ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2011/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 15 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ,
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ ý kiến kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 17/TB-TTHĐND ngày 08/4/2011;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Báo cáo số 51/BC-STNMT ngày 11/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
ĐVT: 1.000đ/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đường | Giá đất bổ sung | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
I | Thành phố Kon Tum |
|
|
|
|
|
157A | Quốc lộ 14 - Đường Phan Đình Phùng (đoạn Huỳnh Đăng Thơ- Suối Đăk Tơ Reh) | 4 | 6.500 | 4.225 | 2.925 | 2.275 |
| Các đường quy hoạch thuộc khu Quy hoạch Tây Bắc, phường Duy Tân | 4 | 2.200 | 1.430 | 990 | 770 |
160 | Đường Nguyễn Hữu Thọ (đoạn ngã 3 Trung Tín - Km số 1) các tuyến đường quy hoạch sau xưởng gỗ Đức Nhân | 4 | 800 | 520 | 338 | 219 |
II | Huyện Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
| Đường Nguyễn Sinh Sắc nối dài mới được đầu tư xây dựng (từ Hoàng Thị Loan - Đường Phan Bội Châu) |
| 300 | 180 | 76 | 36 |
III | Huyện Đăk Tô |
|
|
|
|
|
| Đoạn đường nhánh song song với đường Lê Duẩn đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi, thuộc khối 4 thị trấn Đăk Tô) |
| 366 | 220 | 146 |
|
ĐVT: 1.000đ/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đường | Giá đất bổ sung | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
178 | Giá đất đã ban hành: Đối với đường QH (trên thực tế chưa mở đường) áp dụng mức giá |
| 90 | 70 | 200 | 130 |
178 | Điều chỉnh lại giá đất: Đối với đường QH (trên thực tế chưa mở đường) áp dụng mức giá |
| 200 | 130 | 90 | 70 |
Điều 2.
- Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện Ngọc Hồi, Đăk Tô, Chủ tịch UBND thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 3 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Luật Đất đai 2003