- 1 Quyết định 04/2024/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 04/2024/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2024/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II, PHỤ LỤC VI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2021/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 5 NĂM 2021 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ:
1. Bổ sung phụ lục II - Máy móc thiết bị chuyên dùng lĩnh vực khoa học và công nghệ (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh) như sau:
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
III | Trung tâm ứng dụng và Thông tin KHCN |
|
|
7 | Máy lọc rượu Model: NSV-60L | Cái | 01 |
8 | Hệ thống nhà màng 1000 m2 | Hệ thống | 01 |
9 | Hệ thống súng phun sơn bột (công suất 600g/phút) | Hệ thống | 01 |
10 | Cabin Sơn hai vị trí | Hệ thống | 01 |
11 | Lò sấy gia nhiệt HANYOUNG NUX | Hệ thống | 01 |
12 | Máy nén khí HS-30A | Cái | 01 |
13 | Thiết bị máy cắt Plasma CNC KINGCUT 2060 | Cái | 01 |
14 | Nguồn cắt Plasma HyperTherm Power max 105 | Cái | 01 |
15 | Cầu trục dầm đơn 03 tấn | Hệ thống | 01 |
16 | Máy nén khí Compac 37P | Cái | 01 |
2. Bổ sung phụ lục VI - Máy móc thiết bị chuyên dùng lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh) như sau:
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
I | Trung tâm điều dưỡng người có công |
|
|
31 | Máy rửa khay, bát, đĩa công nghiệp băng tải 2 khoang | Cái | 1 |
32 | Tủ sấy khay bát đĩa công nghiệp 1 lớp cánh kính | Cái | 1 |
33 | Máy phát điện | Cái | 1 |
34 | Bảng led ma trận | Cái | 1 |
35 | Tủ lạnh to | Cái | 2 |
36 | Bình đun nước nóng bằng điện 100 lít | Cái | 2 |
37 | Tủ đựng loa đài, âm ly | Cái | 2 |
38 | Bàn bi a | Cái | 2 |
39 | Bàn bóng bàn | Cái | 2 |
40 | Giường tập phục hồi chức năng | Cái | 5 |
41 | Máy đo thân nhiệt | Cái | 10 |
42 | Thiết bị xoay eo | Cái | 4 |
43 | Thiết bị chèo thuyền | Cái | 4 |
44 | Đạp xe tựa lưng | Cái | 4 |
45 | Thiết bị đẩy tay | Cái | 4 |
46 | Xe đạp tập 609 | Cái | 3 |
47 | Xe đạp tập 243 | Cái | 3 |
48 | Xe đạp tập 906 | Cái | 14 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 04/2024/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre