ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1011/QĐ-UBND | Phủ Lý, ngày 19 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, ĐỂ XUẤT, GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Thực hiện công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ Trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, để xuất, giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 581/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2007.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, ĐỀ XUẤT, GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, ĐỀ XUẤT, GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A. Lĩnh vực Văn xã | |
I. Văn hoá | |
1. | Xếp hạng di tích |
2. | Cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ quảng cáo nước ngoài đặt tại địa bàn tỉnh |
II. Du lịch | |
1. | Công nhận khu du lịch |
2. | Công nhận điểm du lịch |
3. | Công nhận tuyến du lịch |
III. Thể dục - Thể thao | |
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ Thể thao chuyên nghiệp |
IV. Bảo trợ xã hội | |
1. | Giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội |
2. | Thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội tỉnh |
3. | Thành lập, đổi tên Trung tâm, cơ sở Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
V. Dạy nghề | |
1.
| Bổ nhiệm Hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc. |
2. | Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc |
3. | Công nhận lại Hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc |
4. | Công nhận Hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc |
5. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài dạy nghề ngắn hạn |
6. | Cấp Giấy chứng nhận bổ sung nghề đào tạo |
7. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ sơ cấp, trung cấp dạy nghề) |
8. | Thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục |
9. | Thành lập trường Trung cấp nghề tư thục |
10. | Thành lập trường Trung cấp nghề công lập |
11. | Thành lập trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề, cơ sở dạy nghề công lập thuộc tỉnh hoặc thành lập trường trung cấp nghề tư thục. |
VI. Lao động - việc làm | |
1 | Thành lập Trung tâm GTVL |
VII. Giáo dục & Đào tạo | |
1. | Thành lập trường Trung học phổ thông |
2. | Sáp nhập, chia tách trường Trung học phổ thông |
3. | Đình chỉ hoạt động trường Trung học phổ thông |
4. | Giải thể hoạt động trường Trung học phổ thông. |
5. | Thành lập trường Trung cấp chuyên nghiệp |
6. | Sáp nhập, chia tách trường Trung học chuyên nghiệp |
7. | Đình chỉ hoạt động trường Trung cấp chuyên nghiệp |
8. | Giải thể hoạt động trường Trung cấp chuyên nghiệp |
9. | Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
10. | Sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
11. | Đình chỉ hoạt động Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
12. | Giải thể hoạt động Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
13. | Thành lập Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ. |
14. | Thành lập Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
15. | Sáp nhập, chia tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
16. | Đình chỉ hoạt động Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
17. | Giải thể hoạt động Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
18. | Thành lập trung tâm GDTX, trung tâm KTTH-HN, trung tâm tin học - ngoại ngữ ngoài công lập |
19. | Thành lập Trường Chuyên thuộc tỉnh |
B. Lĩnh vực Khoa học & Công nghiệp | |
I. Khoa học & Công nghệ | |
1. | Phê duyệt nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh |
2. | Xét hỗ trợ đối với hoạt động đổi mới công nghệ |
II. Công thương | |
1. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) vào chai |
3. | Phê duyệt quy hoạch phát triển điện (cấp huyện) có cấp điện áp đến 35kV, xây dựng quy hoạch điện cấp tỉnh trình Bộ Công thương thẩm định và phê duyệt, điều chỉnh thay đổi hướng tuyến dây điện theo chức năng quản lý quy hoạch về điện |
C. Lĩnh vực Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | |
I. Phát triển nông thôn | |
1. | Công nhận nghề truyền thống |
2. | Công nhận làng nghề |
3. | Công nhận làng nghề truyền thống |
II. Thủy lợi | |
1. | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004. |
2. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
3. | Cấp Giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
4. | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi) |
5. | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
6. | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
7. | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
8. | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
III. Quản lý đê điều & PCLB | |
1. | Cấp phép xây dựng công trình trong hành lang bảo vệ Đê điều |
2. | Cấp phép vận chuyển trên đê |
D. Lĩnh vực Tài nguyên & Môi trường | |
I. Môi trường | |
1. | Phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường |
2. | Phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường bổ sung |
3. | Phê duyệt Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) |
II. Tài nguyên nước | |
1. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
2. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
3. | Cấp phép thăm dò nước dưới đất |
4. | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
5. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
6. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
7. | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
8. | Cấp Giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất |
9. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
10. | Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước |
11. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
III. Khí tượng, thủy văn | |
1. | Cấp phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
2. | Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
3. | Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
4. | Gia hạn Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
IV. Tài nguyên khoáng sản, địa chất | |
1. | Cấp Giấy phép khảo sát khoáng sản |
2. | Gia hạn Giấy phép khảo sát khoáng sản |
3. | Xin trả lại Giấy phép khảo sát khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khảo sát khoáng sản |
4. | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
5. | Xin cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
6. | Xin gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
7. | Xin trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
8. | Xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
9. | Xin tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản |
10. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
11 | Cấp phép khai thác khoáng sản đối với trường hợp khai thác VLXD thông thường theo quy mô công nghiệp |
12. | Cấp phép khai thác khoáng sản đối đối với trường hợp khai thác công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, thời gian Cấp phép kể cả gia hạn không quá 5 năm |
13. | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
14. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
15. | Xin tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản |
16. | Xin trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
17 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
18. | Xin tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản |
19. | Xin trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác tận thu khoáng sản |
20. | Chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
21. | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
22. | Cấp Giấy phép chế biến khoáng sản |
23. | Gia hạn Giấy phép chế biến khoáng sản |
24. | Xin trả lại Giấy phép chế biến khoáng sản |
25. | Xin chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
26. | Xin tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản |
27. | Đóng cửa mỏ |
V. Đất đai | |
1. | Thu hồi đất theo dự án |
2. | Thu hồi đất theo Quy hoạch |
3. | Thu hồi đất với đối tượng là Tổ chức, cơ sở Tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
4. | Xin thuê đất để thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm |
5. | Cho thuê đất chưa được GPMB đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
6. | Cho thuê đất đã được GPMB hoặc không phải GPMB đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
7. | Chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
8. | Giao đất chưa được GPMB đối với tổ chức, cơ sở Tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
9. | Giao đất đã được GPMB hoặc không phải GPMB đối với tổ chức trong nước, cơ sở Tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
10. | Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh |
11. | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất |
12. | Cấp GCNQSD đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở Tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (Cấp GCN quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất theo nhu cầu của người sử dụng đất) |
13. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất (đối với trường hợp đã có các loại giấy tờ về QSD đất hợp pháp) |
14. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập |
15. | Cấp đổi GCNQSD đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
16. | Cấp lại GCNQSD đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
17. | Cấp GCNQSD đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh |
E. Lĩnh vực Kế hoạch & Đầu tư | |
I. Phê duyệt dự án | |
1. | Phê duyệt DAĐT nhóm B, C vốn lớn hơn hoặc = 5 tỷ |
2. | Phê duyệt điều chỉnh DAĐT nhóm B, C vốn ³ 5 tỷ |
3. | Phê duyệt DAĐT (không có nội dung xây dựng công trình) |
4. | Phê duyệt điều chỉnh dự án DAĐT (không có nội dung xây dựng công trình) |
5. | Phê duyệt DAĐT sử dụng vốn NSNN, vốn ODA, vốn NGO nhóm A |
6. | Phê duyệt điều chỉnh DAĐT xây dựng công trình |
II. Đấu thầu | |
1. | Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu (KHĐT) |
2. | Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đấu thầu |
3. | Phê duyệt Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá |
4. | Phê duyệt Hồ sơ mời thầu xây lắp |
5. | Phê duyệt Hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
6. | Phê duyệt Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ |
7. | Phê duyệt Kết quả đấu thầu |
8. | Phê duyệt kết quả chỉ định thầu (gói thầu xây lắp, hàng hoá ³ 1 tỷ đồng, gói thầu tư vấn ³ 500 triệu đồng |
III. Đầu tư | |
1. | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp dụng cho Nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
2. | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (Áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
3. | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
4. | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng cho Nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
5. | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
6. | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho Nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
7. | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho Nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư) |
8. | Điều chỉnh dự án đầu tư |
9. | Điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư |
10. | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
11. | Cấp GCNĐT cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp |
12. | Điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định |
13. | Cấp GCNĐT cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) |
14.
| Cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) |
15. | Cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh |
16. | Cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh. |
IV. Quy hoạch | |
1. | Phê duyệt quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
2. | Phê duyệt quy hoạch (điều chỉnh) phát triển kinh tế - xã hội. |
3. | Phê duyệt quy hoạch (hoặc điều chỉnh) phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu của địa phương |
F. Lĩnh vực Nội chính | |
I. Hội, Tổ chức phi Chính phủ | |
1. | Thành lập tổ chức Hội |
2. | Chia tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể Hội |
3. | Đổi tên tổ chức Hội |
4. | Phê duyệt điều lệ Hội |
5. | Công nhận Ban vận động Hội |
6. | Đặt Văn phòng đại diện của Hội |
7. | Thành lập tổ chức Quỹ |
8. | Sáp nhập, hợp nhất, chia tách Quỹ |
9. | Đổi tên Quỹ |
10. | Quỹ tự giải thể |
11. | Lập Chi nhánh hoặc Văn phòng đại diện của Quỹ |
12. | Cấp lại Giấy phép thành lập hoặc sửa đổi, bổ sung Điều lệ Quỹ |
II. Tổ chức - biên chế | |
1. | Thành lập tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
2. | Tổ chức lại tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
III. Tôn giáo | |
1. | Chấp thuận việc thành lập, chia tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở, thành lập giáo họ mới, nâng giáo họ lên giáo xứ |
2. | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
3. | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo (hoặc đối với hoạt động tôn giáo đã đăng ký nhưng có sự tham gia của tín đồ, chức sắc tôn giáo nhiều huyện, hoặc ngoài TP thuộc tỉnh) |
4. | Chấp thuận Hội nghị, Đại hội của các tôn giáo mà không phải là Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo; Hội nghị, Đại hội cấp Trung ương hoặc toàn đạo tổ chức tại địa bàn tỉnh |
5. | Chấp thuận các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố trong tỉnh hoặc tỉnh khác đến dự lễ ) |
6. | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
7. | Tiếp nhận đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh |
8. | Tiếp nhận đăng ký thụ phong Linh mục của đạo Công giáo; Thụ giới Sa di, Tỉ khiêu của đạo Phật, mục sư, mục sư nhiệm chức của đạo Tin lành. |
9. | Chấp thuận đi học các trường đào tạo người chuyên hoạt động tôn giáo (học viện Phật giáo, Đại chủng viện, Viện thánh kinh thần học) |
10. | Tiếp nhận đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc, nhà tu hành tôn giáo |
11. | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo có phạm vi trong tỉnh |
12. | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh |
13. | Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo |
IV. Khen thưởng | |
1. | Khen thưởng các phong trào thi đua chuyên đề của tỉnh. |
2. | Khen thưởng tổng kết năm của tỉnh |
3. | Khen thưởng cho những cá nhân có quá trình cống hiến lâu dài. |
4. | Khen thưởng thường xuyên thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (Tập thể lao động xuất sắc, Cờ thi đua, Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen) |
5. | Khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền của tỉnh |
V. Đăng ký và Quản lý Hộ tịch | |
1. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2. | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3. | Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục không đích danh (chưa xác định được trẻ em) |
4. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam |
5. | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
VI. Luật sư | |
1. | Thành lập Đoàn luật sư |
2. | Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
3. | Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
4. | Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
5. | Bãi nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư |
VII. Công chứng | |
1. | Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập) |
2. | Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) |
VIII. Khiếu nại – tố cáo | |
1. | Tiếp công dân |
2. | Xử lý đơn thư |
3. | Giải quyết khiếu nại lần 1 |
4. | Giải quyết khiếu nại lần 2 |
5. | Giải quyết tố cáo |
G. Lĩnh vực Xây dựng | |
1. | Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2. | Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
3. | Điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình |
4. | Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200 ha |
5. | Phê duyệt dự án nhà ở sinh viên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
H. Lĩnh vực Ngoại vụ | |
1. | Cấp Hộ chiếu công vụ |
2. | Xin phép Tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế của cơ quan, tổ chức nước ngoài. |
3. | Phê duyệt tiếp nhận viên trợ phi Chính phủ nước ngoài |
I. Lĩnh vực Thông tin - Truyền thông | |
1. | Cấp phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông trên địa bàn tỉnh |
2. | Cấp phép mở rộng, nâng cấp mạng và dịch vụ viễn thông trên địa bàn tỉnh |
- 1 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định việc công khai thủ tục hành chính trong cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- 1 Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang ban hành
- 2 Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang ban hành
- 2 Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định việc công khai thủ tục hành chính trong cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam