ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 5 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 134 thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
- Danh mục 19 thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Số 890/QĐ-UBND ngày 28/4/2016; số 1751/QĐ-UBND ngày 28/7/2016; số 2498/QĐ-UBND ngày 19/10/2016; số 3232/QĐ-UBND ngày 15/12/2016; số 3347/QĐ-UBND ngày 23/12/2016; số 3348/QĐ-UBND ngày 23/12/2016; số 3349/QĐ-UBND ngày 23/12/2016; số 3350/QĐ-UBND ngày 23/12/2016; số 748/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (THỐNG KÊ ĐẾN NGÀY 30/3/2017)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1015/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố | Thẩm quyền quyết định | Thời gian | Ghi chú |
I | Lĩnh vực hộ tịch (21 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | Trong ngày |
|
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | Trong ngày | Cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì không quá 5 ngày |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 3 | Cần xác minh thì không quá 8 ngày |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 3 | Cần xác minh thì không quá 8 ngày |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | Trong ngày | Cần xác minh thì không quá 3 ngày |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 5 |
|
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 5 |
|
8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 5 |
|
9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | Trong ngày |
|
10 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 3 | Cần xác minh thì không quá 8 ngày |
11 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 7 | Cần xác minh thì không quá 12 ngày |
12 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | Trong ngày | Cần xác minh thì không quá 3 ngày |
13 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 3 |
|
14 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 2 |
|
15 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 3 (Trong ngày) | 3 ngày đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch (Cần xác minh thì không quá 6 ngày). Trong ngày đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch. |
16 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 3 | Cần xác minh thì không quá 6 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và trả lời kết quả) |
17 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 5 | Cần xác minh thì không quá 13 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và trả lời kết quả) |
18 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 5 | Cần xác minh thì không quá 13 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và trả lời kết quả) |
19 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 5 | Cần xác minh thì không quá 13 ngày (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu và trả lời kết quả) |
20 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 5 | Cần xác minh thì không quá 10 ngày |
21 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | Trong ngày |
|
II | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (4 TTHC) |
|
|
|
|
22 | Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 30 | Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày; Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận nuôi con nuôi: 20 ngày |
23 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 5 |
|
24 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | 15 |
|
25 | Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | Không quy định |
|
III | Lĩnh vực: Chứng thực (11 TTHC) |
|
|
|
|
26 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | UBND cấp xã | Trong ngày |
|
27 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | UBND cấp xã | Trong ngày | Trường hợp một lúc yêu cầu chứng thực từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu thì được kéo dài thêm không quá 02 ngày. Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả |
28 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | UBND cấp xã | Trong ngày | Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian giờ, ngày) trả kết quả |
29 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | UBND cấp xã | 2 | Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả |
30 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | UBND cấp xã | Trong ngày | Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian giờ, ngày) trả kết quả |
31 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | UBND cấp xã | Trong ngày | Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả |
32 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | UBND cấp xã | Trong ngày | Trường hợp trả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian quy định thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả |
33 | Thủ tục chứng thực di chúc | Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | UBND cấp xã | 2 | Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả |
34 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | UBND cấp xã | 2 | Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả |
35 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | UBND cấp xã | 2 | Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả |
36 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | UBND cấp xã | 2 | Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì phải ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả |
IV | Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (03 TTHC) |
|
|
|
|
37 | Giải thể, hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục | Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | Chủ tịch UBND cấp xã | Không quy định |
|
38 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | UBND cấp xã | Không quy định |
|
39 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | Chủ tịch UBND cấp xã | 20 |
|
V | Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (05 TTHC) |
|
|
|
|
40 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | UBND cấp xã | 5 |
|
41 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | UBND cấp xã | Chưa quy định |
