- 1 Luật giá 2012
- 2 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3 Luật Xây dựng 2014
- 4 Luật Nhà ở 2014
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8 Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12 Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 13 Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 14 Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 15 Quyết định 30/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 16 Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2022/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 27 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 16 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020 ;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 21/TTr-SXD ngày 08/4/2022, Báo cáo thẩm định số 357/BC-STP ngày 07/4/2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều 2. Giá trị xây dựng nhà ở không có trong Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình được Bộ Xây dựng công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/5/2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; các tổ chức, cá nhân và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI
(Kèm theo Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/ 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | Ký hiệu | Danh mục các loại nhà ở điển hình | Đơn vị | Đơn giá |
Nhà 1 tầng | ||||
1 | A1.1 | Nhà xây tường chịu lực, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 XD | 4.041.000 |
2 | A1.2 | Nhà xây tường chịu lực, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 XD | 3.859.000 |
3 | A1.3 | Nhà xây tường chịu lực, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve | đ/m2 XD | 4.074.000 |
4 | A1.4 | Nhà xây tường 110, mái ngói, vì kèo, xà gồ rui mè luồng, quét vôi ve | đ/m2 XD | 2.760.000 |
Nhà 2 tầng (Không có khu phụ) | ||||
5 | B2.1 | Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.268.000 |
6 | B2.2 | Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 2.937.000 |
7 | B2.3 | Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 2.828.000 |
8 | B2.4 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.880.000 |
9 | B2.5 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.366.000 |
10 | B2.6 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.264.000 |
11 | B2.7 | Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.394.000 |
12 | B2.8 | Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.063.000 |
13 | B2.9 | Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 2.956.000 |
Nhà 2 tầng (Có khu phụ) | ||||
14 | B2.10 | Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.211.000 |
15 | B2.11 | Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.009.000 |
16 | B2.12 | Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 2.900.000 |
17 | B2.13 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.583.000 |
18 | B2.14 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.381.000 |
19 | B2.15 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.272.000 |
20 | B2.16 | Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.264.000 |
21 | B2.17 | Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.062.000 |
22 | B2.18 | Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái bằng BTCT, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 2.955.000 |
Nhà 3 tầng | ||||
23 | B3.1 | Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.843.000 |
24 | B3.2 | Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.366.000 |
25 | B3.3 | Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.036.000 |
26 | B3.4 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 4.711.000 |
27 | B3.5 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 4.231.000 |
28 | B3.6 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.906.000 |
29 | B3.7 | Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái ngói, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 4.085.000 |
30 | B3.8 | Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái tôn, vì kèo gỗ, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.607.000 |
31 | B3.9 | Nhà xây tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép, mái bằng BTCT, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.301.000 |
Nhà 4 tầng | ||||
32 | B4 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gác panel, mái bằng bê tông cốt thép, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.405.000 |
Nhà 5 tầng | ||||
33 | B5 | Nhà xây tường chịu lực, sàn và mái gác panel, quét vôi ve | đ/m2 sàn | 3.928.000 |
Ghi chú: - Giá trị xây dựng công trình trong Bảng giá trên chưa bao gồm thiết bị điện nước - Các loại nhà có điện và nước được cộng thêm 6% giá trị công trình. - Các loại nhà chỉ có điện được cộng thêm 3% giá trị công trình |
- 1 Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 30/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng