- 1 Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3 Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 1108/QĐ-BTC năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 1746/QĐ-BTC năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính
- 6 Quyết định 2146/QĐ-BTC năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/QĐ-VKSTC | Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/TT-BTC ngày 29/8/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông báo số 996/TB-BTC ngày 18/12/2020 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán chi ngân sách năm 2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao (theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng VKSND tối cao, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ các đơn vị dự toán trực thuộc VKSND tối cao thực hiện Quyết định này./.
| KT. VIỆN TRƯỞNG |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO | Biểu số 04 |
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-VKS ngày 04/02/2021 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt |
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 3.108.596.732.269 | 3.108.596.732.269 |
1 | Chi quản lý hành chính | 3.054.336.563.809 | 3.054.336.563.809 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 2.775.134.454.865 | 2.775.134.454.865 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 279.202.108.944 | 279.202.108.944 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | 3.607.000.000 | 3.607.000.000 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 3.607.000.000 | 3.607.000.000 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 3.607.000.000 | 3.607.000.000 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 48.533.168.460 | 48.533.168.460 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 48.533.168.460 | 48.533.168.460 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 18.828.800.000 | 18.828.800.000 |
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 29.704.368.460 | 29.704.368.460 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội | 2.120.000.000 | 2.120.000.000 |
4.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
4.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.120.000.000 | 2.120.000.000 |
5 | Tài chính và khác |
|
|
5.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
5.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh An Giang | VKSND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | VKSND tỉnh Bắc Giang | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 40.278.021.136 | 35.405.415.674 | 37.256.700.600 |
1 | Chi quản lý hành chính | 39.967.221.136 | 35.170.215.674 | 37.006.100.600 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 36.455.312.463 | 32.523.885.950 | 33.361.400.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 3.511.908.673 | 2.646.329.724 | 3.644.700.600 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 310.800.000 | 235.200.000 | 250.600.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 310.800.000 | 235.200.000 | 250.600.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 310.800.000 | 235.200.000 | 250.600.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác |
|
| . |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Bắc Kạn | VKSND tỉnh Bạc Liêu | VKSND tỉnh Bắc Ninh | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 27.282.745.252 | 26.019.473.613 | 33.850.604.359 |
1 | Chi quản lý hành chính | 27.010.545.252 | 25.913.073.613 | 33.626.604.359 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 24.174.040.000 | 24.531.500.000 | 30.618.604.359 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.836.505.252 | 1.381.573.613 | 3.008.000.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 272.200.000 | 106.400.000 | 224.000.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 272.200.000 | 106.400.000 | 224.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 272.200.000 | 106.400.000 | 224.000.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Bến Tre | VKSND tỉnh Bình Định | VKSND tỉnh Bình Dương | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 37.830.967.800 | 38.407.650.724 | 38.545.328.272 |
1 | Chi quản lý hành chính | 37.634.767.800 | 38.137.450.724 | 38.222.008.272 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 35.376.100.000 | 36.251.850.724 | 35.119.300.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.258.667.800 | 1.885.600.000 | 3.102.708.272 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 196.200.000 | 270.200.000 | 323.320.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 196.200.000 | 270.200.000 | 323.320.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 196.200.000 | 270.200.000 | 323.320.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Bình Phước | VKSND tỉnh Bình Thuận | VKSND tỉnh Cà Mau | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 38.210.072.652 | 39.183.304.972 | 34.166.244.697 |
1 | Chi quản lý hành chính | 37.911.872.652 | 38.920.104.972 | 33.853.444.697 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 34.805.300.000 | 35.729.248.719 | 31.104.362.697 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 3.106.572.652 | 3.190.856.253 | 2.749.082.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 298.200.000 | 263.200.000 | 312.800.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 298.200.000 | 263.200.000 | 312.800.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 298.200.000 | 263.200.000 | 312.800.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Cao Bằng | VKSND tỉnh Đắk Lắk | VKSND tỉnh Đắk Nông | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 40.497.029.500 | 54.760.597.371 | 32.299.945.203 |
1 | Chi quản lý hành chính | 40.236.629.500 | 54.403.597.371 | 31.989.945.203 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 37.659.500.000 | 50.548.800.000 | 30.342.045.203 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.577.129.500 | 3.854.797.371 | 1.647.900.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| _ |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 260.400.000 | 357.000.000 | 310.000.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 260.400.000 | 357.000.000 | 310.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 260.400.000 | 357.000.000 | 310.000.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Điện Biên | VKSND tỉnh Đồng Nai | VKSND tỉnh Đồng Tháp | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 36.955.224.347 | 55.232.941.460 | 43.635.174.000 |
1 | Chi quản lý hành chính | 36.731.233.347 | 54.796.141.460 | 43.314.574.000 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 33.862.663.810 | 51.125.498.824 | 39.746.300.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.868.569.537 | 3.670.642.636 | 3.568.274.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 223.991.000 | 436.800.000 | 320.600.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 223.991.000 | 436.800.000 | 320.600.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 223.991.000 | 436.800.000 | 320.600.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Gia Lai | VKSND tỉnh Hà Giang | VKSND tỉnh Hà Nam | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 49.968.888.977 | 33.403.819.500 | 26.005.671.911 |
1 | Chi quản lý hành chính | 49.631.488.977 | 33.185.419.500 | 25.856.471.911 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 45.590.488.977 | 31.358.200.000 | 24.511.671.911 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 4.041.000.000 | 1.827.219.500 | 1.344.800.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 337.400.000 | 218.400.000 | 149.200.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 337.400.000 | 218.400.000 | 149.200.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 337.400.000 | 218.400.000 | 149.200.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Hà Tĩnh | VKSND tỉnh Hải Dương | VKSND tỉnh Hậu Giang | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 36.731.000.000 | 38.335.967.759 | 25.467.124.849 |
1 | Chi quản lý hành chính | 36.465.000.000 | 38.054.567.759 | 25.279.524.849 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 34.186.500.000 | 36.030.000.000 | 23.883.811.794 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.278.500.000 | 2.024.567.759 | 1.395.713.055 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 266.000.000 | 281.400.000 | 187.600.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 266.000.000 | 281.400.000 | 187.600.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 266.000.000 | 281.400.000 | 187.600.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Hòa Bình | VKSND tỉnh Hưng Yên | VKSND tỉnh Khánh Hòa | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 34.941.948.960 | 31.483.866.000 | 34.562.127.700 |
1 | Chi quản lý hành chính | 34.698.348.960 | 31.259.866.000 | 34.329.727.700 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 32.681.100.000 | 29.515.500.000 | 30.818.300.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.017.248.960 | 1.744.366.000 | 3.511.427.700 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 243.600.000 | 224.000.000 | 232.400.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 243.600.000 | 224.000.000 | 232.400.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 243.600.000 | 224.000.000 | 232.400.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Kiên Giang | VKSND tỉnh Kon Tum | VKSND tỉnh Lai Châu | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 49.651.510.980 | 33.960.399.311 | 27.348.829.240 |
1 | Chi quản lý hành chính | 49.321.110.980 | 33.691.999.311 | 27.168.229.240 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 46.757.200.000 | 31.201.200.000 | 25.651.000.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.563.910.980 | 2.490.799.311 | 1.517.229.240 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 330.400.000 | 268.400.000 | 180.600.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 330.400.000 | 268.400.000 | 180.600.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 330.400.000 | 268.400.000 | 180.600.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | . |
| . |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Lâm Đồng | VKSND tỉnh Lạng Sơn | VKSND tỉnh Lào Cai | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 46.176.207.476 | 38.855.836.800 | 35.438.324.800 |
1 | Chi quản lý hành chính | 45.865.407.476 | 38.641.636.800 | 35.208.724.800 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 42.125.533.476 | 35.506.700.000 | 32.364.714.800 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 3.739.874.000 | 3.134.936.800 | 2.844.010.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 310.800.000 | 214.200.000 | 229.600.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 310.800.000 | 214.200.000 | 229.600.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 310.800.000 | 214.200.000 | 229.600.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Long An | VKSND tỉnh Nam Định | VKSND tỉnh Nghệ An | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 46.673.966.980 | 38.039.800.000 | 67.517.017.000 |
1 | Chi quản lý hành chính | 46.301.966.980 | 37.708.400.000 | 67.171.688.000 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 43.506.200.000 | 34.668.100.000 | 62.048.200.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.795.766.980 | 3.040.300.000 | 5.123.488.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 372.000.000 | 331.400.000 | 345.329.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 372.000.000 | 331.400.000 | 345.329.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 372.000.000 | 331.400.000 | 345.329.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Ninh Bình | VKSND tỉnh Ninh Thuận | VKSND tỉnh Phú Thọ | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 31.880.203.500 | 24.443.236.615 | 42.057.600.000 |
1 | Chi quản lý hành chính | 31.649.203.500 | 24.319.894.615 | 41.755.200.000 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 29.871.200.000 | 22.242.665.412 | 39.329.400.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 1.778.003.500 | 2.077.229.203 | 2.425.800.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 231.000.000 | 123.342.000 | 302.400.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 231.000.000 | 123.342.000 | 302.400.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 231.000.000 | 123.342.000 | 302.400.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Phú Yên | VKSND tỉnh Quảng Bình | VKSND tỉnh Quảng Nam | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 29.562.531.003 | 32.629.352.771 | 50.225.070.000 |
1 | Chi quản lý hành chính | 29.359.531.003 | 32.406.752.771 | 49.783.470.000 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 27.760.830.303 | 29.107.899.400 | 47.089.270.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 1.598.700.700 | 3.298.853.371 | 2.694.200.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 203.000.000 | 222.600.000 | 441.600.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 203.000.000 | 222.600.000 | 441.600.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 203.000.000 | 222.600.000 | 441.600.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Quảng Ngãi | VKSND tỉnh Quảng Ninh | VKSND tỉnh Quảng Trị | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 38.264.204.398 | 55.928.097.988 | 29.611.600.000 |
1 | Chi quản lý hành chính | 37.944.204.398 | 55.551.497.988 | 29.431.000.000 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 34.836.585.000 | 52.384.691.728 | 27.748.900.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 3.107.619.398 | 3.166.806.260 | 1.682.100.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 320.000.000 | 376.600.000 | 180.600.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 320.000.000 | 376.600.000 | 180.600.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 320.000.000 | 376.600.000 | 180.600.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Sóc Trăng | VKSND tỉnh Sơn La | VKSND tỉnh Tây Ninh | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 37.531.759.864 | 43.315.323.800 | 44.011.568.405 |
1 | Chi quản lý hành chính | 37.257.359.864 | 43.047.923.800 | 43.709.168.405 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 35.131.705.364 | 40.245.041.200 | 38.978.702.465 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.125.654.500 | 2.802.882.600 | 4.730.465.940 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 274.400.000 | 267.400.000 | 302.400.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 274.400.000 | 267.400.000 | 302.400.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 274.400.000 | 267.400.000 | 302.400.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Thái Bình | VKSND tỉnh Thái Nguyên | VKSND tỉnh Thanh Hóa | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 35.917.456.000 | 37.712.900.000 | 78.285.711.512 |
1 | Chi quản lý hành chính | 35.567.456.000 | 37.345.500.000 | 77.707.511.512 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 32.619.800.000 | 35.228.300.000 | 73.482.200.018 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.947.656.000 | 2.117.200.000 | 4.225.311.494 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 350.000.000 | 367.400.000 | 578.200.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 350.000.000 | 367.400.000 | 578.200.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 350.000.000 | 367.400.000 | 578.200.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Thừa Thiên Huế | VKSND tỉnh Tiền Giang | VKSND tỉnh Trà Vinh | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 36.741.133.577 | 43.790.942.627 | 30.157.833.066 |
1 | Chi quản lý hành chính | 36.489.133.577 | 43.456.342.627 | 29.947.833.066 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 34.283.534.977 | 39.708.700.000 | 28.145.433.066 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.205.598.600 | 3.747.642.627 | 1.802.400.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 252.000.000 | 334.600.000 | 210.000.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 252.000.000 | 334.600.000 | 210.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 252.000.000 | 334.600.000 | 210.000.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Tuyên Quang | VKSND tỉnh Vĩnh Long | VKSND tỉnh Vĩnh Phúc | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 30.603.740.516 | 37.310.935.488 | 31.459.900.000 |
1 | Chi quản lý hành chính | 30.399.340.516 | 37.050.535.488 | 31.242.900.000 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 28.684.000.000 | 33.742.100.000 | 29.559.900.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 1.715.340.516 | 3.308.435.488 | 1.683.000.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 204.400.000 | 260.400.000 | 217.000.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 204.400.000 | 260.400.000 | 217.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 204.400.000 | 260.400.000 | 217.000.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND tỉnh Yên Bái | Báo Bảo vệ pháp luật | VKSNDCC tại Hà Nội | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 36.061.890.100 | 2.902.886.658 | 34.450.103.233 |
1 | Chi quản lý hành chính | 35.878.090.100 | 2.897.286.658 | 34.077.903.233 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 33.757.700.000 | 2.077.886.658 | 30.822.103.233 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.120.390.100 | 819.400.000 | 3.255.800.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 183.800.000 | 5.600.000 | 372.200.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 183.800.000 | 5.600.000 | 372.200.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 183.800.000 | 5.600.000 | 372.200.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
Cục Kế hoạch - Tài chính | VKSNDCC2 tại Đà Nẵng | VKSNDCC3 tại TPHCM | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 672.230.000 | 20.659.707.214 | 35.370.818.994 |
1 | Chi quản lý hành chính | 672.230.000 | 20.560.307.214 | 35.158.218.994 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 672.230.000 | 18.464.885.808 | 28.551.100.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 2.095.421.406 | 6.607.118.994 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | - | 99.400.000 | 212.600.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | 99.400.000 | 212.600.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 99.400.000 | 212.600.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
Cục Điều tra | VKSND TP Hà Nội | Tạp chí kiểm sát | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 55.189.589.259 | 166.405.745.395 | 10.171.368.871 |
1 | Chi quản lý hành chính | 54.458.010.259 | 165.303.645.395 | 10.158.768.871 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 47.024.199.946 | 145.173.760.564 | 2.479.968.871 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 7.433.810.313 | 20.129.884.831 | 7.678.800.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 731.579.000 | 1.102.100.000 | 12.600.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 731.579.000 | 1.102.100.000 | 12.600.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 731.579.000 | 1.102.100.000 | 12.600.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
VKSND TP Cần Thơ | VKSND TP Đà Nẵng | VKSND TP Hải Phòng | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 36.519.353.242 | 33.031.700.000 | 54.843.653.686 |
1 | Chi quản lý hành chính | 36.215.153.242 | 32.784.400.000 | 54.455.853.686 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 32.940.682.242 | 30.685.900.000 | 51.587.053.686 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 3.274.471.000 | 2.098.500.000 | 2.868.800.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - |
| - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 304.200.000 | 247.300.000 | 387.800.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 304.200.000 | 247.300.000 | 387.800.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 304.200.000 | 247.300.000 | 387.800.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác |
|
|
|
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc | ||
Trường ĐHKS Hà Nội | Trường ĐTNVKS TPHCM | VKSND TPHCM | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 17.434.093.512 | 10.578.300.000 | 150.429.205.192 |
1 | Chi quản lý hành chính | 904.186.052 | 439.000.000 | 149.215.405.192 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
| 140.549.344.494 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 904.186.052 | 439.000.000 | 8.666.060.698 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | - | - |
|
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| - |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 16.529.907.460 | 10.139.300.000 | 1.213.800.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 16.529.907.460 | 10.139.300.000 | 1.213.800.000 |
| - Đào tạo đại học | 11.620.000.000 | 7.208.800.000 |
|
| - Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ | 4.909.907.460 | 2.930.500.000 | 1.213.800.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Tài chính và khác | - |
| - |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
VP VKSND tối cao | ||
A | Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
I | Số thi phí, lệ phí |
|
1 | Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
B | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
1 | Chi quản lý hành chính |
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 240.175.235.908 |
1 | Chi quản lý hành chính | 233.171.235.908 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 174.426.646.723 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 58.744.589.185 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học | 3.607.000.000 |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 3.607.000.000 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 3.607.000.000 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 1.277.000.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 1.277.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 1.277.000.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
4 | Chi bảo đảm xã hội | 2.120.000.000 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.120.000.000 |
5 | Tài chính và khác |
|
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1108/QĐ-BTC năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 1746/QĐ-BTC năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính
- 3 Quyết định 2146/QĐ-BTC năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính