ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2017/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 06 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KỲ 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá các loại đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 192/TTr-STNMT ngày 16 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đã ban hành tại Quyết định số 106/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
(Kèm theo Bảng điều chỉnh giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận)
Điều 2. Các nội dung khác của Quyết định số 106/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận không bị điều chỉnh bởi Quyết định này tiếp tục có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 02 năm 2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KỲ 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ĐIỀU CHỈNH MỤC B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Điều chỉnh mục I Bảng giá đất ở (thổ cư) tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT | VỊ TRÍ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
1. HUYỆN NINH HẢI |
|
|
|
|
|
|
1.1. Xã Tri Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, Khánh Hội | 150 | 100 | 85 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Tân An | 135 | 85 | 75 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Khánh Tường | 125 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
1.2. Xã Tân Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Gò Đền, Thủy lợi | 125 | 90 | 80 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Gò Thao, Hòn Thiên | 85 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
1.3. Xã Nhơn Hải |
| 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Khánh Nhơn, Khánh Phước, Khánh Tân | 90 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2 | 105 | 90 | 80 | 70 | 65 | 60 |
1.4. Xã Thanh Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Mỹ Phong | 102 | 90 | 80 | 75 | 70 | 65 |
- Thôn Mỹ Tân 1, Mỹ Tân 2 | 120 | 110 | 90 | 75 | 70 | 65 |
- Thôn Mỹ Hiệp | 90 | 85 | 80 | 75 | 70 | 65 |
1.5. Xã Xuân Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn An Xuân, An Nhơn, An Hoà | 132 | 85 | 75 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Thành Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3 | 90 | 75 | 70 | 65 | 60 | 55 |
1.6. Xã Hộ Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ | 170 | 130 | 110 | 80 | 65 | 60 |
- Thôn Lương Cách, Đá Bắn | 140 | 120 | 100 | 80 | 65 | 60 |
1.7. Xã Vĩnh Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Cầu Gãy, Đá Hang | 65 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
2. HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
|
|
|
|
2.1. Xã Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Gò Sạn, Ba Tháp | 150 | 85 | 70 | 60 | 55 | 50 |
- Thôn Mỹ Nhơn | 85 | 70 | 53 | 60 | 55 | 50 |
2.2. Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me và Xóm Bằng 2 | 60 | 55 | 50 | 48 | 45 | 40 |
- Thôn Xóm Bằng | 55 | 50 | 45 | 40 | 38 | 35 |
2.3. Xã Lợi Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Kiền Kiền 1, Kiền Kiền 2, Suối Đá, Ấn Đạt | 120 | 85 | 70 | 60 | 55 | 50 |
- Các thôn còn lại | 80 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
2.4. Xã Công Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hiệp Kiết | 120 | 85 | 70 | 60 | 55 | 50 |
- Thôn Hiệp Thành | 85 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 |
- Các thôn còn lại | 80 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
2.5. Xã Phước Kháng | 55 | 50 | 45 | 40 | 38 | 35 |
2.6. Xã Phước Chiến | 55 | 50 | 45 | 40 | 38 | 35 |
3. HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
3.1. Xã Phước Hậu | 350 | 200 | 100 | 70 | 50 | 45 |
3.2. Xã Phước Thái |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao, Thái Hoà, Như Ngọc | 157 | 80 | 60 | 55 | 50 | 45 |
3.3. Xã Phước Hữu |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tân Đức, Thành Đức, La Chữ | 90 | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 |
- Thôn Hữu Đức | 108 | 72 | 63 | 55 | 50 | 45 |
- Thôn Mông Đức, Nhuận Đức | 200 | 72 | 62 | 55 | 50 | 45 |
- Thôn Hậu Sanh | 70 | 62 | 58 | 55 | 50 | 45 |
3.4. Xã Phước Hải | 80 | 70 | 65 | 55 | 50 | 45 |
3.5. Xã Phước Vinh |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phước An 1, Phước An 2 | 120 | 100 | 70 | 60 | 50 | 45 |
- Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1 và Liên Sơn 2 | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
4. HUYỆN THUẬN NAM |
|
|
|
|
|
|
4.1. Xã Phước Nam |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm | 130 | 99 | 77 | 60 | 55 | 50 |
- Thôn Phước Lập, Tam Lang | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
4.2. Xã Phước Ninh | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
4.3. Xã Phước Dinh |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ | 150 | 120 | 90 | 60 | 50 | 45 |
4.4. Xã Phước Diêm |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 | 330 | 260 | 190 | 150 | 95 | 55 |
- Thôn Thương Diêm 1 và 2 | 180 | 80 | 60 | 55 | 50 | 45 |
4.5. Xã Phước Minh | 144 | 120 | 96 | 72 | 55 | 50 |
4.6. Xã Phước Hà | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 | 35 |
4.7. Xã Nhị Hà | 65 | 60 | 55 | 50 | 40 | 35 |
5. HUYỆN NINH SƠN |
|
|
|
|
|
|
5.1. Xã Nhơn Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố 1, 2 | 155 | 130 | 100 | 80 | 65 | 55 |
- Thôn Lương Cang 1, 2 | 95 | 90 | 80 | 75 | 60 | 50 |
- Các thôn còn lại | 90 | 75 | 65 | 60 | 55 | 50 |
5.2. Xã Mỹ Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phú Thạnh | 120 | 100 | 80 | 65 | 55 | 40 |
- Thôn Tân Mỹ | 80 | 65 | 55 | 50 | 45 | 40 |
- Thôn Mỹ Hiệp | 80 | 65 | 60 | 50 | 45 | 40 |
- Thôn Phú Thủy | 120 | 80 | 65 | 50 | 45 | 40 |
- Thôn Phú Thuận | 80 | 65 | 60 | 50 | 45 | 40 |
- Thôn Nha Húi | 80 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
5.3. Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn) | Bảng giá đất tại mục VI | 155 | 115 | 95 | 80 | 70 |
5.4. Xã Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Trà Giang 1 | 100 | 80 | 70 | 60 | 50 | 45 |
- Thôn Trà Giang 2 và 3 | 120 | 90 | 75 | 60 | 50 | 45 |
- Thôn Trà Giang 4 | 126 | 95 | 80 | 60 | 50 | 45 |
- Thôn Tân Lập 1 | 90 | 75 | 65 | 55 | 50 | 45 |
- Thôn Tân Lập 2 | 90 | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 |
5.5. Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lâm Bình, Lâm Phú, Lâm Hoà, Lâm Quý | 100 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Tân Bình, Tập Lá | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
- Thôn Gòn 1, 2, Tầm Ngân 1, 2 | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
5.6. Xã Hoà Sơn | 120 | 60 | 50 | 45 | 40 | 35 |
5.7. Xã Ma Nới | 60 | 50 | 45 | 40 | 35 | 30 |
6. HUYỆN BÁC ÁI |
|
|
|
|
|
|
Các xã trong huyện | 60 | 50 | 45 | 40 | 35 | 30 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | |
1. Xã Thành Hải |
|
|
|
- Thôn Cà Đú | 330 | 300 | 250 |
- Thôn Công Thành, Thành Ý | 280 | 275 | 250 |
2. Phường Đông Hải (trừ thôn Phú Thọ) | 460 | 330 | 280 |
- Thôn Phú Thọ | 300 | 280 | 250 |
3. Phường Mỹ Đông |
|
|
|
- Xóm Cồn (khu phố 3); thôn Đông Ba (khu phố 4, 5, 6) | 300 | 280 | 250 |
- Thôn Mỹ Nghĩa (khu phố 7, 8) | 280 | 270 | 250 |
4. Phường Đô Vinh |
|
|
|
- Xóm Dừa (khu phố 7) | 275 | 270 | 250 |
5. Phường Bảo An |
|
|
|
- Thôn Xóm Lở (khu phố 1, trừ khu tái định cư) | 330 | 280 | 250 |
3. Điều chỉnh mục III. Bảng giá đất ở (thổ cư) tại các thị trấn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
THỊ TRẤN | VỊ TRÍ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
1. Thị trấn Phước Dân |
|
|
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 14. | 360 | 310 | 260 | 180 | 160 | 120 |
- Khu phố 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15 | 280 | 220 | 180 | 120 | 110 | 100 |
2. Thị trấn Khánh Hải | 420 | 315 | 220 | 132 | 110 | 100 |
3. Thị trấn Tân Sơn | 231 | 150 | 140 | 100 | 90 | 80 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT | Giá đất |
1. HUYỆN NINH SƠN |
|
1.1. Quốc lộ 27 |
|
- Giáp địa phận xã Nhơn Sơn - Nhà thờ Đồng Mé | 160 |
1.2. Quốc lộ 27B |
|
- Giáp cầu Ninh Bình - kênh N8 mới | 950 |
- Giáp Kênh N8 mới - Đường đi Phước Hoà | 550 |
- Giáp Đường đi Phước Hoà - cầu Sông Cái | 280 |
1.3. Các tuyến khác |
|
- Các đường giáp Quốc lộ 27 - đường nội thị Công an, Huyện đội (gồm các đường Nguyễn Chí Thanh, đường Tà Pô Cương, đường Nguyễn Đình Chiểu, Lý Tự Trọng, Đường Anh Dũng nối dài) | 495 |
- Đường Thạch Hà - đi Huyện đội | 360 |
2. HUYỆN BÁC ÁI |
|
1.1. Quốc lộ 27B |
|
- Giáp cầu Suối Đá - hết địa phận xã Phước Tiến | 50 |
- Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành | 30 |
- Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành | 40 |
- Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành | 30 |
1.2. Các đường trung tâm huyện |
|
- Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc đến hết Trường trung học Phước Đại B | 55 |
- Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc | 45 |
1.3. Các trục đường khác |
|
- Đường từ Quốc lộ 27B đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến | 40 |
- Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) | 55 |
- Đường từ giáp cầu Song Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ | 50 |
- Đường trung tâm xã Phước Chính | 45 |
- Đường từ xã Phước Hoà - xã Phước Bình | 40 |
- Đường trung tâm xã Phước Tân (cách trụ sở xã bán kính 500m) | 40 |
- Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | 40 |
- Đường trung tâm xã Phước Hoà | 40 |
- Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | 40 |
- Đường trung tâm xã Phước Hoà | 40 |
Bỏ 02 đoạn giá đất:
KHU VỰC ĐẤT | Giá đất |
- Giáp Trường Tân Sơn A - hết địa phận thị trấn Tân Sơn | 850 |
- Giáp Quốc lộ 27 - cầu Ninh Bình | 924 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường phố | Giá đất |
1 | Hẻm 25 đường Hàm Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh) | IV | 280 |
2 | Đường Trần Nhật Duật | IV | 280 |
6. Điều chỉnh mục VIII. Bảng giá đất ở (thổ cư) tại các khu quy hoạch dân cư
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TÊN KHU QUY HOẠCH | Giá đất |
1. THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM |
|
1.1. Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 |
|
Các lô số: C16, C30, F1, F15 | 290 |
Các lô số: B2→B14, G17→G29, D1, D7, D15, H7, H15, H21 | 285 |
Các lô số: C17→C29, F2→F14, H1, D21 | 270 |
Các lô số: D2→D6, D8→D14, H8→H14, H16→H20 | 260 |
Các lô số: B16, B30, C1, C15, F16, F30, G1, G15 | 250 |
Các lô số: D16→D20, H2→H6, A15→A25, E15→E25 | 250 |
Các lô số: B17→B29, C2→C14, D22→D28, F17→F29, G2→G14, H22→H28 | 250 |
1.2. Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 |
|
Các lô số: A17→A18, A31, B2→B13, C2→C13, D2→D5, D7→D15, D17→D20, E2→E12, E26, G1, G13, H1, H11, H17 | 290 |
Các lô số: B15, B28, C15, C28 | 270 |
Các lô số: E16, E24→E25, F1, F13, F16, F24, G2→G12, G16, G26, H2→H10, H12→H16, H28 | 260 |
Các lô số: A20→A30, B16→B27, C16→C27, D22→D30 | 250 |
Các lô số: E14→E15, E17→E23, F2→F12, F14→F15, F17→F23, F25→F26, G14→G15, G17→G25, H18→H27 | 250 |
1.3. Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm |
|
KHU C |
|
C27 - C42 (7m) | 250 |
KHU F |
|
F10, F11, F22 (7m) | 260 |
F2 - F9 (7m) | 260 |
F12 - F21 (7m) | 250 |
1.4. Khu dân cư xóm Lở |
|
1.1 Lô đất giao tái định cư số: 12, 13, 131 | 250 |
- Các lô số: 1→3, 14→23, 37→38, 95→108, 132→135, 139, 140 | 270 |
1.5. Khu quy hoạch Trung tâm Thông tin tín hiệu đường sắt Tháp Chàm |
|
Các lô: 1→18, 10→11 | 300 |
Các lô: 9 | 250 |
1.6. Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải |
|
- Đường D1 (12m) |
|
A8: lô số 24 đến lô số 27 | 700 |
A8: lô số 34 đến 41 | 700 |
- Đường D4 (12m) |
|
A4: từ lô số 28 đến lô số 42 | 700 |
A1: lô số 27 và lô số 28 | 700 |
- Đường D5 (12m) |
|
A3: từ lô số 28 đến lô số 42 | 700 |
- Đường D6 (12m) |
|
A3: lô số 22 và lô số 27 | 765 |
1.7. Giá đất ở tại Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K1) thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: thực hiện theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận “về phê duyệt giá đất tại Khu đô thị Đông Bắc (Khu K1), thành phố Phan Rang - Tháp Chàm” và Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận “Về việc điều chỉnh nội dung Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về phê duyệt giá đất tại Khu đô thị Đông Bắc (Khu K1), thành phố Phan Rang - Tháp Chàm” |
7. Điều chỉnh điểm 6 mục X. PHỤ LỤC
Giá đất ở của mỗi thửa đất trong hẻm được xác định theo quy định nhưng không được thấp hơn 250.000 đồng/m2.
8. Bổ sung điểm 7 mục XV. PHỤ LỤC 3
Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được Nhà nước cho thuê hoặc giao đất có thu tiền sử dụng đất được xác định giá đất cho toàn bộ dự án không điều chỉnh theo các nội dung của Phụ lục này./.
- 1 Quyết định 106/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 04/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4 Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất kỳ 2015-2019 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 04/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành