ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2011/QĐ-UBND | Nam Định ngày 07 tháng 6 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/4/2008 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên & Môi trường về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29/5/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Công văn số 1150/BTNMT-TC ngày 08/4/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc áp dụng đơn giá quan trắc phân tích môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định tại Tờ trình số 496/TTr-STNMT ngày 25/5/2011, Sở Tài chính tại Tờ trình số 225/TTr-STC ngày 09/3/2011, Sở Tư Pháp tại Báo cáo thẩm định số 47/BC-STP ngày 23/5/2011 về việc ban hành bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đơn giá quan trắc môi trường đất;
2. Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa axit;
3. Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất;
4. Đơn giá quan trắc môi trường nước biển ven bờ và nước biển xa bờ;
5. Đơn giá quan trắc môi trường khí thải công nghiệp;
6. Đơn giá quan trắc môi trường phóng xạ;
7. Đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh;
8. Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
9. Đơn giá quan trắc môi trường tiếng ồn.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Các đơn vị sự nghiệp thuộc ngân sách Nhà nước được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao.
Các quy định khác được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm in ấn, phát hành bộ đơn giá này theo quy định hiện hành.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN | Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN |
I | Đ1 |
|
|
|
1 | Đ1a | Độ ẩm | 100.390 | 82.934 |
2 | Đ1b | Dung trọng | 99.769 | 82.394 |
3 | Đ1c | Tỷ trọng | 97.713 | 82.394 |
4 | Đ1d | Độ xốp | 100.775 | 82.394 |
5 | Đ1đ | Độ chặt | 99.578 | 82.394 |
II | Đ2 | Thành phần cơ giới |
|
|
1 | Đ2a | Cát | 119.995 | 98.157 |
2 | Đ2b | Limon | 119.995 | 98.157 |
3 | Đ2c | Sét | 119.995 | 98.157 |
III | Đ3 |
|
|
|
1 | Đ3a | Đoàn lạp bền trong nước | 147.805 | 120.295 |
2 | Đ3b | pHH2O | 163.913 | 124.885 |
3 | Đ3c | pHKCL | 157.862 | 119.623 |
4 | Đ3d | EC | 164.054 | 124.885 |
IV | Đ4 |
|
|
|
1 | Đ4a | Cl- (APHA 4500-C1) | 184.882 | 140.050 |
2 | Đ4b | SO42- (APHA 4500-S04) | 169.352 | 135.599 |
3 | Đ4c | HCO3- (APHA 4500) | 185.339 | 132.976 |
4 | Đ4d | Tổng P2O5 (10TCN 374-1999) | 230.111 | 172.034 |
5 | Đ4đ | Tổng K2O (10 TCN 371-1999) | 223.815 | 168.876 |
6 | Đ4e | P2O5 dễ tiêu (Bray 2) | 207.387 | 155.009 |
7 | Đ4g | K2O dễ tiêu (10TCN 371-1999) | 224.073 | 169.100 |
8 | Đ4h | Tổng N (10TCN 377-1999) | 256.383 | 202.586 |
9 | Đ4k | Tổng P (TCVN 5297-1995) | 203.434 | 159.243 |
10 | Đ4l | Tổng muối tan (đo bằng máy) | 189.828 | 147.939 |
11 | Đ4m | Tổng chất hữu cơ (Waley Black) | 257.213 | 203.465 |
V | Đ5 |
|
|
|
1 | Đ5a | Ca2+ | 265.941 | 210.981 |
2 | Đ5b | Mg2+ | 265.561 | 210.651 |
3 | Đ5c | K+ (TCVN 5254-1990) | 280.592 | 188.181 |
4 | Đ5d | Na+ | 280.592 | 188.181 |
5 | Đ5đ | Al3+ (Tiêu chuẩn ngành 10 | 299.441 | 225.479 |
6 | Đ5e | Fe3+ (TCVN 4618-1988) | 232.990 | 169.743 |
7 | Đ5g | Mn2+ (APHA 3113.B) | 242.129 | 166.524 |
8 | Đ5h1 | Pb (TCVN 5989-1995) | 256.528 | 190.409 |
9 | Đ5h2 | Cd (TCVN 5990-1995) | 256.528 | 190.409 |
10 | Đ5k |
|
|
|
11 | Đ5k1 | Hg (TCVN 5991-1995 | 278.471 | 204.746 |
12 | Đ5k2 | As (TCVN 6182-1996) | 278.471 | 204.746 |
13 | Đ5l |
|
|
|
14 | Đ5l1 | Fe (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996) | 298.119 | 220.665 |
15 | Đ5l2 | Cu (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996) | 298.119 | 220.665 |
16 | Đ5l3 | Zn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996) | 298.119 | 220.665 |
17 | Đ5l4 | Cr (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996) | 298.162 | 220.702 |
18 | Đ5l5 | Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996) | 298.119 | 220.665 |
VI | Đ6 |
|
|
|
1 | Đ6a | Coliform (TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996) | 310.905 | 258.612 |
2 | Đ6b | E.Coli (TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996) | 310.905 | 258.612 |
3 | Đ6c | CEC (acetate pH=7) (10TCN 369-1999) | 329.424 | 251.877 |
4 | Đ6d | SAR (dựa vào Na+, Ca2+ và Mg2+) | 328.128 | 248.072 |
5 | Đ6đ | BS% (dựa vào Ca2+, Mg2+, Na+, K+ và CEC) | 332.669 | 258.838 |
VII | Đ7 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (sắc ký khí) | 1.125.119 | 936.718 |
VIII | Đ8 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate (sắc ký khí) | 892.324 | 734.288 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG MƯA AXIT
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN | Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN |
1
| MA1
| Nhiệt độ, pH (TCVN 4559-1988)
| 75.695
| 59.478
|
2
| MA2
| Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
| 100.650
| 81.178
|
| MA3
| Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphát (SO42-), APPHA 4500)
|
|
|
3
| MA3a
| Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)
| 352.986
| 163.132
|
4
| MA3b
| Florua (F-) (APPHA 4500-F)
| 350.654
| 164.135
|
5
| MA3c
| Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)
| 340.612
| 149.158
|
6
| MA3d
| Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)
| 337.312
| 146.288
|
7
| MA3đ
| Sulphat (SO42-) (APPHA 4500-SO42-E)
| 448.704
| 240.345
|
8
| MA3e
| Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)
| 452.682
| 243.804
|
| MA4
| Na+ (APPHA 3500-Na), NH4+ (TCVN 5899-1995), K+ (APPHA 3500-K),Mg2+ (TCVN 6196-1996), Ca2+ (TCVN 6196-1996) |
|
|
9
| MA4a
| Na+ (APPHA 3500-Na)
| 479.917
| 186.962
|
10
| MA4b
| NH4+ (TCVN 6179-1996)
| 523.654
| 231.430
|
11
| MA4c
| K+ (APPHA 3500-K)
| 461.634
| 187.082
|
12
| MA4d
| Mg2+ (TCVN 6196-1996)
| 525.211
| 234.950
|
13
| 2MA4e
| Ca2+ (TCVN 6196-1996)
| 519.734
| 237.946
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN | Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN |
1
| NN1
| Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557-1998)
| 79.258
| 60.574
|
2
| NN2
| Độ Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499-1995)
| 124.511
| 99.924
|
3
| NN3
| Độ đục, độ dẫn điện (EC) (APHA 2130.B)
| 109.098
| 86.521
|
4
| NN4
| Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)
| 140.292
| 114.171
|
5
| NN5
| Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C)
| 173.007
| 140.369
|
| NN6
| Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Qxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol (TCVN 5988-1995) |
|
|
6
| NN6a
| Nitơ amôn (NH4+) (TCVN 6179-1996)
| 219.199
| 175.587
|
7
| NN6b
| Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)
| 207.636
| 167.283
|
8
| NN6c
| Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)
| 198.007
| 158.754
|
9
| NN6d
| Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42-E)
| 166.006
| 135.346
|
10
| NN6đ
| Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)
| 168.291
| 137.333
|
11
| NN6e
| Photphat (PO43-) (TCVN 6202-1996)
| 193.943
| 156.824
|
12
| NN6g
| Oxyt Silic (SiO3) (APHA 4500-SiO3)
| 189.609
| 153.055
|
13
| NN6h
| Tổng N (APHA 4500-N)
| 236.260
| 187.744
|
14
| NN6k
| Tổng P (APHA 4500-P)
| 229.139
| 184.252
|
15
| NN6l
| Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)
| 196.367
| 152.693
|
16
| NN6m1
| Pb (TCVN 5989-1995)
| 283.921
| 213.948
|
17
| NN6m2
| Cd (TCVN 5990-1995)
| 283.921
| 213.948
|
18
| NN6n1
| Hg (TCVN 5991-1995)
| 359.463
| 274.893
|
19
| NN6n2
| As (TCVN 6182-1996)
| 359.463
| 274.893
|
20
| NN6p1
| Fe (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)
| 302.364
| 229.986
|
21
| NN6p2
| Cu (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)
| 302.364
| 229.986
|
22
| NN6p3
| Zn (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)
| 302.364
| 229.986
|
23
| NN6p4
| Cr (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)
| 302.364
| 229.986
|
24
| NN6p5
| Mn (TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996)
| 302.364
| 229.986
|
25
| NN6q
| Phenol (TCVN 6216-1996)
| 457.292
| 348.952
|
26
| NN7
| Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN.C)
| 271.224
| 224.147
|
27
| NN8
| Coliform (TCVN 6167-2-1996)
| 319.035
| 265.909
|
28
| NN9
| Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614Z)
| 1.266.136
| 1.061.251
|
29
| NN10
| Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614Z)
| 1.040.900
| 865.394
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ VÀ NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN | Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN | ||
Nước biển xa bờ | Nước biển ven bờ | Nước biển xa bờ | Nước biển ven bờ | |||
1
| NB1
| Nhiệt độ, Độ ẩm không khí
| 79.121
| 53.083
| 67.617
| 45.496
|
2
| NB2
| Tốc độ gió
| 79.405
| 55.582
| 67.617
| 45.496
|
3
| NB3
| Sóng
| 76.232
| 50.118
| 58.934
| 39.704
|
4
| NB4
| Tốc độ dòng chảy tầng mặt
| 236.480
| 147.114
| 187.610
| 116.644
|
5
| NB5
| Nhiệt độ nước biển
| 127.581
| 108.677
| 103.170
| 84.743
|
6
| NB6
| Độ muối
| 183.521
| 124.877
| 152.738
| 99.321
|
7
| NB7
| Độ đục
| 263.410
| 162.635
| 204.806
| 135.770
|
8
| NB8
| Độ trong suốt
| 230.584
| 155.412
| 198.312
| 133.549
|
9
| NB9
| Độ màu
| 248.049
| 155.412
| 198.312
| 133.549
|
10
| NB10
| pH
| 158.574
| 119.545
| 132.488
| 100.099
|
11
| NB11
| DO
| 329.936
| 144.406
| 273.157
| 119.053
|
12
| NB12
| EC
| 185.703
| 136.105
| 154.251
| 114.787
|
| NB 13
|
|
|
|
|
|
13
| NB13a
| NH4+
| 298.591
| 284.748
| 242.251
| 232.039
|
14
| NB13b
| NO2-
| 264.450
| 250.606
| 214.985
| 204.773
|
15
| NB13c
| NO3-
| 268.228
| 254.385
| 218.114
| 207.903
|
16
| NB13d
| SO42-
| 202.557
| 188.713
| 165.428
| 155.216
|
17
| NB13đ
| PO43-
| 241.969
| 228.125
| 196.884
| 186.672
|
18
| NB13e
| SiO32-
| 233.266
| 219.422
| 189.316
| 179.105
|
19
| NB13f
| Tổng N
| 225.009
| 211.165
| 176.259
| 166.047
|
20
| NB13g
| Tổng P
| 238.441
| 224.598
| 190.639
| 180.428
|
| NB 14
|
|
|
|
|
|
21
| NB14a
| COD
| 237.452
| 221.187
| 190.415
| 178.098
|
22
| NB14b
| BOD5
| 309.186
| 292.921
| 254.244
| 241.927
|
23
| NB15
| SS
| 209.997
| 196.153
| 174.598
| 164.387
|
24
| NB16
| Coliform, Fecal Coliform
| 323.614
| 309.771
| 266.458
| 256.246
|
25
| NB17
| Chlorophyll a, b, c
| 281.734
| 267.891
| 230.119
| 219.908
|
26
| NB18
| CN-
| 294.701
| 280.857
| 241.129
| 230.917
|
| NB 19
|
|
|
|
|
|
27
| NB19a
| Pb, Cd
| 263.220
| 249.376
| 194.245
| 184.034
|
28
| NB19b
| Hg, As
| 305.384
| 291.541
| 226.166
| 215.955
|
29
| NB19c
| Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI
| 302.377
| 288.533
| 222.384
| 212.173
|
30
| NB20
| Dầu mỡ trong tầng nước mặt
| 530.246
| 516.402
| 433.063
| 422.852
|
31
| NB21
| Phenol
| 424.187
| 410.343
| 323.781
| 313.569
|
| NB 22
|
|
|
|
|
|
32
| NB22a
| Hoá chất BVTV nhóm Clo
| 953.404
| 935.436
| 772.820
| 762.609
|
33
| NB22b
| Hoá chất BVTV nhóm Photpho
| 726.618
| 708.650
| 575.580
| 565.368
|
| NB 23
| Trầm tích biển
|
|
|
|
|
34
| NB23a
| N-NO2
| 359.260
| 302.561
| 290.557
| 246.292
|
35
| NB23b
| N-NO3
| 358.888
| 302.189
| 286.674
| 242.409
|
36
| NB23c
| N-NH3
| 391.624
| 334.925
| 314.941
| 270.676
|
37
| NB23d
| P-PO4
| 400.428
| 343.729
| 327.908
| 283.643
|
38
| NB23đ
| Pb, Cd
| 418.091
| 361.391
| 319.278
| 275.013
|
39
| NB23e
| Hg, As
| 447.094
| 390.394
| 332.002
| 287.737
|
40
| NB23f
| Cu, Zn
| 434.245
| 377.546
| 327.414
| 283.150
|
41
| NB23g
| CN-
| 432.249
| 375.550
| 347.356
| 303.091
|
42
| NB23h
| Độ ẩm
| 327.945
| 271.246
| 268.883
| 224.619
|
43
| NB23i
| Tỷ trọng
| 290.388
| 233.689
| 236.483
| 192.219
|
44
| NB23j
| Chất hữu cơ
| 503.346
| 446.647
| 413.878
| 369.614
|
45
| NB23k
| Tổng N
| 415.120
| 358.421
| 331.935
| 287.670
|
46
| NB23l
| Tổng P
| 370.379
| 313.680
| 295.730
| 251.465
|
47
| NB23m
| Hoá chất BVTV nhóm Clo
| 1.099.010
| 1.042.311
| 892.612
| 848.348
|
48
| NB23n
| Hoá chất BVTV nhóm Photpho
| 884.410
| 827.711
| 706.004
| 661.739
|
49
| NB23o
| Dầu mỡ
| 829.179
| 772.480
| 683.367
| 639.103
|
| NB 24
| Sinh vật biển
|
|
|
|
|
50
| NB24a
| Thực vật phù du, Tảo độc
| 458.367
| 386.969
| 374.657
| 318.682
|
51
| NB24b
| Động vật phù du, Động vật đáy
| 493.612
| 422.214
| 403.543
| 347.568
|
52
| NB24c
| Hoá chất BVTV nhóm Clo
| 1.135.332
| 1.063.934
| 920.985
| 865.009
|
53
| NB24d
| Hoá chất BVTV nhóm Photpho
| 909.526
| 838.128
| 724.632
| 668.656
|
54
| NB24đ
| Pb, Cd
| 459.181
| 387.783
| 351.796
| 295.821
|
55
| NB24e
| Hg, As
| 493.226
| 421.828
| 368.905
| 312.929
|
56
| NB24f
| Cu, Zn, Mg
| 498.138
| 426.740
| 379.761
| 323.786
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN | Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN |
a
|
| Các thông số khí tượng
|
|
|
1
| KT1
| Nhiệt độ, độ ẩm
| 58.357
| 49.740
|
2
| KT2
| Vận tốc gió, hướng gió
| 58.357
| 49.740
|
3
| KT3
| Áp suất khí quyển
| 57.313
| 48.282
|
b
|
| Các thông số khí thải
|
|
|
4
| KT4
| Nhiệt độ khí thải
| 191.507
| 159.704
|
5
| KT5
| Tốc độ của khí thải
| 198.896
| 159.704
|
| KT6
| Khí oxy (O2), Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2), Khí CO, Khí Cacbon dioxit, Khí NO, Khí Nitơ dioxit (NO2), Khí NOx, |
|
|
6
| KT6a
| Khí Ôxy (O2)
| 632.501
| 535.208
|
7
| KT6b
| Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
| 549.540
| 463.141
|
8
| KT6c
| Khí CO
| 534.268
| 449.449
|
9
| KT6d
| Khí CO2
| 540.540
| 455.627
|
10
| KT6đ
| Khí NO
| 505.123
| 425.709
|
11
| KT6e
| Khí Nitơ dioxit (NO2)
| 506.676
| 427.060
|
12
| KT6f
| Khí Nox
| 504.920
| 425.532
|
13
| KT7
| Bụi tổng số
| 449.366
| 380.881
|
|
| Các đặc tính nguồn thải
|
|
|
14
| KT8
| Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói
| 476.224
| 413.541
|
15
| KT9
| Lưu lượng khí thải
| 175.413
| 147.343
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN | Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN |
1
| PX1
| Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb212, Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214, Ac228, Cs137, K40, U238
| 337.504
| 277.146
|
2
| PX2
| Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb212, Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214, Ac228, Cs137, K40, U238, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
| 640.294
| 528.771
|
3
| PX3
| Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb212, Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214, Ac228, Cs137, K40, U238, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
| 483.736
| 400.428
|
4
| PX4
| Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb212, Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214, Ac228, Cs137, K40, U238, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
| 1.671.313
| 1.415.743
|
5
| PX5
| Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb212, Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214, Ac228, Cs137, K40, U238, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
| 482.472
| 380.125
|
6
| PX6
| Gamma trong không khí
| 308.827
| 264.341
|
7
| PX7
| Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước
| 365.237
| 307.301
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN | Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN |
1
| KK1
| Nhiệt độ, độ ẩm
| 36.870
| 30.741
|
2
| KK2
| Vận tốc gió, hướng gió
| 36.786
| 30.741
|
3
| KK3
| Áp suất khí quyển
| 36.786
| 30.741
|
| KK4
|
|
|
|
4
| KK4a
| TSP
| 124.876
| 99.738
|
5
| KK4b
| Pb
| 224.123
| 165.042
|
6
| KK5
| CO
| 245.813
| 186.727
|
7
| KK6
| Nox
| 270.385
| 207.385
|
8
| KK7
| SO2
| 332.801
| 259.971
|
9
| KK8
| O3
| 423.645
| 334.945
|
10
| KK9
| HC trừ Metan
| 384.767
| 297.988
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN | Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN |
1
| NM1
| Nhiệt độ, pH
| 60.918
| 47.398
|
2
| NM2
| Oxy hòa tan (DO)
| 77.369
| 61.703
|
3
| NM3
| - Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
| 108.932
| 89.149
|
|
| - Độ dẫn điện (EC)
| 108.932
| 89.149
|
4
| NM4
| Chất rắn lơ lửng (SS)
| 136.466
| 114.201
|
| MN5
|
|
|
|
5
| NM5a
| Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
| 131.671
| 103.426
|
6
| NM5b
| Nhu cầu oxy hóa học (COD)
| 195.321
| 157.129
|
| MN6
|
|
|
|
7
| NM6a
| Nitơ amôn (NH4+)
| 228.255
| 182.687
|
8
| NM6b
| Nitrite (NO2-)
| 210.708
| 170.724
|
9
| NM6c
| Nitrate (NO3-)
| 197.376
| 158.975
|
10
| NM6d
| Tổng P
| 232.360
| 187.823
|
11
| NM6đ
| Tổng N
| 236.486
| 188.040
|
12
| NM6e
| Kim loại nặng (Pd, Cd)
| 295.731
| 224.988
|
13
| NM6g
| Kim loại nặng (Hg, As)
| 337.177
| 256.284
|
14
| NM6h
| Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)
| 315.277
| 241.037
|
15
| NM6i
| Sulphat (SO42-)
| 165.542
| 135.713
|
16
| NM6k
| Photphat (PO43-)
| 210.492
| 171.985
|
17
| NM6l
| Clorua (Cl-)
| 186.295
| 144.705
|
18
| NM7
| Dầu mỡ
| 566.224
| 467.892
|
19
| NM8
| Coliform
| 348.522
| 291.659
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị không sử dụng NSNN | Đơn giá Đơn vị sử dụng NSNN |
I
| Tiếng ồn giao thông
|
|
| |
1
| TO1
| - Mức ồn trung bình (LAeq)
| 87.807
| 75.809
|
|
| - Mức ồn cực đại (LAmax)
| 87.807
| 75.809
|
2
| TO2
| Cường độ dòng xe
| 228.237
| 198.151
|
II
| Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị
|
|
| |
1
| TO3
| - Mức ồn trung bình (LAeq)
| 96.258
| 83.102
|
|
| - Mức ồn cực đại (LAmax)
| 96.258
| 83.102
|
|
| - Mức ồn phân vị (LA50)
| 96.258
| 83.102
|
2
| TO4
| Mức ồn theo tần số (dải Octa)
| 175.352
| 151.002
|
- 1 Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 3 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 56/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Quyết định 32/2008/QĐ-BTC về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 03/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Quyết định 02/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Quyết định 10/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Luật Bảo vệ môi trường 2005
- 9 Thông tư 07/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 10 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 56/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành