BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1016/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc;
Xét kết quả thẩm định của Hội đồng chuyên môn (ban hành tại Quyết định số 603/QĐ-BYT ngày 25 tháng 2 năm 2016) thẩm định tương đương danh mục giá dịch vụ của Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC với Thông tư số 43/2013/TT-BYT và Thông tư số 50/2014/TT-BYT; và kết quả thẩm định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện làm cơ sở để thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh. Danh mục đợt 3 (tại Phụ lục kèm theo) bao gồm các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp là tương đương giữa các danh mục ban hành kèm theo các Thông tư sau đây:
1. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (gọi tắt là Thông tư 43).
2. Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (gọi tắt là Thông tư 50).
3. Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (gọi tắt là Thông tư 37).
Điều 2. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh triển khai, thực hiện và xây dựng hệ thống quản lý danh mục và bảng giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Y dược cổ truyền; Vụ trưởng các Vụ: Vụ Sức khỏe Bà mẹ và trẻ em, Vụ Kế hoạch-Tài chính, Vụ Bảo hiểm Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế Bộ, ngành, Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA THÔNG TƯ SỐ 43 VÀ 50 VỚI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-BYT ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Mã tương đương | Mã TT50 | Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50 | Loại PT-TT | Mã TT37 | Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư liên tịch 37 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
04- LAO (NGOẠI LAO) |
|
|
|
| ||
1 | 04.0002.0553 | 4.2 | Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân | PB | 37.8D05.0553 | Phẫu thuật ghép xương |
2 | 04.0003.0566 | 4.3 | Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước | PB | 37.8D05.0566 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ |
3 | 04.0005.0543 | 4.5 | Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao | P1 | 37.8D05.0543 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
4 | 04.0006.0545 | 4.6 | Phẫu thuật thay khớp háng do lao | PB | 37.8D05.0545 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần |
5 | 04.0006.0547 | 4.6 | Phẫu thuật thay khớp háng do lao | PB | 37.8D05.0547 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng |
6 | 04.0013.0551 | 4.13 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn | P2 | 37.8D05.0551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp |
7 | 04.0014.0551 | 4.14 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai | P2 | 37.8D05.0551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp |
8 | 04.0015.0551 | 4.15 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu | P2 | 37.8D05.0551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp |
9 | 04.0016.0551 | 4.16 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay | P2 | 37.8D05.0551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp |
10 | 04.0017.0571 | 4.17 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay | P2 | 37.8D05.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
11 | 04.0018.0571 | 4.18 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay | P2 | 37.8D05.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
12 | 04.0019.0571 | 4.19 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn- ngón tay | P2 | 37.8D05.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
13 | 04.0020.0551 | 4.20 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu | P2 | 37.8D05.0551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp |
14 | 04.0021.0571 | 4.21 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu | P2 | 37.8D05.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
15 | 04.0022.0551 | 4.22 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng | P1 | 37.8D05.0551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp |
16 | 04.0023.0551 | 4.23 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối | P2 | 37.8D05.0551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp |
17 | 04.0024.0551 | 4.24 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân | P2 | 37.8D05.0551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp |
18 | 04.0025.0571 | 4.25 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi | P2 | 37.8D05.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
19 | 04.0026.0571 | 4.26 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân | P2 | 37.8D05.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
20 | 04.0027.0571 | 4.27 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân | P2 | 37.8D05.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
21 | 04.0034.0488 | 4.34 | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn | P2 | 37.8D05.0488 | Phẫu thuật nạo vét hạch |
