- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 6 Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015/QĐ-UBDN | Vĩnh Long, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 95/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 (Tám) quy trình nội bộ thủ tục hành chính chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý khu công nghiệp Vĩnh Long.
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính
I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | Quyết định số 903/QĐ- UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. | |
2 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | |
4 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | |
5 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | |
6 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | |
7 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. |
II. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh.
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
1. Tên TTHC: Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 17 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho người dân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 20 ngày |
2. Tên TTHC: Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho người dân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 07 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 24 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho người dân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 27 ngày |
4. Tên TTHC: Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 19 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho người dân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 22 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
5.1. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 19 ngày |
| ||||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho người dân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 22 ngày |
5.2. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 24 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho người dân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 27 ngày |
6. Tên TTHC: Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 14 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho người dân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 17 ngày |
7. Tên TTHC: Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | |
| ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho người dân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 10 ngày |
8. Tên TTHC: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp.
8.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho người dân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 07 ngày |
8.2. Thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long: Theo Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
- 1 Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận và 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai