ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải và Sở Tài chính tại Tờ trình số 297/TTLN: SGTVT-TC ngày 07 tháng 02 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ trông giữ xe và các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 3. Mức giá dịch vụ trông giữ xe (đã bao gồm thuế GTGT)
1. Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, mức giá cụ thể dịch vụ trông giữ xe như sau:
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | |
A | Giá dịch vụ trông giữ xe trả theo lượt ban ngày (từ 06 giờ 00 phút đến 18 giờ 00 phút) | |||
I | Tại các khu vực bệnh viện, trường học, cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy | |||
| nghề, chợ, siêu thị | |||
1 | Xe đạp | Đồng/xe/lượt | 1.000 | |
2 | Xe máy, xe máy điện, xe đạp điện, xe thô sơ | Đồng/xe/lượt | 2.000 | |
3 | Xe ô tô trọng tải dưới 10 tấn, xe ô tô chở khách dưới 9 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 5.000 | |
4 | Xe ô tô trọng tải từ 10 đến dưới 30 tấn, xe ô tô chở khách từ 9 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 7.000 | |
5 | Xe ô tô trọng tải từ 30 tấn trở lên, xe Container 20Fit đến 40Fit, xe ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi và xe giường nằm | Đồng/xe/lượt | 10.000 | |
II | Tại các khu vui chơi giải trí, lễ hội, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, biểu diễn văn hóa nghệ thuật, thể dục, thể thao, khu vực chợ trung tâm thương mại, tòa nhà cao tầng được đầu tư phương tiện trông giữ xe hiện đại | |||
1 | Xe đạp | Đồng/xe/lượt | 1.000 | |
2 | Xe máy, xe máy điện, xe đạp điện, xe thô sơ | Đồng/xe/lượt | 2.000 | |
3 | Xe ô tô trọng tải dưới 10 tấn, xe ô tô chở khách dưới 9 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 6.000 | |
4 | Xe ô tô trọng tải từ 10 đến dưới 30 tấn, xe ô tô chở khách từ 9 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 8.000 | |
5 | Xe ô tô trọng tải từ 30 tấn trở lên, xe Container 20Fit đến 40Fit, xe ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi và xe giường nằm | Đồng/xe/lượt | 10.000 | |
B | Giá dịch vụ trông giữ xe trả theo lượt ban đêm (từ 18 giờ 00 phút đến 06 giờ 00 phút sáng ngày hôm sau) | |||
I | Tại các khu vực bệnh viện, trường học, cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy nghề, chợ, siêu thị | |||
1 | Xe đạp | Đồng/xe/lượt | 2.000 | |
2 | Xe máy, xe máy điện, xe đạp điện, xe thô sơ | Đồng/xe/lượt | 4.000 | |
3 | Xe ô tô trọng tải dưới 10 tấn, xe ô tô chở khách dưới 9 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 8.000 | |
4 | Xe ô tô trọng tải từ 10 đến dưới 30 tấn, xe ô tô chở khách từ 9 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 10.000 | |
5 | Xe ô tô trọng tải từ 30 tấn trở lên, xe Container 20Fit đến 40Fit, xe ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi và xe giường nằm | Đồng/xe/lượt | 15.000 | |
II | Tại các khu vui chơi giải trí, lễ hội, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, biểu diễn văn hóa nghệ thuật, thể dục, thể thao, khu vực chợ trung tâm thương mại, tòa nhà cao tầng được đầu tư phương tiện trông giữ xe hiện đại | |||
1 | Xe đạp | Đồng/xe/lượt | 2.000 | |
2 | Xe máy, xe máy điện, xe đạp điện, xe thô sơ | Đồng/xe/lượt | 4.000 | |
3 | Xe ô tô trọng tải dưới 10 tấn, xe ô tô chở khách dưới 9 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 12.000 | |
4 | Xe ô tô trọng tải từ 10 đến dưới 30 tấn, xe ô tô chở khách từ 9 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 14.000 | |
5 | Xe ô tô trọng tải từ 30 tấn trở lên, xe Container 20Fit đến 40Fit, xe ô tô chở khách trên 30 chỗ ngồi và xe giường nằm | Đồng/xe/lượt | 15.000 | |
|
|
|
|
|
2. Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:
Chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ, xây dựng và quyết định mức giá dịch vụ trông giữ xe cụ thể nhưng mức giá tối đa không quá 2 lần mức giá được quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 4. Trách nhiệm của đơn vị thu
1. Đơn vị thu tại điểm đỗ, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu của từng loại xe theo quy định tại
2. Đơn vị thu tại các điểm đỗ, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu của từng loại xe theo quy định tại
Điều 5. Quản lý, sử dụng số tiền thu được
Số tiền thu được là doanh thu của tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ trông giữ xe. Tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ trông giữ xe có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo quy định.
Điều 6. Chứng từ thu
Đơn vị thu sử dụng chứng từ thu theo quy định hiện hành.
Điều 7. Xử lý vi phạm
Các trường hợp vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định hiện hành.
Điều 8. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hưng Yên; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 9. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/2018.
2. Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 1 Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đính chính sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong các Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ ngày 01/7/2017 đến 31/12/2018
- 2 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe tại Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh Phụ lục tại Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án giá dịch vụ trông giữ xe tại trường học trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 5618/QĐ-UBND năm 2016 quy định tạm thời giá thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 9 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10 Luật phí và lệ phí 2015
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 14 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 10/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 5618/QĐ-UBND năm 2016 quy định tạm thời giá thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh Phụ lục tại Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án giá dịch vụ trông giữ xe tại trường học trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe tại Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang