- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tiếp cận thông tin 2016
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11 Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1001/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 13 tháng 9 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN DŨNG, TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 537/TTr-STNMT ngày 25 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 3. Danh mục các công trình, dự án bổ sung, điều chỉnh tên, diện tích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung tại
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023; trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định này thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của sở;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Dũng đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Dũng theo quy định.
2. UBND huyện Yên Dũng:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Dũng;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023; trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định này thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật;
c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục 1: Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Yên Dũng
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nham Biền | TT Tân An | Xã Cảnh Thụy | Xã Đồng Phúc | Xã Đồng Việt | Xã Đức Giang | Xã Hương Gián | Xã Lãng Sơn | Xã Lão Hộ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| LOẠI ĐẤT |
| 113,50 |
| 21,07 |
| 1,70 |
|
| 5,90 |
| 9,43 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 104,16 |
| 20,93 |
| 1,70 |
|
| 5,90 |
| 9,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 89,75 |
| 20,57 |
| 1,60 |
|
| 5,10 |
| 9,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 84,31 |
| 15,13 |
| 1,60 |
|
| 5,10 |
| 9,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,40 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,80 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,86 |
| 0,06 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,15 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,64 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,64 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,14 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 1: Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Yên Dũng (tiếp theo)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Nội Hoàng | Xã Quỳnh Sơn | Xã Tân Liễu | Xã Tiến Dũng | Xã Tiền Phong | Xã Trí Yên | Xã Tư Mại | Xã Xuân Phú | Xã Yên Lư | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (22) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| LOẠI ĐẤT |
| 113,50 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| 75,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 104,16 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| 65,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 89,75 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| 52,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 84,31 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| 52,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
Phụ lục 2: Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nham Biền | TT Tân An | Xã Cảnh Thụy | Xã Đồng Phúc | Xã Đồng Việt | Xã Đức Giang | Xã Hương Gián | Xã Lãng Sơn | Xã Lão Hộ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 104,16 |
| 20,93 |
| 1,70 |
|
| 5,90 |
| 9,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 89,75 |
| 20,57 |
| 1,60 |
|
| 5,10 |
| 9,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 84,31 |
| 15,13 |
| 1,60 |
|
| 5,10 |
| 9,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,40 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,80 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,86 |
| 0,06 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 9,15 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Nội Hoàng | Xã Quỳnh Sơn | Xã Tân Liễu | Xã Tiến Dũng | Xã Tiền Phong | Xã Trí Yên | Xã Tư Mại | Xã Xuân Phú | Xã Yên Lư | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (22) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 104,16 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| 65,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 89,75 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| 52,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 84,31 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| 52,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 9,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã đất | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích thu hồi (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | STT trên BĐ bổ sung Kế hoạch 2023 | STT trong ĐCQH 2021- 2030 | |||
Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất rừng PH, ĐD | Đất khác (ha) | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 113,50 | 89,75 |
| 23,75 |
|
|
|
|
I | ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | KCN-Đô thị-Dịch vụ Yên Lư (Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Yên Lư (phần mở rộng, tỉnh Bắc Giang - giai đoạn 1) | SKK | Xã Yên Lư | 70,00 | 52,30 |
| 17,70 | Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Yên Lư (phần mở rộng), huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/2.000); Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đến năm 2030 huyện Yên Dũng | Bổ sung mới | BS-01 | 3.3 |
II | KHU ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu đô thị số 5, thị trấn Tân An, xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng | ONT ODT | TT Tân An, Xã Lão Hộ, Quỳnh Sơn | 30,50 | 30,00 |
| 0,5 | Nghị quyết số 30/NQ- HĐND tỉnh ngà y 04/10/2022, tổng diện tích 30,5 ha (Biểu số 01, số thứ tự 63) | Điều chỉnh diện tích tăng 5,5 ha, từ 25,0 ha lên 30,5 ha (trong đó: Đất lúa tăng 7,0 ha, đất khác giảm 1,5ha) | BS-02 | 33.37 |
3 | Dự án khu phía Bắc, Khu đô thị số 22 thuộc phân khu số 2 thành phố Bắc Giang (trong đó thành phố Bắc Giang 38,16 ha, huyện Yên Dũng 5,90 ha) | ONT | Xã Hương Gián | 5,90 | 5,10 |
| 0,80 | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngà y 14/7/2023 (Biểu số 03, số thứ tự 30) | Điều chỉnh tên; điều chỉnh diện tích tăng từ 5,55 ha lên 5,90 ha (tăng 0,35 ha đất khác) | BS-03 | 33.26 |
III | CÁC DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường THCS Đồng Phúc | DGD | Xã Đồng Phúc | 1,70 | 1,60 |
| 0,10 | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngà y 14/7/2023 (Biểu số 02, số thứ tự 05) | Bổ sung mới | BS-04 | 13.12 |
5 | Khu văn hóa thể thao thôn Bắc Am | DTT | Xã Tư Mại | 0,40 | 0,40 |
|
| Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngà y 14/7/2023 (Biểu số 02, số thứ tự 06) | Bổ sung mới | BS-05 | 14.19 |
6 | Xây dựng đường ĐH.5B (Đoạn từ đê Tả Cầu Ba Tổng xã Yên Lư đi Việt Yên) | DGT | Xã Yên Lư | 5,00 | 0,35 |
| 4,65 | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngà y 14/7/2023 (Biểu số 03, số thứ tự 22) | Điều chỉnh tăng từ 3,5 ha lên 5,0 ha (tăng thêm 1,5 ha: trong đó diện tích đất lúa giảm từ 1,1 ha xuống còn 0,35 ha; đất khác tăng từ 2,4 ha lên 4,65 ha) | BS-06 | 8.49 |
- 1 Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 2036/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 2056/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên