- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội
- 4 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5 Thông tư 33/2017/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 10 Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2023/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các Cơ sở trợ giúp xã hội;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum, bao gồm:
1. Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp;
2. Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan quản lý trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh được ủy quyền đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội.
2. Đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác, cơ sở trợ giúp xã hội đang hoạt động theo quy định tại Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
3. Các đối tượng được trợ giúp xã hội theo quy định của pháp luật và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 4 năm 2023.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 10/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp (tính cho 01 ca chăm sóc khẩn cấp)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (01 đối tượng/ 03 tháng) |
| Chi phí trực tiếp | 01 đối tượng/ 03 tháng |
| 9.211.817 |
1 | Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu |
|
| 600.000 |
a) | Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng; đo nhiệt độ...(theo quy định của Bộ Y tế) | Lần/đối tượng | 1 | 300.000 |
b) | Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế) | Lần/đối tượng | 1 | 300.000 |
2 | Thực phẩm, thức ăn hàng ngày | Kl/đối tượng/ngày (03 bữa/ngày) | 2.000 | 4.320.000 |
3 | Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu | Bộ/đối tượng | 1 | 3.362.200 |
a) | Quần áo, dép,.. | Bộ/đối tượng | 1 | 585.000 |
- | Quần áo lót (01 áo lót, 01 quần lót) | Bộ/ đối tượng | 1 | 175.000 |
- | Quần áo thường mặc thường ngày | Bộ/ đối tượng | 1 | 350.000 |
- | Giày/ dép | Đôi/ đối tượng | 1 | 60.000 |
b) | Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
| 2.777.200 |
- | Cung cấp đầy đủ nước uống sạch (01 hình 20 lít) | 02 lít/đối tượng/ngày | 2x90 | 90.000 |
- | Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày | 20 lít/đối tượng/ngày | 20 x 90 | 23.400 |
- | Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, dầu gội,...) | Bộ/đối tượng/ quý | 1 | 1.679.800 |
- | Bông băng, vệ sinh phụ nữ (02 bịch/bộ) | Bộ/đối tượng phụ nữ/ tháng | 1x3 | 120.000 |
- | Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm: |
|
| 864.000 |
+ | Gối, màn, chiếu (1 năm/ lần) | Bộ/đối tượng/ năm | ¼ | 260.000 |
+ | Đệm, chăn đông (3 năm/ lần) | Bộ/đối tượng/ 3 năm | 1/3/4 | 280.000 |
+ | Giường nằm (5 năm/ lần) | Chiếc/ đối tượng/ 5 năm | 1/5/4 | 324.000 |
4 | Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho nhũng đối tượng có yêu cầu | Lượt đối tượng/ngày | 1 | 230.000 |
5 | Văn phòng phẩm |
|
| 61.900 |
- | Giấy in A4 | 01 gram/10 đối tượng/6 tháng | 0,05 | 3.750 |
- | Bút bi | 01 cái/10 đối tượng/tháng | 0,3 | 1.200 |
- | Ghim dập 24x6 | 01 hộp/10 đối tượng/năm | 0,025 | 200 |
- | Ghim dập bé | 01 hộp/10 đối tượng/năm | 0,025 | 75 |
- | Ghim vòng | 01 hộp/10 đối tượng/tháng | 0,3 | 1.500 |
- | Máy dập ghim nhỏ | 01 cái/10 đối tượng/năm | 0,025 | 800 |
- | Máy in | 01 cái/20 đối tượng/5 năm | 0,0025 | 11.250 |
- | Mực in | Hộp mực/10 đối tượng/năm | 0,025 | 2.500 |
- | Cartride mực | Cái/10 đối tượng/năm | 0,025 | 37.500 |
- | Sổ ghi chép | Quyển/10 đối tượng/ năm | 0,025 | 1.750 |
- | Hồ dán | Lọ/10 đối tượng/3 tháng | 0,1 | 500 |
- | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái/10 đối tượng/ năm | 0,025 | 875 |
6 | Điện, nước, xử lý chất thải |
|
| 637.717 |
- | Điện | 300 Kwh/5 đối tượng/ tháng | 60x3 | 527.868 |
- | Nước sạch | 10 m3/5 đối tượng /tháng | 2x3 | 78.000 |
- | Xử lý rác thải | 02 kg/đối tượng/ tháng | 2x3 | 5.712 |
- | Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải | Ca/đối tượng/ ngày | 90 | 26.137 |
B. Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội
ĐVT: đồng.
TT | Dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (1 đối tượng/1 năm) |
| Chi phí trực tiếp |
|
| 33.644.865 |
1 | Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
| 22941 700 |
a) | Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
| 17.280.000 |
| Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm. | Kl/đối tượng/ngày (3 bữa/ngày) | 2.000 | 17.280.000 |
b) | Quần áo |
|
| 1.530.000 |
- | Quần áo lót | Bộ/đối tượng/năm | 2 | 350.000 |
- | Quần áo mùa đông | Bộ/đối tượng/năm | 1 | 360.000 |
- | Quần áo mùa hè | Bộ/đối tượng/năm | 2 | 700.000 |
- | Giày/ dép | Bộ/ đối tượng/năm | 2 | 120.000 |
c) | Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
| 4.131.700 |
- | Cung cấp đầy đủ nước uống sạch | Lít/đối tượng/ngày | 2 | 365.000 |
- | Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày | Lít/đối tượng/ngày | 20 | 94.900 |
- | Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tăm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội,...) | Bộ/đối tượng/quý | 1 | 1.679.800 |
- | Bông băng, vệ sinh phụ nữ | Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng | 1 | 156.000 |
- | Cung cấp đồ dừng phục vụ việc ngủ gồm: |
|
| 1.836.000 |
+ | Gối, màn, chiếu | Bộ/đối tượng/năm | 1 | 260.000 |
+ | Đệm, chăn đông | Bộ/đối tượng/3 năm | 1 | 280.000 |
+ | Giường nằm | Chiếc/đối tượng/5 năm | 1 | 1.296.000 |
2 | Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng | Lần/lượt đối tượng | 1 | 1.060.122 |
3 | Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
| 2.385.617 |
4 | Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu | Lượt/đối tượng/ngày | 1 | Giá theo yêu cầu thực tế của đối tượng |
5 | Về văn hóa, thể thao và giải trí |
|
| 1.261.805 |
a) | Về văn hóa |
|
| 500.000 |
| Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam | Lượt/đối tượng/năm | 1 | 500.000 |
b) | Về thể thao, vui chơi, giải trí |
|
| 761.805 |
| Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) | Lượt/đối tượng/tuần | 1 | 761.805 |
6 | Chăm sóc Y tế |
|
| 3.195.501 |
a) | Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết | Bộ/cơ sở | 1 | 942.384 |
b) | Mở sổ theo dõi sức khỏe | Sổ/đối tượng/năm | 1 | 10.000 |
c) | Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng | Lượt/đối tượng/năm | 2 | 600.000 |
d) | Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng | Bộ/cơ sở | 1 | 323.492 |
e) | Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) | Lượt điều trị | Hằng ngày | 515.025 |
f) | Chi phí mua thẻ BHYT | Đối tượng/năm | 01 x 12 | 804.600 |
7 | Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng | Lượt/đối tượng | 1 | 200.000 |
8 | Văn phòng phẩm |
|
| 247.600 |
- | Giấy in A4 | 01 Gram/10 đối tượng /6 tháng | 0,2 | 15.000 |
- | Bút bi | 01 Cái/10 đối tượng/tháng | 1,2 | 4.800 |
- | Ghim dập 24x6 | 01 Hộp/10 đối tượng/năm | 0,1 | 800 |
- | Ghim dập bé | 01 Hộp/10 đối tượng/năm | 0,1 | 300 |
- | Ghim vòng | 01 Hộp/10 đối tượng/ tháng | 1,2 | 6.000 |
- | Máy dập ghim nhỏ | 01 Cái/10 đối tượng/năm | 0,1 | 3.200 |
- | Máy in | 01 Cái/20 đối tượng/5 năm | 0,01 | 45.000 |
- | Mực in | Hộp mực/10 đối tượng/năm | 0,1 | 10.000 |
- | Cartride mực | Cái/10 đối tượng/năm | 0,1 | 150.000 |
- | Sổ ghi chép | Quyển/10 đối tượng/năm | 0,1 | 7.000 |
- | Hồ dán | Lọ/10 đối tượng/3 tháng | 0,1x4 quý | 2.000 |
- | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái/10 đối tượng/năm | 0,1 | 3.500 |
9. | Điện, nước, xử lý chất thải |
|
| 2.552.320 |
- | Điện | 300 Kwh/5 đối tượng/tháng | 60x12 | 2.111.472 |
- | Nước sạch | 10 m3/5 đối tượng/tháng | 2x12 | 312.000 |
- | Xử lý rác thải | 02 kg/đối tượng/tháng | 2x12 | 22.848 |
- | Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải | Ca/đối tượng/ngày | 365 | 106.000 |
10 | Chi phí mai táng phí của đối tượng qua đời tại Trung tâm |
|
| Thực hiện theo phát sinh thực tế hàng năm |
* Ghi chú: Trường hợp có sự thay đổi của Nhà nước ban hành liên quan đến giá vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới giá sản phẩm, thì đơn vị thực hiện, các tổ chức, cá nhân áp dụng báo cáo cơ quan có thẩm quyền để xem xét điều chỉnh cho phù hợp./.
- 1 Quyết định 27/QĐ-UBND phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2022 trên các tuyến đường đô thị huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 3458/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Đơn giá dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước năm 2023 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang: Dịch vụ vệ sinh công cộng; dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xoay; dịch vụ chiếu sáng đô thị; dịch vụ thoát nước đô thị; dịch vụ nghĩa trang đô thị