|
42 | Thủ tục trả lại tài sản | Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | UBND cấp xã | 5 | Kể từ ngày quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu bị hủy bỏ |
43 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | UBND cấp xã | 15 | Cơ quan tài chính có thẩm quyền cấp kinh phí cho cơ quan có trách nhiệm bồi thường: 10 ngày; Cơ quan có trách nhiệm bồi thường thực hiện việc chi trả bồi thường cho người bị thiệt hại: 5 ngày. |
44 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | Chủ tịch UBND cấp xã | 30 | Đối với vụ việc phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày; Vùng sâu, vùng xa thì không quá 45 ngày (vụ việc phức tạp không quá 60 ngày). |
VI | Lĩnh vực: Văn hóa và Thể dục thể thao (03 TTHC) |
|
|
|
|
45 | Thủ tục công nhận "Gia đình văn hóa" | Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 | UBND cấp xã | 5 |
|
46 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1,000 bản | Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 | UBND cấp xã | 5 |
|
47 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 | Chủ tịch UBND cấp xã | 7 |
|
VII | Lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội (12 TTHC) |
|
|
|
|
A | Lĩnh vực: Người có công (02 TTHC) |
|
|
|
|
48 | Thủ tục “Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ" | Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | UBND cấp xã | 1 |
|
49 | Thủ tục “Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi” | Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | UBND cấp xã | 1 |
|
B | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (05 TTHC) |
|
|
|
|
50 | Thủ tục “Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật” | Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | UBND cấp xã | 35 |
|
51 | Thủ tục “Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật” | Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | UBND cấp xã | 5 |
|
52 | Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở” | Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | UBND cấp xã | Không quy định |
|
53 | Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng” | Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | UBND cấp xã | 5 |
|
54 | Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế” | Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | UBND cấp xã | 10 |
|
C | Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (05 TTHC) |
|
|
|
|
55 | Thủ tục “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình” | Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | UBND cấp xã | 3 |
|
56 | Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng” | Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | UBND cấp xã | 3 |
|
57 | Thủ tục “Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng” | Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | UBND cấp xã | 3 |
|
58 | Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng” | Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | UBND cấp xã | 5 |
|
59 | Thủ tục "Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng" | Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | UBND cấp xã | 5 |
|
VIII | Lĩnh vực: Nội vụ (11 TTHC) |
|
|
|
|
A | Lĩnh vực: Tôn giáo (07 TTHC) |
|
|
|
|
60 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | UBND cấp xã | Không quy định cụ thể |
|
61 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | UBND cấp xã | 10 |
|
62 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | UBND cấp xã | 15 |
|
63 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | UBND cấp xã | 15 |
|
64 | Thủ tục đăng ký người vào tu | Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | UBND cấp xã | Không quy định cụ thể |
|
65 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | UBND cấp xã | Không quy định cụ thể |
|
66 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | UBND cấp xã | 3 |
|
B | Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC) |
|
|
|
|
67 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | UBND cấp xã | 10 |
|
68 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề | Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | UBND cấp xã | 10 |
|
69 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | UBND cấp xã | 5 |
|
70 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | UBND cấp xã | 10 |
|
IX | Lĩnh vực: Môi trường (04 TTHC) |
|
|
|
|
71 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | UBND cấp xã | 10 |
|
72 | Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường | Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | UBND cấp xã | 15 |
|
73 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | UBND cấp xã | 10 |
|
74 | Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | UBND cấp xã | 10 |
|
X | Lĩnh vực: Lâm nghiệp (03 TTHC) |
|
|
|
|
75 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 | UBND cấp xã | 10 |
|
76 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 | UBND cấp xã | 3 (5) | - 5 ngày đối với trường hợp xác minh |
77 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 | UBND cấp xã | 3 (5) | - 5 ngày đối với trường hợp xác minh |
XI | Lĩnh vực Đấu thầu (21 TTHC) |
|
|
|
|
78 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Chủ đầu tư | Không quy định |
|
79 | Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Mạng đấu thầu quốc gia | 2 |
|
80 | Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Mạng đấu thầu quốc gia | Không quy định |
|
81 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu áp dụng cho tất cả các cấp | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Đơn vị thẩm định/Chủ đầu tư | 20 (25) | Thêm 5 ngày phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
82 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Đơn vị thẩm định/Chủ đầu tư | 20 (30) | Thêm 10 ngày phê duyệt hồ sơ |
83 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Đơn vị thẩm định/Chủ đầu tư | 20 (30) | Thêm 10 ngày phê duyệt hồ sơ |
84 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Đơn vị thẩm định/Chủ đầu tư | 20 (30) | Thêm 10 ngày phê duyệt hồ sơ |
85 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Đơn vị thẩm định/Chủ đầu tư | 20 (30) | Thêm 10 ngày phê duyệt |
86 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Đơn vị thẩm định/Chủ đầu tư | 20 (30) | Thêm 10 ngày phê duyệt |
87 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Đơn vị thẩm định/Chủ đầu tư | 20 (30) | Thêm 10 ngày phê duyệt |
88 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Đơn vị thẩm định/Chủ đầu tư | 20 (30) | Thêm 10 ngày phê duyệt |
89 | Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Chủ đầu tư | 20 |
|
90 | Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Mạng đấu thầu quốc gia | 2 |
|
91 | Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Đơn vị phát hành | 3 |
|
92 | Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Nhà thầu, bên mời thầu | Không quy định |
|
93 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu: | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Bên mời thầu/Chủ đầu tư | 10 (3) | - Đối với sửa đổi hồ sơ mời thầu: Trong nước: 10 ngày; Quốc tế: 15 ngày - Đối với sửa đổi hồ sơ yêu cầu: 3 ngày |
94 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Bên mời thầu/Chủ đầu tư | Không quy định |
|
95 | Mở thầu | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Bên mời thầu | Ngay sau thời điểm đóng thầu |
|
96 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn. | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Bên mời thầu | Gửi thư đến các nhà thầu |
|
97 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Người có thẩm quyền/chủ đầu tư/bên mời thầu | 12 |
|
98 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Chủ đầu tư/bên mời thầu | 32 |
|
XII | Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo (04 TTHC) |
|
|
|
|
99 | Thủ tục Tiếp công dân | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Chủ tịch UBND cấp xã | Đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
|
100 | Thủ tục xử lý đơn | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Chủ tịch UBND cấp xã | 10 |
|
101 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Chủ tịch UBND cấp xã | 30 (45) | - 45 ngày đối với vùng sâu, vùng xa; - 60 ngày đối với vụ việc phức tạp và vùng sâu, vùng xa. |
102 | Thủ tục Giải quyết tố cáo | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Chủ tịch UBND cấp xã | 60 (90) | - 90 ngày đối với vụ việc phức tạp; - Gia hạn lần 1 thêm 30 ngày; vụ việc phức tạp thêm 60 ngày. |
XIII | Lĩnh vực tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật (06 TTHC) |
|
|
|
|
103 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) | Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 | UBND cấp xã | 5 |
|
104 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) | Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 | UBND cấp xã | Không quy định |
|
105 | Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) | Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 | UBND cấp xã | 5 |
|
106 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 | UBND cấp xã | 5 |
|
107 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 | UBND cấp xã | 5 |
|
108 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã) | Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 | UBND cấp xã | 8 |
|
XIV | Lĩnh vực: Kinh tế tập thể - hợp tác xã (4 TTHC) |
|
|
|
|
109 | Thủ tục: Thành lập tổ hợp tác | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 5 |
|
110 | Thủ tục: Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | Không |
|
111 | Thủ tục: Chấm dứt tổ hợp tác | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | Ngay khi nhận được thông báo chấm dứt |
|
112 | Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | Trong ngày |
|
XV | Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT (17 TTHC) |
|
|
|
|
113 | Thủ tục: Đăng ký nuôi mới gia cầm dưới 500 con | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 3 |
|
114 | Thủ tục: Cấp sổ đăng ký nuôi vịt chạy đồng | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 1 |
|
115 | Thủ tục: Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 5 |
|
116 | Thủ tục: Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 5 |
|
117 | Thủ tục: Đăng ký khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 10 |
|
118 | Thủ tục: Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 5 |
|
119 | Thủ tục: Đăng ký khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng (đối với rừng do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ) | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 5 |
|
120 | Thủ tục: Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề (đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ) | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 5 |
|
121 | Thủ tục: Xác nhận lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân sản xuất ra | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 3 |
|
122 | Thủ tục: Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, câ | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 3 |
|
123 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 15 |
|
124 | Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 3 |
|
125 | Thủ tục: Xác nhận Đơn xin giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 15 |
|
126 | Thủ tục: Xác nhận Đơn xin giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 15 |
|
127 | Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 15 |
|
128 | Thủ tục: Xét đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 5 |
|
129 | Thủ tục: Xét đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 07/6/2014 | UBND cấp xã | 5 |
|
XVI | Lĩnh vực: Công thương (3 TTHC) |
|
|
|
|
130 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 | UBND cấp xã | 7 |
|
131 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 | UBND cấp xã | 10 |
|
132 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 | UBND cấp xã | 10 |
|
XVII | Lĩnh vực: Đất đai (2 TTHC) |
|
|
|
|
133 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 | UBND cấp xã | Trong ngày | - Trường hợp nhận yêu cầu trước 15 giờ thì trong ngày, sau 15 giờ thì thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo; - Trường hợp cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng |
134 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã | Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 | UBND cấp xã | 45 | Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì được tăng thêm 15 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (THỐNG KÊ ĐẾN NGÀY 30/3/2017)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1015/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | QĐ công bố | Thẩm quyền quyết định | Tên cơ quan liên thông 1 | Thời gian cơ quan liên thông 1 | Tên cơ quan liên thông 2 | Thời gian cơ quan liên thông 2 | Tên cơ quan liên thông 3 | Thời gian cơ quan liên thông 3 |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Lĩnh vực: Dân tộc (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 | Chủ tịch UBND tỉnh | UBND cấp xã | 5 | UBND cấp huyện | 5 | Ban Dân tộc | 5 |
II | Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) | Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | UBND cấp xã | UBND xã | 20 | Sở Tư pháp | 10 |
|
|
III | Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | Chủ tịch UBND cấp xã | UBND xã | 15 | Phòng GD-ĐT | 10 |
|
|
4 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục | Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | Chủ tịch UBND cấp xã | UBND xã | 15 | Phòng GD-ĐT | 10 |
|
|
IV | Lĩnh vực: Người có công với cách mạng (12 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với thân nhân liệt sĩ | Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã | 5 | UBND cấp huyện | 5 | Sở LĐTB&XH | 10 |
6 | Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã | 5 | UBND cấp huyện | 10 | Sở LĐTB&XH | 15 |
7 | Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã | 5 | UBND cấp huyện | 5 | Sở LĐTB&XH | 10 |
8 | Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã | 10 | UBND cấp huyện | 10 | Sở LĐTB&XH | 20 |
9 | Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã | 10 | UBND cấp huyện | 10 | Sở LĐTB&XH | 20 |
10 | Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã | 5 | UBND cấp huyện | 10 | Sở LĐTB&XH | 15 |
11 | Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã | 5 | UBND cấp huyện | 10 | Sở LĐTB&XH | 10 |
12 | Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã | 5 | UBND cấp huyện | 10 | Sở LĐTB&XH | 10 |
13 | Thủ tục hồ sơ hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần | Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã | 5 | UBND cấp huyện | 10 | Sở LĐTB&XH | 10 |
14 | Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã | 5 | UBND cấp huyện | 10 | Sở LĐTB&XH | 10 |
15 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” | Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã | 5 | UBND cấp huyện | 5 | Sở LĐTB&XH | 30 |
16 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Giám đốc Sở LĐTB&XH | UBND cấp xã | 5 | UBND cấp huyện | 7 | Sở LĐTB&XH | 10 |
V | Lĩnh vực: Tư pháp (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | UBND cấp xã | UBND cấp xã (Công chức Tư pháp - Hộ tịch) | 4 | Sở Tư pháp | 10 |
|
|
B | NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực: Tư pháp (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | UBND cấp xã: Đăng ký khai sinh; Công an có thẩm quyền đăng ký thường trú; BHXH cấp huyện cấp thẻ BHYT | UBND cấp xã (Công chức Tư pháp - Hộ tịch) | Trong ngày | Công an thị xã/thành phố | 15 | Bảo hiểm xã hội cấp huyện | 10 |
19 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | UBND cấp xã: Đăng ký khai sinh; BHXH cấp huyện cấp thẻ BHYT | UBND cấp xã (Công chức Tư pháp - Hộ tịch) | Trong ngày | Bảo hiểm xã hội cấp huyện | 10 |
|
|
- 1 Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 890/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ban Dân tộc và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực chứng thực thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 3349/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực bồi thường nhà nước thực hiện tiếp nhận giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 3350/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực văn hóa và thể dục thể thao thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nội vụ thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10 Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thửa Thiên Huế
- 12 Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính cấp xã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (lĩnh vực lâm nghiêp)
- 13 Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa về tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15 Quyết định 3108/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16 Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực người có công với cách mạng từ xã, phường, thị trấn lên huyện, thị xã, thành phố và lên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 17 Quyết định 2493/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18 Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên lĩnh vực văn hóa và thể dục thể thao do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 19 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20 Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21 Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22 Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23 Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24 Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về cơ chế hoạt động và tiêu chuẩn của công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 25 Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 26 Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27 Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 29 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 30 Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10 Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về cơ chế hoạt động và tiêu chuẩn của công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông