Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 101/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 01 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN IA H’DRAI, TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 174/TB-HĐTĐ ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về kết quả thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai;

Xét Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ia H’Drai về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ia H’Drai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 15 tháng 02 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai tại Tờ trình số 291/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo số 1326/BC-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 98.021,81 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 83.410,93 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 14.605,49 ha.

- Đất chưa sử dụng: 5,39 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 10.333,19 ha, trong đó:

- Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 8.289,97 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 2.043,22 ha.

- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 0 ha.

(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 0,03 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 0 ha.

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 0,03 ha.

(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Trên cơ sở các quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, các quy ngành, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

8. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ia H’Drai.

9. Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Ia H’Drai có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai phải lập thủ tục điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.

10. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất đến năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

98.021,81

100,00

 

 

98.021,81

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

91.692,20

93,54

 

 

83.410,93

85,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

105,17

0,11

 

 

446,46

0,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,60

0,01

 

 

338,20

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.740,32

2,80

 

 

2.242,00

2,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.811,68

8,99

 

 

8.566,80

8,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

 

 

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

 

 

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

80.012,39

81,63

 

 

70.889,82

72,32

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

55.594,11

56,72

 

 

55.450,57

56,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14,99

0,02

 

 

34,69

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

 

 

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,65

0,01

 

 

1.231,16

1,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.324,19

6,45

 

 

14.605,49

14,90

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,09

0,13

 

 

373,65

0,38

2.2

Đất an ninh

CAN

5,62

0,01

 

 

7,03

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

 

 

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

 

 

30,00

0,03

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,96

0,02

 

 

115,28

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

78,00

0,08

 

 

237,04

0,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

 

 

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,08

0,01

 

 

170,82

0,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.998,23

5,10

 

 

12.397,71

12,65

 

Trong đó:

 

-

-

 

 

-

-

-

Đất giao thông

DGT

848,73

0,87

 

 

1.434,72

1,46

-

Đất thủy lợi

DTL

243,04

0,25

 

 

441,64

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,28

0,00

 

 

6,09

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,12

0,01

 

 

18,64

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

21,34

0,02

 

 

34,61

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,23

0,00

 

 

17,44

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.850,99

3,93

 

 

10.332,26

10,54

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,31

0,00

 

 

1,67

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

 

 

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

 

 

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

 

 

23,30

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,70

0,00

 

 

9,51

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,49

0,02

 

 

63,49

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

 

 

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,30

0,00

 

 

0,30

0,00

-

Đất chợ

DCH

1,70

0,00

 

 

12,90

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

 

 

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,11

0,00

 

 

4,11

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

 

 

108,11

0,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

583,52

0,60

 

 

787,56

0,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

 

 

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,82

0,02

 

 

32,74

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,27

0,00

 

 

4,13

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

 

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

 

 

0,19

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

429,59

0,44

 

 

234,89

0,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

29,78

0,03

 

 

30,19

0,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

26,12

0,03

 

 

72,04

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,42

0,01

 

 

5,39

0,01

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Tơi

Xã Ia Dom

Xã Ia Đal

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

8.289,97

7.407,05

328,47

554,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

373,87

160,13

72,94

140,80

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

821,00

515,42

131,36

174,22

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7.095,10

6.731,50

124,17

239,43

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

143,54

115,22

13,60

14,72

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.043,22

669,97

45,10

1.328,15

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

15,75

6,50

5,10

4,15

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2.027,47

663,47

40,00

1.324,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR a

-

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Tơi

Xã Ia Dom

Xã Ia Đal

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,03

0,03

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

0,03

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

0,03

 

 

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CỦA HUYỆN IA H'DRAI, TỈNH KON TUM

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+…

(7)

(8)

(9)

(10)

(17)

(14)

(12)

(11)

 

(15)

 

(18)

(19)

 

 

 

 

 

 

 

HNK

CLN

RSN

RST

NTS

DGT

DTL

ONT

TSC

SON

PNK

CSD

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh trại Ban CHQS huyện Ia H'Drai

CQP

CQP

5,03

5,03

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Trường bắn thao trường huấn luyện

CQP

CQP

150,00

 

150,00

 

29,00

89,00

32,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Đường hầm SCH cơ bản huyện

CQP

CQP

6,00

 

6,00

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Cum CTCĐ điểm cao 345 (Đồn Biên phòng 709)

CQP

CQP

1,00

 

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

5

Cum CTCĐ điểm cao 664 (Đồn Biên phòng 711)

CQP

CQP

1,00

 

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

6

Cum CTCĐ điểm cao 296 (Đồn Biên phòng 703)

CQP

CQP

1,00

 

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

7

Nhà làm việc Ban CHQS xã Ia Dom

CQP

CQP

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

Xã Ia Dom

8

Nhà làm việc Ban CHQS xã Ia Đal

CQP

CQP

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

Xã Ia Đal

9

Nhà làm việc Ban CHQS xã Ia Tơi

CQP

CQP

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

Xã Ia Tơi

10

Nhà làm việc Ban CHQS xã I

CQP

CQP

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

11

Nhà làm việc Ban CHQS xã IV

CQP

CQP

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

12

Nhà làm việc Ban CHQS xã VI

CQP

CQP

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

13

Thao trường xã Ia Dom

CQP

CQP

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

14

Thao trường xã Ia Đal

CQP

CQP

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

15

Thao trường xã I

CQP

CQP

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

16

Thao trường xã IV

CQP

CQP

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

17

Thao trường xã VI

CQP

CQP

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

18

Chốt dân quân xã Ia Dom

CQP

CQP

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

19

Chốt dân quân xã Ia Đal

CQP

CQP

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

20

Chốt dân quân xã Ia Tơi

CQP

CQP

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

21

Thao trường HL đồn BP Ia Dom (709)

CQP

CQP

20,00

 

20,00

 

 

12,00

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

22

Trạm KSBP Ia Dom (đồn BP 709)

CQP

CQP

0,60

 

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

23

Chốt tuần tra BVBG và chống dịch đồn BP Ia Dom (709)

CQP

CQP

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

24

Thao trường HL đồn BP Ia Đal (711)

CQP

CQP

20,00

 

20,00

2,00

 

 

18,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

25

Chốt tuần tra BVBG và chống dịch đồn BP Ia Đal (711)

CQP

CQP

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

26

Trạm kiểm soát đồn BP Hồ Le (703)

CQP

CQP

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

27

Chốt tuần tra BVBG và chống dịch đồn BP Ia Đal (703)

CQP

CQP

0,02

 

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

28

Nhà địa bàn - Đồn BP Hồ Le (703)

CQP

CQP

0,20

 

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

29

Nhà đội trinh sát ngoại biên

CQP

CQP

0,20

 

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

30

Thao trường huấn luyện đồn BP Sê San (715)

CQP

CQP

20,00

 

20,00

 

7,00

 

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

31

Khu sơ tán ban CHQS huyện Ia H'đrai

CQP

CQP

6,70

 

6,70

 

 

6,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

32

ĐQHQP1

RSX

RST

346,00

346,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

33

ĐQHQP2

RSX

RST

483,00

483,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

34

ĐQHQP3

RSX

RST

150,00

150,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

35

Trụ sở làm việc Công an xã Ia Dom

CAN

CAN

0,27

 

0,27

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

36

Trụ sở làm việc Công an xã Ia Đal

CAN

CAN

0,27

 

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

37

Trụ sở làm việc Công an xã Ia Tơi

CAN

CAN

0,27

 

0,27

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

38

Trụ sở Công an xã I

CAN

CAN

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

39

Trụ sở Công an xã IV

CAN

CAN

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

40

Trụ sở Công an xã VI

CAN

CAN

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình,dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Công trình đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QH đất cụm công nghiệp huyện Ia H'Drai

SKN

SKN

30,00

 

30,00

 

5,00

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.1.2

Công trình đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ tại khu Thương mại , dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai

TMD

TMD

5,47

 

5,47

2,17

1,30

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

TMD

10,00

 

10,00

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

TMD

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

TMD

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Đất thương mại dịch vụ điểm dân cư số 45 mở rộng

TMD

TMD

1,60

 

1,60

 

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ đồn 713 cũ

TMD

TMD

3,90

 

3,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,90

 

Xã Ia Tơi

7

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ (đồn 711 cũ)

TMD

TMD

3,00

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

Xã Ia Dom

8

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

TMD

10,00

 

10,00

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

9

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

TMD

0,56

0,56

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

TMD

TMD

0,45

0,45

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

10

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

TMD

10,00

 

10,00

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

11

Đất xây dựng công trình thương mại dịch vụ

TMD

TMD

8,43

 

8,43

 

 

 

8,43

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

TMD

TMD

6,30

 

6,30

 

 

 

6,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

TMD

TMD

6,60

 

6,60

 

6,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

12

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ (Thác nước xã Ia Dom)

TMD

TMD

5,00

 

5,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

13

Đất xây dựng công trình thương mại dịch vụ ( Điểm thu mua nông sản)

TMD

TMD

5,00

 

5,00

2,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

TMD

TMD

5,00

 

5,00

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

TMD

TMD

5,00

 

5,00

2,20

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

2.1.3

Công trình đất sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy cán ép Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

SKC

SKC

1,32

 

1,32

 

 

 

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Nhà máy chế biến mủ cao su Công ty TNHH MTV cao su ChưMomRay

SKC

SKC

6,90

 

6,90

 

1,00

 

5,20

 

0,70

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến tính bột sắn và cồn ethanol (Cty TNHH MTV ĐTPT Ia Hdrai Kon Tum)

SKC

SKC

50,00

36,11

13,89

3,00

10,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi

SKC

SKC

20,00

 

20,00

5,00

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Nhà máy chế biến thủy sản

SKC

SKC

20,00

 

20,00

5,00

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

Dự án sản xuất cá cơm nước ngọt Sê San

SKC

SKC

0,25

 

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

7

QH đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã VI

SKC

SKC

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

8

Nhà máy tinh chế nghệ vàng (curcumin)

SKC

SKC

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

9

QH đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã Ia Tơi

SKC

SKC

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

10

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Ia Tơi

SKC

SKC

24,17

 

24,17

24,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

11

Nhà máy chế biến mủ cao su giai đoạn 1 của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân

SKC

SKC

3,00

3,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

12

Nhà máy chế biến mủ cao su giai đoạn 2 của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân

SKC

SKC

5,50

 

5,50

 

 

 

5,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

13

QH đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã I

SKC

SKC

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

14

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Ia Dom

SKC

SKC

15,50

 

15,50

15,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

15

QH đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã Ia Dom

SKC

SKC

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

16

QH đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã IV

SKC

SKC

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

17

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Ia Đal

SKC

SKC

16,50

 

16,50

16,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

18

QH đất làng nghề tiểu thủ công nghiệp xã Ia Đal

SKC

SKC

1,85

 

1,85

 

 

 

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

2.1.4

Công trình đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác đá xây dựng xã Ia Tơi

SKX

SKX

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường

SKX

SKX

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường xã Ia Tơi

SON

SON

0,98

0,98

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

Khai thác cát xây, sỏi làm vật liệu dựng thông thường cạnh đồn biên phòng 713

SON

SON

0,99

0,99

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

7

Khai thác cát xây dựng phía bắc ngã ba sông Sa Thầy - suối Cọp xã Ia Dom

SKX

SKX

0,16

 

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

SON

SON

3,14

3,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

8

Khai thác đá xây dựng xã Ia Dom (QH xã I)

SKX

SKX

24,20

 

24,20

 

 

 

24,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

SON

SON

5,00

5,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Mỏ đá xây dựng thôn Ia Der - Ia Đal

SKX

SKX

4,18

 

4,18

 

 

 

4,18

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

10

Khai thác đá xây dựng tiểu khu 771 xã Ia Đal

SON

SON

31,80

31,80

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

13

Dự án khai thác mỏ cát, sạn sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại phía Nam ngã ba sông Sa Thầy - suối Dop thuộc ranh giới xã Ia Dom và xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum của Công ty Cổ phần Mê Kông Kon Tum

SON

SON

1,10

1,10

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

SON

SON

1,04

1,04

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

14

Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường Công ty TNHH Việt Trung - Gia Lai

SON

SON

0,50

0,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

SKX

SKX

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

SON

SON

0,20

0,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

15

Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy cạnh đồn biên phòng 713

SON

SON

12,00

12,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

SON

SON

8,00

8,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

16

Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy

SKX

SKX

12,50

12,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

SKX

SKX

14,50

14,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

17

Khai thác cát xây dựng phía nam ngã ba sông Sa Thầy - suối Cọp

SKX

SKX

2,50

 

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

SON

SON

13,40

13,40

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

SKX

SKX

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

SON

SON

7,60

7,60

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

SON

SON

5,00

5,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

18

Quy hoạch đất san lấp trên địa bàn huyện

SKX

SKX

20,00

 

20,00

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

SKX

SKX

20,00

 

20,00

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

SKX

SKX

20,00

 

20,00

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

19

Khai thác cát xây dựng phía bắc ngã ba sông Sa Thầy - suối Dop (số hiệu 163)

SON

SON

8,30

8,30

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Ia H'Drai

20

Khai thác cát xây dựng phía nam ngã ba sông Sa Thầy - suối Dop (số hiệu 164)

SON

SON

44,10

44,10

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Ia H'Drai

21

Khai thác cát xây dựng phía nam đồn biên phòng 711 sông Sa Thầy (số hiệu 165)

SON

SON

15,80

15,80

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

22

Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch 168)

SON

SON

23,00

23,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi và Ia Đal

23

Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch 168A)

SON

SON

33,70

33,70

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi và Ia Đal

24

Khai thác cát xây dựng cống 3 lỗ (số hiệu quy hoạch 168B)

SON

SON

26,00

26,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

25

Khai thác cát xây dựng thôn 9 (số hiệu quy hoạch 168c)

SON

SON

33,70

33,70

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

26

Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch 171)

SON

SON

34,00

34,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi và Ia Đal

27

Khai thác cát xây dựng cầu mới (số hiệu quy hoạch 171A)

SON

SON

61,00

61,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

28

Khai thác đá xây dựng (số hiệu 166,167)

SKX

SKX

50,10

 

50,10

 

20,00

 

30,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.1.5

Công trình đất giao thông

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Đường ĐĐT37 (N7-N75)

DHT

DGT

0,55

0,55

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Công trình Đường ĐĐT33 (N64-65)

DHT

DGT

0,15

0,15

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Công trình Đường ĐĐT36 (N9-N66)

DHT

DGT

0,14

0,14

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Công trình Đường ĐĐT27 (N40-N53)

DHT

DGT

0,55

0,55

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Công trình Đường ĐĐT32 (N55-N58)

DHT

DGT

0,64

0,64

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

Công trình Đường ĐĐT31 (N57-N54)

DHT

DGT

1,34

1,34

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

7

Công trình Đường ĐĐT30 (N52-N54)

DHT

DGT

0,41

0,41

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

8

Công trình Đường ĐĐT21 (N40-N30)

DHT

DGT

0,57

0,57

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

9

Công trình Đường ĐĐT20 (N39-N30)

DHT

DGT

0,53

0,53

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

10

Công trình Đường ĐĐT22 (N32-N33)

DHT

DGT

0,20

0,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

11

Công trình Đường ĐĐT23 (N34-N35)

DHT

DGT

0,19

0,19

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

12

Công trình Đường ĐĐT24 (N37-N36)

DHT

DGT

0,20

0,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

13

Công trình Đường ĐĐT05

DHT

DGT

0,44

0,44

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

14

Đường giao thông đi nghĩa trang thôn 7 xã Ia Tơi

DHT

DGT

0,50

0,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

15

Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi (đường ĐH10B)

DHT

DGT

24,00

6,00

18,00

1,00

1,00

8,00

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

16

Mở rộng Quốc lộ 14C (Đoạn từ ĐĐT25 đến cầu suối Đá)

DHT

DGT

4,39

1,99

2,40

0,40

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

17

Đường giao thông nông thôn số 3 thôn 1, xã Ia Tơi

DHT

DGT

0,41

0,41

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

18

Đường giao thông đi vào sân bóng đá thôn 9, xã Ia Tơi và hạng mục khác

DHT

DGT

0,15

0,15

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

19

Đường giao thông nông thôn ra bến làng Nú, thôn Ia Dơr, xã Ia Tơi

DHT

DGT

1,00

1,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

20

Nâng cấp đường tỉnh lộ 675A xã Ia Tơi

DHT

DGT

279,80

120,00

159,80

4,00

 

 

155,80

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

SON

SON

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

21

Đường đi khu sản xuất thôn 7, xã Ia Tơi

DHT

DGT

0,18

0,18

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

22

Đường giao thông nội bộ thôn 1, xã Ia Tơi

DHT

DGT

0,60

0,60

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

23

Đường giao thông số 2, xã Ia Tơi

DHT

DGT

0,99

0,99

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

24

Đường ĐH 17

DHT

DGT

51,00

15,00

36,00

7,00

8,00

5,00

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

25

Đường giao thông ĐĐT19

DHT

DGT

0,44

0,44

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

26

Đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1, xã Ia Tơi (giai đoạn 2)

DHT

DGT

0,77

0,77

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

27

Đường GTNT và hạng mục khác khu vực làng cá

DHT

DGT

0,30

0,30

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

28

Đầu tư kết cấu hạ tầng quy hoạch phía Bắc trung tâm hành chính huyện

DHT

DGT

1,38

 

1,38

 

 

 

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

29

Đất phát triển hạ tầng trong khu quy hoạch (Quy hoạch vị trí đất ở; đất dịch vụ; thương mại; đất công cộng) dọc đường quốc lộ 14C (các đoạn từ TTHC huyện đi xã Ia Tơi và Ia Dom) xã Ia Tơi

DHT

DGT

222,00

 

222,00

20,00

70,00

 

132,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

30

Đường giao thông thuộc dự án xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã IV) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện

DHT

DGT

4,92

4,92

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

31

Đường GTNT từ nhà máy mủ cao su đi thôn 3

DHT

DGT

2,14

1,00

1,14

0,35

0,50

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

32

Đường khu sản xuất 3, thôn 2, xã Ia Dom (đối diện nhà ông Hiếu)

DHT

DGT

0,70

0,70

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

33

Đường vào khu sản xuất số 2, thôn Ia Mung, xã Ia Dom (khu vực trên cầu suối cọp)

DHT

DGT

0,70

0,70

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

34

Đường vào khu sản xuất số 2, thôn Ia Mung, xã Ia Dom (vào điểm trường Mầm non Ia Muung)

DHT

DGT

0,88

0,88

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

35

Đường vào liên thôn từ Quốc lộ 14C vào khu dân cư NT1-Duy Tân, thôn 3, xã Ia Dom

DHT

DGT

0,88

0,50

0,38

0,10

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

36

Đường GTNT NT3-1, thôn 3, xã Ia Dom

DHT

DGT

0,33

0,33

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

37

Đường giao thông nông thôn liên thôn, thôn 3,xã Ia Dom thuộc nông trường I Công ty Duy Tân (đoạn nối tiếp từ cầu bãi chuối - đến điểm đầu của khu dân cư ở). (5 vị trí trên tuyến)

DHT

DGT

0,88

0,50

0,38

0,10

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

38

Đường giao thông nông thôn liên thôn, thôn 3, xã Ia Dom thuộc nông trường I Công ty Duy Tân (đoạn nối tiếp từ cầu bãi chuối - đến điểm đầu của khu dân cư ở). (6 vị trí trên tuyến)

DHT

DGT

0,70

0,40

0,30

0,10

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

39

Đường vào nghĩa trang xã Ia Dom

DHT

DGT

0,35

0,35

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

40

Đường vào khu sản xuất số 1, thôn 1, xã Ia Dom (đoạn nối tiếp từ nhà máy nước đến đập đầu mối)

DHT

DGT

0,88

0,88

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

41

Đường vào khu sản xuất số 1, thôn Ia Mung, xã Ia Dom (đoạn 14 hộ)

DHT

DGT

0,70

0,70

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

42

Đường GTNT đi thôn 3

DHT

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

43

Đường quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom

DHT

DGT

2,00

0,50

1,50

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

44

Đường giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường Tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

DHT

DGT

10,00

8,00

2,00

 

 

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

Xã Ia Dom

45

Đường GTNT nội bộ thôn 1 xã Ia Dom-NT12

DHT

DGT

0,15

 

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

46

Đường GTNT thôn 2 xã Ia Dom (điểm dân cư mới)

DHT

DGT

0,12

 

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

47

Đường giao thông TT xã đi nhà máy cấp nước Sinh hoạt TT huyện (D1-1), thôn 1, xã Ia Dom

DHT

DGT

0,49

0,49

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

48

Đường GTNT TT xã Ia Dom ( D1, D2, D3), thôn 1 xã Ia Dom

DHT

DGT

0,33

0,33

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

49

Đường giao thông nông thôn thôn Chư Hem

DHT

DGT

0,45

0,45

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

50

Đường giao thông từ Trung tâm xã Ia Đal đến tiếp giáp Dự án đường từ cầu Drai đường Tuần ra biên giới tại khu vực Hồ Le (DH10A)

DHT

DGT

16,61

 

16,61

3,00

5,00

2,00

6,61

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

51

Đường GTNT NT6-1 Thôn 6

DHT

DGT

0,88

 

0,88

0,10

0,10

 

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

52

Đường giao thông từ cầu Drai đến đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le - Đoạn Km7+316,41-Km12+482,07 (đường DH10C)

DHT

DGT

15,00

7,00

8,00

1,00

4,00

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

53

Đường giao thông từ cầu Drai đến đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le - Đoạn Km3+426,82 -Km6 +457,67

DHT

DGT

2,82

 

2,82

2,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

54

Đường quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Đal

DHT

DGT

1,49

1,49

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

55

Đường GTNT thôn 4 xã Ia Đal

DHT

DGT

0,20

0,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

56

Đường giao thông NT4-1

DHT

DGT

1,57

1,57

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

57

Đường giao thông nội bộ khu dân cư TT xã Ia Đal (D3)

DHT

DGT

0,24

0,24

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

58

Đường giao thông nội bộ khu dân cư TT xã Ia Đal (D4)

DHT

DGT

0,26

0,26

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

59

Đường giao thông nội bộ khu dân cư TT xã Ia Đal (D5)

DHT

DGT

0,26

0,26

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

60

Đường ĐH 10A

DHT

DGT

72,00

15,00

57,00

8,00

12,00

 

37,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

61

Đường giao thông nội bộ điểm dân cư số 20, thôn 7

DHT

DGT

1,02

 

1,02

 

 

 

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

62

Đường giao thông từ đường tuần tra biên giới tiếp giáp đường tỉnh lộ 675A

DHT

DGT

6,00

3,00

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

63

Đường giao thông từ tỉnh lộ 675A tiếp giáp Dự án đường từ cầu Drai đi đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le

DHT

DGT

18,00

10,00

8,00

2,00

3,00

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

64

Đường giao thông từ tỉnh lộ 675A tiếp giáp đường tuần tra biên giới

DHT

DGT

18,00

10,00

8,00

2,00

3,00

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

65

Đường từ trung tâm huyện đi đường tuần tra biên giới

DHT

DGT

6,00

3,00

3,00

 

0,50

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

DHT

DGT

16,50

7,50

9,00

1,00

3,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

66

Tuyến đường giao thông đi vào trang trại chăn nuôi Duyên Thịnh Phát

DHT

DGT

0,80

0,06

0,74

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

SON

SON

0,15

0,15

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

67

Nâng cấp Quốc lộ 14C đoạn qua huyện Ia H'đrai

DHT

DGT

20,20

20,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

DHT

DGT

29,80

29,80

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.1.6

Công trình đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước và các hạng mục phụ trợ khu dân cư phía Đông trung tâm xã Ia Tơi

DHT

DTL

5,30

5,30

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Cấp nước sinh hoạt tại điểm dân cư số 41 mở rộng (sau UBND xã), thôn 1, xã Ia Tơi

DHT

DTL

0,30

0,30

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Điện mặt trời hồ chứa nước Ia Hiur (Công ty cổ phần cầu đường New Sun)

DHT

DTL

60,00

60,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Hồ chứa Sê San 4 xã Ia Tơi

DHT

DTL

13,80

 

13,80

2,00

6,00

 

3,00

 

 

 

 

 

2,80

 

 

Xã Ia Tơi

5

Hồ chứa Ya Kơ Rin

DHT

DTL

66,77

 

66,77

3,00

30,00

 

13,00

 

 

 

 

 

20,77

 

 

Xã Ia Tơi

6

Hồ chứa số 2

DHT

DTL

16,00

16,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

7

Hồ chứa nước số 1 trung tâm huyện

DHT

DTL

8,50

8,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

8

Cấp nước sinh hoạt xã Ia Tơi

DHT

DTL

0,50

 

0,50

0,20

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

SON

SON

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

9

Cấp nước sinh hoạt xã Ia Dom

SON

SON

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

DHT

DTL

0,50

 

0,50

0,20

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

10

Hồ chứa nước Suối cát xã Ia Dom

DHT

DTL

32,42

 

32,42

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

31,32

 

 

Xã Ia Dom

Cấp nước sinh hoạt khu trung tâm huyện Ia H'Drai

DHT

DTL

30,60

30,60

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

11

Hồ chứa Suối cọp xã Ia Dom

DHT

DTL

12,50

 

12,50

2,00

6,00

 

2,00

 

 

 

 

 

2,50

 

 

Xã Ia Dom

Hồ chứa Ya Ho xã Ia Dom

DHT

DTL

13,30

 

13,30

3,00

4,00

 

4,50

 

 

 

 

 

1,80

 

 

Xã Ia Dom

12

Hồ chứa Làng thanh niên xã Ia Dom

DHT

DTL

14,70

 

14,70

 

 

 

13,00

 

 

 

 

 

1,70

 

 

Xã Ia Dom

Hồ chứa nước xã Ia Dom

DHT

DTL

5,50

 

5,50

 

 

 

5,28

 

 

 

 

 

0,22

 

 

Xã Ia Dom

13

Công trình thủy lợi Hồ chưa nước xã IV (thôn 1, 2, xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai)

DHT

DTL

32,04

32,04

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

Hồ chứa suối lau xã Ia Đal

DHT

DTL

5,24

 

5,24

1,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

0,24

 

 

Xã Ia Đal

14

Thủy lợi xóm Bom xã Ia Đal

DHT

DTL

8,11

 

8,11

2,00

3,00

 

3,00

 

 

 

 

 

0,11

 

 

Xã Ia Đal

Thủy lợi thôn 5 - CN716 xã Ia Đal

DHT

DTL

7,15

 

7,15

1,00

3,00

 

3,00

 

 

 

 

 

0,15

 

 

Xã Ia Đal

15

Thủy lợi thôn 2 xã Ia Đal

DHT

DTL

5,13

 

5,13

1,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

0,13

 

 

Xã Ia Đal

Đập thuỷ lợi kết hợp hồ chứa nước xã Ia Đal

DHT

DTL

5,00

 

5,00

0,50

1,00

 

0,50

 

 

 

 

 

3,00

 

 

Xã Ia Đal

16

Hồ chứa nước suối Trung Đoàn

DHT

DTL

0,43

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

Xã Ia Đal

Hồ chứa nước xã Ia Đal

DHT

DTL

7,50

 

7,50

1,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

2,50

 

 

Xã Ia Đal

2.1.7

Công trình đất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ huyện Ia H'Drai

DHT

DVH

3,80

 

3,80

1,00

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.1.8

Công trình đất y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã I

DHT

DYT

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

2

Trạm y tế Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy

DHT

DYT

0,58

0,58

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

3

Trạm y tế xã IV

DHT

DYT

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

4

Trạm y tế xã VI

DHT

DYT

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)

DHT

DYT

4,91

0,42

4,49

1,29

2,99

 

 

 

0,13

 

 

 

0,05

 

0,03

Xã Ia Tơi

6

Trung tâm y tế Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

DHT

DYT

0,32

0,32

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.1.9

Công trình đất giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Hoa Mai xã Ia Tơi

DHT

DGD

0,91

0,91

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Trường mầm non Hoa Mai (điểm trường dân cư 64, xã Ia Tơi)

DHT

DGD

0,75

0,75

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Trường mầm non Hoa Mai thôn (điểm trường thôn 8, xã Ia Tơi)

DHT

DGD

0,43

0,43

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường thôn 7, xã Ia Tơi)

DHT

DGD

1,13

1,13

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường chính thôn 1, xã Ia Tơi)

DHT

DGD

0,95

0,95

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường thôn 9, xã Ia Tơi)

DHT

DGD

0,36

0,36

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

7

Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm lẻ trường thôn 1)

DHT

DGD

0,35

0,35

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

8

Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường dân cư 64)

DHT

DGD

1,05

1,05

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

9

Trường Mầm non trung tâm hành chính huyện

DHT

DGD

1,20

1,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

10

Trường TH-THCS trung tâm hành chính huyện

DHT

DGD

2,00

2,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

11

Bổ sung cơ sở vật chất cho phân hiệu Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh tại huyện Ia H'Drai

DHT

DGD

3,70

3,70

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

12

Nhà trẻ Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

DHT

DGD

0,23

0,23

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

13

Trường THPT huyện Ia H’Drai

DHT

DGD

2,00

 

2,00

0,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

14

Trung tâm giáo dục thường xuyên ,trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

DHT

DGD

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

15

Trường TH - THCS xã I

DHT

DGD

1,50

 

1,50

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

16

Trường mầm non xã I

DHT

DGD

0,60

 

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

17

Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm trường chính xã Ia Dom)

DHT

DGD

0,97

0,97

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

18

Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm trường thôn Ia Mung, xã Ia Dom)

DHT

DGD

0,12

0,12

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

19

Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm trường nông trường 1 thôn 3)

DHT

DGD

0,15

0,15

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

20

Trường mầm non thôn 1 của Công ty TNHH MTV cao su Sa Thầy

DHT

DGD

0,46

0,46

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

21

Trường mầm non thôn 2 của Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy

DHT

DGD

0,57

0,57

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

22

Trường Tiểu học - THCS Nguyễn Du (điểm trường chính xã Ia Dom)

DHT

DGD

1,70

1,70

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

23

Trường Tiểu học - THCS Nguyễn Du (điểm trường thôn 2, xã Ia Dom)

DHT

DGD

0,20

0,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

24

Trường Tiểu học - THCS Nguyễn Du (điểm trường nông trường 1, thôn 3)

DHT

DGD

0,25

0,25

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

25

Nhà trẻ Đội 10 - Đoàn KT - QP 78

DHT

DGD

0,10

0,10

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

26

Trường Mầm non Măng Non (điểm trường chính, xã Ia Đal)

DHT

DGD

0,72

0,72

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

27

Trường Mầm non Măng Non (điểm trường thôn 1, xã Ia Đal)

DHT

DGD

0,20

0,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

28

Trường Mầm non Măng non (điểm trưởng thôn Chư Hem, xã Ia Đal)

DHT

DGD

0,08

0,08

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

29

Trường TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn Ia Đal bậc tiểu học)

DHT

DGD

1,08

1,08

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

30

Trường TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn 2, xã Ia Đal)

DHT

DGD

0,25

0,25

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

31

Trường TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn 3, xã Ia Đal)

DHT

DGD

0,19

0,19

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

32

Trường TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn 7, xã Ia Đal)

DHT

DGD

0,14

0,14

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

33

Trường TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn 8, xã Ia Đal)

DHT

DGD

0,25

0,25

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

34

Trường TH-THCS Hùng Vương (điểm trường thôn Ia Đal bậc THCS)

DHT

DGD

0,74

0,74

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

35

Trường mầm non xã IV

DHT

DGD

0,60

 

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

36

Trường Mầm non Măng Non điểm trường thôn 5

DHT

DGD

0,50

0,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

37

Trường TH - THCS xã IV

DHT

DGD

1,50

 

1,50

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

2.1.10

Công trình đất thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động và khu thể thao liên hợp tại huyện Ia H'Drai

DHT

DTT

5,25

 

5,25

2,00

3,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Khu thể thao liên hợp cửa khẩu Đồn biên phòng 713

DHT

DTT

1,30

 

1,30

0,70

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Sân thể thao xã Tơi

DHT

DTT

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Sân thể thao xã VI

DHT

DTT

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Sân thể thao xã Ia Đal

DHT

DTT

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

6

Sân thể thao xã IV

DHT

DTT

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

7

Sân thể thao xã Ia Dom

DHT

DTT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

8

Sân thể thao xã I

DHT

DTT

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

2.1.11

Công trình đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây kè chống sạt lở bờ sông hạ du Nhà máy thủy điện Sê San 4

DHT

DNL

3,71

 

3,71

3,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Dự án Nhà máy điện mặt trời Ia Tơi 2

DHT

DNL

62,82

 

62,82

 

20,00

 

42,82

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Dự án Nhà máy điện mặt trời Ia Tơi 2A

DHT

DNL

45,00

 

45,00

5,00

30,00

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Dự án điện gió, trồng rừng kết hợp du lịch sinh thái tại huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

DHT

DNL

20,00

 

20,00

10,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Dự án điện mặt trời 175MWp của công ty Đầu tư phát triển Duy Tân

DHT

DNL

210,00

 

210,00

 

 

 

210,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

Dự án điện mặt trời DT 1.1-1000MWp và DT 1.2-1000MWp của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân

DHT

DNL

2.157,00

 

2.157,00

 

 

 

2.157,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

7

Dự án điện mặt trời DT 2-1000MWp của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân

DHT

DNL

1.208,80

 

1.208,80

 

 

 

1.208,80

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

8

Dự án điện mặt trời DT 3-2000MWp của Công ty Đầu tư phát triển Duy
Tân

DHT

DNL

2.413,00

 

2.413,00

 

 

 

2.413,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

9

Dự án KfW3.1

DHT

DNL

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

10

Lưới điện thôn 8, xã Ia Tơi

DHT

DNL

0,12

 

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

11

Xây lắp lưới điện trung tâm huyện Ia H'Drai

DHT

DNL

8,09

 

8,09

 

8,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

12

Thuê đất, thuê mặt nước thực hiện dự án nuôi trồng thủy sản của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân (dự án thử nghiệm nuôi cá lồng)

DHT

DNL

500,00

500,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

13

Dự án điện năng lượng mặt trời xã Ia Dom

DHT

DNL

34,00

 

34,00

6,00

28,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

14

Trạm biến áp

DHT

DNL

0,06

 

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

15

Xây dưng lưới điện thôn Chư Hem, xã Ia Đal

DHT

DNL

5,15

 

5,15

 

5,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

16

Hạng mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ia H'Drai-sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi

DHT

DNL

2,30

 

2,30

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

DHT

DNL

3,50

 

3,50

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DHT

DNL

4,10

 

4,10

 

 

 

4,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

17

Thủy điện Sa Thầy 1

DHT

DNL

50,00

 

50,00

10,00

16,00

 

8,50

 

 

 

 

 

15,5

 

 

Xã Ia Tơi

DHT

DNL

44,93

 

44,93

5,00

15,00

 

4,03

 

 

 

 

 

20,9

 

 

Xã Ia Đal

18

Thủy điện Sa Thầy 2

DHT

DNL

33,50

 

33,50

5,00

10,00

 

8,50

 

 

 

 

 

10

 

 

Xã Ia Tơi

DHT

DNL

34,80

 

34,80

6,00

12,00

 

6,40

 

 

 

 

 

10,4

 

 

Xã Ia Đal

DHT

DNL

38,38

 

38,38

5,00

13,00

 

5,08

 

 

 

 

 

15,3

 

 

Xã Ia Dom

19

Thủy điện Sa Thầy 3

DHT

DNL

66,00

 

66,00

9,00

10,00

 

16,50

 

 

 

 

 

30,5

 

 

Xã Ia Dom

DHT

DNL

30,27

 

30,27

 

5,00

 

10,00

 

 

 

 

 

15,27

 

 

Xã Ia Đal

20

Thi công lưới điện nông thôn huyện

DHT

DNL

4,50

4,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

DHT

DNL

4,56

4,56

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

21

Thi công xây dựng lưới điện thôn 9, xã Ia Tơi

DHT

DNL

7,60

7,60

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

22

Thi công xây dựng lưới điện thôn 1,2, Ia Mung

DHT

DNL

3,27

3,27

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

23

Xây lắp lưới điện nông thôn huyện

DHT

DNL

2,50

 

2,50

0,50

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

DHT

DNL

3,14

 

3,14

0,60

 

 

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

2.1.12

Công trình đất bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm BTS KTM2018_04

DHT

DBV

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Trạm BTS KTM2018_05

DHT

DBV

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Bưu điện xã Ia Tơi

DHT

DBV

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Bưu điện xã VI

DHT

DBV

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Trạm BTS KTM2018_06

DHT

DBV

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

6

Trạm BTS KTM2018_07

DHT

DBV

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

7

Bưu điện xã Ia Dom

DHT

DBV

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

8

Bưu điện xã I

DHT

DBV

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

9

Bưu điện xã Ia Đal

DHT

DBV

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

10

Bưu điện xã IV

DHT

DBV

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

2.1.13

Công trình đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi xử lý rác thải xã Ia Dom

DHT

DRA

5,80

 

5,80

2,00

3,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

2

Bãi xử lý rác thải xã I

DHT

DRA

2,00

 

2,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

3

Bãi xử lý rác thải xã Ia Đal

DHT

DRA

5,00

 

5,00

1,55

3,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

4

Bãi xử lý rác thải xã IV

DHT

DRA

2,00

 

2,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

5

Công trình Bãi rác tập trung (hạng mục: Đường và các công trình phụ trợ)

DHT

DRA

5,00

 

5,00

3,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

Bãi xử lý rác thải xã Ia Tơi

DHT

DRA

1,50

 

1,50

0,70

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

7

Bãi xử lý rác thải xã VI

DHT

DRA

2,00

 

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.1.14

Công trình đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất tôn giáo (điểm dân cư 40)

DHT

TON

5,00

 

5,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Đất tôn giáo (làng chài)

DHT

TON

3,50

 

3,50

 

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Quy hoạch mở rộng chùa Huệ Khánh

DHT

TON

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Đất tôn giáo hồ chứa nước số 1

DHT

TON

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.1.15

Công trình đất nghĩa trang

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân huyện

DHT

NTD

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Nghĩa trang nhân dân xã VI

DHT

NTD

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Nghĩa trang nhân dân xã Ia Tơi

DHT

NTD

5,00

 

5,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Nghĩa trang nhân dân xã Ia Dom

DHT

NTD

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

5

Nghĩa trang nhân dân xã I

DHT

NTD

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

6

Nghĩa địa thôn 3, xã Ia Đal

DHT

NTD

0,50

 

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

7

Nghĩa địa thôn 2, xã Ia Đal

DHT

NTD

0,50

 

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

8

Nghĩa địa thôn 6, xã Ia Đal

DHT

NTD

0,50

 

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

9

Nghĩa địa thôn Ia Đe, xã Ia Đal

DHT

NTD

0,50

 

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

10

Nghĩa trang nhân dân xã Ia Đal

DHT

NTD

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

11

Nghĩa trang nhân dân xã IV

DHT

NTD

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

2.1.16

Công trình đất chợ

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ nông sản

DHT

DCH

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

QH chợ xã Tơi

DHT

DCH

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

QH chợ xã VI

DHT

DCH

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Chợ Trung tâm huyện

DHT

DCH

2,52

1,37

1,15

 

 

 

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Quy hoạch các thửa đất tại lô đất: C3 Chợ trung tâm huyện

DHT

DCH

0,33

0,33

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

QH chợ xã Ia Đal

DHT

DCH

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

7

QH chợ xã IV

DHT

DCH

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

8

QH chợ xã Ia Dom

DHT

DCH

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

9

QH chợ xã I

DHT

DCH

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

2.2.17

Công trình đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa cộng đồng thôn 9, xã Ia Tơi

DSH

DSH

0,10

0,10

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Nhà văn hóa cộng đồng thôn 8, xã Ia Tơi

DSH

DSH

0,27

0,27

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Nhà văn hóa cộng đồng thôn 7, xã Ia Tơi

DSH

DSH

0,15

0,15

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Nhà văn hóa cộng đồng thôn 1, xã Ia Tơi

DSH

DSH

0,55

0,55

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Đất sinh hoạt cộng đồng xã VI

DSH

DSH

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

Đất sinh hoạt cộng đồng xã I

DSH

DSH

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

7

Nhà văn hóa cộng đồng thôn 1, xã Ia Dom

DSH

DSH

0,12

0,12

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

8

Nhà văn hóa cộng đồng thôn 2, xã Ia Dom

DSH

DSH

0,25

0,25

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

9

Nhà văn hóa Ia Mung, xã Ia Dom

DSH

DSH

0,25

0,25

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

10

Nhà văn hóa thôn 1, xã Ia Đal

DSH

DSH

0,15

0,15

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

11

Nhà văn hóa thôn 2, xã Ia Đal

DSH

DSH

0,15

0,15

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

12

Nhà văn hóa thôn 3, xã Ia Đal

DSH

DSH

0,50

0,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

13

Nhà văn hóa thôn 4, xã Ia Đal

DSH

DSH

0,15

0,15

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

14

Nhà văn hóa thôn 5, xã Ia Đal

DSH

DSH

0,24

0,24

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

15

Nhà văn hóa thôn 6, xã Ia Đal

DSH

DSH

0,31

0,31

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

16

Nhà văn hóa thôn 7, xã Ia Đal

DSH

DSH

0,16

0,16

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

17

Nhà văn hóa thôn 8, xã Ia Đal

DSH

DSH

0,10

0,10

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

18

Nhà văn hóa thôn Ia Đal, xã Ia Đal

DSH

DSH

0,12

0,12

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

19

Nhà văn hóa thôn Ia Der, xã Ia Đal

DSH

DSH

0,10

0,10

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

20

Nhà văn hóa thôn Chư Hem, xã Ia Đal

DSH

DSH

0,12

0,12

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

21

Đất sinh hoạt cộng đồng xã IV

DSH

DSH

1,00

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

2.1.18

Công trình đất khu vui chơi, giải trí, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất phát khu vui chơi giải trí công cộng xã Ia Dom

DKV

DKV

2,00

 

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

2

Đất phát khu vui chơi giải trí công cộng xã I

DKV

DKV

2,00

 

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

3

Đất phát khu vui chơi giải trí công cộng xã Ia Đal

DKV

DKV

2,00

 

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

4

Đất phát khu vui chơi giải trí công cộng xã IV

DKV

DKV

2,00

 

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

5

Đất phát khu vui chơi giải trí công cộng xã Ia Tơi

DKV

DKV

2,00

 

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

Đất phát khu vui chơi giải trí công cộng xã VI

DKV

DKV

2,00

 

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

7

Đất công viên cây xanh, mặt nước

DKV

DKV

68,52

 

68,52

 

68,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.1.19

Công trình đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 3

ONT

ONT

21,23

21,23

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

2

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 4

ONT

ONT

12,00

12,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

3

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 4 mở rộng

ONT

ONT

13,91

13,91

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

4

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 6

ONT

ONT

20,00

20,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

5

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 7

ONT

ONT

34,30

34,30

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

6

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 7 mở rộng

ONT

ONT

29,00

3,00

26,00

14,00

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

7

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 8

ONT

ONT

0,24

0,24

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

8

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 9

ONT

ONT

21,88

21,88

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

9

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 10

ONT

ONT

6,50

6,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

10

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 10 mở rộng

ONT

ONT

22,00

3,00

19,00

5,00

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

11

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 11

ONT

ONT

16,27

16,27

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

12

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 13

ONT

ONT

17,45

17,45

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

13

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 14

ONT

ONT

21,28

21,28

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

14

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 15

ONT

ONT

16,65

16,65

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

15

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 16

ONT

ONT

26,59

26,59

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

16

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 17

ONT

ONT

26,59

26,59

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

17

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 18

ONT

ONT

12,10

12,10

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

18

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 19

ONT

ONT

21,28

21,28

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

19

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 21

ONT

ONT

22,61

22,61

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

20

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 22

ONT

ONT

12,10

12,10

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

21

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 24

ONT

ONT

15,73

15,73

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

22

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 26

ONT

ONT

24,40

24,40

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

23

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 27

ONT

ONT

6,60

6,60

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

24

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 29

ONT

ONT

31,90

31,90

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

25

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 30

ONT

ONT

11,93

11,93

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

26

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 31

ONT

ONT

4,26

4,26

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

27

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 32

ONT

ONT

19,93

19,93

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

28

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 33

ONT

ONT

21,28

21,28

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

29

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 34

ONT

ONT

15,00

15,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

30

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 35

ONT

ONT

62,70

62,70

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

31

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 36

ONT

ONT

23,90

23,90

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

32

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 37

ONT

ONT

14,40

14,40

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

33

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 39

ONT

ONT

6,10

6,10

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

34

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 40

ONT

ONT

1,50

1,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

35

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 44

ONT

ONT

7,70

7,70

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

36

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 45 mở rộng

ONT

ONT

42,33

0,00

42,33

10,00

32,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

37

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 63

ONT

ONT

7,46

7,46

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

38

Xây dựng điểm dân cư 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H'Drai

ONT

ONT

10,30

10,30

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

39

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 66

ONT

ONT

27,23

27,23

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

40

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 67

ONT

ONT

3,50

3,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

41

Khu Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

7,20

7,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

42

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư 47

ONT

ONT

20,10

20,10

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

43

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư 48 mở rộng

ONT

ONT

14,40

 

14,40

10,00

4,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

44

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư 49

ONT

ONT

19,80

9,80

10,00

4,00

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

45

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư 56 (Công ty ĐTPT Duy Tân + Công ty TNHH MTV 78)

ONT

ONT

6,50

6,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

46

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư số 55

ONT

ONT

30,00

30,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

47

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư 3 (vị trí 2 Công ty ĐTPT Duy Tân)

ONT

ONT

6,50

6,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

 

Công trình đấu giá Quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở ngã ba Quốc lộ 14C

ONT

ONT

7,47

7,47

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Quy hoạch đất ở tại các lô đất NKD3; MDT6; MDT7; MDT19 khu Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

2,62

2,62

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Quy hoạch đất ở tại các lô đất gồm: MDT8, MDT16, ONT1, MDC10, MDC3, MDC8

ONT

ONT

1,19

1,19

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Quy hoạch đất ở tại các lô đất D1, D2, D3, D5, D6, D7, D8, D9, D10 điểm dân cư số 41 Trung tâm hành chính xã Ia Tơi

ONT

ONT

4,35

4,35

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT 1, MDT 2, MDT 3, MDT 4, MDT 5, MDT 12, MDT 13, MDT 14 (đường ĐĐT 37) khu Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H’Drai

ONT

ONT

6,44

 

6,44

 

 

 

6,44

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC1, MDC2, MDC3 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai

ONT

ONT

2,60

 

2,60

 

1,10

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

7

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC7, MDT1, MDT3 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

2,77

 

2,77

 

 

 

2,77

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

8

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT4, MDT5, MDT7, MDC8 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

2,92

 

2,92

 

 

 

2,92

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

9

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC9, MDC10, MDC11, MDC12, MDT8 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

2,67

 

2,67

 

 

 

2,67

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

10

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT9, MDT10, MDT11, MDC15 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

2,69

 

2,69

0,40

0,60

 

1,69

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

11

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC16, MDC17, MDC20, MDC21, MDC22 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

3,01

 

3,01

1,10

0,90

 

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

12

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT14, MDT15, MDC8, MDC19 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

3,07

 

3,07

 

 

 

3,07

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

13

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC23, MDC24, MDC25, MDC26 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

2,69

 

2,69

 

1,54

 

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

14

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT16, MDT17, MDT18, MDT2 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

3,64

 

3,64

 

 

 

3,64

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

15

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT6, MDT12, MDT13, MDC5 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

4,18

 

4,18

 

 

 

4,18

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

16

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC4, MDC6, MDC13, MDC14 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

1,92

 

1,92

 

 

 

1,92

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

17

Quy hoạch đất ở tại các lô đất DC1, DC2, DC3, DC4, DC5, DC6, DC7, DC8, DT1, DT2, DT3, DT4, Dt5, DT6 tại điểm dân cư nông thôn số 20 kết hợp khu thương mại dọc biên giới, xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai

ONT

ONT

9,50

 

9,50

5,00

2,30

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

18

Quy hoạch đất ở tại các lô đất DC1, DC2, DC3, DC4, DC5, DC6, DC7, DC8, DC9, DC10, DC11, DT1, DT2, DT3 tại Điểm dân cư nông thôn số 42, xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

4,99

 

4,99

1,16

 

3,26

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

19

Quy hoạch đất ở tại các lô đất DT4, DT5, DT6, DT7, DT8, DT9, DT10, DT11, DT12, DT13, DT14, DT15, DT16 tại Điểm dân cư nông thôn số 42, xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

6,16

 

6,16

0,50

0,70

2,96

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

20

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDC1, MDC2, MDC3, MDC4, MDC5, MDC6, MDC7, MDC8, MDT1, MDT2, MDT3, MDT4, MDT5 Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ gắn với việc phát triển cửa khẩu Hồ Le (Điểm dân cư số 23), xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

15,12

 

15,12

4,87

4,00

4,00

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

21

Quy hoạch đất ở tại các lô đất MDT6, MDT7, MDT8, MDT9, MDT10, MDT11, MDT12, ODV1, ODV2, ODV3, ODV4 Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ gắn với việc phát triển cửa khẩu Hồ Le (Điểm dân cư số 23), xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum

ONT

ONT

10,43

 

10,43

3,00

4,00

 

3,43

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

22

Quy hoạch đất ở Điểm dân cư ngã 3 Sê San - Quốc lộ 14C ( thuộc điểm dân cư số 38) thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

ONT

ONT

1,80

1,80

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

23

Quy hoạch đất ở tại các lô đất thuộc Điểm dân cư số 02, tại thôn 2

ONT

ONT

0,51

0,51

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

2.1.11

Công trình Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở HĐND - UBND xã I (dự kiến tách xã)

TSC

TSC

2,25

 

2,25

0,25

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

2

Trụ sở HĐND - UBND IV (dự kiến tách xã)

TSC

TSC

2,25

 

2,25

0,25

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

3

Trụ sở HĐND - UBND xã VI (dự kiến tách xã)

TSC

TSC

2,25

 

2,25

0,25

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Chi cục thi hành án huyện

TSC

TSC

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.1.13

Công trình đất tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Ia H'Drai

DTS

DTS

0,24

0,13

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Trung tâm điều hành nhân giống và chăm sóc cây công nghiệp

DTS

DTS

1,25

 

1,25

 

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Hạt quản lý cầu đường huyện

DTS

DTS

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

 

Công trình đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

PNK

PNK

1,61

1,61

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Trụ sở Nông trường 4, Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

PNK

PNK

1,03

1,03

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Kho vật tư Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

PNK

PNK

0,41

0,41

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Trụ sở Nông trường 1, Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

PNK

PNK

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Trụ sở Nông trường 2 Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

PNK

PNK

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

Nhà ăn của Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

PNK

PNK

0,71

 

0,71

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

7

Nhà hàng giải trí của Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

PNK

PNK

0,56

0,56

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

8

Đất trụ sở nông trường 4 - Công ty Cổ phần dầu tư và phát triển Duy Tân

PNK

PNK

1,40

 

1,40

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

9

Trụ sở nông trường cao su suối cát Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy

PNK

PNK

0,51

0,51

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

10

Trụ sở nông trường cao su Bãi Lau Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy

PNK

PNK

1,06

1,06

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

11

Trụ sở nông trường cao su suối Đá Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy

PNK

PNK

1,18

1,18

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

12

Trụ sở Nông trường 3, Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

PNK

PNK

3,14

3,14

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

13

Nhà tổ, nhà tập thể công nhân Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

PNK

PNK

4,93

4,93

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

14

Nhà ở tập thể cho cán bộ công nhân viên Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray

PNK

PNK

0,05

0,05

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

15

Khu nhà ở tập thể của cán bộ công nhân viên chức Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy

PNK

PNK

0,78

0,78

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

16

Xây dựng bổ sung mới Trạm quản lý bảo vệ rừng của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai

PNK

PNK

0,60

 

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

17

Chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng Trạm quản lý bảo vệ rừng trên đất đã có trạm xây dựng tạm thời của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai

PNK

PNK

1,50

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

Xã Ia Tơi

18

Trạm quản lý bảo vệ rừng số 5, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai

PNK

PNK

0,07

 

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

19

Trạm quản lý bảo vệ rừng số 6, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai

PNK

PNK

0,13

 

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Công trình đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vườn ươm cây giống, Vườn trồng cây thực nghiệm trên địa bàn huyện Ia H’Drai giai đoạn 2021-2025

NKH

NKH

10,00

 

10,00

3,00

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp với hệ thống điện mặt trời áp mái

NKH

NKH

2,76

 

2,76

 

2,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Vườn ươm cây giống của Trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị huyện Ia H'Drai

NKH

NKH

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.2.2

Công trình đất rừng

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án trồng rừng nguyên liệu và xây dựng cơ sở chế biến các sản phẩm từ rừng trồng trên địa bàn huyện Ia H'Drai

RSX

RSX

1.700,00

1700,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

RSX

RSX

1.700,00

1700,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

RSX

RSX

1.600,00

1600,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

2

Dự án trồng phục hồi rừng

RSX

RSX

56,00

56,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

4

Dự án trồng cây dược liệu dưới tán rừng tại xã Ia Tơi

RSX

RSX

80,00

80,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

5

Dự án trồng cây dược liệu dưới tán rừng tại xã Ia Đal

RSX

RSX

53,50

53,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

6

Dự án điện gió, trồng rừng kết hợp du lịch sinh thái tại huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

RSX

RSX

879,10

879,10

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.2.3

Công trình đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QH đất nuôi trồng thủy sản xã IV

NTS

NTS

4,00

 

4,00

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

2

QH đất nuôi trồng thủy sản xã Ia Đal

NTS

NTS

4,15

 

4,15

2,15

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

3

QH đất nuôi trồng thủy sản xã I

NTS

NTS

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

4

QH đất nuôi trồng thủy sản xã Ia Dom

NTS

NTS

3,10

 

3,10

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

5

QH đất nuôi trồng thủy sản xã VI

NTS

NTS

3,00

 

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

QH đất nuôi trồng thủy sản xã Ia Tơi

NTS

NTS

3,50

 

3,50

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.2.4

Công trình đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm khác điểm dân cư 64

HNK

HNK

50,00

 

50,00

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2

Đất trồng cây hàng năm khác xã VI

HNK

HNK

100,00

 

100,00

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Đất trồng cây hàng năm khác xã Ia Tơi

HNK

HNK

100,00

 

100,00

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

4

Đất trồng cây hàng năm khác xã IV

HNK

HNK

100,00

 

100,00

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

5

Đất trồng cây hàng năm khác xã Ia Đal

HNK

HNK

100,00

 

100,00

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

6

Đất trồng cây hàng năm khác xã I

HNK

HNK

100,00

 

100,00

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

7

Đất trồng cây hàng năm khác xã Ia Dom

HNK

HNK

100,00

 

100,00

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

2.2.5

Công trình đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông trại nông nghiệp tổng hợp Duyên Thịnh Phát Ia H'Drai (Công ty Duyên Thịnh Phát)

CLN

CLN

14,00

14,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

2

Đầu tư trồng cây lâu năm kết hợp với dịch vụ nông nghiệp

CLN

CLN

0,51

0,51

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

3

Dự án trồng cây lâu năm kết hợp với dịch vụ nông nghiệp của Công ty TNHH ĐăkBla xanh

CLN

CLN

0,52

0,52

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

4

Cây lâu năm toàn xã IV

CLN

CLN

275,50

 

275,50

275,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

5

Cây lâu năm toàn xã Ia Đal

CLN

CLN

255,94

 

255,94

255,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

6

Dự án trồng dừa để phát triển du lịch huyện Ia H'Drai

CLN

CLN

15,20

15,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

7

Cây lâu năm toàn xã VI

CLN

CLN

215,60

 

215,60

215,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

8

Cây lâu năm toàn xã Ia Tơi

CLN

CLN

228,52

 

228,52

228,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

9

Cây lâu năm toàn xã I

CLN

CLN

233,54

 

233,54

233,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

10

Cây lâu năm toàn xã Ia Dom

CLN

CLN

290,90

 

290,90

290,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

2.2.6

Công trình đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng diện tích lúa nước, xã I

LUA

LUC

32,00

 

32,00

5,30

25,50

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

Xã Ia Dom

6

Mở rộng diện tích lúa nước xã Ia Dom

LUA

LUC

18,50

 

18,50

7,00

10,50

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Xã Ia Dom

7

Mở rộng diện tích lúa nước xã Ia Đal

LUA

LUC

47,31

 

47,31

13,50

32,51

 

 

 

 

 

 

 

1,30

 

 

Xã Ia Đal

2

Đất lúa nước xã IV

LUA

LUC

20,00

 

20,00

9,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Xã Ia Đal

3

Đất lúa nước (dự án điểm dân cư xã VI)

LUA

LUC

15,00

 

15,00

5,00

8,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

Xã Ia Tơi

4

Đất trồng lúa nước điểm dân cư 64

LUA

LUC

34,79

 

34,79

13,20

20,59

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Xã Ia Tơi

5

Đất lúa nương xã VI

LUA

LUK

13,69

 

13,69

5,00

8,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

8

Mở rộng diện tích lúa nước xã Ia Tơi

LUA

LUC

280,00

120,00

160,00

49,50

109,30

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

Xã Ia Tơi

2.2.7

Công trình có nhiều mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án thuê rừng QLBVR, trồng rừng sản xuất, kinh doanh rừng bền vững kết hợp gây nuôi nhân giống, chăm sóc và bảo tồn hươu nai và các loài động vật được phép nuôi thả

PNK

PNK

1,52

 

1,52

 

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

NKH

NKH

11,13

 

11,13

 

11,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

RSX

RSX

1.241,75

1241,75

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

2

Dự án trồng cây xanh phục hồi rừng và kết hợp nông nghiệp công nghệ cao của Công ty TNHH 11-3 IA HDRAI

RSX

RSX

67,20

67,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

CLN

CLN

28,46

28,46

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

PNK

PNK

0,26

0,26

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

3

Dự án phục hồi rừng kết hợp chăn nuôi dưới tán rừng

RSX

RSX

95,00

95,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

NKH

NKH

24,00

 

24,00

 

24,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

4

Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ gắn với việc phát triển cửa khẩu Hồ Le (Điểm dân cư số 23)

DHT

DCH

2,20

 

2,20

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DHT

DYT

1,20

 

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DHT

DGD

2,20

 

2,20

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DHT

DTT

1,40

 

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DHT

DVH

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DHT

DGT

18,50

 

18,50

10,00

 

 

8,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

TMD

TMD

10,10

 

10,10

 

 

 

10,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

TSC

TSC

5,50

 

5,50

 

 

 

5,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

PNK

PNK

4,40

 

4,40

2,00

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DKV

DKV

23,20

 

23,20

12,50

 

 

10,70

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

5

Giao đất điểm dân cư 64

DHT

DGD

2,98

 

2,98

 

 

 

2,98

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

DHT

DYT

0,65

 

0,65

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

DHT

DVH

0,21

 

0,21

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

DHT

DGT

5,83

5,43

0,40

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

DHT

DTT

1,08

 

1,08

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

DHT

DCH

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

DHT

DHT

1,14

 

1,14

 

 

 

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

TMD

TMD

0,84

 

0,84

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

SKC

SKC

1,16

 

1,16

 

 

 

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

DKV

DKV

2,09

 

2,09

 

 

 

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

TSC

TSC

1,27

 

1,27

 

 

 

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

PNK

PNK

1,39

 

1,39

 

 

 

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

TIN

TIN

0,19

 

0,19

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

MNC

MNC

0,41

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

Xã Ia Tơi

6

Điểm dân cư số 20

ONT

ONT

8,51

 

8,51

 

 

 

8,51

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

TMD

TMD

2,98

 

2,98

 

 

 

2,98

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DHT

DTT

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DHT

DGD

0,89

 

0,89

 

 

 

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DHT

DYT

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DHT

DTL

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DHT

DGT

3,80

 

3,80

 

 

 

3,80

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

DKV

DKV

2,30

 

2,30

 

 

 

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

PNK

PNK

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

7

Dự án nuôi trồng thủy sản của Công ty Đầu tư phát triển Duy Tân (dự án thử nghiệm nuôi cá lồng)

NKH

NKH

3,27

 

3,27

 

3,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

PNK

PNK

0,50

 

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

8

Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Ia Dom

NKH

NKH

98,00

 

98,00

19,00

39,00

 

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

PNK

PNK

2,00

 

2,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

9

Dự án trang trại chăn nuôi Duyên Thịnh Phát

NKH

NKH

19,00

 

19,00

8,50

10,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

PNK

PNK

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

10

Dự án vùng nông nghiệp chăn nuôi công nghệ cao huyện Ia H'Drai

SKC

SKC

20,00

 

20,00

3,00

5,00

 

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

NKH

NKH

320,00

 

320,00

 

 

 

320,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

HNK

HNK

1.000,00

 

1.000,00

 

 

 

1.000,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

CLN

CLN

750,00

750,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

PNK

PNK

10,00

 

10,00

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

11

Dự án đầu tư trồng cây ăn quả hữu cơ kết hợp trang trại Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum

NKH

NKH

140,05

 

140,05

100,00

 

 

40,00

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

CLN

CLN

537,18

358,41

178,77

 

 

 

178,77

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

PNK

PNK

12,50

 

12,50

5,00

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

12

Dự án vùng nghiên cứu, phát triển giống cây trồng nông - lâm nghiệp chất lượng cao Miền Trung - Tây Nguyên huyện Ia H'Drai

NKH

NKH

496,60

 

496,60

20,00

129,90

 

346,70

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

PNK

PNK

10,00

 

10,00

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

13

Trang trại chăn nuôi gia cầm của Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân

NKH

NKH

98,00

 

98,00

 

 

 

98,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

PNK

PNK

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

2.2.8

Các khu vực sử dụng đất khác (giao đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở HĐND-UBND xã Ia Đal

TSC

TSC

3,00

3,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

2

Trụ sở HĐND-UBND xã Ia Dom

TSC

TSC

3,90

3,90

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

3

Trụ sở HĐND-UBND xã Ia Tơi

TSC

TSC

1,50

1,50

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

6

Trạm y tế xã Ia Tơi

DHT

DYT

1,00

1,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Tơi

7

Trạm y tế xã Ia Đal

DHT

DYT

1,00

1,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

8

Trạm y tế xã Ia Dom

DHT

DYT

1,00

1,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ia Dom

 

Tổng

 

 

25.345,14

11.944,98

13.400,16

2.148,32

1.923,65

143,54

8.979,03

0,05

0,83

0,01

1,00

2,10

194,70

6,90

0,03