ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1006/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 27 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính về báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1185/TTr-STC ngày 19 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản; 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Quản lý công sản | |
1 | Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
2 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
3 | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
4 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính cũ | Tên thủ tục hành chính mới | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Tài chính ngân sách | ||||
1 | T-VTB-066528-TT | Cấp phát mã số quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (Đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách tỉnh). | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
2 | T-VTB-066591-TT | Cấp phát mã số quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách) thuộc ngân sách cấp huyện, thành phố; ngân sách cấp xã, phường, thị trấn. | ||
3 | T-VTB-066433-TT | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư XDCB giai đoạn thực hiện đầu tư (Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư nằm trong kế họach vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách huyện, thành phố, cấp ngân sách xã, phường, thị trấn). | ||
4 | T-VTB-066492-TT | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư XDCB giai đoạn chuẩn bị đầu tư (Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư nằm trong kế họach vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách huyện, thành phố, cấp ngân sách xã, phường, thị trấn). | ||
5 | T-VTB-066533-TT | Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng Ngân sách (huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn). | ||
6 | T-VTB-066554-TT | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư XDCB giai đoạn chuẩn bị đầu tư (Chủ đầu tư dự án đầu tư XDCB ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư nằm trong kế họach vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách tỉnh). | ||
7 | T-VTB-066571-TT | Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng Ngân sách tỉnh. | ||
8 | T-VTB-066589-TT | Cấp Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư XDCB giai đoạn thực hiện đầu tư (Chủ đầu tư dự án đầu tư XDCB ở các giai đoạn thực hiện đầu tư nằm trong kế họach vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm thuộc cấp ngân sách tỉnh). |
- 1 Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý Giá, Quản lý Công sản, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý Giá, Quản lý Công sản, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1 Quyết định 3860/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3862/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3863/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3860/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3863/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3862/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản và lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành