||
3 | 0,288 | ||||
4 | 0,366 | ||||
5 | 0,456 | ||||
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,085 |
3 | Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn | Hồ sơ | 1KTV8 | 1-5 | 0,300 |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác | ||||
- | Trích lục bằng công nghệ tin học | Thửa | 1KTV5 | 1-5 | 0,025 |
- | Trích lục thủ công | Thửa | 1KTV5 | 1-5 | 0,075 |
5 | Viết GCNQSDĐ, gửi hồ sơ đến Sở TNMT | ||||
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-5 | 0,050 |
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-5 | 0,075 |
6 | Lập hồ sơ trình ký GCNQSDĐ (đối với cả hai trường hợp Giám đốc sở ký nếu được ủy quyền hoặc chuyển hồ sơ sang UBND cấp tỉnh) | Hồ sơ | 1KTV8 | 1-5 | 0,050 |
7 | Thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy; nộp kho bạc; chỉnh lý BĐĐC theo Giấy chứng nhận; bổ sung Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động; lập bản Trích sao địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện, cấp xã | Hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV4 + 1KTV6) | 1-5 | 0,152 |
8 | Cấp huyện nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động cấp huyện | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,031 |
9 | Cấp xã nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động cấp xã. | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,031 |
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 9 thực hiện tại cấp xã;
(2) Hạng mục công việc 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (hoặc Phòng TNMT);
(3) Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 7 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
(4) Hạng mục công việc 6 thực hiện tại Sở Tài Nguyên và Môi trường;
(5) Mức này áp dụng khi không có sự thay đổi về hình dạng, diện tích, mục đích, loại đất. Nếu có sự thay đổi một trong các nội dung trên thì áp dụng mức cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mục A, B, C, D tương ứng ở Chương II này.
H. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin đăng ký biến động | ||||
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin đăng ký biến động | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,010 |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,258 |
2 | Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ | ||||
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,085 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,010 |
3 | Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao trích sao địa chính, nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí địa chính về cấp huyện; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính, BĐĐC. | ||||
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ. | Hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1 | 0,142 0,142 |
2 | 0,186 0,186 | ||||
3 | 0,214 0,214 | ||||
3.2 | Thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp hoặc chỉnh lý GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,060 |
3.3 | Xác nhận vào đơn xin ĐKBĐ; gửi hồ sơ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,042 |
3.4 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho NSDĐ; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về cấp huyện; nhận bản sao trích sao địa chính; nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ, thu lệ phí địa chính, gửi lệ phí về cấp huyện, cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC. | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,285 |
4 | Kiểm tra hồ sơ xin ĐKBĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện thực hiện biến động) của NSDĐ | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,031 |
5 | Liên hệ với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh (nếu cần) để xin trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này) | ||||
- | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1KTV5 | 1-3 | 0,515 |
- | Trích lục thủ công | 1KTV5 | 1-3 | 0,565 | |
6 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến. | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,100 |
7 | Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
7.1 | Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 0,050 |
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 0,075 |
7.2 | Chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ trong trường hợp không cấp mới GCNQSDĐ | GCN | 1KTV4 | 1-3 | 0,025 |
8 | Trích sao số liệu địa chính, vào hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, đến Phòng TNMT. | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,031 |
9 | Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc biến động quyền sử dụng đất, xác nhận trên GCNQSDĐ (nếu thuộc thẩm quyền); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV8 | 1-3 | 0,025 0,010 |
10 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính; lập bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động (2 bản), gửi bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và cấp xã | ||||
10.1 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, nộp kho bạc. | Hồ sơ | 1KTV5 | 1-3 | 0,300 |
10.2 | Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV8 | 1-3 | 0,031 |
10.3 | Cập nhật, bổ sung hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,010 |
10.4 | Trích sao BĐĐC thành 3 bộ | 3 bộ | 1KTV8 | 1-3 | 0,005 |
10.5 | Lập bản trích sao hồ sơ (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp tỉnh và xã | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,021 |
11 | Nhận hồ sơ ĐKBĐ; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính | ||||
11.1 | Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi | Hồ sơ | 1KTV5 | 1-3 | 0,021 |
11.2 | Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV8 | 1-3 | 0,031 |
11.3 | Cập nhật, bổ sung hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,010 |
12 | Cấp xã nhận bản sao của bản trích sao địa chính; trả GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, gửi lệ phí địa chính về huyện; bổ sung cập nhật HSĐC, bản đồ địa chính | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 0,273 |
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 1, 2, 3, 12 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 9 thực hiện ở Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 9, 10.
(3) Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 7.1.
I. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN: Như mục A chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin đăng ký biến động | ||||
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin đăng ký biến động | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,010 |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ xin đăng ký biến động | Hồ sơ | 1KTV4 | 1 | 0,192 |
2 | 0,258 | ||||
3 | 0,285 | ||||
4 | 0,363 | ||||
5 | 0,453 | ||||
2 | Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ | ||||
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,085 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,010 |
3 | Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động; xác nhận đơn xin ĐKBĐ | ||||
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ | Hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1 | 0,142 0,142 |
2 | 0,186 0,186 | ||||
3 | 0,214 0,214 | ||||
4 | 0,263 0,263 | ||||
5 | 0,327 0,327 | ||||
3.2 | Thẩm tra tình trạng thửa đất: Xác minh ở thực địa | Hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1 | 0,750 0,500 |
2 | 0,900 0,600 | ||||
3 | 1,080 0,720 | ||||
4 | 1,296 0,864 | ||||
5 | 1,555 1,037 | ||||
3.3 | Lấy xác nhận của UBND phường | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,010 |
3.4 | Thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,060 0,010 |
3.5 | Hoàn thiện để xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV8 | 1-5 | 0,010 |
4 | Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất (Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này) | ||||
- | Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1KTV5 | 1-5 | 0,025 |
- | Trích lục thủ công | 1KTV5 | 1-5 | 0,050 | |
5 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính; gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,082 |
6 | Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||
6.1 | Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-5 | 0,050 |
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-5 | 0,075 |
6.2 | Chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ trong trường hợp không cấp mới GCNQSDĐ | GCN | 1KTV4 | 1-5 | 0,025 |
7 | Trích sao số liệu địa chính; gửi Hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập Sổ theo dõi gửi hồ sơ | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,031 |
8 | Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình về việc biến động QSDĐ, xác nhận trên GCNQSDĐ (nếu thuộc thẩm quyền); trả lại hồ sơ, giấy CNQSDĐ; vào Sổ cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV8 | 1-5 | 0,025 |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,025 |
10 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính; lập bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động (2 bản), gửi bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và cấp xã. | ||||
10.1 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1KTV5 | 1-5 | 0,300 |
10.2 | Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV8 | 1-5 | 0,031 |
10.3 | Cập nhật, bổ sung hồ sơ Địa chính | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,010 |
10.4 | Trích sao BĐĐC thành 3 bộ | 3 bộ | 1KTV8 | 1-5 | 0,005 |
10.5 | Lập bản trích sao hồ sơ (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp tỉnh và cấp xã | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,021 |
11 | Cấp tỉnh nhận trích sao địa chính | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,067 |
12 | Cấp xã nhận bản sao của bản trích sao địa chính; trả GCNQSDĐ; bổ sung cập nhật HSĐC, bản đồ địa chính | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,067 |
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 10 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 10.
(3) Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 6.1
K. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, gồm văn bản tự thỏa thuận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp và các giấy tờ khác về quyền sử dụng đất | 8000 hồ sơ | Nhóm 2KTV4 | 1 | 768 |
2 | 1032 | ||||
3 | 1188 | ||||
2 | Chuẩn bị BĐĐC, hồ sơ địa chính và các tài liệu liên quan khác | Xã | Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 20 20 |
3 | Chỉnh lý BĐĐC theo phương án đã được thẩm định (mức áp dụng theo chương I của phần này) |
|
|
|
|
4 | Trích đo địa chính ở khu vực chưa có BĐĐC: Áp dụng theo mức tương ứng ở chương I phần này |
|
|
|
|
5 | Lập danh sách cấp giấy chứng nhận sau khi dồn điền, công bố công khai | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 80 |
6 | Trích lục thửa đất bằng công nghệ tin học | 8000 thửa | 1KTV5 | 1-3 | 200 |
7 | Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | 8000 GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-5 | 400 |
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | 8000 GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-5 | 600 |
8 | Trích sao số liệu địa chính; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ đến Phòng TNMT | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 175 |
9 | Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, trình ký; vào sổ cấp GCNQSDĐ; trả hồ sơ, GCNQSDĐ | 8000 hồ sơ | 1KTV8 | 1-3 | 400 |
10 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, sao bản sao lưu GCNQSDĐ; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; trả GCNQSDĐ về cấp xã | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 50 |
11 | Nhận hồ sơ chuyển đổi QSDĐ của huyện gửi; chỉnh lý hồ sơ địa chính theo GCNQSDĐ; trích sao HSĐC, sao BĐĐC; gửi 02 bộ sao về cấp huyện | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 300 |
12 | Cấp huyện nhận lại bản sao từ Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; chỉnh lý HSĐC; gửi bản sao thứ 2 về cấp xã | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 258 |
13 | Cấp xã nhận bản sao, chỉnh lý HSĐC; trả GCNQSDĐ; vào sổ trả GCNQSDĐ | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 304 |
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 1, 2, 12 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 3, 10 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 (trừ thẩm tra hồ sơ), 10, 12.
(2) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 5, 6, 7, 8, 9 của mức trên.
(4) Trường hợp thực hiện “dồn điền, đổi thửa” mà phải thành lập lại bản đồ địa chính thì áp dụng mức cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở các mục A, B, C, D tương ứng ở chương II này.
L. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | Hồ sơ | 1KTV4 | 1 | 0,195 |
2 | 0,261 | ||||
3 | 0,288 | ||||
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung (nếu cần), xác nhận hồ sơ; gửi hồ sơ lên Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,137 |
3 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, trích sao HSĐC, chỉnh lý GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,085 |
4 | Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 0,050 |
- | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công | GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 0,075 |
5 | Gửi hồ sơ, trích sao địa chính, GCNQSDĐ đến Phòng TNMT | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,031 |
6 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; lập tờ trình về việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; trình ký GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,050 |
7 | Nhận lại hồ sơ, gửi hồ sơ gốc lên Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; sao bản lưu GCNQSDĐ, trả GCNQSDĐ về cấp xã | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,050 |
8 | Nhận hồ sơ của cấp huyện; chỉnh lý HSĐC; lập bản trích sao HSĐC; gửi bản trích sao về cấp huyện | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,083 |
9 | Nhận bản trích sao HSĐC; chỉnh lý HSĐC; gửi bản trích sao về cấp xã; nhận lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,267 |
10 | Nhận GCNQSDĐ, bản trích sao; chỉnh lý HSĐC; trả GCNQSDĐ; thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 0,240 |
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 1, 2, 10 thực hiện tại cấp xã;
- Hạng mục công việc 3, 4, 5, 7, 9 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 6 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 9
M. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN:
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, hướng dẫn lập Hồ sơ xin ĐKBĐ; chỉ đạo rà soát HTSDĐ (nếu cần thiết) | ||||
1.1 | Hướng dẫn người sử dụng đất viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, lập Hồ sơ xin ĐKBĐ | Hồ sơ | 1KTV6 | 1 | 0,195 |
2 | 0,261 | ||||
3 | 0,288 | ||||
4 | 0,366 | ||||
5 | 0,456 | ||||
1.2 | Rà soát HTSDĐ | Hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-5 | 0,500 0,500 |
2 | Nhận Hồ sơ xin ĐKBĐ | ||||
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,085 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,010 |
3 | Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính; gửi hồ sơ đến Sở TNMT (Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này) | ||||
3.1 | Trích lục bản đồ địa chính | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,025 |
3.2 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,082 |
3.3 | Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ, chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,160 |
4 | Kiểm tra hồ sơ, trình chỉnh lý GCNQSDĐ hoặc lập tờ trình về việc biến động QSDĐ; trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ cho Văn phòng ĐKQSDĐ; vào sổ cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | Nhóm 2KTV8 | 1-5 | 0,025 |
5 | Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,028 |
6 | Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến động QSDĐ | Hồ sơ | 1KTV6 | 1-5 | 0,025 |
7 | Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến động QSDĐ | Hồ sơ | 1KTV4 | 1-5 | 0,025 |
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;
(2) Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;
(3) Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
(4) Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT.
N. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ | ||||
1.1 | Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ | Xã | Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 20 20 |
1.2 | Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch cấp đổi GCNQSDĐ | Xã | 1KTV4 | 1-3 | 10 10 |
1.3 | Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ | 8000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 200 |
2 | Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ | ||||
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | 8000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 250 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 160 |
2.3 | Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa (20% số hồ sơ) | 8000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1 | 600 600 |
2 | 720 720 | ||||
3 | 864 864 | ||||
2.4 | Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 20 |
2.5 | Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ; trao GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện. | 8000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 80 |
3 | Kiểm tra hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn của người SDĐ | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 500 |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC | ||||
- | Trích lục bằng công nghệ tin học | 8000 hồ sơ | 1KTV5 | 1-3 | 200 |
- | Trích lục thủ công | 1KTV5 | 1-3 | 600 | |
5 | Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||
- | Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | 8000 GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 400 |
- | Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 viết thủ công | 1-3 | 600 | ||
6 | Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, GCNQSDĐ đã viết, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 10 |
7 | Lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ (2 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 80 |
8 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 20 |
9 | Nhận hồ sơ cấp đổi GCNQSDĐ, bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; nhân sao HSĐC, gửi bản sao HSĐC | ||||
9.1 | Nhận các tài liệu gốc từ cấp huyện; gửi 2 bản sao HSĐC về cấp huyện | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 20 |
9.2 | Lập Sổ Địa chính, lập lại Sổ Mục kê (2500 người sử dụng đất, 20 quyển) bằng công nghệ tin học | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 250 |
9.3 | In bản đồ địa chính sau cấp GCNQSDĐ (3 bộ x 40 tờ/bộ) | Xã | 1KTV8 | 1-3 | 4 |
9.4 | Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác nhận ranh giới sử dụng đất (20% x 2 bộ x 8000 thửa/bộ) | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 8 |
9.5 | Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 27 quyển/bộ) | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 75 |
10 | Nhận bản sao HSĐC; gửi bản sao HSĐC, bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 50 |
Ghi chú:
(1) Các hạng mục công việc 1, 2 thực hiện ở cấp xã;
- Các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì do Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);
- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh;
(2) Khi số hồ sơ, giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 2, 3, 4, 5 của mức trên.
(4) Trường hợp thửa đất có thay đổi về hình dạng, diện tích vượt hạn sai quy định thì áp dụng mức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu. (Mức quy định tại mục A chương II).
O. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ | ||||
1.1 | Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ | Xã | Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 20 20 |
1.2 | Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch cấp đổi GCNQSDĐ | Xã | 1KTV4 | 1-3 | 10 10 |
1.3 | Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ | 8000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 200 |
2 | Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ | ||||
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | 8000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 250 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 160 |
2.3 | Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 20 |
2.4 | Trao GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện | 8000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 70 |
3 | Kiểm tra hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn của người sử dụng đất | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 100 |
4 | Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học (gồm bản chính và bản sao) | 8000 GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 1-3 | 400 |
5 | Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, GCNQSDĐ đã viết đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 10 |
6 | Lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao Sổ cấp GCNQSDĐ (2 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 80 |
7 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ từ Phòng TNMT | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 20 |
8 | Chỉnh lý hồ sơ địa chính theo GCNQSDĐ đã cấp | ||||
8.1 | Lập và gửi thông báo chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 80 |
8.2 | Chỉnh lý hồ sơ địa chính lưu ở mỗi cấp | 8000 hồ sơ | 1KTV6 | 1-3 | 250 |
9 | Chuyển bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ và GCNQSDĐ về xã; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ nộp kho bạc | 8000 hồ sơ | 1KTV4 | 1-3 | 25 |
Ghi chú:
(1) Các hạng mục công việc 1, 2, 8.2 thực hiện ở cấp xã;
- Các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);
- Hạng mục công việc 8.2 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh;
(2) Khi số hồ sơ, giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(3) Trường hợp thửa đất có thay đổi về hình dạng, diện tích vượt hạn sai quy định thì áp dụng mức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu (Mức quy định tại mục A chương II).
P. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định biên | KK | ĐM |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ | ||||
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ | Phường | Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 20 |
1.2 | Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch về cấp đổi GCNQSDĐ | Phường | 1KTV4 | 2-5 | 10 10 |
1.3 | Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ | 5000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 170 |
2 | Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ | ||||
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | 5000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 170 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | 5000 hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 100 |
2.3 | Thẩm tra tình trạng thửa đất ở ngoài thực địa (20% số hồ sơ) | 5000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2 | 500 500 |
3 | 550 550 | ||||
4 | 605 605 | ||||
5 | 665 665 | ||||
3 | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ | 5000 hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 500 |
4 | Trích lục thửa đất | ||||
- | Trích lục bằng công nghệ tin học | 5000 hồ sơ | 1KTV5 | 2-5 | 200 |
- | Trích lục thủ công | 1KTV5 | 2-5 | 600 | |
5 | Viết GCNQSDĐ (gồm bản chính và bản sao) | ||||
- | Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | 5000 GCN | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 250 |
- | Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 viết thủ công | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 375 | |
6 | Chuyển hồ sơ, GCNQSDĐ đã viết, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi gửi hồ sơ | 5000 hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 10 |
7 | Lập Sổ cấp GCNQSDĐ, Sổ theo dõi hợp đồng | 5000 hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 50 |
8 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | 5000 hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 30 |
9 | Nhận hồ sơ cấp đổi GCNQSDĐ, bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính, nhân sao HSĐC (2 bộ), gửi bản sao HSĐC | ||||
9.1 | Nhận các tài liệu gốc từ cấp huyện; gửi 2 bản sao HSĐC về huyện | 5000 hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 20 |
9.2 | Lập Sổ Địa chính, lập lại Sổ Mục kê (khoảng 3500 người sử dụng đất, 27 quyển) bằng công nghệ tin học | 5000 hồ sơ | 1KTV6 | 2-5 | 350 |
9.3 | In bản đồ địa chính (60 tờ/bộ x 3 bộ) | Phường | 1KTV6 | 2-5 | 6 |
9.4 | Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác định ranh giới thửa đất (5000 tờ/bộ x 20% x 2 bộ) | 5000 hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 5 |
9.5 | Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 29 quyển/bộ) | 5000 hồ sơ | 1KTV4 | 2-5 | 80 |
10 | Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trao GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc | 5000 hồ sơ | Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4) | 2-5 | 50 |
Ghi chú:
(1) Các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 thực hiện ở Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);
Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 2, 3, 4, 5 của mức trên;
(3) Khi số hồ sơ, giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
Q. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Mục Đ Chương I phần này.
R. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
(không phân loại)
II. ĐỊNH MỨC
Công nhóm/thửa
TT | Nội dung công việc | Định biên | ĐM |
1 | Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động | Nhóm 2KTV6 | 0,001 |
2 | Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin | Nhóm 2KTV6 | 0,020 |
3 | Điều tra bổ sung thông tin | Nhóm 2KTV6 | 0,200 |
4 | Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung | Nhóm 2KTV6 | 0,100 |
5 | Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc | Nhóm 2KTV6 | 0,050 |
6 | Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc | Nhóm 2KTV6 | 0,060 |
7 | In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành | 1KTV6 | 0,014 |
Ghi chú:
(1) Mức 2 chỉ áp dụng cho trường hợp nhập lại số liệu thửa đất, mục đích sử dụng đất, diện tích thửa đất trên bản đồ. Trường hợp nhập thông tin thửa đất phục vụ mục đích lập hồ sơ địa chính, lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì áp dụng mức 2.2 (nhập thông tin thửa đất) công việc nội nghiệp ở mục B chương I.
(2) Mức 3 và mức 4 chỉ áp dụng cho trường hợp lập lại Sổ Mục kê, Sổ Địa chính ở dạng số (số hóa các thông tin có trong Sổ Mục kê, Sổ Địa chính cũ). Khi chuyển hệ tọa độ mà sử dụng tài liệu bản đồ không phải đo ở hệ VN 2000, cần phải đo thêm các điểm nắn làm cơ sở để tính chuyển, định mức đo điểm nắn tính theo mức của mục 2, 6 và 7 của lưới địa chính.
(3) Đồng bộ thông tin ba cấp bao gồm các công việc đối chiếu thông tin tại hồ sơ địa chính tại ba cấp xã, huyện, tỉnh và chỉnh lý thông tin cho đồng nhất giữa các cấp.
(4) Điều tra bổ sung gồm các công việc: Đưa các thông tin đã có vào phiếu điều tra, in phiếu điều tra, điều tra bổ sung các thông tin còn thiếu so với quy định yêu cầu của hồ sơ địa chính.
I. NỘI DUNG CÔNG VIỆC:
- Trích lục thửa đất.
- Trích sao số liệu địa chính.
II. ĐỊNH BIÊN: 1KTV5
III. ĐỊNH MỨC: 0,05 công/hồ sơ.
Ghi chú:
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức trên;
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức trên;
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức trên.
I. DỤNG CỤ
1. Chọn điểm, chôn mốc bê tông; tiếp điểm; đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
Ca/điểm
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Chọn điểm, chôn mốc bê tông | Xây tường vây | Tiếp điểm có tường vây | Đo ngắm đường chuyền |
1 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 3,35 | 2,59 | 0,65 | 2,02 |
2 | Áo mưa bạt | Cái | 12 | 3,35 | 2,59 | 0,65 | 2,02 |
3 | Ba lô | Cái | 18 | 8,93 | 6,91 | 1,31 | 4,04 |
4 | Bộ đồ nề | Bộ | 24 | 0,21 | 0,65 |
|
|
5 | Bộ khắc chữ | Bộ | 24 | 0,07 | 0,22 |
|
|
6 | Cờ hiệu nhỏ | Cái | 12 | 0,14 |
|
| 0,10 |
7 | Compa đơn | Cái | 24 | 0,07 |
|
| 0,10 |
8 | Compa kép | Cái | 24 | 0,07 |
|
| 0,10 |
9 | Cuốc bàn | Cái | 12 | 0,07 | 0,22 |
| 0,10 |
10 | Dao phát cây | Cái | 12 | 0,28 | 0,22 | 0,04 | 0,10 |
11 | E ke | Bộ | 24 | 0,28 | 0,22 | 0,04 | 0,10 |
12 | Giầy cao cổ | Đôi | 12 | 8,93 | 6,91 | 1,31 | 4,04 |
13 | Hòm sắt tài liệu | Cái | 48 | 1,67 | 1,30 | 0,25 | 0,60 |
14 | Hòm đựng dụng cụ | Cái | 48 |
|
|
| 0,20 |
15 | Mũ cứng | Cái | 12 | 8,93 | 6,91 | 1,31 | 4,04 |
16 | Nilon gói tài liệu | Tấm | 9 | 0,28 | 0,22 | 0,04 | 0,10 |
17 | Ống đựng bản đồ | Cái | 24 | 1,67 |
| 0,25 | 0,60 |
18 | Ống nhòm | Cái | 60 | 0,28 |
| 0,04 |
|
19 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 8,93 | 6,91 | 1,31 | 4,04 |
20 | Quy phạm | Quyển | 60 | 0,28 | 0,22 | 0,04 | 0,10 |
21 | Tất sợi | Đôi | 48 | 8,93 | 6,91 | 1,31 | 4,04 |
22 | Thước đo độ | Cái | 60 | 0,07 |
|
|
|
23 | Thước thép cuộn 2m | Cái | 12 | 0,28 | 0,22 | 0,04 | 0,10 |
24 | Xèng | Cái | 12 | 0,07 | 0,22 |
|
|
25 | Xô tôn đựng nước | Cái | 12 | 0,21 | 0,22 |
|
|
26 | Bi đông nhựa | Cái | 12 | 8,93 |
|
| 3,22 |
27 | Đèn pin | Cái | 12 | 0,33 |
|
| 0,15 |
28 | Địa bàn kỹ thuật | Cái | 36 | 0,07 |
|
| 0,10 |
29 | Găng tay bạt | Đôi | 6 | 8,93 |
|
| 3,22 |
30 | Kìm cắt thép | Cái | 24 | 0,07 |
|
|
|
31 | Máy tính tay | Cái | 36 |
|
|
| 0,31 |
32 | Nilon che máy 5m | Tấm | 9 |
|
|
|
|
33 | Ô che máy | Cái | 24 |
|
|
|
|
34 | Thước 3 cạnh | Cái | 24 | 0,07 |
|
| 0,10 |
35 | Thước cuộn vải 50m | Cái | 36 | 0,33 |
|
|
|
36 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 1,80 |
|
|
|
37 | Bảng ngắm | Cái | 12 |
|
|
| 0,33 |
38 | Ẩm kế | Cái | 48 |
|
|
| 0,01 |
39 | Nhiệt kế | Cái | 48 |
|
|
| 0,01 |
40 | Áp kế | Cái | 48 |
|
|
| 0,01 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:
Khó khăn | Chọn, chôn mốc bê tông | Xây tường vây | Tiếp điểm | Đo ngắm đường chuyền |
1 | 0,60 | 0,65 | 0,65 | 0,55 |
2 | 0,75 | 0,85 | 0,85 | 0,80 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,30 | 1,30 | 1,25 | 1,35 |
5 | 1,65 | 1,65 | 1,65 | 1,80 |
(2) Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ tính bằng 0,30 mức chọn điểm, chôn mốc trong bảng trên.
(3) Mức dụng cụ tìm điểm không có tường vây tính bằng 0,50 mức tiếp điểm. Mức tìm điểm có tường vây tính bằng 0,75 mức tiếp điểm.
(4) Mức dụng cụ đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức dụng cụ đo ngắm đường chuyền.
(5) Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố ga và nắp đậy) tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc bê tông.
2. Đo ngắm bằng GPS, tính toán khi đo bằng GPS, tính toán theo phương pháp đo đường chuyền.
Ca/điểm
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đo ngắm bằng GPS | Tính toán đường chuyền | Tính toán GPS |
1 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 1,97 | 0,43 | 0,43 |
2 | Áo mưa bạt | Cái | 12 | 1,97 |
|
|
3 | Ba lô | Cái | 18 | 5,24 | 1,15 | 1,15 |
4 | Giầy cao cổ | Đôi | 12 | 5,24 |
|
|
5 | Hòm sắt đựng tài liệu | Cái | 48 | 0,79 | 0,43 | 0,43 |
6 | Hòm đựng máy dụng cụ | Cái | 48 | 0,26 |
|
|
7 | Mũ cứng | Cái | 12 | 5,24 |
|
|
8 | Nilon che mái tấm 5m | Tấm | 9 | 0,13 |
|
|
9 | Nilon gói tài liệu | Tấm | 9 | 0,13 |
|
|
10 | Ống đựng bản đồ | Cái | 24 | 0,79 |
|
|
11 | Ô che máy | Cái | 24 | 0,79 |
|
|
12 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 5,24 | 1,15 | 1,15 |
13 | Quy phạm | Quyển | 60 | 0,13 | 0,07 | 0,07 |
14 | Tất sợi | Đôi | 48 | 5,24 | 1,15 | 1,15 |
15 | Thước thép cuộn 2m | Cái | 12 | 0,13 |
|
|
16 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 0,79 | 0,43 | 0,43 |
17 | Ẩm kế | Cái | 48 | 0,13 |
|
|
18 | Nhiệt kế | Cái | 48 | 0,13 |
|
|
19 | Áp kế | Tấm | 48 | 0,13 |
|
|
20 | Máy in laser A4 0,5kW | Cái | 72 |
| 0,001 | 0,001 |
21 | Điện | kW |
|
| 0,36 | 0,36 |
22 | Bi đông nhựa | Cái | 12 | 5,24 | 1,15 | 1,26 |
23 | Đèn điện 100W | Bộ | 36 |
| 0,32 | 0,43 |
24 | Đèn pin | Cái | 12 | 0,02 |
|
|
25 | Địa bàn kỹ thuật | Cái | 36 | 0,10 |
|
|
26 | Ê ke | Cái | 24 | 0,10 |
|
|
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:
Khó khăn | Đo ngắm bằng GPS | Tính toán đường chuyền | Tính toán GPS |
1 | 0,70 | 1,00 | 1,00 |
2 | 0,80 | 1,00 | 1,00 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,25 | 1,00 | 1,00 |
5 | 1,95 | 1,00 | 1,00 |
(2) Mức cho tính toán đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,60 mức tính toán khi đo bằng phương pháp đo đường chuyền.
II. THIẾT BỊ
Ca/điểm
TT | Danh mục | ĐVT | S.lượng | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
| Lưới địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chọn điểm, chôn mốc bê tông |
|
|
|
|
|
|
|
| Ôtô 9 – 12 chỗ | Cái | 1 | 0,18 | 0,23 | 0,27 | 0,34 | 0,36 |
2 | Chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
| Ôtô 9 – 12 chỗ | Cái | 1 | 0,08 | 0,08 | 0,09 | 0,11 | 0,14 |
3 | Xây tường vây, nắp mốc |
|
|
|
|
|
|
|
| Ôtô 9 – 12 chỗ | Cái | 1 | 0,18 | 0,18 | 0,22 | 0,26 | 0,29 |
4 | Tiếp điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ôtô 9 – 12 chỗ | Cái | 1 | 0,18 | 0,23 | 0,27 | 0,34 | 0,36 |
5 | Đo ngắm đường chuyền |
|
|
|
|
|
|
|
| Toàn đạc điện tử | Bộ | 1 | 0,33 | 0,50 | 0,60 | 0,82 | 1,09 |
| Sổ điện tử | Cái | 1 | 0,33 | 0,50 | 0,60 | 0,82 | 1,09 |
6 | Đo ngắm GPS |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy GPS | Bộ | 2 | 0,53 | 0,64 | 0,79 | 0,97 | 1,52 |
| Bộ đàm | Cái | 2 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Máy vi tính xách tay | Cái | 1 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
7 | Tính toán đo đường chuyền, đo GPS |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính xách tay | Cái | 1 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
Ghi chú:
(1) Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị đo ngắm đường chuyền.
(2) Mức thiết bị tính toán kết quả đo độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị tính toán kết quả đo đường chuyền.
III. VẬT LIỆU
1. Chọn điểm, chôn mốc bê tông, xây tường vây; tiếp điểm; đo đường chuyền
TT | Danh mục | ĐVT | Chọn, chôn mốc bê tông | Xây tường vây | Tiếp điểm | Đo đường chuyền |
1 | Bản đồ địa hình | Tờ | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2 | Băng dính loại vừa | Cuộn | 0,10 | 0,01 | 0,10 | 0,10 |
3 | Biên bản bàn giao thành quả | Tờ | 2,00 | 2,00 |
|
|
4 | Giấy A0 loại 100g/m2 | Tờ |
|
|
| 0,02 |
5 | Ghi chú điểm tọa độ cũ | Bộ |
|
| 1,00 |
|
6 | Ghi chú điểm độ cao cũ | Bộ |
|
| 1,00 |
|
7 | Ghi chú điểm tọa độ mới | Bộ | 2,00 |
|
|
|
8 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
9 | Sơn đỏ | Kg | 0,001 |
|
|
|
10 | Sổ kiểm nghiệm máy | Quyển |
|
|
| 0,20 |
11 | Sổ đo góc | Quyển |
|
|
| 0,15 |
12 | Sổ đo cạnh | Quyển |
|
|
| 0,20 |
13 | Sổ đo thiên đỉnh | Quyển |
|
|
| 0,0 |
14 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
15 | Xi măng | Kg | 39,00 | 107,00 |
|
|
16 | Cát | m3 | 0,04 | 0,14 |
|
|
17 | Đá dăm | m3 | 0,002 | 0,28 |
|
|
18 | Dấu sứ | Cái | 1 |
|
|
|
19 | Gỗ cốt pha | m3 | 0,002 | 0,003 |
|
|
20 | Đinh | Kg | 0,05 |
|
|
|
21 | Sắt 10 | Kg | 0,93 |
|
|
|
22 | Xăng | Lít | 3,00 | 7,00 | 3,00 |
|
23 | Dầu nhờn | Lít | 0,15 | 0,35 | 0,15 |
|
24 | Mực đen | Lọ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
25 | Pin đèn | Đôi | 0,50 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp chôn mốc địa chính cần phải chống lún thì thêm mức cọc chống lún là 9 cọc/điểm; Trường hợp không chôn mốc thì không tính xi măng, cát, đá dăm.
(2) Mức vật liệu chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ tính bằng 0,10 mức vật liệu chọn điểm, chôn mốc bê tông.
2. Đo bằng công nghệ GPS, tính toán điểm địa chính
TT | Danh mục | ĐVT | Tính toán đường chuyền | Đo GPS | Tính toán GPS |
1 | Bản đồ địa hình | Tờ |
| 0,05 |
|
2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 0,30 |
| 0,30 |
3 | Bảng tính toán | Tờ | 0,50 |
| 0,30 |
4 | Bìa đóng sổ | Cái | 0,10 |
| 0,10 |
5 | Biên bản bàn giao thành quả | Tờ | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
6 | Đĩa CD | Đĩa | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
7 | Giấy Kroky | Tờ | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
8 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
9 | Mực in laser | Hộp | 0,001 |
| 0,001 |
10 | Sổ kiểm nghiệm máy | Quyển |
| 0,20 |
|
11 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
12 | Số liệu tọa độ điểm gốc | Điểm | 0,30 |
| 0,10 |
13 | Số liệu độ cao điểm gốc | Điểm | 0,30 |
| 0,10 |
14 | Xăng | Lít |
| 3,00 |
|
15 | Dầu nhờn | Lít |
| 0,15 |
|
16 | Mực đen | Lọ | 0,03 |
| 0,03 |
17 | Pin đèn | Đôi | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
B. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
I. NGOẠI NGHIỆP
1. Dụng cụ
1.1. Lưới đo vẽ
Ca/mảnh
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 3,92 | 12,42 | 3,52 | 4,82 | 45,82 |
2 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 3,92 | 12,42 | 3,52 | 4,82 | 45,82 |
3 | Ba lô | Cái | 18 | 7,84 | 24,84 | 7,04 | 9,64 | 91,64 |
4 | Giầy cao cổ | Đôi | 12 | 7,84 | 24,84 | 7,04 | 9,64 | 91,64 |
5 | Mũ cứng | Cái | 12 | 7,84 | 24,84 | 7,04 | 9,64 | 91,64 |
6 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 7,84 | 24,84 | 7,04 | 9,64 | 91,64 |
7 | Tất sợi | Đôi | 6 | 7,84 | 24,84 | 7,04 | 9,64 | 91,64 |
8 | Bi đông nhựa | Cái | 12 | 7,84 | 24,84 | 7,04 | 9,64 | 91,64 |
9 | Búa đóng cọc | Cái | 36 | 0,08 | 0,16 | 0,12 | 0,20 | 2,80 |
10 | Bút kẻ thẳng | Cái | 24 | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,20 | 1,00 |
11 | Cờ hiệu nhỏ | Cái | 12 | 0,10 | 0,20 | 0,30 | 0,40 | 2,00 |
12 | Hòm sắt đựng tài liệu | Cái | 48 | 1,57 | 4,97 | 1,41 | 1,93 | 18,33 |
13 | Ống đựng bản đồ | Cái | 24 | 1,57 | 4,97 | 1,41 | 1,93 | 18,33 |
14 | Nilon gói tài liệu | Tấm | 9 | 1,57 | 4,97 | 1,41 | 1,93 | 18,33 |
15 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 1,57 | 4,97 | 1,41 | 1,93 | 18,33 |
16 | E ke | Bộ | 24 | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,20 | 1,00 |
17 | Thước cuộn vải 50m | Cái | 4 | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,20 | 1,00 |
18 | Thước thép 30m | Cái | 2 | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,20 | 1,00 |
19 | Thước thép cuộn 2m | Cái | 6 | 0,08 | 0,16 | 0,12 | 0,20 | 2,80 |
20 | Ký hiệu bản đồ | Quyển | 48 | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,20 | 1,00 |
21 | Quy phạm | Quyển | 48 | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,20 | 1,00 |
22 | Kẹp sắt | Cái | 6 | 1,57 | 4,97 | 1,41 | 1,93 | 18,33 |
23 | Máy tính tay | Cái | 24 | 0,16 | 0,31 | 0,25 | 0,40 | 5,58 |
24 | Nilon che máy 5m | Tấm | 9 | 1,57 | 4,97 | 1,41 | 1,93 | 18,33 |
25 | Ô che máy | Cái | 24 | 1,57 | 4,97 | 1,41 | 1,93 | 18,33 |
26 | Bảng ngắm | Cái | 36 | 1,57 | 4,97 | 1,41 | 1,93 | 18,33 |
27 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 0,08 | 0,16 | 0,12 | 0,20 | 2,80 |
28 | Đèn pin | Cái | 12 | 0,20 | 0,60 | 0,30 | 0,50 | 2,80 |
29 | Com pa vòng tròn nhỏ | Cái | 24 | 0,10 | 0,30 | 0,15 | 0,25 | 1,40 |
30 | Áp kế | Cái | 60 | 0,02 | 0,05 | 0,03 | 0,05 | 0,20 |
31 | Nhiệt kế | Cái | 60 | 0,02 | 0,05 | 0,03 | 0,05 | 0,20 |
32 | Mia | Cái | 36 | 0,02 | 0,05 | 0,03 | 0,05 | 0,20 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:
KK | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | 0,80 | 0,60 | 0,75 | 0,70 | 0,69 |
2 | 0,90 | 0,80 | 0,85 | 0,85 | 0,83 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,15 | 1,15 | 1,45 | 1,55 | 1,20 |
5 |
| 1,30 | 1,90 | 2,45 |
|
6 |
| 1,45 | 2,40 | 4,00 |
|
1.2. Dụng cụ đo vẽ chi tiết
Ca/mảnh
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 17,49 | 38,88 | 53,96 | 66,16 | 384,74 |
2 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 17,49 | 38,88 | 53,96 | 66,16 | 384,74 |
3 | Ba lô | Cái | 18 | 34,99 | 77,78 | 107,92 | 132,32 | 769,48 |
4 | Giầy cao cổ | Đôi | 12 | 34,99 | 77,78 | 107,92 | 132,32 | 769,48 |
5 | Mũ cứng | Cái | 12 | 34,99 | 77,78 | 107,92 | 132,32 | 769,48 |
6 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 34,99 | 77,78 | 107,92 | 132,32 | 769,48 |
7 | Tất sợi | Đôi | 6 | 34,99 | 77,78 | 107,92 | 132,32 | 769,48 |
8 | Bi đông nhựa | Cái | 12 | 34,99 | 77,78 | 107,92 | 132,32 | 769,48 |
9 | Bút kẻ thẳng | Cái | 24 | 1,69 | 4,08 | 21,58 | 12,10 | 61,20 |
10 | Hòm sắt tài liệu | Cái | 48 | 7,00 | 15,55 | 21,58 | 26,45 | 153,90 |
11 | Ống đựng bản đồ | Cái | 24 | 7,00 | 15,55 | 21,58 | 26,45 | 153,90 |
12 | Nilon gói tài liệu | Tấm | 9 | 7,00 | 15,55 | 21,58 | 26,45 | 153,90 |
13 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 7,00 | 15,55 | 21,58 | 26,45 | 153,90 |
14 | Thước cuộn vải 50m | Cái | 4 | 1,69 | 4,08 | 6,62 | 12,10 | 61,20 |
15 | Thước thép 30m | Cái | 2 | 0,85 | 2,04 | 3,31 | 6,05 | 30,60 |
16 | Thước thép cuộn 2m | Cái | 6 | 0,43 | 1,02 | 1,66 | 3,02 | 15,30 |
17 | Ký hiệu bản đồ | Quyển | 48 | 0,85 | 2,04 | 3,31 | 6,05 | 30,60 |
18 | Quy phạm | Quyển | 48 | 0,85 | 2,04 | 3,31 | 6,05 | 30,60 |
19 | Máy tính tay casio | Cái | 24 | 0,85 | 2,04 | 3,31 | 6,05 | 30,60 |
20 | Nilon che máy (5m) | Tấm | 9 | 7,00 | 15,55 | 21,58 | 26,45 | 153,90 |
21 | Ô che máy | Cái | 24 | 7,00 | 15,55 | 21,58 | 26,45 | 153,90 |
22 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 0,43 | 1,02 | 1,66 | 3,02 | 15,30 |
23 | Đèn pin | Cái | 12 | 0,20 | 0,50 | 0,60 | 1,20 | 5,00 |
24 | Com pa vòng tròn nhỏ | Cái | 24 | 0,10 | 0,20 | 0,15 | 0,20 | 1,00 |
25 | Áp kế | Cái | 60 | 0,02 | 0,05 | 0,03 | 0,05 | 0,20 |
26 | Nhiệt kế | Cái | 60 | 0,02 | 0,05 | 0,03 | 0,05 | 0,20 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:
KK | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | 0,70 | 0,60 | 0,70 | 0,70 | 0,77 |
2 | 0,85 | 0,75 | 0,85 | 0,85 | 0,92 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,20 | 1,30 | 1,25 | 1,30 | 1,10 |
5 |
| 1,70 | 1,56 | 1,70 |
|
6 |
| 2,15 | 1,95 | 2,20 |
|
(2) Trường hợp phải đo chi tiết địa hình thì mức tính bằng 0,10 mức đo vẽ chi tiết bản đồ địa chính.
1.3. Dụng cụ công tác chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất, xác nhận diện tích với chủ sử dụng đất, đối soát kiểm tra và phục vụ KTNT.
Mức tính bằng 0,40 mức dụng cụ đo vẽ chi tiết.
TT | Danh mục | ĐVT | C/suất (kW/h) | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
1 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ |
| 0,92 | 1,06 | 1,18 | 1,31 |
|
|
| Máy vi tính xách tay | Cái | 0,35 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Sổ điện tử |
|
| 0,92 | 1,06 | 1,18 | 1,31 |
|
|
| Điện | kW |
| 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
|
|
b | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ |
| 2,27 | 2,86 | 3,73 | 4,27 | 4,75 | 5,35 |
| Máy vi tính xách tay | Cái | 0,35 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| Sổ điện tử |
|
| 2,27 | 2,86 | 3,73 | 4,27 | 4,75 | 5,35 |
| Điện | kW |
| 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
c | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ |
| 0,76 | 0,89 | 1,06 | 1,51 | 2,04 | 2,55 |
| Sổ điện tử |
|
| 0,76 | 0,89 | 1,06 | 1,51 | 2,04 | 2,55 |
| Máy vi tính xách tay | Cái | 0,35 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Điện | kW |
| 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
d | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ |
| 1,04 | 1,22 | 1,45 | 2,22 | 3,55 | 5,78 |
| Sổ điện tử |
|
| 1,04 | 1,22 | 1,45 | 2,22 | 3,55 | 5,78 |
| Máy vi tính xách tay | Cái | 0,35 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Điện | kW |
| 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
e | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ |
| 10,57 | 12,69 | 13,75 | 14,80 |
|
|
| Sổ điện tử |
|
| 10,57 | 12,69 | 13,75 | 14,80 |
|
|
| Máy vi tính xách tay | Cái | 0,35 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Điện |
|
| 2,90 | 2,90 | 2,90 | 2,90 |
|
|
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ |
| 3,64 | 4,22 | 5,24 | 6,29 |
|
|
| Sổ điện tử | Cái |
| 3,64 | 4,22 | 5,24 | 6,29 |
|
|
b | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ |
| 7,02 | 8,64 | 11,66 | 15,44 | 19,66 | 25,38 |
| Sổ điện tử | Cái |
| 7,02 | 8,64 | 11,66 | 15,44 | 19,66 | 25,38 |
c | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ |
| 11,62 | 13,70 | 16,19 | 20,23 | 25,30 | 31,62 |
| Sổ điện tử | Cái |
| 11,62 | 13,70 | 16,19 | 20,23 | 25,30 | 31,62 |
d | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ |
| 14,25 | 16,79 | 19,85 | 25,80 | 33,84 | 43,60 |
| Sổ điện tử | Cái |
| 14,25 | 16,79 | 19,85 | 25,80 | 33,84 | 43,60 |
e | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ |
| 88,80 | 106,54 | 115,42 | 124,30 |
|
|
| Sổ điện tử | Cái |
| 88,80 | 106,54 | 115,42 | 124,30 |
|
|
Ghi chú:
Trường hợp phải đo chi tiết địa hình thì mức tính bằng 0,10 mức đo vẽ chi tiết bản đồ địa chính
3. Vật liệu
TT | Danh mục | ĐVT | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Bản đồ địa hình | Tờ | 0,01 | 0,07 | 0,09 | 0,20 | 0,70 |
2 | Bản đồ ĐGHC 364/CT | Tờ | 0,01 | 0,07 | 0,09 | 0,20 | 0,70 |
3 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4 | Bảng tính toán | Tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5 | Băng dính loại vừa | Cuộn | 0,20 | 0,25 | 0,40 | 0,50 | 0,80 |
6 | Bìa đóng sổ | Cái | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
7 | Biên bản bàn giao thành quả | Bộ | 0,03 | 0,18 | 0,24 | 3,50 | 4,25 |
8 | Cọc gỗ 4cm x 30cm; đinh 3cm | Cái | 10,00 | 30,00 | 60,00 | 80,00 | 100,00 |
9 | Đĩa CD | Đĩa | 0,01 | 0,07 | 0,09 | 0,20 | 0,70 |
10 | Ghi chú điểm tọa độ cũ | Bộ | 0,30 | 0,40 | 0,50 | 1,00 | 2,00 |
11 | Mực màu | Tuýp | 0,01 | 0,07 | 0,09 | 0,20 | 0,70 |
12 | Sổ đo các loại | Quyển | 2,00 | 3,00 | 3,00 | 5,00 | 6,00 |
13 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,01 | 0,07 | 0,09 | 0,20 | 0,70 |
14 | Số liệu tọa độ điểm cũ | Bộ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
15 | Đinh sắt 10,15cm & đệm | Cái | 40,00 | 40,00 | 30,00 |
|
|
16 | Sơn đỏ | Kg | 0,10 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
17 | Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất | Bộ | 0,24 | 1,60 | 2,00 | 4,00 | 12,00 |
18 | Giấy A4 | Ram | 0,20 | 0,30 | 0,40 | 0,50 | 0,60 |
19 | Giấy A3 | Ram | 0,10 | 0,15 | 0,20 | 0,30 | 0,40 |
20 | Mực in A4 | Hộp | 0,04 | 0,06 | 0,08 | 0,10 | 0,12 |
21 | Mực in A3 | Hộp | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
22 | Ghi chú điểm tọa cao cũ | Bộ | 0,30 | 0,40 | 0,50 | 1,00 | 2,00 |
23 | Giấy can | Mét | 0,25 | 0,50 | 1,00 | 1,00 | 1,50 |
24 | Giấy gói hàng | Tờ | 0,10 | 9,50 | 0,80 | 1,00 | 1,00 |
25 | Pin đèn | Đôi | 0,10 | 0,15 | 0,20 | 0,40 | 1,40 |
26 | Số liệu độ cao điểm cũ | Bộ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
Ghi chú:
(1) Mức vật liệu cho các công việc thuộc khâu ngoại nghiệp tính theo hệ số trong bảng sau:
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Chuẩn bị | 0,15 |
2 | Lưới đo vẽ | 0,10 |
3 | Xác định ranh giới thửa đất | 0,25 |
4 | Đo vẽ chi tiết | 0,25 |
5 | Đối soát kiểm tra | 0,10 |
6 | Xác nhận diện tích với chủ sử dụng | 0,10 |
7 | Phục vụ KTNT | 0,05 |
(2) Trường hợp phải đo vẽ địa hình mức vật liệu tính bằng 0,10 mức trên.
II. NỘI NGHIỆP
1. Dụng cụ
1.1. Lập bản gốc theo công nghệ số
Ca/mảnh
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 4,58 | 10,61 | 19,90 | 41,60 | 64,88 |
2 | Hòm sắt đựng tài liệu | Cái | 48 | 2,29 | 5,30 | 9,95 | 20,80 | 32,44 |
3 | Ống đựng bản đồ | Cái | 24 | 2,29 | 5,30 | 9,95 | 20,80 | 32,44 |
4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 2,29 | 5,30 | 9,95 | 20,80 | 32,44 |
5 | Thước bẹt nhựa 60cm | Cái | 24 | 1,03 | 2,39 | 4,40 | 12,24 | 18,36 |
6 | Ký hiệu bản đồ | Quyển | 48 | 0,17 | 0,40 | 0,73 | 2,04 | 3,06 |
7 | Quy phạm | Quyển | 48 | 0,17 | 0,40 | 0,73 | 2,04 | 3,06 |
8 | Máy tính tay | Cái | 24 | 0,17 | 0,40 | 0,73 | 2,04 | 3,06 |
9 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 0,02 | 0,04 | 0,07 | 0,20 | 0,31 |
10 | Ổn áp (chung) 10A | Cái | 60 | 0,08 | 0,20 | 0,37 | 1,02 | 1,53 |
11 | Lưu điện 600w | Cái | 60 | 0,08 | 0,20 | 0,37 | 1,02 | 1,53 |
12 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 0,34 | 0,80 | 1,47 | 4,08 | 6,12 |
13 | USB (1GB) | Cái | 24 | 0,17 | 0,40 | 0,73 | 2,04 | 3,06 |
14 | Máy in laser A4 | Cái | 72 | 0,06 | 0,19 | 0,38 | 0,94 | 1,67 |
15 | Bóng điện 100W | Cái | 36 | 2,29 | 5,30 | 9,50 | 20,80 | 32,44 |
16 | Điện | kW |
| 1,92 | 4,45 | 7,98 | 15,14 | 27,25 |
Ghi chú: (1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:
KK | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | 0,70 | 0,70 | 0,64 | 0,60 | 0,55 |
2 | 0,85 | 0,85 | 0,80 | 0,77 | 0,74 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,25 | 1,20 | 1,25 | 0,74 | 1,35 |
5 |
| 1,45 | 1,56 | 1,00 |
|
6 |
| 1,75 | 1,95 | 1,35 |
|
(2) Trường hợp phải đo vẽ địa hình mức vật liệu tính bằng 0,10 mức trên
1.2. Nhập thông tin thửa đất
Mức dụng cụ cho nhập thông tin thửa đất tính theo mức dụng cụ lập bản đồ gốc loại khó khăn 3 trên theo hệ số sau:
Công việc | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
Nhập thông tin thửa đất | 0,35 | 0,70 | 0,57 | 0,32 | 0,38 |
1.3. Dụng cụ lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất từ bản đồ số
Ca/mảnh
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 1,38 | 6,03 | 12,00 | 17,60 | 36,92 |
2 | Hòm sắt đựng tài liệu | Cái | 48 | 1,38 | 6,03 | 12,00 | 17,60 | 36,92 |
3 | Ống đựng bản đồ | Cái | 24 | 1,38 | 6,03 | 12,00 | 17,60 | 36,92 |
4 | Ký hiệu bản đồ | Quyển | 48 | 0,04 | 0,17 | 0,34 | 0,55 | 2,04 |
5 | Quy phạm | Quyển | 48 | 0,04 | 0,17 | 0,34 | 0,55 | 2,04 |
6 | Máy tính tay | Cái | 24 | 0,17 | 0,68 | 1,36 | 2,21 | 8,16 |
7 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 0,03 | 0,09 | 0,17 | 0,28 | 1,02 |
8 | Bóng điện 100W | Cái | 36 | 0,33 | 1,74 | 5,26 | 5,70 | 10,36 |
9 | Điện | kW |
| 0,28 | 1,46 | 4,42 | 4,80 | 8,70 |
Ghi chú: mức dụng cụ cho các loại khó khăn như nhau.
1.4. Dụng cụ xác nhận hồ sơ các cấp, lập sổ mục kê và phục vụ KTNT
Mức tính bằng 0,30 mức lập bản gốc theo công nghệ số.
III. BIÊN TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ
1. Dụng cụ
1.1. Dụng cụ biên tập bản đồ số
Ca/mảnh
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 0,41 | 0,48 | 0,54 | 0,62 | 0,68 |
2 | Hòm sắt đựng tài liệu | Cái | 48 | 0,41 | 0,48 | 0,54 | 0,62 | 0,68 |
3 | Ống đựng bản đồ | Cái | 24 | 0,41 | 0,48 | 0,54 | 0,62 | 0,68 |
4 | Ký hiệu bản đồ | Quyển | 48 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,20 |
5 | Quy phạm | Quyển | 48 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,20 |
6 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,10 |
7 | Ổn áp (chung) 10A | Cái | 60 | 0,10 | 0,12 | 0,14 | 0,15 | 0,17 |
8 | Lưu điện 600W | Cái | 60 | 0,10 | 0,12 | 0,14 | 0,15 | 0,17 |
9 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 3,44 | 7,96 | 14,92 | 66,80 | 89,64 |
10 | Đầu ghi đĩa CD 0,04 | Cái | 60 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
11 | Đèn điện 0,10 kW | Bộ | 30 | 0,10 | 0,12 | 0,14 | 0,15 | 0,17 |
12 | Điện | kW |
| 0,09 | 0,11 | 0,12 | 0,13 | 0,15 |
Chi chú: Mức dụng cụ cho các loại khó khăn như nhau.
1.2. Giao nộp thành quả
Mức được tính bằng 0,05 mức biên tập bản đồ số (mục 1.1).
2. Thiết bị
Ca/mảnh
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | C/suất (kW/h) | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
I | Lập bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 2,45 | 2,96 | 3,43 | 4,25 |
|
|
| Phần mềm vẽ BĐ | Cái |
| 2,45 | 2,96 | 3,43 | 4,25 |
|
|
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,80 | 0,98 | 1,14 | 1,42 |
|
|
| Điện | kW |
| 22,16 | 27,00 | 31,38 | 39,00 |
|
|
b | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 5,50 | 6,74 | 7,96 | 9,60 | 11,54 | 13,78 |
| Phần mềm vẽ BĐ | Cái |
| 5,50 | 6,74 | 7,96 | 9,60 | 11,54 | 13,78 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1,84 | 2,24 | 2,64 | 3,20 | 3,84 | 4,60 |
| Điện | kW |
| 33,60 | 61,40 | 76,40 | 87,56 | 105,04 | 125,70 |
c | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 9,55 | 11,40 | 14,92 | 18,66 | 23,33 | 29,08 |
| Phần mềm vẽ BĐ | Cái |
| 9,55 | 11,40 | 14,92 | 18,66 | 23,33 | 29,08 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 3,18 | 3,80 | 4,98 | 6,22 | 7,78 | 9,69 |
| Điện | kW |
| 87,15 | 104,04 | 136,20 | 170,11 | 212,67 | 264,87 |
d | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 21,66 | 26,00 | 31,20 | 25,00 | 31,26 | 39,06 |
| Phần mềm vẽ BĐ | Cái |
| 21,66 | 26,00 | 31,20 | 25,00 | 31,26 | 39,06 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 6,66 | 8,67 | 11,25 | 8,34 | 11,26 | 15,18 |
| Điện | kW |
| 187,06 | 236,96 | 299,94 | 227,92 | 300,30 | 395,66 |
đ | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 26,70 | 36,05 | 48,66 | 65,69 |
|
|
| Phần mềm vẽ BĐ | Cái |
| 26,70 | 36,05 | 48,66 | 65,69 |
|
|
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 8,90 | 12,02 | 16,22 | 21,90 |
|
|
| Điện | kW |
| 243,27 | 328,42 | 771,52 | 1369,66 |
|
|
2 | Lập HSKTTĐ bản đồ số |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
|
| Điện | kW |
| 6,10 | 6,10 | 6,10 | 6,10 |
|
|
b | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 4,52 | 4,52 | 4,52 | 4,52 | 4,52 | 4,52 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1,51 | 1,51 | 1,51 | 1,51 | 1,51 | 1,51 |
| Điện | kW |
| 50,32 | 50,32 | 50,32 | 50,32 | 50,32 | 50,32 |
c | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 9,00 | 9,00 | 9,00 | 9,00 | 9,00 | 9,00 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
| Điện | kW |
| 81,90 | 81,90 | 81,90 | 81,90 | 81,90 | 81,90 |
d | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 13,20 | 13,20 | 13,20 | 13,20 | 13,20 | 13,20 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 4,40 | 4,40 | 4,40 | 4,40 | 4,40 | 4,40 |
| Điện | kW |
| 120,12 | 120,12 | 120,12 | 120,12 | 120,12 | 120,12 |
đ | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 27,69 | 27,69 | 27,69 | 27,69 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 9,23 | 9,23 | 9,23 | 9,23 |
|
|
| Điện | kW |
| 251,98 | 251,98 | 251,98 | 251,98 |
|
|
3 | Nhập thông tin thửa đất |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
|
|
| Điện | kW |
| 9,25 | 9,25 | 9,25 | 9,25 |
|
|
b | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 5,39 | 5,39 | 5,39 | 5,39 | 5,39 | 5,39 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1,80 | 1,80 | 1,80 | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
| Điện | kW |
| 49,11 | 49,11 | 49,11 | 49,11 | 49,11 | 49,11 |
c | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 8,40 | 8,40 | 8,40 | 8,40 | 8,40 | 8,40 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 2,80 | 2,80 | 2,80 | 2,80 | 2,80 | 2,80 |
| Điện | kW |
| 76,44 | 76,44 | 76,44 | 76,44 | 76,44 | 76,44 |
d | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 10,92 | 10,92 | 10,92 | 10,92 | 10,92 | 10,92 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 3,64 | 3,64 | 3,64 | 3,64 | 3,64 | 3,64 |
| Điện | kW |
| 99,37 | 99,37 | 99,37 | 99,37 | 99,37 | 99,37 |
đ | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 18,56 | 18,56 | 18,56 | 18,56 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 6,19 | 6,19 | 6,19 | 6,19 |
|
|
| Điện | kW |
| 168,96 | 168,96 | 168,96 | 168,96 |
|
|
4 | Biên tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
|
|
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Điện | kW |
| 3,06 | 3,06 | 3,06 | 3,06 |
|
|
b | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| Điện | kW |
| 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 |
c | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 0,41 | 0,41 | 0,41 | 0,41 | 0,41 | 0,41 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Điện | kW |
| 4,09 | 4,09 | 4,09 | 4,09 | 4,09 | 4,09 |
d | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Điện | kW |
| 4,42 | 4,42 | 4,42 | 4,42 | 4,42 | 4,42 |
đ | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vi tính, phần mềm | Cái | 0,35 | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,51 |
|
|
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
|
| Điện | kW |
| 4,94 | 4,94 | 4,94 | 4,94 |
|
|
3. Vật liệu
3.1. Lập bản đồ gốc, lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất
TT | Danh mục | ĐVT | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Bản đồ địa hình | Tờ | 0,01 | 0,07 | 0,09 | 0,20 | 0,70 |
2 | Bản đồ ĐGHC 364/CT (phô tô) | Tờ | 0,01 | 0,07 | 0,09 | 0,20 | 0,70 |
3 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4 | Bảng tính toán | Tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5 | Băng dính loại vừa | Cuộn | 0,20 | 0,25 | 0,40 | 0,50 | 0,80 |
6 | Bìa đóng sổ | Cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
7 | Biên bản bàn giao thành quả | Bộ | 0,03 | 0,30 | 0,30 | 0,20 | 2,00 |
8 | Ghi chú điểm độ cao cũ | Bộ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
9 | Ghi chú điểm tọa độ cũ | Bộ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
10 | Giấy A0 loại 100g/m2 | Tờ | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
11 | Giấy A4 (nội) | Ram | 1,00 | 3,00 | 6,00 | 9,00 | 16,00 |
12 | Mực in laser | Hộp | 0,20 | 0,60 | 1,20 | 1,80 | 3,20 |
13 | Sổ mục kê tạm | Quyển | 0,25 | 0,14 | 0,15 | 0,40 | 0,10 |
14 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,01 | 0,07 | 0,09 | 0,20 | 0,70 |
15 | Số liệu tọa độ điểm cũ | Bộ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
16 | Số liệu độ cao điểm cũ | Bộ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
17 | Mực in phun (4 hộp 4 màu) | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
Ghi chú:
(1) Mức vật liệu cho lập bản gốc tính bằng 0,55 mức trong bảng trên.
(2) Mức vật liệu cho lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất tính bằng 0,45 mức trên.
(3) Trường hợp phải đo vẽ địa hình mức vật liệu tính bằng 0,10 mức trên.
3.2. Xác nhận hồ sơ các cấp, lập Sổ Mục kê, nhập thông tin thửa đất, phục vụ KTNT và giao nộp thành quả.
Mức tính bằng 0,20 mức mục 3.1.
3.3. Biên tập bản đồ số
TT | Danh mục | ĐVT | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Bản đồ địa hình | Tờ | 0,005 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,05 |
2 | Bản đồ ĐGHC 364/CT | Tờ | 0,005 | 0,01 | 0,01 | 0,05 | 0,20 |
3 | Băng dính loại vừa | Cuộn | 0,03 | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,20 |
4 | Biên bản bàn giao thành quả | Bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5 | Giấy A4 (nội) | Ram | 0,002 | 0,002 | 0,004 | 0,01 | 0,01 |
6 | Đĩa CD | Đĩa | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,08 | 0,20 |
7 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,05 |
8 | Mực in phun (4 hộp 4 màu) | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
9 | Giấy A0 loại 100g/m2 | Tờ | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
C. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
I. DỤNG CỤ
1. Số hóa, chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số hóa BĐĐC | Chuyển hệ | ||||
1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 | 1/2000 | 1/5000 | ||||
1 | Áo blu | Cái | 9 | 5,39 | 9,52 | 12,72 | 20,08 | 4,24 | 6,12 |
2 | Bàn máy vi tính | Cái | 72 | 4,04 | 7,14 | 9,54 | 15,06 | 3,18 | 4,59 |
3 | Ghế xoay | Cái | 72 | 4,04 | 7,14 | 9,54 | 15,06 | 3,18 | 4,59 |
4 | Dép xốp | Đôi | 6 | 5,39 | 9,52 | 12,72 | 20,08 | 4,24 | 6,12 |
5 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 1,68 | 2,97 | 3,97 | 6,27 | 1,32 | 1,91 |
6 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 4,04 | 7,14 | 9,54 | 15,06 | 3,18 | 4,59 |
7 | Êke | Bộ | 24 | 0,07 | 0,12 | 0,16 | 0,25 | 0,05 | 0,08 |
8 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 0,07 | 0,12 | 0,16 | 0,25 | 0,05 | 0,08 |
9 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,67 | 1,19 | 1,59 | 2,51 | 0,53 | 0,77 |
10 | Ký hiệu bản đồ | Quyển | 48 | 0,67 | 1,19 | 1,59 | 2,51 | 0,53 | 0,77 |
11 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 0,27 | 0,47 | 0,63 | 1,00 | 0,21 | 0,31 |
12 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 0,03 | 0,06 | 0,08 | 0,13 | 0,03 | 0,04 |
13 | Ổn áp (chung) 10A | Cái | 60 | 1,01 | 1,79 | 2,39 | 3,77 | 0,80 | 1,15 |
14 | Quạt thông gió 40W | Cái | 36 | 0,67 | 1,19 | 1,59 | 2,51 | 0,53 | 0,77 |
15 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,67 | 1,19 | 1,59 | 2,51 | 0,53 | 0,77 |
16 | Quy phạm | Quyển | 48 | 1,35 | 2,38 | 3,18 | 5,02 | 1,06 | 1,53 |
17 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,67 | 1,19 | 1,59 | 2,51 | 0,53 | 0,77 |
18 | Thước Đrôbưsep | Cái | 120 | 0,13 | 0,23 | 0,31 | 0,49 | 0,10 | 0,15 |
19 | Thước nhựa 1,2m | Cái | 24 | 1,35 | 2,38 | 3,18 | 5,02 | 1,06 | 1,53 |
20 | Xô nhựa 10 lít | Cái | 12 | 2,70 | 4,76 | 6,36 | 10,04 | 2,12 | 3,06 |
21 | Quy định số hóa | Quyển | 48 | 0,67 | 1,19 | 1,59 | 2,51 | 0,53 | 0,77 |
22 | Lưu điện 600W | Cái | 60 | 2,70 | 4,76 | 6,36 | 10,04 | 2,12 | 3,06 |
23 | Đầu ghi CD 0,4kW | Cái | 72 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
24 | Máy in A4 0,5kW | Cái | 72 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
25 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 4,04 | 7,14 | 9,54 | 15,06 | 3,18 | 4,59 |
26 | Điện | kW |
| 5,80 | 10,20 | 13,60 | 21,50 | 5,80 | 8,36 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:
Khó khăn | Số hóa BĐĐC | Chuyển hệ | ||||
1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 | 1/2000 | 1/5000 | |
1 | 0,76 | 0,76 | 0,76 | 0,76 | 0,80 | 0,90 |
2 | 0,87 | 0,87 | 0,87 | 0,87 | 0,90 | 1,00 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
5 | 1,32 | 1,32 | 1,32 |
| 1,30 |
|
6 | 1,52 | 1,52 | 1,52 |
| 1,45 |
|
(2) Mức cho trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC tính bằng 0,90 mức trong bảng trên.
(3) Mức dụng cụ cho Chuyển hệ tọa độ (chưa tính bước xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển) hệ tọa độ bản đồ 1/1000 và 1/500:
- Mức cho 1/500 tính bằng 0,65 mức 1/2000;
- Mức cho 1/1000 tính bằng 0,80 mức 1/2000.
(4) Mức dụng cụ cho xác định tọa độ điểm phục vụ nắn chuyển hệ tọa độ: Mức tính bằng 0,50 mức (KK3) đo ngắm theo phương pháp đường chuyền của Lưới địa chính (chương I).
II. THIẾT BỊ
1. Số hóa, chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính
Ca/mảnh
TT | Danh mục | ĐVT | C/suất (kW/h) | Số lượng | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
1 | Số hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 2,34 | 2,84 | 3,44 | 4,14 | 4,99 | 5,94 |
| Máy quét | Cái | 2,50 | 1 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| Thiết bị nối mạng | Bộ | 0,10 | 1 | 0,16 | 0,19 | 0,23 | 0,28 | 0,33 | 0,40 |
| Máy chủ Netserver | Cái | 0,40 | 1 | 0,16 | 0,19 | 0,23 | 0,28 | 0,33 | 0,40 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 1 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
| Phần mềm số hóa | Bản |
| 1 | 2,34 | 2,84 | 3,44 | 4,14 | 4,99 | 5,94 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 0,49 | 0,57 | 0,67 | 0,79 | 0,93 | 1,09 |
| Điện | kW |
|
| 22,30 | 25,30 | 29,10 | 33,60 | 38,90 | 44,90 |
1.2 | Bản đồ tỷ lệ 1/000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 5,34 | 5,70 | 6,54 | 7,68 | 11,34 | 13,68 |
| Máy quét | Cái | 2,50 | 1 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| Thiết bị nối mạng | Bộ | 0,10 | 1 | 0,36 | 0,38 | 0,44 | 0,51 | 0,76 | 0,91 |
| Máy chủ Netserver | Cái | 0,40 | 1 | 0,36 | 0,38 | 0,44 | 0,51 | 0,76 | 0,91 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 1 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
| Phần mềm số hóa | Bản |
| 1 | 5,34 | 5,70 | 6,54 | 7,68 | 11,34 | 13,68 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 0,99 | 1,05 | 1,19 | 1,38 | 1,99 | 2,38 |
| Điện | kW |
|
| 41,20 | 43,40 | 48,70 | 55,90 | 79,00 | 93,70 |
1.3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 6,45 | 8,06 | 10,80 | 12,60 | 15,75 | 19,68 |
| Máy quét | Cái | 2,50 | 1 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| Thiết bị nối mạng | Bộ | 0,10 | 1 | 0,60 | 0,75 | 0,95 | 1,15 | 1,45 | 1,80 |
| Máy chủ Netserver | Cái | 0,40 | 1 | 0,60 | 0,75 | 0,95 | 1,15 | 1,45 | 1,80 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 1 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
| Phần mềm số hóa | Bản |
| 1 | 6,45 | 8,06 | 10,80 | 12,60 | 15,75 | 19,68 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 1,61 | 2,02 | 2,70 | 3,15 | 3,94 | 4,92 |
| Điện | kW |
|
| 55,77 | 69,19 | 91,28 | 105,73 | 130,85 | 161,98 |
1.4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 11,52 | 15,36 | 18,43 | 22,12 |
|
|
| Máy quét | Cái | 2,50 | 1 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
|
| Thiết bị nối mạng | Bộ | 0,10 | 1 | 0,96 | 1,15 | 1,38 | 1,66 |
|
|
| Máy chủ Netserver | Cái | 0,40 | 1 | 0,96 | 1,15 | 1,38 | 1,66 |
|
|
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 1 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
| Phần mềm số hóa | Bản |
| 1 | 11,52 | 15,36 | 18,43 | 22,12 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 2,88 | 3,84 | 4,61 | 5,53 |
|
|
| Điện | kW |
|
| 95,84 | 126,60 | 150,82 | 179,84 |
|
|
2 | Chuyển hệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 1,57 | 1,73 | 1,92 | 2,11 | 2,21 | 2,54 |
| Thiết bị nối mạng | Bộ | 0,10 | 1 | 0,10 | 0,12 | 0,13 | 0,14 | 0,15 | 0,16 |
| Máy chủ Netserver | Cái | 0,40 | 1 | 0,10 | 0,12 | 0,13 | 0,14 | 0,15 | 0,16 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 1 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Phần mềm số hóa | Bản |
| 1 | 1,57 | 1,73 | 1,92 | 2,11 | 2,21 | 2,54 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 0,31 | 0,35 | 0,38 | 0,42 | 0,44 | 0,51 |
| Điện | kW |
|
| 11,27 | 12,56 | 13,72 | 15,06 | 15,76 | 18,10 |
2.2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 1,97 | 2,16 | 2,40 | 2,64 | 2,76 | 3,17 |
| Thiết bị nối mạng | Bộ | 0,10 | 1 | 0,13 | 0,14 | 0,16 | 0,18 | 0,19 | 0,20 |
| Máy chủ Netserver | Cái | 0,40 | 1 | 0,13 | 0,14 | 0,16 | 0,18 | 0,19 | 0,20 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 1 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Phần mềm số hóa | Bản |
| 1 | 1,97 | 2,16 | 2,40 | 2,64 | 2,76 | 3,17 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 0,34 | 0,37 | 0,41 | 0,45 | 0,48 | 0,55 |
| Điện | kW |
|
| 13,26 | 13,86 | 15,94 | 17,47 | 18,42 | 20,96 |
2.3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 2,46 | 2,70 | 3,00 | 3,30 | 3,45 | 3,96 |
| Thiết bị nối mạng | Bộ | 0,10 | 1 | 0,16 | 0,18 | 0,20 | 0,22 | 0,24 | 0,27 |
| Máy chủ Netserver | Cái | 0,40 | 1 | 0,16 | 0,18 | 0,20 | 0,22 | 0,24 | 0,27 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 1 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| Phần mềm số hóa | Bản |
| 1 | 2,46 | 2,70 | 3,00 | 3,30 | 3.45 | 3,96 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,56 | 0,60 | 0,68 |
| Điện | kW |
|
| 16,50 | 18,00 | 19,90 | 21,80 | 23,05 | 26,15 |
2.4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 3,69 | 3,99 | 4,29 | 4,59 |
|
|
| Thiết bị nối mạng | Bộ | 0,10 | 1 | 0,22 | 0,25 | 0,27 | 0,29 |
|
|
| Máy chủ Netserver | Cái | 0,40 | 1 | 0,22 | 0,25 | 0,27 | 0,29 |
|
|
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 1 | 0,24 | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
|
|
| Phần mềm số hóa | Bản |
| 1 | 3,30 | 3,69 | 3,99 | 4,29 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 0,56 | 0,65 | 0,70 | 0,75 |
|
|
| Điện | kW |
|
| 22,90 | 26,00 | 27,90 | 29,80 |
|
|
Ghi chú:
Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức máy in phun cho chuyển hệ tọa độ.
2. Xác định tọa độ điểm phục vụ nắn chuyển hệ tọa độ
Mức tính bằng 0,50 mức (KK3) đo ngắm theo phương pháp đường chuyền của Lưới địa chính (chương I)
III. VẬT LIỆU
TT | Danh mục | ĐVT | Số hóa | Chuyển hệ | ||||
1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 | 1/2000 | 1/5000 | |||
1 | Sổ ghi chép công tác | Quyển | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 0,04 | 0,07 |
2 | Băng dính phim | Cuộn | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
3 | Giấy đóng gói th, quả | Tờ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
4 | Giấy vẽ sơ đồ khu đo | Tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5 | Giấy can | Mét | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
6 | Giấy A4 (nội) | Ram | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
7 | Giấy A0 loại 100g/m2 | Tờ | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 3,00 | 3,00 |
8 | Mực in laser | Hộp | 0,004 | 0,004 | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,008 |
9 | Đĩa CD (cơ số 2) | Cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
10 | Thuốc tẩy rửa | Lít | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,003 | 0,002 | 0,003 |
11 | Mực in phun (4 màu) | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 |
12 | Khăn mặt | Cái | 0,05 | 0,05 | 0,07 | 0,10 | 0,05 | 0,10 |
13 | Khăn lau máy | Cái | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,03 |
14 | Bản đồ gốc | Tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
15 | Cồn công nghiệp | Lít | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
16 | Bóng đèn máy quét | Cái | 0,0001 | 0,0001 | 0,0001 | 0,0001 | 0,0001 | 0,0001 |
17 | Sổ giao ca | Quyển | 0,05 | 0,05 | 0,07 | 0,1 | 0,01 | 0,02 |
Ghi chú:
(1) Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức số 7, 9, và 11 cho chuyển hệ tọa độ.
(2) Mức chuyển hệ (chưa tính bước xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển) cho tỷ lệ 1/500 và cho tỷ lệ 1/1000 tính như nhau và tính bằng 0,70 mức tỷ lệ 1/2000
(3) Xác định tọa độ điểm phục vụ nắn chuyển hệ tọa độ: Mức tính bằng 0,75 mức (KK3) đo ngắm theo phương pháp đường chuyền của Lưới địa chính (chương I).
D. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
I. NGOẠI NGHIỆP
1. Đối soát thực địa
1.1. Dụng cụ
Ca/mảnh
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 8,73 | 6,88 | 10,08 | 7,56 | 38,02 |
2 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 8,73 | 6,88 | 10,08 | 7,56 | 38,02 |
3 | Balô | Cái | 18 | 23,28 | 18,34 | 26,88 | 20,16 | 101,38 |
4 | Giầy | đôi | 12 | 23,28 | 18,34 | 26,88 | 20,16 | 101,38 |
5 | Mũ cứng | Cái | 12 | 23,28 | 18,34 | 26,88 | 20,16 | 101,38 |
6 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 23,28 | 18,34 | 26,88 | 20,16 | 101,38 |
7 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 23,28 | 18,34 | 26,88 | 20,16 | 101,38 |
8 | Ống đựng bản đồ | Cái | 24 | 5,82 | 13,75 | 20,16 | 15,12 | 76,03 |
9 | Thước vải 50m | Cái | 4 | 2,91 | 6,88 | 10,08 | 7,56 | 38,02 |
10 | Máy tính cầm tay | Cái | 24 | 0,97 | 2,29 | 3,36 | 2,52 | 12,67 |
11 | Đồng hồ báo thức | cái | 36 | 0,49 | 1,15 | 1,68 | 1,26 | 6,34 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại khó khăn 3, các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:
KK | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
2 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,20 | 1,35 | 1,35 | 1,25 | 1,10 |
5 |
| 1,75 | 1,75 | 1,75 |
|
6 |
| 2,25 | 2,25 | 2,25 |
|
1.2. Thiết bị: Không sử dụng thiết bị
1.3. Vật liệu
STT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Bản đồ địa chính | Tờ | 1,00 |
2 | Bút chì màu | Cái | 1,00 |
3 | Giấy A4 | Ram | 0,10 |
4 | Giấy can | Mét | 1,00 |
5 | Tẩy chì | Cái | 5,00 |
6 | Kẹp giấy loại nhỏ | Cái | 10,00 |
Ghi chú: Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại tỷ lệ bản đồ
2. Lưới đo vẽ
2.1. Dụng cụ
Ca/100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 4,83 | 3,30 | 0,90 | 0,78 | 1,86 |
2 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 4,83 | 3,30 | 0,90 | 0,78 | 1,86 |
3 | Balô | Cái | 18 | 12,88 | 8,80 | 2,40 | 2,08 | 4,96 |
4 | Găng tay bạt | Đôi | 6 | 12,88 | 8,80 | 2,40 | 2,08 | 4,96 |
5 | Giầy cao cổ | Đôi | 12 | 12,88 | 8,80 | 2,40 | 2,08 | 4,96 |
6 | Mũ cứng | Cái | 12 | 12,88 | 8,80 | 2,40 | 2,08 | 4,96 |
7 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 12,88 | 8,80 | 2,40 | 2,08 | 4,96 |
8 | Bi đông nhựa | Cái | 12 | 12,88 | 8,80 | 2,40 | 2,08 | 4,96 |
9 | Búa đóng cọc | Cái | 36 | 0,04 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
10 | Bút kẻ thẳng | Cái | 24 | 6,44 | 4,40 | 1,20 | 1,04 | 2,48 |
11 | Hòm sắt tài liệu | Cái | 48 | 16,10 | 11,00 | 3,00 | 2,60 | 6,20 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 24 | 3,22 | 2,20 | 0,60 | 0,52 | 1,24 |
13 | Nilon gói tài liệu | Tấm | 9 | 0,64 | 0,44 | 0,12 | 0,10 | 0,25 |
14 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 16,10 | 11,00 | 3,00 | 2,60 | 6,20 |
15 | Eke | Bộ | 24 | 0,64 | 0,44 | 0,12 | 0,10 | 0,25 |
16 | Thước thép cuộn 2m | Cái | 6 | 1,61 | 1,10 | 0,30 | 0,26 | 0,62 |
17 | Ký hiệu bản đồ | Quyển | 48 | 4,29 | 2,93 | 0,80 | 0,69 | 1,65 |
18 | Quy phạm | Quyển | 48 | 4,83 | 3,30 | 0,90 | 0,78 | 1,86 |
19 | Kẹp sắt | Cái | 6 | 16,10 | 11,00 | 3,00 | 2,60 | 6,20 |
20 | Máy tính tay | Cái | 24 | 0,64 | 0,44 | 0,12 | 0,10 | 0,25 |
21 | Nilon che máy 5m | Tấm | 9 | 3,22 | 2,20 | 0,60 | 0,52 | 1,24 |
22 | Ô che máy | Cái | 24 | 16,10 | 11,00 | 3,00 | 2,60 | 6,20 |
23 | Bảng ngắm | Cái | 36 | 0,64 | 0,44 | 0,12 | 0,10 | 0,25 |
24 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 1,61 | 1,10 | 0,30 | 0,26 | 0,62 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số bảng sau:
KK | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
2 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | 1,20 | 1,35 | 1,35 | 1,25 | 1,10 |
5 |
| 1,75 | 1,75 | 1,75 |
|
6 |
| 2,25 | 2,25 | 2,25 |
|
(2) Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ.
(3) Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26% - 40%; khi biến động từ 15% - 25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.
2.2. Thiết bị
Ca/100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | C/suất (kW/h) | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ | 1 |
| 1,16 | 1,45 | 1,93 | 2,32 |
|
|
| Vi tính xách tay | Cái | 1 | 0,35 | 0,12 | 0,15 | 0,19 | 0,23 |
|
|
| Sổ điện tử | Sổ |
|
| 0,10 | 0,12 | 0,16 | 0,19 |
|
|
| Điện | Kw |
|
| 0,35 | 0,44 | 0,56 | 0,68 |
|
|
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ | 1 |
| 0,79 | 0,99 | 1,32 | 1,78 | 2,24 | 2,97 |
| Sổ điện tử | Sổ |
|
| 0,79 | 0,99 | 1,32 | 1,78 | 2,24 | 2,97 |
| Vi tính xách tay | Cái | 1 | 0,35 | 0,07 | 0,08 | 0,11 | 0,15 | 0,19 | 0,25 |
| Điện | Kw |
|
| 0,20 | 0,24 | 0,32 | 0,44 | 0,56 | 0,74 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ | 1 |
| 0,22 | 0,27 | 0,36 | 0,49 | 0,62 | 0,80 |
| Sổ điện tử | Sổ |
|
| 0,22 | 0,27 | 0,36 | 0,49 | 0,62 | 0,80 |
| Vi tính xách tay | Cái | 1 | 0,35 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,07 |
| Điện | Kw |
|
| 0,06 | 0,06 | 0,09 | 0,12 | 0,15 | 0,21 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ | 1 |
| 0,19 | 0,25 | 0,31 | 0,39 | 0,55 | 0,70 |
| Sổ điện tử | Sổ |
|
| 0,19 | 0,25 | 0,31 | 0,39 | 0,55 | 0,70 |
| Vi tính xách tay | Cái | 1 | 0,35 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,05 |
| Điện | Kw |
|
| 0,06 | 0,08 | 0,09 | 0,10 | 0,12 | 0,15 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ | 1 |
| 0,49 | 0,56 | 0,74 | 0,82 |
|
|
| Sổ điện tử | Sổ |
|
| 0,49 | 0,56 | 0,74 | 0,82 |
|
|
| Vi tính xách tay | Cái | 1 | 0,35 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,07 |
|
|
| Điện | Kw |
|
| 0,12 | 0,15 | 0,18 | 0,21 |
|
|
Ghi chú:
(1) Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ.
(2) Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26%-40%; khi biến động từ 15%-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.
2.3. Vật liệu
Tính bằng 0,05 mức vật liệu của Đo vẽ chi tiết.
3. Đo vẽ chi tiết
3.1. Dụng cụ
Ca/100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Áo rét BHLĐ | Cái | 18 | 59,75 | 41,70 | 12,45 | 12,93 | 27,57 |
2 | Áo mưa bạt | Cái | 18 | 59,75 | 41,70 | 12,45 | 12,93 | 27,57 |
3 | Balô | Cái | 18 | 159,32 | 111,20 | 33,20 | 34,48 | 73,52 |
4 | Giầy cao cổ | Đôi | 12 | 159,32 | 111,20 | 33,20 | 34,48 | 73,52 |
5 | Mũ cứng | Cái | 12 | 159,32 | 111,20 | 33,20 | 34,48 | 73,52 |
6 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 159,32 | 111,20 | 33,20 | 34,48 | 73,52 |
7 | Tất sợi | Đôi | 6 | 159,32 | 111,20 | 33,20 | 34,48 | 73,52 |
8 | Bi đông nhựa | Cái | 12 | 159,32 | 111,20 | 33,20 | 34,48 | 73,52 |
9 | Bút kẻ thẳng | Cái | 24 | 7,97 | 5,56 | 1,66 | 1,72 | 3,08 |
10 | Hòm sắt tài liệu | Cái | 48 | 23,90 | 16,68 | 4,98 | 5,17 | 9,23 |
11 | Ống đựng bản đồ | Cái | 24 | 23,90 | 16,68 | 4,98 | 5,17 | 9,23 |
12 | Nilon gói tài liệu | Tấm | 9 | 3,98 | 2,78 | 0,83 | 0,86 | 1,54 |
13 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 23,90 | 16,68 | 4,98 | 5,17 | 9,23 |
14 | Eke | Bộ | 24 | 3,98 | 2,78 | 0,83 | 0,86 | 1,54 |
15 | Thước đo độ | Cái | 24 | 15,93 | 11,12 | 3,32 | 3,45 | 6,16 |
16 | Thước nhựa 60cm | Cái | 24 | 3,98 | 2,78 | 0,83 | 0,86 | 1,54 |
17 | Thước vải 50m | Cái | 4 | 7,97 | 5,56 | 1,66 | 1,72 | 3,08 |
18 | Thước thép 30m | Cái | 2 | 3,98 | 2,78 | 0,83 | 0,86 | 1,54 |
19 | Thước thép 2m | Cái | 6 | 1,99 | 1,39 | 0,42 | 0,43 | 0,77 |
20 | Ký hiệu bản đồ | Quyển | 48 | 3,98 | 2,78 | 0,83 | 0,86 | 1,54 |
21 | Quy phạm | Quyển | 48 | 3,98 | 2,78 | 0,83 | 0,86 | 1,54 |
22 | Kẹp sắt | Cái | 6 | 23,90 | 16,68 | 4,98 | 5,17 | 9,23 |
23 | Máy tính cầm tay | Cái | 24 | 0,40 | 0,28 | 0,08 | 0,09 | 0,15 |
24 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 1,99 | 1,39 | 0,42 | 0,43 | 0,77 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các khó khăn tính theo hệ số trong bảng sau:
KK | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
2 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,20 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,10 |
5 |
| 1,75 | 1,75 | 1,75 |
|
6 |
| 2,25 | 2,25 | 2,25 |
|
(2) Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26-45%; khi biến động từ 15%-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.
3.2. Thiết bị
Ca/100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | C/suất (kW/h) | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ | 1 |
| 14,34 | 17,92 | 23,90 | 28,68 |
|
|
| Vi tính xách tay | Cái | 1 | 0,35 | 14,34 | 17,92 | 23,90 | 28,68 |
|
|
| Sổ điện tử | Sổ | 1 |
| 1,20 | 1,49 | 1,99 | 2,39 |
|
|
| Điện | Kw |
|
| 3,50 | 4,40 | 5,90 | 7,00 |
|
|
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ | 1 |
| 10,01 | 12,51 | 16,68 | 22,52 | 28,36 | 37,53 |
| Vi tính xách tay | Cái | 1 | 0,35 | 10,01 | 12,51 | 16,68 | 22,52 | 28,36 | 37,53 |
| Sổ điện tử | Cái | 1 |
| 0,83 | 1,04 | 1,39 | 1,88 | 2,36 | 3,13 |
| Điện | Kw |
|
| 2,50 | 3,10 | 4,10 | 5,50 | 6,90 | 9,20 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ | 1 |
| 2,99 | 3,74 | 4,98 | 6,73 | 8,72 | 11,21 |
| Vi tính xách tay | Cái | 1 | 0,35 | 2,99 | 3,74 | 4,98 | 6,73 | 8,72 | 11,21 |
| Sổ điện tử | Sổ | 1 |
| 0,25 | 0,31 | 0,42 | 0,56 | 0,73 | 0,93 |
| Điện | Kw |
|
| 0,70 | 0,90 | 1,20 | 1,60 | 2,10 | 2,70 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ | 1 |
| 3,10 | 4,14 | 5,17 | 6,47 | 9,05 | 11,64 |
| Vi tính xách tay | Cái | 1 | 0,35 | 3,10 | 4,14 | 5,17 | 6,47 | 9,05 | 11,64 |
| Sổ điện tử | Sổ | 1 |
| 0,26 | 0,35 | 0,43 | 0,54 |
|
|
| Điện | Kw |
|
| 0,80 | 1,00 | 1,30 | 1,60 |
|
|
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc | Bộ | 1 |
| 6,00 | 6,92 | 9,23 | 10,16 |
|
|
| Vi tính xách tay | Cái | 1 | 0,35 | 6,00 | 6,92 | 9,23 | 10,16 |
|
|
| Sổ điện tử | Sổ | 1 |
| 0,50 | 0,58 | 0,77 | 0,85 |
|
|
| Điện | Kw |
|
| 1,50 | 1,70 | 2,30 | 2,50 |
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26-45%; khi biến động từ 15-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.
3.3. Vật liệu
Tính cho 100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Bản đồ địa chính | Tờ | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 |
2 | Bản đồ ĐGHC | Tờ | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 |
3 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 3,00 | 0,68 | 0,33 | 0,20 | 0,11 |
4 | Băng dính loại vừa | Cuộn | 0,30 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,04 |
5 | Bìa đóng sổ | Cái | 2,24 | 0,51 | 0,25 | 0,15 | 0,08 |
6 | Biên bản bàn giao thành quả | Bộ | 0,04 | 0,06 | 0,04 | 0,35 | 0,24 |
7 | Đĩa CD | Đĩa | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 |
8 | Giấy can | Mét | 0,37 | 0,17 | 0,17 | 0,10 | 0,08 |
9 | Giấy A4 | Ram | 1,49 | 1,36 | 1,33 | 0,05 | 0,06 |
10 | Mực màu | Tuýp | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 |
11 | Số đo các loại | Quyển | 2,99 | 1,02 | 0,50 | 0,50 | 0,33 |
12 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 |
13 | Cọc gỗ 4 x 30 (cm), đinh 3cm | Cái | 15 | 10 | 10 | 8 | 10 |
14 | Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất | Bộ | 0,36 | 0,54 | 0,33 | 0,40 | 0,67 |
II. NỘI NGHIỆP
1. Số hóa bản đồ địa chính: Áp dụng theo mức tại mục C chương I phần III.
2. Chỉnh lý loại đất.
2.1. Dụng cụ
Ca/100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Áo blu | Cái | 9 | 6,24 | 5,78 | 4,16 | 5,36 | 4,94 |
2 | Dép xốp | Đôi | 6 | 6,24 | 5,78 | 5,36 | 5,36 | 4,94 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 3,12 | 1,74 | 1,64 | 1,64 | 1,54 |
4 | Ghế tựa | Cái | 60 | 3,12 | 1,74 | 1,64 | 1,64 | 1,54 |
5 | Bàn vẽ kỹ thuật | Cái | 60 | 3,12 | 1,74 | 1,64 | 1,64 | 1,54 |
6 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1,40 | 1,31 | 1,23 | 1,23 | 1,15 |
7 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 1,40 | 1,31 | 1,23 | 1,23 | 1,15 |
8 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 3,72 | 3,49 | 3,28 | 3,28 | 3,07 |
9 | Ổn áp (chung) 10A | Cái | 60 | 2,79 | 2,62 | 2,46 | 2,46 | 2,30 |
10 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,93 | 0,87 | 0,82 | 0,82 | 0,77 |
11 | Quy phạm | Quyển | 48 | 0,47 | 0,44 | 0,41 | 0,41 | 0,38 |
12 | Ký hiệu bản đồ | Quyển | 48 | 0,47 | 0,44 | 0,41 | 0,41 | 0,38 |
13 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 0,19 | 0,17 | 0,16 | 0,16 | 0,15 |
14 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
15 | Quạt thông gió 40KW | Cái | 36 | 0,47 | 0,44 | 0,41 | 0,41 | 0,38 |
16 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,47 | 0,44 | 0,41 | 0,41 | 0,38 |
17 | Đèn bàn | Bộ | 12 | 3,72 | 3,49 | 3,28 | 3,28 | 3,07 |
18 | Điện | kW |
| 5,20 | 4,90 | 4,60 | 4,60 | 4,30 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các khó khăn tính theo hệ số trong bảng sau:
KK | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,600 |
2 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,20 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,10 |
5 |
| 1,75 | 1,75 | 1,75 |
|
6 |
| 2,25 | 2,25 | 2,25 |
|
2.2. Thiết bị
Ca/100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | C/suất (kW/h) | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 1 | 0,35 | 2,03 | 2,32 | 2,79 | 3,17 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 1 | 2,20 | 0,54 | 0,62 | 0,74 | 0,84 |
|
|
| Điện | Kw |
|
| 16,00 | 18,20 | 22,00 | 24,90 |
|
|
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 1 | 0,35 | 1,93 | 2,19 | 2,62 | 3,22 | 3,91 | 4,76 |
| Điều hòa | Cái | 1 | 2,20 | 0,52 | 0,58 | 0,70 | 0,86 | 1,04 | 1,27 |
| Điện | Kw |
|
| 15,20 | 17,20 | 20,60 | 25,30 | 30,70 | 37,50 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 1 | 0,35 | 1,84 | 2,07 | 2,46 | 3,01 | 3,63 | 4,41 |
| Điều hòa | Cái | 1 | 2,20 | 0,49 | 0,55 | 0,66 | 0,80 | 0,97 | 1,18 |
| Điện | Kw |
|
| 14,40 | 16,30 | 19,40 | 23,70 | 28,60 | 34,70 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 1 | 0,35 | 1,84 | 2,07 | 2,46 | 3,01 | 3,63 | 4,41 |
| Điều hòa | Cái | 1 | 2,20 | 0,49 | 0,55 | 0,66 | 0,80 | 0,97 | 1,18 |
| Điện | Kw |
|
| 14,40 | 16,30 | 19,40 | 23,70 | 28,60 | 34,70 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 1 | 0,35 | 1,47 | 1,96 | 2,30 | 2,44 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 1 | 2,20 | 0,46 | 0,52 | 0,61 | 0,65 |
|
|
| Điện | Kw |
|
| 13,70 | 15,40 | 18,10 | 19,20 |
|
|
2.3. Vật liệu
Tính cho 100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2 | Ngòi bút vẽ kỹ thuật | Cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
3 | Mực đen | Lọ | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
4 | Giấy bọc bản vẽ | Tờ | 2,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
3. Lập bản vẽ
3.1. Dụng cụ
Ca/100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Balô | Cái | 18 | 10,59 | 6,74 | 3,87 | 4,18 | 5,86 |
2 | Giầy cao cổ | Đôi | 12 | 10,59 | 6,74 | 3,87 | 4,18 | 5,86 |
3 | Mũ cứng | Cái | 12 | 10,59 | 6,74 | 3,87 | 4,18 | 5,86 |
4 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 9 | 10,59 | 6,74 | 3,87 | 4,18 | 5,86 |
5 | Tất sợi | Đôi | 6 | 10,59 | 6,74 | 3,87 | 4,18 | 5,86 |
6 | Bi đông nhựa | Cái | 12 | 10,59 | 6,74 | 3,87 | 4,18 | 5,86 |
7 | Hòm sắt tài liệu | Cái | 48 | 4,87 | 3,43 | 2,35 | 2,47 | 3,10 |
8 | Ống đựng tài liệu | Cái | 24 | 4,87 | 3,43 | 2,35 | 2,47 | 3,10 |
9 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 4,87 | 3,43 | 2,35 | 2,47 | 3,10 |
10 | Thước nhựa 60cm | Cái | 24 | 0,81 | 0,57 | 0,39 | 0,41 | 0,52 |
11 | Ký hiệu bản đồ | Quyển | 48 | 0,81 | 0,57 | 0,39 | 0,41 | 0,52 |
12 | Quy phạm | Quyển | 48 | 0,81 | 0,57 | 0,39 | 0,41 | 0,52 |
13 | Máy tính cầm tay | Cái | 24 | 0,08 | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,05 |
14 | Đồng hồ báo thức | Cái | 36 | 0,41 | 0,29 | 0,20 | 0,21 | 0,26 |
15 | Máy ổn áp chung | Cái | 60 | 1,62 | 1,14 | 0,78 | 0,82 | 1,03 |
16 | Lưu điện | Cái | 60 | 6,50 | 4,57 | 3,14 | 3,29 | 4,13 |
17 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 4,87 | 3,43 | 2,35 | 2,47 | 3,10 |
18 | USB flash | Cái | 24 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
19 | Máy in laser 0,5 kW | Cái | 72 | 0,008 | 0,006 | 0,004 | 0,004 | 0,005 |
20 | Đầu ghi CD 0,4kW | Cái | 72 | 0,008 | 0,006 | 0,004 | 0,004 | 0,005 |
21 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 30 | 1,62 | 1,14 | 0,78 | 0,82 | 1,03 |
22 | Điện | kW |
| 0,037 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Ghi chú:
(1) Mức khó khăn trên tính cho loại khó khăn 3, các loại khó khăn khác tính theo các hệ số trong bảng sau:
KK | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
2 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,20 | 1,35 | 1,35 | 1,25 | 1,10 |
5 |
| 1,75 | 1,75 | 1,75 |
|
6 |
| 2,25 | 2,25 | 2,25 |
|
(2) Khi số thửa thay đổi, tính lại mức cho phù hợp theo tỷ lệ thuận.
(3) Mức cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức lập bản vẽ bản đồ số.
3.2. Thiết bị
Ca/100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | C/suất (kW/h) | Số lượng | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 3,64 | 4,10 | 4,87 | 5,48 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 0,97 | 1,09 | 1,30 | 1,46 |
|
|
| Điện | Kw |
|
| 28,70 | 32,30 | 38,30 | 43,10 |
|
|
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 2,78 | 3,02 | 3,43 | 4,00 | 4,57 | 5,46 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 0,74 | 0,80 | 0,91 | 1,07 | 1,22 | 1,46 |
| Điện | Kw |
|
| 21,90 | 23,70 | 27,00 | 31,40 | 35,90 | 43,00 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 2,13 | 2,21 | 2,35 | 2,54 | 2,77 | 3,04 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 0,57 | 0,59 | 0,63 | 0,68 | 0,74 | 0,81 |
| Điện | Kw |
|
| 16,80 | 17,40 | 18,50 | 20,00 | 21,80 | 23,90 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 2,20 | 2,33 | 2,47 | 2,63 | 2,96 | 3,30 |
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 0,59 | 0,62 | 0,66 | 0,70 | 0,79 | 0,88 |
| Điện | Kw |
|
| 17,30 | 18,40 | 19,40 | 20,70 | 0,60 | 0,60 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 0,35 | 1 | 2,64 | 2,77 | 3,10 | 3,23 |
|
|
| Điều hòa | Cái | 2,20 | 1 | 0,70 | 0,74 | 0,83 | 0,86 |
|
|
| Điện | Kw |
|
| 20,80 | 21,80 | 24,40 | 25,40 |
|
|
3.3. Vật liệu
Tính cho 100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Bản đồ địa hình | Tờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
2 | Bản đồ ĐGHC | Tờ | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
3 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
4 | Bảng tính toán | Tờ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
5 | Băng dính loại vừa | Cuộn | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
6 | Bìa đóng sổ | Cái | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
7 | Biên bản bàn giao | Tờ | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
8 | Giấy A4 | Ram | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
9 | Mực in laser | Hộp | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
10 | Giấy gói hàng | Tờ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
11 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
12 | Bảng thống kê hiện trạng ĐĐĐC các loại đất | Bộ | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ và vật liệu cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức dụng cụ và vật liệu cho bản đồ số.
(2) Khi số thửa đất thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận cho phù hợp.
4. Bổ sung Sổ mục kê
4.1. Dụng cụ
Ca/100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Áo blu | Cái | 9 | 2,08 | 2,08 | 2,08 | 2,08 | 2,08 |
2 | Dép xốp | Đôi | 6 | 2,08 | 2,08 | 2,08 | 2,08 | 2,08 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,04 |
4 | Ghế tựa | Cái | 60 | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,04 |
5 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
7 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 2,08 | 2,08 | 2,08 | 2,08 | 2,08 |
8 | Ổn áp (chung) 10A | Cái | 60 | 1,56 | 1,56 | 1,56 | 1,56 | 1,56 |
9 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,52 | 0,52 | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
10 | Quạt thông gió 40W | Cái | 36 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
11 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
12 | Đèn bàn 100W | Bộ | 12 | 2,08 | 2,08 | 2,08 | 2,08 | 2,08 |
13 | Điện | kW |
| 2,90 | 2,90 | 2,90 | 2,90 | 2,90 |
4.2. Thiết bị
Ca/100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | C/suất (kW/h) | ĐM |
1 | Máy vi tính PC | Cái | 1 | 0,35 | 1,56 |
2 | Điều hòa | Cái | 1 | 2,20 | 0,42 |
3 | Điện | Kw |
|
| 12,30 |
Ghi chú:
Mức thiết bị tính cho các loại tỷ lệ khác nhau, các loại khó khăn khác nhau là như nhau.
4.3. Vật liệu
Tính cho 100 thửa
TT | Danh mục | ĐVT | ĐM |
1 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 3,00 |
2 | Bìa đóng sổ | cái | 2,00 |
3 | Biên bản bàn giao TQ | Tờ | 4,00 |
4 | Giấy A4 | Ram | 0,30 |
5 | Mực in laser | Hộp | 0,06 |
6 | Sổ Mục kê tạm | Quyển | 0,05 |
7 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,01 |
8 | Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất | Bộ | 0,20 |
Ghi chú:
- Mức vật liệu tính cho các loại tỷ lệ khác nhau, các loại khó khăn khác nhau là như nhau.
- Khi số thửa đất thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận cho phù hợp.
5. Biên tập bản đồ, in bản đồ, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm
5.1. Dụng cụ
Ca/mảnh
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Áo blu | Cái | 9 | 0,89 | 1,97 | 2,54 | 3,53 | 4,76 |
2 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,89 | 1,97 | 2,54 | 3,53 | 4,76 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,40 | 0,73 | 0,93 | 1,26 | 1,70 |
4 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,40 | 0,73 | 0,93 | 1,26 | 1,70 |
5 | Bàn vẽ kỹ thuật | Cái | 60 | 0,40 | 0,73 | 0,93 | 1,26 | 1,70 |
6 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 0,10 | 0,18 | 0,23 | 0,31 | 0,43 |
7 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,10 | 0,18 | 0,23 | 0,31 | 0,43 |
8 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 0,81 | 1,46 | 1,86 | 2,51 | 3,40 |
9 | Ổn áp (chung) 10A | Cái | 60 | 0,61 | 1,10 | 1,40 | 1,88 | 2,55 |
10 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,20 | 0,37 | 0,47 | 0,63 | 0,85 |
11 | Quy phạm | Quyển | 48 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 |
12 | Ký hiệu bản đồ | Quyển | 48 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 |
13 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,10 | 0,18 | 0,23 | 0,31 | 0,43 |
14 | Điện | kW |
| 0,30 | 0,50 | 0,60 | 0,80 | 1,10 |
Ghi chú: Mức dụng cụ cho các loại khó khăn khác nhau là như nhau.
5.2. Thiết bị
Ca/mảnh
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | C/suất (kW/h) | ĐM |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 1 | 0,35 | 0,31 |
| Máy in phun A0 | Cái | 1 | 0,40 | 0,05 |
| Điều hòa | Cái | 1 | 2,20 | 0,08 |
| Điện | Kw |
|
| 2,60 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 1 | 0,35 | 0,36 |
| Máy in phun A0 | Cái | 1 | 0,40 | 0,05 |
| Điều hòa | Cái | 1 | 2,20 | 0,10 |
| Điện | Kw |
|
| 3,00 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 1 | 0,35 | 0,41 |
| Máy in phun A0 | Cái | 1 | 0,40 | 0,05 |
| Điều hòa | Cái | 1 | 2,20 | 0,11 |
| Điện | Kw |
|
| 3,40 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 1 | 0,35 | 0,46 |
| Máy in phun A0 | Cái | 1 | 0,40 | 0,05 |
| Điều hòa | Cái | 1 | 2,20 | 0,12 |
| Điện | Kw |
|
| 3,80 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
| Máy vi tính PC | Cái | 1 | 0,35 | 0,51 |
| Máy in phun A0 | Cái | 1 | 0,40 | 0,05 |
| Điều hòa | Cái | 1 | 2,20 | 0,14 |
| Điện | Kw |
|
| 4,20 |
Ghi chú: Mức thiết bị cho các loại khó khăn khác nhau là như nhau.
5.3. Vật liệu
Mảnh
TT | Danh mục | ĐVT | 1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
1 | Biên bản bàn giao TQ | Tờ | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
2 | Đĩa CD | Đĩa | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
3 | Giấy Kroky | Tờ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4 | Giấy A4 | Ram | 0,30 | 0,30 | 0,25 | 0,20 | 0,15 |
5 | Mực in laser | Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 |
6 | Giấy gói hàng | Tờ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
7 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
8 | Mực in plotter 4 màu | Hộp | 0,02 | 0,01 | 0,003 | 0,002 | 0,001 |
9 | Bảng thống kê hiện trạng ĐĐĐC các loại đất | Bộ | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
Ghi chú: Mức vật liệu cho các loại khó khăn khác nhau là như nhau.
Đ. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Mức vật tư và thiết bị cho trích đo thửa đất tính như sau:
1. Đất ngoài khu vực đô thị: Mức cho trích đo thửa đất dưới 100m2, tính bằng 0,02 mức vật tư, thiết bị (ngoại và nội nghiệp) của đo vẽ BĐĐC gốc tỷ lệ 1/500 loại khó khăn 3. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ lệ giữa mức lao động của thửa đất khác này với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).
2. Đất đô thị: Mức cho trích đo thửa đất dưới 100m2, tính bằng 0,02 mức vật tư, thiết bị (ngoại và nội nghiệp) của đo vẽ BĐĐC gốc tỷ lệ 1/500 loại khó khăn 4. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ lệ giữa mức lao động của thửa đất khác này với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).
3. Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000m2 (1ha) như sau:
- Mức trích đo thửa đất từ trên 1 ha đến 10ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 10ha đến 50ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 50ha đến 100ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 100ha đến 500ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 500ha đến 1000ha tính bằng 1,80 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 1000ha: Cứ 1km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm;
4. Mức trích đo trong bảng tại phần công lao động tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước).
5. Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5km đường ranh giới sử đụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 50% mức số 6 mục A chương I phần III.
E. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất (mục Đ); Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0,30 mức này.
G. ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,70 mức trích đo thửa đất (mục Đ).
2. Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà, các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,30 mức trích đo thửa đất (mục Đ).
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã)
I. DỤNG CỤ
Ca/xã (8000 GCN)
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 1186 | 476 | 108 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 4742 | 1904 | 434 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 4742 | 1904 | 434 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 1186 | 476 | 108 |
5 | Thước nhựa 30cm | Cái | 24 | 123 | 171 | 8 |
6 | Máy tính tay | Cái | 36 | 24 | 34 | 2 |
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 | 6 | 8 | 1 |
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 246 | 339 | 16 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 | 81 | 115 | 6 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 42 | 55 | 3 |
11 | Áo blu | Cái | 12 | 4742 | 1904 | 434 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 4742 | 1904 | 434 |
13 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 | 81 | 107 |
|
14 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 795 | 320 | 72 |
15 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 4742 | 1904 | 434 |
16 | Điện năng | kW |
| 2261 | 908 | 206 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên | KK | Cấp xã | VP ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | 0,85 | 1,00 | 1,00 | |
2 | 0,90 | 1,00 | 1,00 | |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
(2) Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất” là 10% số thửa (800 thửa/xã). Khi thay đổi số lượng thửa phải thẩm tra thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
(3) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT huyện: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
(4) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức dụng cụ tính bằng 0,003% mức dụng cụ của VPĐK QSDĐ cấp huyện (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập Hợp đồng cho thuê đất).
(5) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(6) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với cấp xã và 0,30 đối với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT huyện.
(7) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức dụng cụ cho cấp xã.
II. THIẾT BỊ
Ca/xã (8000GCN)
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Cấp xã | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 3,60 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 0,45 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 1,15 |
| Máy photocopy A0 | Cái | 1,50 | 1,00 |
| Điện năng | kW |
| 48,22 |
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 582,23 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 58,07 |
| Máy in laser A3 | cái | 0,60 | 6,32 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 169,55 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 96,00 |
| Điện năng | kW |
| 6623,58 |
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 22,20 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 22,20 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 5,55 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 4,07 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 1,33 |
| Điện năng | kW |
| 278,24 |
Ghi chú:
(1) Mức Máy in phun A0 trên tính cho 45 tờ bản đồ, khi số lượng bản đồ thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(2) Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện là 0,90 và Phòng TNMT là 0,10 mức trên.
(3) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận;
(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với cấp xã và 0,30 đối với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT huyện.
(5) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức thiết bị cho cấp xã
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 xã (8000GCN)
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 5,00 | 45,00 | 5,00 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 1,00 | 18,00 | 1,00 |
3 | Ghim dập | Hộp | 2,00 | 30,00 | 5,00 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp | 1,00 | 7,00 | 1,00 |
5 | Mực máy photocopy A3 | Hộp |
| 4,00 | 8,00 |
6 | Mực in laser (A3) | Hộp |
| 7,00 | 2,00 |
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ |
| 8000,00 |
|
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ |
| 8000,00 |
|
9 | Đơn xin cấp GCNQSDĐ | Tờ | 8000,00 |
|
|
10 | Giấy A4 | Ram | 5,00 | 25,00 | 4,00 |
11 | Giấy A3 | Ram |
| 2,00 | 27,00 |
12 | Sổ công tác | Quyển | 2,00 | 25,00 | 5,00 |
13 | Bút bi | Chiếc | 50,00 | 30,00 | 10,00 |
14 | Bút xóa | Cái | 5,00 | 15,00 | 1,00 |
15 | Bút đánh dấu | Cái | 5,00 | 15,00 | 1,00 |
16 | Bìa sổ A3 | Cặp |
|
| 64,00 |
17 | Đĩa CD | Đĩa |
| 5,00 | 10,00 |
18 | Túi đựng hồ sơ | Cái | 8000,00 |
|
|
19 | Mực in cho máy Plotter | Hộp |
|
| 0,12 |
20 | Giấy in bản đồ A0 | Tờ | 40,00 |
| 12,00 |
21 | Mực photocopy A0 | Hộp | 0,04 |
|
|
Ghi chú:
(1) Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận. Khi số lượng GCN thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận;
(2) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức vật liệu là: 0,02 Ram giấy A4 và 0,004 hộp mực A4 (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập Hợp đồng cho thuê đất);
(3) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức vật liệu cho cấp xã.
B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường)
I. DỤNG CỤ
Ca/phường (5000 GCN)
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Phường | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 1,00 | 1338,00 | 130,00 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 2,40 | 5352,00 | 574,00 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 2,40 | 5352,00 | 574,00 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,60 | 1338,00 | 130,00 |
5 | Thước nhựa 30m | Cái | 24 |
| 396,00 | 6,27 |
6 | Máy tính tay | Cái | 36 |
| 77,00 | 1,32 |
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 |
| 19,25 | 0,33 |
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 0,10 | 90,75 | 13,20 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 |
| 262,35 | 4,95 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 |
| 126,50 | 2,31 |
11 | Áo blu | Cái | 12 | 3,00 | 5352,00 | 574,00 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 3,00 | 5352,00 | 574,00 |
13 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 |
| 265,85 |
|
14 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 1,00 | 896,00 | 91,00 |
15 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 3,00 | 5352,00 | 574,00 |
16 | Điện năng | kW |
| 1,85 | 2550,00 | 269,00 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:
KK | Phường | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | 1,00 | 0,90 | 1,00 |
2 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
3 | 1,00 | 1,10 | 1,00 |
4 | 1,00 | 1,15 | 1,00 |
(2) Mức dụng cụ ở phường tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất” là 10% số thửa (800 thửa/phường), khi thay đổi số lượng thửa phải thẩm tra thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
(3) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.
(4) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(5) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức dụng cụ tính bằng 0,25 mức dụng cụ của VPĐK QSDĐ cấp huyện.
(6) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức dụng cụ bằng 0,7 mức dụng cụ cho Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.
(7) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 làn mức Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.
II. THIẾT BỊ
Ca/phường (5000GCN)
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Phường | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 8,00 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 1,00 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 2,25 |
| Điện năng | kW |
| 74,00 |
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 745,00 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 74,50 |
| Máy in laser A3 | cái | 0,60 | 8,00 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 337,00 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 121,50 |
| Điện năng | kW |
| 8834,00 |
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 82,00 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 8,00 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 27,00 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 15,00 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 5,00 |
| Điện năng | kW |
| 1035,00 |
Ghi chú:
(1) Mức Máy in phun A0 trên tính cho 45 tờ bản đồ, khi số lượng bản đồ thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(2) Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.
(3) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức thiết bị bằng 0,70 mức thiết bị cho Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.
(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần mức Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 phường (5000GCN)
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Phường | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 1,00 | 50,00 | 5,00 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 1,00 | 20,00 | 1,00 |
3 | Ghim dập | Hộp | 1,00 | 32,00 | 5,00 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp |
| 10,00 | 3,00 |
5 | Mực máy photocopy | Hộp |
| 12,00 | 4,00 |
6 | Mực in laser (A3) | Hộp |
| 2,00 | 1,00 |
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ |
| 5000,00 |
|
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ |
| 5000,00 |
|
9 | Đơn đăng ký QSDĐ | Tờ |
| 5000,00 |
|
10 | Giấy A4 | Ram | 0,10 | 20,00 | 5,00 |
11 | Giấy A3 | Ram |
| 2,00 | 34,00 |
12 | Sổ công tác | Quyển | 1,00 | 23,00 | 5,00 |
13 | Bút bi | Chiếc | 1,00 | 160,00 | 10,00 |
14 | Bút xóa | Cái |
| 20,00 | 1,00 |
15 | Bút đánh dấu | Cái |
| 20,00 | 1,00 |
16 | Bìa sổ (2 tờ/sổ = Cặp) | Cặp |
|
| 188,00 |
17 | Đĩa mềm, CD | Đĩa |
| 35,00 | 5,00 |
18 | Túi đựng hồ sơ | Cái | 5000,00 |
|
|
19 | Mực in cho máy Plooter | Hộp |
|
| 0,12 |
20 | Giấy in bản đồ A0 | Tờ |
|
| 45,00 |
21 | Mực photocopy A0 | Hộp | 0,04 |
|
|
Ghi chú:
(1) Mức vật liệu trên tính cho phường trung bình 5000 GCN, khi số lượng GCN thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp (tính tỷ lệ thuận).
(2) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,85 và Phòng TNMT 0,15 mức trên.
(3) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức vật liệu bằng 0,70 mức vật liệu cho Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.
C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã).
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,71 | 0,116 | 0,019 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 2,83 | 0,466 | 0,074 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 2,83 | 0,466 | 0,074 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,71 | 0,116 | 0,019 |
5 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,01 | 0,005 | 0,005 |
6 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 0,01 | 0,010 | 0,005 |
7 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 0,01 | 0,005 |
|
8 | Áo blu | Cái | 12 | 2,83 | 0,466 | 0,074 |
9 | Dép xốp | Đôi | 6 | 2,83 | 0,466 | 0,074 |
10 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 | 0,05 | 0,050 |
|
11 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,47 | 0,078 | 0,012 |
12 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 2,83 | 0,466 | 0,074 |
13 | Điện năng | kW |
| 1,3 | 0,222 | 0,035 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên | KK | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | 0,80 | 1,00 | 1,00 | |
2 | 0,90 | 1,00 | 1,00 | |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Cấp xã | |||
| Máy vi tính | Cái | 0.400 | 0,020 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,600 | 0,002 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,200 | 0,005 |
| Điện năng | kW |
| 0,170 |
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,400 | 0,163 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,600 | 0,016 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,600 | 0,006 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,200 | 0,050 |
| Máy photocopy | Cái | 1,500 | 0,018 |
| Điện năng | kW |
| 1,810 |
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,200 | 0,002 |
| Máy photocopy | Cái | 1,500 | 0,010 |
| Điện năng | kW |
| 1,165 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95
(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,001 | 0,002 | 0,001 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,010 | 0,020 | 0,010 |
3 | Ghim dập | Hộp | 0,020 | 0,040 | 0,020 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp | 0,001 | 0,003 |
|
5 | Mực máy photocopy | Hộp |
| 0,005 | 0,001 |
6 | Mực in laser (A3) | Hộp |
| 0,003 |
|
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ |
| 1,00 |
|
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ |
| 1,00 |
|
9 | Đơn đăng ký QSDĐ | Tờ | 1,00 |
|
|
10 | Giấy A4 | Ram | 0,010 | 0,0225 | 0,006 |
11 | Giấy A3 | Ram |
| 0,0025 | 0,001 |
12 | Sổ công tác | Quyển |
| 0,0025 | 0,001 |
13 | Bút bi | Chiếc | 0,010 | 0,016 | 0,001 |
14 | Bút xóa | Cái |
| 0,002 |
|
15 | Bút đánh dấu | Cái |
| 0,002 |
|
16 | Đĩa mềm | Đĩa |
| 0,003 |
|
17 | Giấy làm bìa hồ sơ (A3) | Tờ | 1,00 |
|
|
Ghi chú:
Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95
(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.
D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Phường | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,002 | 0,905 | 0,017 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,008 | 3,621 | 0,075 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,008 | 3,621 | 0,075 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,002 | 0,905 | 0,017 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 |
| 0,050 |
|
6 | Máy tính tay | Cái | 36 |
| 0,010 | 0,005 |
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 |
| 0,005 |
|
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 0,010 | 0,015 | 0,005 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 |
| 0,005 |
|
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 |
| 0,010 |
|
11 | Áo blu | Cái | 12 | 0,008 | 3,621 | 0,075 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,008 | 3,621 | 0,075 |
13 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 |
| 0,100 |
|
14 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,002 | 0,606 | 0,017 |
15 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 0,008 | 3,621 | 0,070 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,005 | 1,726 | 0,040 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên | KK | Phường | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
2 | 1,00 | 0,90 | 1,00 | |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
4 | 1,00 | 1,15 | 1,00 | |
5 | 1,00 | 1,30 | 1,00 |
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Phường |
|
|
|
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 0,183 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 0,018 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,056 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,018 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,60 | 0,006 |
| Điện năng | kW |
| 2,000 |
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,002 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,010 |
| Điện năng | kW |
| 0,165 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,003 | 0,001 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,030 | 0,010 |
3 | Ghim dập | Hộp | 0,060 | 0,020 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp | 0,004 | 0,001 |
5 | Mực máy photocopy | Hộp | 0,005 |
|
6 | Mực in laser (A3) | Hộp | 0,003 |
|
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ | 1,00 |
|
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ | 1,00 |
|
9 | Đơn đăng ký QSDĐ | Tờ | 1,00 |
|
10 | Giấy A4 | Ram | 0,0325 |
|
11 | Giấy A3 | Ram | 0,0025 |
|
12 | Sổ công tác | Quyển | 0,0025 |
|
13 | Bút bi | Chiếc | 0,036 | 0,010 |
14 | Bút xóa | Cái | 0,002 |
|
15 | Bút đánh dấu | Cái | 0,002 |
|
16 | Đĩa mềm | Đĩa | 0,003 |
|
17 | Giấy làm bìa hồ sơ (A3) | Tờ | 1,00 |
|
Ghi chú:
(1) Mức vật liệu cho công việc ở phường tính bằng 0,50 mức vật liệu cho công việc ở phòng TNMT.
(2) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,85 và và Phòng TNMT 0,15 mức trên.
Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Cấp xã | Cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,004 | 0,004 | 1,155 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,017 | 0,017 | 4,618 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,017 | 0,017 | 4,618 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,004 | 0,004 | 1,155 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 |
|
| 0,050 |
6 | Máy tính tay | Cái | 36 |
|
| 0,050 |
7 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 |
|
| 0,010 |
8 | Áo blu | Cái | 12 | 0,017 | 0,017 | 4,618 |
9 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,017 | 0,017 | 4,618 |
10 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 |
|
| 0,100 |
11 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,004 | 0,004 | 0,774 |
12 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 0,017 | 0,017 | 4,618 |
13 | Điện năng | kW |
| 0,009 | 0,009 | 2,202 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong sau:
KK | Cấp xã | Cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT |
1 | 1,00 | 1,00 | 0,80 |
2 | 1,00 | 1,00 | 0,90 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,00 | 1,00 | 1,15 |
5 | 1,00 | 1,00 | 1,35 |
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Cấp xã |
|
|
|
2 | Cấp huyện |
|
|
|
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 0,115 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 0,011 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,60 | 0,006 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,040 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,030 |
| Điện năng | kW |
| 1,585 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95.
(2) Sở TNMT là 0,05 mức trên.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Cấp xã | Cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,001 | 0,001 | 0,003 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,010 | 0,010 | 0,030 |
3 | Ghim dập | Hộp |
|
| 0,040 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp |
|
| 0,003 |
5 | Mực máy photocopy | Hộp |
|
| 0,005 |
6 | Mực in laser (A3) | Hộp |
|
| 0,003 |
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ |
|
| 1,00 |
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ |
|
| 1,00 |
9 | Đơn đăng ký QSDĐ | Tờ |
|
| 1,00 |
10 | Giấy A4 | Ram | 0,006 | 0,006 | 0,040 |
11 | Giấy A3 | Ram |
|
| 0,004 |
12 | Sổ công tác | Quyển |
|
| 0,003 |
13 | Bút bi | Chiếc | 0,010 | 0,010 | 0,015 |
14 | Bút xóa | Cái |
|
| 0,002 |
15 | Bút đánh dấu | Cái |
|
| 0,002 |
16 | Giấy làm bìa hồ sơ (A3) | Tờ |
|
| 1,00 |
Ghi chú: Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và và Sở TNMT 0,05 mức trên.
E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trong trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,003 | 0,329 | 0,013 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,012 | 1,314 | 0,054 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,012 | 1,314 | 0,054 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,003 | 0,329 | 0,013 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 |
| 0,151 |
|
6 | Máy tính tay | Cái | 36 |
| 0,029 |
|
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 |
| 0,007 |
|
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 |
| 0,310 | 0,010 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 |
| 0,100 |
|
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 |
| 0,048 |
|
11 | Áo blu | Cái | 12 | 0,012 | 1,314 | 0,054 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,012 | 1,314 | 0,054 |
13 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 |
| 0,100 |
|
14 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,003 | 0,220 | 0,010 |
15 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 0,012 | 1,314 | 0,054 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,006 | 0,626 | 0,026 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên | KK | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | 1,00 | 0,95 | 1,00 | |
2 | 1,00 | 0,98 | 1,00 | |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95;
- Phòng TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Cấp xã | |||
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,400 | 0,105 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,600 | 0,011 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,600 | 0,006 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,200 | 0,036 |
| Máy photocopy | Cái | 1,500 | 0,020 |
| Điện năng | kW |
| 1,360 |
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,400 | 0,015 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,600 | 0,002 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,200 | 0,006 |
| Máy photocopy | Cái | 1,500 | 0,008 |
| Điện năng | kW |
| 0,270 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,005 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,002 |
3 | Ghim dập | Hộp | 0,004 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp | 0,001 |
5 | Mực máy photocopy | Hộp | 0,0015 |
6 | Mực in laser (A3) | Hộp | 0,0003 |
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ | 1,00 |
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ | 1,00 |
9 | Đơn đăng ký QSDĐ | Tờ | 1,00 |
10 | Giấy A4 | Ram | 0,025 |
11 | Giấy A3 | Ram | 0,0025 |
12 | Sổ công tác | Quyển | 0,0025 |
13 | Bút bi | Chiếc | 0,020 |
14 | Bút xóa | Cái | 0,0025 |
15 | Bút đánh dấu | Cái | 0,0025 |
16 | Đĩa mềm | Đĩa | 0,003 |
17 | Giấy làm bìa hồ sơ (A3) | Tờ | 1,00 |
Ghi chú:
(1) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.
(2) Mức vật liệu cho công việc ở cấp xã tính bằng 0,05 mức trên.
(3) Mức vật liệu cho công việc ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh tính bằng 0,10 mức trên.
G. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,006 | 0,006 | 0,230 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,025 | 0,025 | 0,922 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,025 | 0,025 | 0,922 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,006 | 0,006 | 0,230 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 | 0,150 | 0,150 | 0,650 |
6 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,030 | 0,030 | 0,330 |
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 | 0,005 | 0,010 | 0,057 |
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 0,050 | 0,300 | 0,300 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 | 0,050 | 0,100 | 0,200 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 0,050 | 0,050 | 0,250 |
11 | Áo blu | Cái | 12 | 0,025 | 0,025 | 0,922 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,025 | 0,025 | 0,922 |
13 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,006 | 0,006 | 0,154 |
14 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 0,025 | 0,025 | 0,922 |
15 | Điện năng | kW |
| 0,013 | 0,013 | 0,440 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:
KK | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT |
1 | 1,00 | 1,00 | 0,90 |
2 | 1,00 | 1,00 | 0,98 |
3 | 1,00 |
| 1,00 |
4 | 1,00 |
| 1,07 |
5 | 1,00 |
| 1,15 |
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95
- Sở TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Cấp xã | |||
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | |||
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 0,093 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 0,010 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,60 | 0,006 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,032 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,016 |
| Điện năng | kW |
| 1,190 |
Ghi chú:
Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ 0,95.
- Sở TNMT 0,05 mức trên.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,005 | 0,005 | 0,015 |
2 | Ghim vòng | Hộp |
|
| 0,002 |
3 | Ghim dập | Hộp |
|
| 0,004 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp |
|
| 0,001 |
5 | Mực máy photocopy | Hộp |
|
| 0,0015 |
6 | Mực in laser (A3) | Hộp |
|
| 0,0003 |
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ |
|
| 1,00 |
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ |
|
| 1,00 |
9 | Đơn đăng ký QSDĐ | Tờ |
|
| 1,00 |
10 | Giấy A4 | Ram | 0,006 | 0,006 | 0,035 |
11 | Giấy A3 | Ram |
|
| 0,0025 |
12 | Sổ công tác | Quyển |
|
| 0,0025 |
13 | Bút bi | Cái | 0,010 | 0,010 | 0,030 |
14 | Bút xóa | Cái | 0,005 | 0,005 | 0,008 |
15 | Bút đánh dấu | Cái |
|
| 0,003 |
16 | Đĩa mềm | Đĩa |
|
| 0,003 |
17 | Giấy làm bìa hồ sơ (A3) | Tờ |
|
| 1,00 |
Ghi chú: Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên.
H. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,523 | 0,245 | 0,120 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 2,090 | 0,980 | 0,050 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 2,090 | 0,980 | 0,050 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,523 | 0,245 | 0,120 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 | 0,073 | 0,055 | 0,006 |
6 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,014 | 0,011 | 0,001 |
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 | 0,004 | 0,003 |
|
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 0,145 | 0,110 | 0,013 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 | 0,048 | 0,036 | 0,005 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 2,544 | 0,017 | 0,002 |
11 | Áo blu | Cái | 12 | 2,090 | 0,980 | 0,050 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 2,090 | 0,980 | 0,050 |
13 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 | 0,048 | 0,036 |
|
14 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,350 | 0,164 | 0,080 |
15 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 2,090 | 0,980 | 0,050 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,996 | 0,467 | 0,024 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:
KK | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | 0,80 | 1,00 | 1,00 |
2 | 0,90 | 1,00 | 1,00 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
- Phòng TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Cấp xã | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 0,005 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 0,001 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,0015 |
| Điện năng | kW |
| 0,050 |
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 0,083 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 0,008 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,60 | 0,006 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,029 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,015 |
| Điện năng | kW |
| 1,080 |
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,005 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,015 |
| Điện năng | kW |
| 0,280 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và PhòngTNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
- Phòng TNMT 0,05 mức trên.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,001 | 0,005 | 0,001 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,010 | 0,012 | 0,010 |
3 | Ghim dập | Hộp |
| 0,004 |
|
4 | Mực in laser (A4) | Hộp |
| 0,001 |
|
5 | Mực máy photocopy | Hộp |
| 0,002 |
|
6 | Mực in laser (A3) | Hộp |
| 0,001 |
|
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ |
| 1,00 |
|
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ |
| 1,00 |
|
9 | Đơn đăng ký QSDĐ | Tờ | 1,00 |
|
|
10 | Giấy A4 | Ram | 0,050 | 0,032 | 0,020 |
11 | Giấy A3 | Ram |
| 0,003 | 0,0012 |
12 | Sổ công tác | Quyển |
| 0,003 |
|
13 | Bút bi | Cái | 0,010 | 0,015 | 0,010 |
14 | Bút xóa | Cái | 0,002 | 0,007 | 0,002 |
15 | Bút đánh dấu | Cái | 0,002 | 0,005 | 0,002 |
16 | Đĩa mềm | Đĩa |
| 0,003 |
|
17 | Giấy làm bìa hồ sơ (A3) | Tờ |
| 1,00 |
|
Ghi chú:
(1) Hệ số mức vật liệu thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
- Phòng TNMT 0,05 mức trên.
(2) Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 8.
I. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,013 | 0,840 | 0,013 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,054 | 3,362 | 0,054 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,054 | 3,362 | 0,054 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,013 | 0,840 | 0,013 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 | 0,001 | 0,092 | 0,006 |
6 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,001 | 0,018 | 0,001 |
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 |
| 0,005 |
|
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 0,001 | 0,185 | 0,013 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 |
| 0,060 | 0,005 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 |
| 0,028 | 0,002 |
11 | Áo blu | Cái | 12 | 0,054 | 3,362 | 0,054 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,054 | 3,362 | 0,054 |
13 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 |
| 0,060 |
|
14 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,009 | 0,563 | 0,009 |
15 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 0,054 | 3,362 | 0,054 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,026 | 1,602 | 0,026 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên:
KK | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | 1,00 | 0,77 | 1,00 |
2 | 1,00 | 0,90 | 1,00 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,00 | 1,15 | 1,00 |
5 | 1,00 | 1,35 | 1,00 |
(2) Hệ số mức dụng cụ thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
- Phòng TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Cấp xã | |||
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,400 | 0,093 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,600 | 0,010 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,600 | 0,006 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,200 | 0,0315 |
| Máy photocopy | Cái | 1,500 | 0,015 |
| Điện năng | kW |
| 1,350 |
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,200 | 0,005 |
| Máy photocopy | Cái | 1,500 | 0,015 |
| Điện năng | kW |
| 0,280 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và PhòngTNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
- Phòng TNMT 0,05 mức trên.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,001 | 0,005 | 0,001 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,010 | 0,012 | 0,010 |
3 | Ghim dập | Hộp |
| 0,004 |
|
4 | Mực in laser (A4) | Hộp |
| 0,001 |
|
5 | Mực máy photocopy | Hộp |
| 0,0015 |
|
6 | Mực in laser (A3) | Hộp |
| 0,00025 |
|
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ |
| 1,00 |
|
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ |
| 1,00 |
|
9 | Đơn đăng ký QSDĐ | Tờ |
| 1,00 |
|
10 | Giấy A4 | Ram | 0,006 | 0,030 | 0,020 |
11 | Giấy A3 | Ram |
| 0,003 | 0,002 |
12 | Sổ công tác | Quyển |
| 0,002 |
|
13 | Bút bi | Cái | 0,010 | 0,020 | 0,010 |
14 | Bút xóa | Cái | 0,001 | 0,003 | 0,001 |
15 | Bút đánh dấu | Cái | 0,002 | 0,004 | 0,002 |
16 | Đĩa mềm | Đĩa |
| 0,003 |
|
17 | Giấy làm bìa hồ sơ (A3) | Tờ |
| 1,00 |
|
Ghi chú:
(1) Hệ số mức vật liệu thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,98.
- Phòng TNMT 0,02 mức trên.
(2) Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 8.
K. Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.
I. DỤNG CỤ
Ca/xã (8000 hồ sơ)
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 536,00 | 252,00 | 58,00 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 2146,00 | 1008,00 | 230,00 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 2146,00 | 1008,00 | 230,00 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,536 | 252,00 | 58,00 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 | 205,00 | 90,00 | 14,00 |
6 | Máy tính tay | Cái | 36 | 40,00 | 18,00 | 3,00 |
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 | 10,00 | 5,00 | 1,00 |
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 410,00 | 180,00 | 30,00 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 | 135,00 | 60,00 | 11,00 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 70,00 | 30,00 | 5,00 |
11 | Áo blu | Cái | 12 | 2146,00 | 1008,00 | 230,00 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 2146,00 | 1008,00 | 230,00 |
13 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 | 2,00 |
|
|
14 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 360,00 | 169,00 | 58,00 |
15 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 2146,00 | 1008,00 | 230,00 |
16 | Điện năng | kW |
| 1023,00 | 480,00 | 126,00 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên
| KK | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | 0,70 | 1,00 | 1,00 | |
2 | 0,90 | 1,00 | 1,00 | |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90.
- Phòng TNMT 0,10 mức trên.
(3) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT.
II. THIẾT BỊ
Ca/xã (8000 hồ sơ)
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Cấp xã | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 8,00 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 1,00 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 2,25 |
| Điện năng | kW |
| 74,00 |
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 735,00 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 73,50 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,60 | 8,00 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 233,00 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 121,50 |
| Điện năng | kW |
| 8717,00 |
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 60,00 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 6,00 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 17,00 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 3,00 |
| Điện năng | kW |
| 603,00 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và PhòngTNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90.
- Phòng TNMT 0,10 mức trên.
(2) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 xã (8000 hồ sơ)
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 5,00 | 45,00 | 5,00 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 1,00 | 19,00 | 1,00 |
3 | Ghim dập | Hộp | 2,00 | 31,00 | 5,00 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp | 0,1 | 10,00 | 3,00 |
5 | Mực máy photocopy | Hộp |
| 12,00 | 4,00 |
6 | Mực in laser (A3) | Hộp |
| 2,00 | 1,00 |
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ |
| 8000,00 |
|
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ |
| 8000,00 |
|
9 | Đơn đăng ký QSDĐ | Tờ | 8000,00 |
|
|
10 | Giấy A4 | Ram | 0,50 | 200,00 | 50,00 |
11 | Giấy A3 | Ram |
| 20,00 | 10,00 |
12 | Sổ công tác | Quyển | 2,00 | 23,00 | 5,00 |
13 | Bút bi | Cái | 100,00 | 60,00 | 10,00 |
14 | Bút xóa | Cái | 5,00 | 15,00 | 1,00 |
15 | Bút đánh dấu | Cái | 5,00 | 15,00 | 1,00 |
16 | Bìa sổ (2 tờ/sổ=Cặp) | Cặp |
|
| 188,00 |
17 | Đĩa mềm | Đĩa | 5,00 | 30,00 | 5,00 |
18 | Giấy in bản đồ | Tờ |
|
| 45,00 |
Ghi chú:
(1) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
- Phòng TNMT 0,05 mức trên.
(2) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
L. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,133 | 0,117 | 0,016 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,532 | 0,466 | 0,066 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,532 | 0,466 | 0,066 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,133 | 0,117 | 0,016 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 | 0,010 | 0,023 |
|
6 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,010 | 0,004 |
|
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 |
| 0,001 |
|
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 0,005 | 0,050 | 0,010 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 |
| 0,015 |
|
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 |
| 0,007 |
|
11 | Áo blu | Cái | 12 | 0,532 | 0,466 | 0,066 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,532 | 0,466 | 0,066 |
13 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 |
| 0,015 |
|
14 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,089 | 0,078 | 0,016 |
15 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 0,532 | 0,466 | 0,066 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,254 | 0,222 | 0,037 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên | KK | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | 0,85 | 1,00 | 1,00 | |
2 | 0,95 | 1,00 | 1,00 | |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,99.
- Phòng TNMT 0,01 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Cấp xã | |||
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,400 | 0,088 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,600 | 0,009 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,600 | 0,006 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,200 | 0,031 |
| Máy photocopy | Cái | 1,500 | 0,010 |
| Điện năng | kW |
| 1,070 |
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,400 | 0,015 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,600 | 0,002 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,200 | 0,006 |
| Máy photocopy | Cái | 1,500 | 0,008 |
| Điện năng | kW |
| 0,270 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và PhòngTNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,001 | 0,004 | 0,001 |
2 | Ghim vòng | Hộp |
| 0,001 |
|
3 | Ghim dập | Hộp | 0,01 | 0,002 |
|
4 | Mực in laser (A4) | Hộp |
| 0,001 |
|
5 | Mực máy photocopy | Hộp |
| 0,0015 |
|
6 | Mực in laser (A3) | Hộp |
| 0,0005 | 0,002 |
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ |
| 1,00 |
|
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ |
| 1,00 |
|
9 | Đơn đăng ký QSDĐ | Tờ | 1,00 |
|
|
10 | Giấy A4 | Ram | 0,006 | 0,029 | 0,020 |
11 | Giấy A3 | Ram |
| 0,004 |
|
12 | Sổ công tác | Quyển |
| 0,003 |
|
13 | Bút bi | Cái | 0,010 | 0,021 | 0,010 |
14 | Bút xóa | Cái |
| 0,005 |
|
15 | Bút đánh dấu | Cái |
| 0,005 |
|
16 | Đĩa mềm | Đĩa |
| 0,003 |
|
17 | Giấy làm bìa hồ sơ (A3) | Tờ | 1,00 |
|
|
Ghi chú:
Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.
M. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Cấp xã | Cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,005 | 0,005 | 0,344 |
2 | Ghế tựa (bàn làm việc) | Cái | 60 | 0,020 | 0,020 | 1,374 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,020 | 0,020 | 1,374 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,005 | 0,005 | 0,344 |
5 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 0,005 | 0,005 | 0,010 |
6 | Áo blu | Cái | 12 | 0,020 | 0,020 | 1,374 |
7 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,020 | 0,020 | 1,374 |
8 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 |
| 0,010 |
|
9 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,005 | 0,005 | 0,230 |
10 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 0,020 | 0,020 | 1,374 |
11 | Điện năng | kW |
| 0,011 | 0,011 | 0,655 |
Ghi chú: Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên | KK | Cấp xã | Cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | 1,00 | 1,00 | 0,95 | |
2 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
4 | 1,00 | 1,00 | 1,05 | |
5 | 1,00 | 1,00 | 1,10 |
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Cấp xã | |||
2 | Cấp huyện | |||
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 0,085 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 0,009 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,60 | 0,006 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,029 |
| Máy photocopy | Cái | 1,50 | 0,015 |
| Điện năng | kW |
| 1,090 |
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,005 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,002 |
3 | Ghim dập | Hộp | 0,004 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp | 0,001 |
5 | Mực máy photocopy | Hộp | 0,002 |
6 | Mực in laser (A3) | Hộp | 0,001 |
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ | 1,00 |
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ | 1,00 |
9 | Đơn đăng ký QSDĐ | Tờ | 1,00 |
10 | Giấy A4 | Ram | 0,025 |
11 | Giấy A3 | Ram | 0,004 |
12 | Sổ công tác | Quyển | 0,003 |
13 | Bút bi | Cái | 0,020 |
14 | Bút xóa | Cái | 0,003 |
15 | Bút đánh dấu | Cái | 0,003 |
16 | Giấy làm bìa hồ sơ (A3) | Tờ | 1,00 |
Ghi chú:
Mức vật liệu cho công việc ở cấp xã và cấp huyện tính bằng 0,02 mức trên cho mỗi cấp.
N. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
I. DỤNG CỤ
Ca/xã (8000 GCN)
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 560,00 | 244,00 | 71,40 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 2238,00 | 976,00 | 285,60 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 2238,00 | 976,00 | 285,60 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 560,00 | 244,00 | 71,40 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 | 41,00 | 91,14 | 1,71 |
6 | Máy tính tay | Cái | 36 | 8,00 | 18,06 | 0,36 |
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 | 2,00 | 4,20 | 0,09 |
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 82,00 | 180,60 | 3,60 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 | 27,00 | 60,90 | 1,35 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 14,00 | 29,40 | 0,63 |
11 | Áo blu | Cái | 12 | 2238,00 | 976,00 | 285,60 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 2238,00 | 976,00 | 285,60 |
13 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 | 27,00 | 56,70 |
|
14 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 375,00 | 163,00 | 47,8 |
15 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 2238,00 | 976,00 | 285,60 |
16 | Điện năng | kW |
| 1066,00 | 465,00 | 136,00 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:
KK | Cấp xã | VP ĐKQSDĐ cấp huyện | VP ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | 0,90 | 1,00 | 1,00 |
2 | 0,95 | 1,00 | 1,00 |
3 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
(2) Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1600 thửa/xã). Khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
(3) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức cấp xã và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
II. THIẾT BỊ
Ca/xã (8000GCN)
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Cấp xã | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 1,60 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 0,20 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,45 |
| Máy photocopy A0 | Cái |
| 1,00 |
| Điện năng | kW |
| 14,70 |
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 309,54 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 30,87 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,60 | 3,36 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 98,70 |
| Máy photocopy A3 | Cái | 1,50 | 51,03 |
| Điện năng | kW |
| 3679,62 |
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 125,00 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 12,50 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 33,50 |
| Máy photocopy A3 | Cái | 1,50 | 35,00 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 0,65 |
| Điện năng | kW |
| 1545 |
Ghi chú:
(1) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức cấp xã và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 xã (8000 GCN)
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 5,00 | 45,00 | 5,00 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 1,00 | 18,00 | 1,00 |
3 | Ghim dập | Hộp | 2,00 | 30,00 | 5,00 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp | 1,00 | 7,00 | 1,00 |
5 | Mực máy photocopy A3 | Hộp | 1,00 | 4,00 | 8,00 |
6 | Mực in laser (A3) | Hộp |
| 7,00 | 2,00 |
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ |
| 8000,00 |
|
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ |
| 8000,00 |
|
9 | Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ | Tờ | 8000,00 |
|
|
10 | Giấy A4 | Ram | 5,00 | 25,00 | 4,00 |
11 | Giấy A3 | Ram |
| 2,00 | 27,00 |
12 | Sổ công tác | Quyển | 2,00 | 25,00 | 5,00 |
13 | Bút bi | Chiếc | 50,00 | 30,00 | 10,00 |
14 | Bút xóa | Cái | 5,00 | 15,00 | 1,00 |
15 | Bút đánh dấu | Cái | 5,00 | 15,00 | 1,00 |
16 | Bìa sổ A3 | Cặp |
|
| 64,00 |
17 | Đĩa CD | Đĩa |
| 5,00 | 10,00 |
18 | Túi đựng hồ sơ | Cái | 8000,00 |
|
|
19 | Mực in cho máy Plotter | Hộp |
|
| 0,12 |
20 | Giấy in bản đồ A0 | Tờ | 40,00 |
| 12,00 |
21 | Mực photocopy A0 | Hộp | 0,04 |
|
|
Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận, khi số lượng Giấy chứng nhận thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận đó.
O. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.
I. DỤNG CỤ
Ca/xã (8000 GCN)
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 194,00 | 193,00 | 50,00 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 776,00 | 772,00 | 200,00 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 776,00 | 772,00 | 200,00 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 194,00 | 193,00 | 50,00 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 | 9,18 | 52,90 | 1,56 |
6 | Máy tính tay | Cái | 36 | 1,79 | 10,48 | 0,33 |
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 | 0,45 | 2,44 | 0,08 |
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 18,37 | 104,83 | 3,28 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 | 6,05 | 35,35 | 1,23 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 3,14 | 17,07 | 0,57 |
11 | Áo blu | Cái | 12 | 776,00 | 772,00 | 200,00 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 776,00 | 772,00 | 200,00 |
13 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 | 6,05 | 32,91 |
|
14 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 130,00 | 121,00 | 34,00 |
15 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 776,00 | 772,00 | 200,00 |
16 | Điện năng | kW |
| 270,00 | 368,00 | 96,00 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1600 thửa/xã), khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
(2) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
II. THIẾT BỊ
Ca/xã (8000 GCN)
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Cấp xã | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 1,60 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 0,20 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,45 |
| Máy photocopy A0 | Cái |
| 1,00 |
| Điện năng | kW |
| 14,70 |
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 309,54 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 30,87 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,60 | 3,36 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 98,70 |
| Máy photocopy A3 | Cái | 1,50 | 51,03 |
| Điện năng | kW |
| 3.679,62 |
3 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 5,40 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 0,54 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 1,80 |
| Máy photocopy A3 | Cái | 1,50 | 0,99 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 0,32 |
| Điện năng | kW |
| 67,68 |
Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 xã (8000 GCN)
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Cấp xã | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 5,00 | 45,00 | 5,00 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 1,00 | 18,00 | 1,00 |
3 | Ghim dập | Hộp | 2,00 | 30,00 | 5,00 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5 | Mực máy photocopy A3 | Hộp |
| 1,00 | 7,00 |
6 | Mực photocopy A0 | Hộp |
|
|
|
7 | Mực in laser (A3) | Hộp |
| 7,00 | 2,00 |
8 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ |
|
|
|
9 | Giấy CNQSDĐ | Bộ |
| 8000,00 |
|
10 | Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ | Tờ | 8000,00 |
|
|
11 | Giấy A4 | Ram | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
12 | Giấy A3 | Ram |
| 2,00 | 27,00 |
13 | Sổ công tác | Quyển | 2,00 | 25,00 | 5,00 |
14 | Bút bi | Cái | 50,00 | 30,00 | 10,00 |
15 | Bút xóa | Cái | 5,00 | 15,00 | 1,00 |
16 | Bút đánh dấu | Cái | 5,00 | 15,00 | 1,00 |
17 | Túi đựng hồ sơ | Cái | 8000,00 | 5,00 | 10,00 |
Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận, khi số lượng Giấy chứng nhận thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận đó.
P. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
I. DỤNG CỤ
Ca/phường (5000 GCN)
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 653,00 | 137,00 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 2612,00 | 549,00 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 2612,00 | 549,00 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 653,00 | 137,00 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 | 187,20 | 2,28 |
6 | Máy tính tay | Cái | 36 | 36,40 | 0,48 |
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 | 9,10 | 0,12 |
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 42,90 | 4,80 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 | 124,02 | 1,80 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 59,80 | 0,84 |
11 | Áo blu | Cái | 12 | 2612,00 | 549,00 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 2612,00 | 549,00 |
13 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 | 121,42 |
|
14 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 624,26 | 19,68 |
15 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 2612,00 | 549,00 |
16 | Điện năng | kW |
| 1245,00 | 262,00 |
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng:
KK | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
2 | 0,90 | 1,00 |
3 | 1,00 | 1,00 |
4 | 1,15 | 1,00 |
5 | 1,30 | 1,00 |
(2) Mức dụng cụ ở phường tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1000 thửa/phường), khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
(3) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 lần định mức của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
II. THIẾT BỊ
Ca/phường (5000 GCN)
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 193,70 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 19,37 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,60 | 2,08 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 87,62 |
| Máy photocopy A3 | Cái | 1,50 | 31,59 |
| Máy photocopy A0 | Cái | 1,50 | 1,50 |
| Điện năng | kW |
| 2296,84 |
2 | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | |||
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 210,00 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 21,00 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 47,00 |
| Máy photocopy A3 | Cái | 1,50 | 60,00 |
| Máy in phun A0 | Cái | 0,40 | 1,00 |
| Điện năng | kW |
| 2439,00 |
Ghi chú:
(1) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 lần định mức của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 phường (5000 GCN)
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 50,00 | 5,00 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 20,00 | 1,00 |
3 | Ghim dập | Hộp | 32,00 | 5,00 |
4 | Mực in laser A4 | Hộp | 6,00 | 1,00 |
5 | Mực máy photocopy A3 | Hộp | 5,00 | 11,00 |
6 | Mực in laser A3 | Hộp | 5,00 | 2,00 |
7 | Mẫu trích lục bản đồ | Tờ | 5000,00 |
|
8 | Giấy CNQSDĐ | Bộ | 5000,00 |
|
9 | Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ | Tờ | 5000,00 |
|
10 | Giấy A4 | Ram | 20,00 | 4,00 |
11 | Giấy A3 | Ram | 2,00 | 34,00 |
12 | Sổ công tác | Quyển | 25,00 | 5,00 |
13 | Bút bi | Chiếc | 50,00 | 10,00 |
14 | Bút xóa | Cái | 20,00 | 1,00 |
15 | Bút đánh dấu | Cái | 20,00 | 1,00 |
16 | Bìa sổ A3 | Cặp |
| 85,00 |
17 | Đĩa CD | Đĩa | 5,00 | 10,00 |
18 | Túi đựng hồ sơ | Cái | 5000,00 |
|
19 | Mực in cho máy Plotter | Hộp |
| 0,18 |
20 | Giấy in bản đồ A0 | Tờ | 60,00 | 18,00 |
21 | Mực photocopy A0 | Hộp | 0,06 |
|
Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho phường trung bình 5000 Giấy chứng nhận, khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
Q. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính
Mức vật tư, thiết bị cho việc kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức vật tư, thiết bị quy định tại Mục Đ Chương I phần này.
R. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,175 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,700 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,700 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,175 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 | 0,006 |
6 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,001 |
7 | Bàn đục lỗ | Cái | 12 |
|
8 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 0,013 |
9 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 | 0,005 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 0,002 |
11 | Áo blu | Cái | 12 | 0,700 |
12 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,700 |
13 | Cặp tài liệu (trình ký) | Cái | 12 |
|
14 | Hòm sắt đựng tài liệu | Cái | 48 | 0,175 |
15 | Ống đựng bản đồ | Cái | 24 | 0,175 |
16 | Ký hiệu bản đồ | Quyển | 48 | 0,070 |
17 | Quy phạm | Quyển | 48 | 0,070 |
18 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,117 |
19 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 0,700 |
20 | Điện năng | kW |
| 0,333 |
Ghi chú: Mức dụng cụ cho từng loại công việc tính theo hệ số sau:
TT | Danh mục công việc | Hệ số |
1 | Thu nhập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động | 0,01 |
2 | Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin | 0,05 |
3 | Điều tra bổ sung thông tin | 0,45 |
4 | Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung | 0,23 |
5 | Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc | 0,11 |
6 | Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc | 0,14 |
7 | In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành | 0,01 |
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ cơ
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động |
|
|
|
2 | Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin |
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,065 |
| Máy photocopy A0 | Cái | 1,50 | 0,100 |
| Điện năng | kW |
| 2,460 |
3 | Điều tra bổ sung thông tin |
|
|
|
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 0,080 |
| Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 0,005 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,085 |
| Máy photocopy A0 | Cái | 1,50 | 0,050 |
| Điện năng | kW |
| 2,495 |
4 | Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung |
|
|
|
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 0,120 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,040 |
| Điện năng | kW |
| 1,142 |
5 | Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc |
|
|
|
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 0,060 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,020 |
| Điện năng | kW |
| 0,571 |
6 | Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc |
|
|
|
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 0,072 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,024 |
| Máy quét | Cái | 2,50 | 0,072 |
| Điện năng | kW |
| 2,197 |
7 | In Sổ Địa Chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành |
|
|
|
| Máy vi tính | Cái | 0,40 | 0,008 |
| Máy in laser A3 | Cái | 0,60 | 0,008 |
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,003 |
| Điện năng | kW |
| 0,123 |
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,005 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,012 |
3 | Ghim dập | Hộp | 0,004 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp | 0,0003 |
5 | Mực máy photocopy | Hộp | 0,0015 |
6 | Mực in laser (A3) | Hộp | 0,0003 |
7 | Giấy A4 | Ram | 0,010 |
8 | Giấy A3 | Ram | 0,003 |
9 | Sổ công tác | Quyển | 0,002 |
10 | Bút bi | Chiếc | 0,020 |
11 | Bút xóa | Cái | 0,003 |
12 | Bút đánh dấu | Cái | 0,004 |
13 | USB flash 1GB | Cái | 0,003 |
Ghi chú:
Mức vật liệu cho từng loại công việc tính theo hệ số sau:
TT | Danh mục công việc | Hệ số |
1 | Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động | 0,01 |
2 | Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin | 0,05 |
3 | Điều tra bổ sung thông tin | 0,45 |
4 | Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung | 0,23 |
5 | Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc | 0,11 |
6 | Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc | 0,14 |
7 | In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành | 0,01 |
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,010 |
2 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,040 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,040 |
4 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,010 |
5 | Thước nhựa 30 cm | Cái | 24 | 0,006 |
6 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,001 |
7 | Bàn dập ghim bé | Cái | 12 | 0,013 |
8 | Bàn dập ghim to | Cái | 12 | 0,005 |
9 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 0,002 |
10 | Áo blu | Cái | 12 | 0,040 |
11 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,040 |
12 | Hòm sắt đựng tài liệu | Cái | 48 | 0,010 |
13 | Ống đựng bản đồ | Cái | 24 | 0,010 |
14 | Quạt trần 100W | Cái | 36 | 0,007 |
15 | Đèn neon 40W | Bộ | 30 | 0,040 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,020 |
II. THIẾT BỊ
Ca/thửa
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,20 | 0,010 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,40 | 0,030 |
3 | Máy in laser A4 | Cái | 0,60 | 0,003 |
4 | Máy photocopy A0 | Cái | 1,50 | 0,010 |
5 | Điện năng | kW |
| 0,430 |
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Cặp để tài liệu | Cái | 0,005 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,100 |
3 | Ghim dập | Hộp | 0,050 |
4 | Mực in laser (A4) | Hộp | 0,002 |
5 | Mực máy photocopy | Hộp | 0,004 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,030 |
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MỤC LỤC
STT | Nội dung |
Phần I | Quy định chung |
Phần II | Định mức lao động công nghệ |
Chương I | Đo đạc địa chính |
A | Lưới địa chính |
B | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp |
C | Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính |
D | Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính |
Đ | Trích đo địa chính thửa đất |
E | Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính |
G | Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất |
Chương II | Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính |
A | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã. |
B | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường. |
C | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn. |
D | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường. |
Đ | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp tỉnh cấp giấy. |
E | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại VPĐK cấp huyện hoặc phòng TNMT) |
G | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
H | Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã. |
I | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
K | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”. |
L | Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân. |
M | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
N | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. |
O | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính. |
P | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. |
Q | Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính |
R | Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số |
S | Trích lục hồ sơ địa chính |
Phần III | Định mức vật tư và thiết bị |
Chương I | Đo đạc địa chính |
A | Lưới địa chính |
B | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp |
C | Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính |
D | Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính |
Đ | Trích đo địa chính thửa đất |
E | Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính |
G | Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất |
Chương II | Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính. |
A | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã). |
B | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường). |
C | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ). |
D | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường). |
Đ | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy. |
E | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trong trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường). |
G | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
H | Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã. |
I | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
K | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”. |
L | Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân. |
M | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
N | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. |
O | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính. |
P | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. |
Q | Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính |
R | Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số |
S | Trích lục hồ sơ địa chính |
- 1 Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Quyết định 12/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Quyết định 11/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Quyết định 106/QĐ-BTNMT năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài nguyên và Môi trường và liên tịch ban hành hết hiệu lực thi hành
- 6 Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Quyết định 487/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2013
- 8 Quyết định 1065/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
- 9 Quyết định 1065/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
- 1 Đính chính 3046/ĐC-BTNMT năm 2012 về việc đính chính Thông tư 35/2010/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Nghị định 25/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3 Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 4 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5 Nghị định 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 1 Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Quyết định 12/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Quyết định 11/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Đính chính 3046/ĐC-BTNMT năm 2012 về việc đính chính Thông tư 35/2010/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Quyết định 106/QĐ-BTNMT năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài nguyên và Môi trường và liên tịch ban hành hết hiệu lực thi hành
- 6 Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Quyết định 487/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2013
- 8 Quyết định 1065/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013