
- 1 Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1006/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 06 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 90/TTr-STC ngày 26 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 04 (Bốn) thủ tục hành chính (TTHC), sửa đổi, bổ sung 01 (Một) TTHC được công bố tại Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ trong lƿnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Phê duyệt 05 (Năm) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính căn cứ Quyết định này thực hiện thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia và tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; Phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 06 /5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC CÔNG BỐ MỚI
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (1.009491 ) | Một phần | Thẩm định 14 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | Sở Tài chính | Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật số 64/2020/QH14 đầu tư theo phương thức đối tác công tư; - Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, - Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, - Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh lực theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (1.009492) | Một phần | Thẩm định 14 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | Sở Tài chính | ||
3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (1.009493) | Một phần | Thẩm định 14 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | Sở Tài chính | Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật số 64/2020/QH14 đầu tư theo phương thức đối tác công tư; - Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thi hành án dân sự; - Luật số 57/2024/QHI5 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh lực theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (1.009493) | Một phần | Thẩm định 14 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | Sở Tài chính | Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
B. THỦ TỤC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (2.002603) | Một phần | 03 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | Sở Tài chính | Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư với dự án phải tổ chức đấu thầu; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất; - Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh lực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
1 . Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (1.009491)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày
Sở Tài chính thẩm định 14 (ngày làm việc) x 08 giờ = 112 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Tài chính | Công chức Văn phòng | - Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3 | Phòng Kinh tế | Chuyên viên | - Soạn thảo văn lấy kiến các ngành; - Tổng hợp ý kiến các đơn vị. | 102 giờ |
- Nếu phù hợp, xem xét thẩm định (Tiếp bước 5); - Nếu không phù hợp phúc đáp nhà đầu tư (Trả lại Bộ phận Một cửa, cán bộ Một cửa thao tác trên phần mềm “không giải quyết trả lại cho dân”. | ||||
Bước 4 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Tổ chức thẩm định và gửi báo cáo đến đơn vị tiếp nhận hồ sơ đề xuất; - Chuyển báo cáo đến Bộ phận Một cửa. | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức Một cửa | - Trả kết quả đến nhà đầu tư. | 0 giờ |
2 . Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (1.009492)
* Trường hợp 1: Đối với dự án áp dụng hợp đồng PPP (trừ dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước) do nhà đầu tư đề xuất
- Tổng thời gian thẩm định: 14 ngày
Sở Tài chính thẩm định 14 (ngày làm việc) x 08 giờ = 112 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Tài chính | Công chức Văn phòng | - Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3 | Phòng Kinh tế | Chuyên viên | - Soạn thảo văn lấy kiến các ngành - Tổng hợp ý kiến các đơn vị. | 102 giờ |
- Nếu phù hợp, xem xét thẩm định (Tiếp bước 5); - Nếu không phù hợp phúc đáp nhà đầu tư (Trả lại Bộ phận Một cửa, cán bộ Một cửa thao tác trên phần mềm “không giải quyết trả lại cho dân”. | ||||
Bước 4 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Tổ chức thẩm định và gửi báo cáo đến đơn vị tiếp nhận hồ sơ đề xuất - Chuyển báo cáo đến Bộ phận Một cửa. | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức Một cửa | - Trả kết quả đến nhà đầu tư. | 0 giờ |
* Trường hợp 2: Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước do nhà đầu tư đề xuất
- Tổng thời gian thẩm định: 14 ngày
Sở Tài chính thẩm định 14 (ngày làm việc) x 08 giờ = 112 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Tài chính | Công chức Văn phòng | - Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3 | Phòng Kinh tế | Chuyên viên | - Soạn thảo văn lấy kiến các ngành. - Tổng hợp ý kiến các đơn vị. | 58 giờ |
- Nếu phù hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét chấp thuận nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả khi. (Tiếp bước 5) - Nếu không phù hợp phúc đáp nhà đầu tư (Trả lại Bộ phận Một cửa, cán bộ Một cửa thao tác trên phần mềm “không giải quyết trả lại cho dân”. | ||||
Bước 4 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Báo cáo UBND tỉnh chấp thuận cho nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi. | 04 giờ |
Bước 5 | UBND tỉnh | UBND tỉnh | - Xem xét chấp thuận nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi. | 40 giờ |
Bước 6 | Phòng Kinh tế | Chuyên viên | - Cập nhật kết quả chuyển bộ phận Một cửa. | 04 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Một cửa | Công chức Một cửa | - Trả kết quả đến nhà đầu tư. | 0 giờ |
* Trường hợp 3: Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Tài chính | Công chức Văn phòng | - Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3 | Phòng Kinh tế | Chuyên viên | - Soạn thảo văn lấy kiến các ngành; - Tổng hợp ý kiến các đơn vị. | 58 giờ |
- Nếu phù hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét chấp thuận nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả khi (Tiếp bước 5); - Nếu không phù hợp phúc đáp nhà đầu tư (Trả lại Bộ phận Một cửa, cán bộ Một cửa thao tác trên phần mềm “không giải quyết trả lại cho dân”. | ||||
Bước 4 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Báo cáo UBND tỉnh chấp thuận cho nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi. | 04 giờ |
Bước 5 | UBND tỉnh | UBND tỉnh | - Xem xét chấp thuận nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi. | 40 giờ |
Bước 6 | Phòng Kinh tế | Chuyên viên | - Cập nhật kết quả chuyển bộ phận Một cửa. | 04 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Một cửa | Công chức Một cửa | - Trả kết quả đến nhà đầu tư. | 0 giờ |
3 . Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (1.009493)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày
Sở Tài chính thẩm định 14 (ngày làm việc) x 08 giờ = 112 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Tài chính | Công chức Văn phòng | - Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3 | Phòng Kinh tế | Chuyên viên | - Soạn thảo văn lấy kiến các ngành; - Tổng hợp ý kiến các đơn vị. | 102 giờ |
- Nếu phù hợp, xem xét thẩm định (Tiếp bước 5); - Nếu không phù hợp phúc đáp nhà đầu tư (Trả lại Bộ phận Một cửa, cán bộ Một cửa thao tác trên phần mềm “không giải quyết trả lại cho dân”. | ||||
Bước 4 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Tổ chức thẩm định và gửi báo cáo đến đơn vị tiếp nhận hồ sơ đề xuất; - Chuyển báo cáo đến Bộ phận Một cửa. | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức Một cửa | - Trả kết quả đến nhà đầu tư. | 0 giờ |
4. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (1.009493)
- Tổng thời gian thẩm định: 14 ngày
Sở Tài chính thẩm định 14 (ngày làm việc) x 08 giờ = 112 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Tài chính | Công chức Văn phòng | - Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 3 | Phòng Kinh tế | Chuyên viên | - Soạn thảo văn lấy kiến các ngành; - Tổng hợp ý kiến các đơn vị. | 58 giờ |
- Nếu phù hợp, xem xét thẩm định (Tiếp bước 5); - Nếu không phù hợp phúc đáp nhà đầu tư (Trả lại Bộ phận Một cửa, cán bộ Một cửa thao tác trên phần mềm “không giải quyết trả lại cho dân”. | ||||
Bước 4 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Tổ chức thẩm định báo cáo UBND tỉnh xem xét phê duyệt điều chỉnh dự án. | 04 giờ |
Bước 5 | UBND tỉnh | UBND tỉnh | - Phê duyệt điều chỉnh dự án. | 40 giờ |
Bước 6 | Phòng Kinh tế | Chuyên viên | - Cập nhật kết quả chuyển bộ phận Một cửa. | 04 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Một cửa | Công chức Một cửa | - Trả kết quả đến nhà đầu tư. | 0 giờ |
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công chức Văn phòng | - Tiếp nhận hồ sơ. | 01 giờ |
Bước 2 | Phòng Kinh tế | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | - Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 01 giờ |
Bước 3 | Phòng Kinh tế | Chuyên viên | - Xử lý, soạn thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét đề xuất dự án của nhà đầu tư; - Trình lãnh đạo Phòng. | 12 giờ |
Bước 4 | UBND tỉnh | UBND tỉnh | - Xem xét, giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư. | 08 giờ |
Bước 5 | Phòng Kinh tế | Chuyên viên | - Cập nhật kết quả chuyển bộ phận Một cửa | 02 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa | Công chức Một cửa | - Trả kết quả cho nhà đầu tư. | 0 giờ |
- 1 Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định