- 1 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoạt động trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2024/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý được giao thực hiện nhiệm vụ quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô (sau đây gọi tắt là Nghị định số 72/2023/NĐ-CP) chi tiết tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài chính:
a) Chủ trì phối hợp các cơ quan, đơn vị rà soát, lập phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô dôi dư (nếu có) đúng tiêu chuẩn, định mức. Thời gian hoàn thành 12 tháng kể từ ngày Nghị định số 72/2023/NĐ-CP có hiệu lực thi hành;
b) Căn cứ khả năng cân đối ngân sách địa phương Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí dự toán ngân sách hàng năm để trang bị xe ô tô theo tiêu chuẩn, định mức của các cơ quan, đơn vị đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
2. Sở Nội vụ:
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị bố trí, sắp xếp đội ngũ lái xe khi xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của pháp luật về lao động (nếu có).
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô:
a) Căn cứ số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô 12-16 chỗ ngồi được sử dụng có trách nhiệm rà soát, đề xuất phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô dôi dư (nếu có) theo quy định;
b) Hạch toán và công khai chi phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác theo quy định của pháp luật;
c) Cập nhật dữ liệu về xe ô tô vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo quy định.
1. Quyết định có hiệu lực từ ngày 12 tháng 3 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Giang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI, XE Ô TÔ TỪ 12-16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THEO KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 10/2024/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
TT | Đơn vị quản lý, sử dụng | Nhiệm vụ thực hiện | Số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung | Ghi chú | |
Xe ô tô bán tải | Xe 12-16 chỗ | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 24 | 2 |
|
A | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 2 |
|
|
1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Quan trắc phân tích mẫu môi trường | 1 |
|
|
2 | Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường | Điều tra cơ bản địa chất và khoáng sản | 1 |
|
|
B | Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
| 1 |
|
1 | Trung tâm công tác xã hội tỉnh | Bảo trợ xã hội; Đưa đón đối tượng từ cộng đồng về Trung tâm và đưa đối tượng từ Trung tâm về cộng đồng |
| 1 |
|
C | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 22 | 1 |
|
I | Chi cục kiểm lâm |
| 15 | 1 |
|
1 | Văn phòng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Hà Giang | Thực hiện nhiệm vụ Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng, bảo vệ rừng | 1 | 1 | Xe 12-16 chỗ chở lực lượng thực hiện nhiệm vụ Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng, bảo vệ rừng phục vụ các đoàn liên ngành |
2 | Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Du Già | 1 |
|
| |
3 | Hạt kiểm lâm Bắc Mê | 1 |
|
| |
4 | Hạt kiểm lâm Bắc Quang | 1 |
|
| |
5 | Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | 1 |
|
| |
6 | Hạt kiểm lâm Đồng Văn | 1 |
|
| |
7 | Hạt Kiểm lâm Mèo Vạc | 1 |
|
| |
8 | Hạt kiểm lâm Quang Bình | 1 |
|
| |
9 | Hạt Kiểm lâm Hoàng Su Phì | Thực hiện nhiệm vụ Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng, bảo vệ rừng | 1 |
|
|
10 | Hạt Kiểm lâm thành phố Hà Giang | 1 |
|
| |
11 | Hạt Kiểm lâm Xín Mần | 1 |
|
| |
12 | Hạt Kiểm lâm Yên Minh | 1 |
|
| |
13 | Hạt Kiểm lâm Quản Bạ | 1 |
|
| |
14 | Hạt Kiểm lâm Vị Xuyên | 1 |
|
| |
15 | Hạt Kiểm lâm Rừng đặc dụng Phong Quang- Tây Côn Lĩnh | 1 |
|
| |
II | Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật | Phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp | 1 |
|
|
III | Chi cục chăn nuôi và Thú y | Phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp | 1 |
|
|
IV | Ban Quản lý rừng đặc dụng |
| 4 |
|
|
1 | Ban quản lý rừng đặc dụng Tây Côn Lĩnh | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
|
2 | Ban quản lý rừng đặc dụng Du Già | 1 |
|
| |
3 | Ban quản lý rừng đặc dụng Phong Quang | 1 |
|
| |
4 | Ban quản lý rừng đặc dụng Bát Đại Sơn | 1 |
|
| |
V | Trung tâm khuyến nông tỉnh | Phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp | 1 |
|
|
- 1 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoạt động trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang