ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2016/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG, DỊCH THUẬT TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Xét đề nghị của liên Sở: Tư pháp - Tài chính tại Tờ trình số 4282/TTrLN:STC-STP ngày 20/8/2015, công văn số 233/CVLS:TP-TC ngày 26/01/2016, công văn số 1391/CVLS:TP-TC ngày 15/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức trần thù lao công chứng, thù lao dịch thuật tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG, DỊCH THUẬT TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | Mức thu |
I | Thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch |
|
1 | Các hợp đồng chuyển dịch nhà, đất: mua bán, tặng cho, chia tách, chuyển đổi | 1.000.000 |
2 | Các hợp đồng: thế chấp, cầm cố, bảo lãnh, góp vốn | 1.000.000 |
3 | Các hợp đồng: thuê, mượn nhà, đất | 1.000.000 |
4 | Hợp đồng mua bán, tặng cho ô tô | 1.000.000 |
5 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy | 1.000.000 |
6 | Hợp đồng ủy quyền có định đoạt tài sản | 1.000.000 |
7 | Hợp đồng ủy quyền không có định đoạt tài sản | 1.000.000 |
8 | Các văn bản: sửa đổi, bổ sung phụ lục hợp đồng | 1.000.000 |
9 | Các văn bản: hủy, chấm dứt hợp đồng, giao dịch | 1.000.000 |
10 | Giấy cam đoan; Giấy ủy quyền | 700.000 |
11 | Các văn bản: phân chia tài sản; cam đoan, thỏa thuận về tài sản; văn bản chuyển nhượng hợp đồng | 1.000.000 |
12 | Kiểm tra, chỉnh sửa văn bản do người yêu cầu công chứng tự soạn thảo | 1.000.000 |
13 | Các văn bản công chứng khác | 1.000.000 |
II | Thù lao soạn thảo văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản thừa kế | 1.200.000 |
III | Thù lao soạn thảo các việc liên quan đến di chúc |
|
1 | Di chúc | 1.000.000 |
2 | Văn bản từ chối nhận di sản | 700.000 |
IV | Thù lao dịch thuật | Trang A4 (350 từ) |
1 | Từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt Nam |
|
1.1 | Các tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản | 120.000đ/trang |
1.2 | Các thứ tiếng nước ngoài khác | Cao nhất không quá 30% so với các thứ tiếng tại mục 1.1 |
2 | Từ tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài |
|
2.1 | Các tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản | 150.000đ/trang |
2.2 | Các thứ tiếng nước ngoài khác | Cao nhất không quá 30% so với các thứ tiếng tại mục 2.1 |
(Ghi chú: Mức thu trên chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng)
- 1 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 35/2013/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí chứng thực, thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 29/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Công chứng
- 12 Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 13 Luật Công chứng 2014
- 1 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí chứng thực, thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 35/2013/QĐ-UBND