22 | 04.0035.1114 | 4.35 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ | P2 | 37.8D10.1114 | Cắt sẹo khâu kín |
23 | 04.0036.1114 | 4.36 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực | P2 | 37.8D10.1114 | Cắt sẹo khâu kín |
24 | 04.0037.1114 | 4.37 | Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên | P2 | 37.8D10.1114 | Cắt sẹo khâu kín |
25 | 04.0038.0571 | 4.38 | Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực | P2 | 37.8D05.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
26 | 04.0044.0569 | 4.44 | Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố định lối trước do lao cột sống cổ |
| 37.8D05.0569 | Phẫu thuật thay đốt sống |
27 | 04.0047.0569 | 4.47 | Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng | T3 | 37.8D05.0569 | Phẫu thuật thay đốt sống |
28 | 04.0048.0567 | 4.48 | Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng | T3 | 37.8D05.0567 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng |
29 | 04.0048.0569 | 4.48 | Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng | T3 | 37.8D05.0569 | Phẫu thuật thay đốt sống |
30 | 04.0051.0563 | 4.51 | Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống |
| 37.8D05.0563 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương |
31 | 04.0052.0541 | 4.52 | Phẫu thuật nội soi lao khớp vai | T3 | 37.8D05.0541 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân |
32 | 04.0053.0541 | 4.53 | Phẫu thuật nội soi lao khớp gối | T3 | 37.8D05.0541 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân |
33 | 04.0054.0541 | 4.54 | Phẫu thuật nội soi lao khớp háng |
| 37.8D05.0541 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân |
34 | 04.0056.0549 | 4.56 | Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis) | T3 | 37.8D05.0549 | Phẫu thuật làm cứng khớp |
35 | 04.0057.0571 | 4.57 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ | T3 | 37.8D05.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
36 | 04.0058.0571 | 4.58 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức |
| 37.8D05.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) |
07- NỘI TIẾT |
|
|
|
|
| |
1 | 07.0003.0354 | 7.3 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | P3 | 37.8D04.0354 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
2 | 07.0007.0362 | 7.7 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | P3 | 37.8D04.0362 | Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
3 | 07.0008.0360 | 7.8 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | P2 | 37.8D04.0360 | Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
4 | 07.0009.0360 | 7.9 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | P2 | 37.8D04.0360 | Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
5 | 07.0012.0357 | 7.12 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
6 | 07.0013.0360 | 7.13 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | P2 | 37.8D04.0360 | Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
7 | 07.0014.0357 | 7.14 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
8 | 07.0017.0357 | 7.17 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
9 | 07.0018.0360 | 7.18 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | P2 | 37.8D04.0360 | Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
10 | 07.0019.0357 | 7.19 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
11 | 07.0020.0357 | 7.20 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
12 | 07.0022.0363 | 7.22 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | PB | 37.8D04.0363 | Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
13 | 07.0023.0357 | 7.23 | Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
14 | 07.0024.0357 | 7.24 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
15 | 07.0025.0357 | 7.25 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
16 | 07.0026.0363 | 7.26 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | PB | 37.8D04.0363 | Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
17 | 07.0028.0357 | 7.28 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
18 | 07.0029.0363 | 7.29 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | PB | 37.8D04.0363 | Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
19 | 07.0031.0357 | 7.31 | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
20 | 07.0033.0357 | 7.33 | Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
21 | 07.0034.0357 | 7.34 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
22 | 07.0035.0363 | 7.35 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên | PB | 37.8D04.0363 | Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
23 | 07.0036.0357 | 7.36 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
24 | 07.0037.0363 | 7.37 | Cắt u tuyến thượng thận 2 bên | PB | 37.8D04.0363 | Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
25 | 07.0038.0356 | 7.38 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
26 | 07.0039.0361 | 7.39 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | P3 | 37.8D04.0361 | Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
27 | 07.0040.0359 | 7.40 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | P2 | 37.8D04.0359 | Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
28 | 07.0041.0359 | 7.41 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | P2 | 37.8D04.0359 | Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
29 | 07.0044.0356 | 7.44 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
30 | 07.0045.0359 | 7.45 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm | P2 | 37.8D04.0359 | Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
31 | 07.0046.0356 | 7.46 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
32 | 07.0047.0356 | 7.47 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
33 | 07.0049.0356 | 7.49 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
34 | 07.0051.0356 | 7.51 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
35 | 07.0053.0364 | 7.53 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | PB | 37.8D04.0364 | Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm |
36 | 07.0054.0364 | 7.54 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | PB | 37.8D04.0364 | Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm |
37 | 07.0057.0356 | 7.57 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
38 | 07.0058.0364 | 7.58 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | PB | 37.8D04.0364 | Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm |
39 | 07.0060.0356 | 7.60 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
40 | 07.0061.0364 | 7.61 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | PB | 37.8D04.0364 | Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm |
41 | 07.0062.0356 | 7.62 | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
42 | 07.0063.0356 | 7.63 | Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
43 | 07.0064.0356 | 7.64 | Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
44 | 07.0065.0356 | 7.65 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
45 | 07.0066.0364 | 7.66 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm | PB | 37.8D04.0364 | Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm |
46 | 07.0233.0355 | 7.233 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | T3 | 37.8D04.0355 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
47 | 07.0242.0084 | 7.242 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | T3 | 37.8B00.0084 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp |
48 | 07.0243.0085 | 7.243 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm | T2 | 37.8B00.0085 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
49 | 07.0244.0089 | 7.244 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | T3 | 37.8B00.0089 | Chọc hút tế bào tuyến giáp |
50 | 07.0245.0090 | 7.245 | Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm | T2 | 37.8B00.0090 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
08- Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
| |||
1 | 08.0001.0224 | 8.1 | Mai hoa châm | T3 | 37.8C00.0224 | Châm (các phương pháp châm) |
2 | 08.0002.0224 | 8.2 | Hào châm | T3 | 37.8C00.0224 | Châm (các phương pháp châm) |
3 | 08.0003.0224 | 8.3 | Mãng châm | T1 | 37.8C00.0224 | Châm (các phương pháp châm) |
4 | 08.0004.0224 | 8.4 | Nhĩ châm | T2 | 37.8C00.0224 | Châm (các phương pháp châm) |
5 | 08.0005.0230 | 8.5 | Điện châm | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
6 | 08.0006.0271 | 8.6 | Thủy châm | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
7 | 08.0007.0227 | 8.7 | Cấy chỉ | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
8 | 08.0008.0224 | 8.8 | Ôn châm | T2 | 37.8C00.0224 | Châm (các phương pháp châm) |
9 | 08.0009.0228 | 8.9 | Cứu | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
10 | 08.0010.0224 | 8.10 | Chích lể | T3 | 37.8C00.0224 | Châm (các phương pháp châm) |
11 | 08.0011.0243 | 8.11 | Laser châm | T2 | 37.8C00.0243 | Laser châm |
12 | 08.0012.0224 | 8.12 | Từ châm | T2 | 37.8C00.0224 | Châm (các phương pháp châm) |
13 | 08.0013.0238 | 8.13 | Kéo nắn cột sống cổ | T2 | 37.8C00.0238 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
14 | 08.0014.0238 | 8.14 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | T2 | 37.8C00.0238 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
15 | 08.0015.0252 | 8.15 | Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
| 37.8C00.0252 | Sắc thuốc thang (1 thang) |
16 | 08.0016.0247 | 8.16 | Nắn, bó gây xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT | T2 | 37.8C00.0247 | Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
17 | 08.0017.0248 | 8.17 | Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT | T2 | 37.8C00.0248 | Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
18 | 08.0018.0246 | 8.18 | Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT | T2 | 37.8C00.0246 | Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền |
19 | 08.0019.0286 | 8.19 | Xông thuốc bằng máy | T3 | 37.8C00.0286 | Xông thuốc bằng máy |
20 | 08.0020.0284 | 8.20 | Xông hơi thuốc | T3 | 37.8C00.0284 | Xông hơi thuốc |
21 | 08.0021.0285 | 8.21 | Xông khói thuốc | T3 | 37.8C00.0285 | Xông khói thuốc |
22 | 08.0022.0252 | 8.22 | Sắc thuốc thang |
| 37.8C00.0252 | Sắc thuốc thang (1 thang) |
23 | 08.0023.0249 | 8.23 | Ngâm thuốc YHCT toàn thân | T3 | 37.8C00.0249 | Ngâm thuốc y học cổ truyền |
24 | 08.0024.0249 | 8.24 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | T3 | 37.8C00.0249 | Ngâm thuốc y học cổ truyền |
25 | 08.0025.0229 | 8.25 | Đặt thuốc YHCT | T3 | 37.8C00.0229 | Đặt thuốc y học cổ truyền |
26 | 08.0026.0222 | 8.26 | Bó thuốc | T3 | 37.8C00.0222 | Bó thuốc |
27 | 08.0027.0228 | 8.27 | Chườm ngải | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
28 | 08.0028.0259 | 8.28 | Luyện tập dưỡng sinh |
| 37.8C00.0259 | Tập dưỡng sinh |
29 | 08.0029.0230 | 8.29 | Châm tê phẫu thuật cắt polip một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
30 | 08.0030.0230 | 8.30 | Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
31 | 08.0031.0230 | 8.31 | Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
32 | 08.0032.0230 | 8.32 | Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
33 | 08.0033.0230 | 8.33 | Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
34 | 08.0034.0230 | 8.34 | Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
35 | 08.0035.0230 | 8.35 | Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
36 | 08.0036.0230 | 8.36 | Châm tê phẫu thuật glaucoma |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
37 | 08.0037.0230 | 8.37 | Châm tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
38 | 08.0038.0230 | 8.38 | Châm tê phẫu thuật lác thông thường |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
39 | 08.0039.0230 | 8.39 | Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
40 | 08.0040.0230 | 8.40 | Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
41 | 08.0041.0230 | 8.41 | Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
42 | 08.0042.0230 | 8.42 | Châm tê phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
43 | 08.0043.0230 | 8.43 | Châm tê phẫu thuật xoang trán |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
44 | 08.0044.0230 | 8.44 | Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
45 | 08.0045.0230 | 8.45 | Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
46 | 08.0046.0230 | 8.46 | Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
47 | 08.0047.0230 | 8.47 | Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
48 | 08.0048.0230 | 8.48 | Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
49 | 08.0049.0230 | 8.49 | Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
50 | 08.0050.0230 | 8.50 | Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
51 | 08.0051.0230 | 8.51 | Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
52 | 08.0052.0230 | 8.52 | Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
53 | 08.0053.0230 | 8.53 | Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
54 | 08.0054.0230 | 8.54 | Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
55 | 08.0055.0230 | 8.55 | Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
56 | 08.0056.0230 | 8.56 | Châm tê nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
57 | 08.0057.0230 | 8.57 | Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
58 | 08.0058.0230 | 8.58 | Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
59 | 08.0059.0230 | 8.59 | Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
60 | 08.0060.0230 | 8.60 | Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
61 | 08.0061.0230 | 8.61 | Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
62 | 08.0062.0230 | 8.62 | Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
63 | 08.0063.0230 | 8.63 | Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
64 | 08.0064.0230 | 8.64 | Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
65 | 08.0065.0230 | 8.65 | Châm tê phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
66 | 08.0066.0230 | 8.66 | Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
67 | 08.0067.0230 | 8.67 | Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
68 | 08.0068.0230 | 8.68 | Châm tê phẫu thuật nối vị tràng |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
69 | 08.0069.0230 | 8.69 | Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
70 | 08.0070.0230 | 8.70 | Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
71 | 08.0071.0230 | 8.71 | Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
72 | 08.0072.0230 | 8.72 | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
73 | 08.0073.0230 | 8.73 | Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
74 | 08.0074.0230 | 8.74 | Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
75 | 08.0075.0230 | 8.75 | Châm tê phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
76 | 08.0076.0230 | 8.76 | Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
77 | 08.0077.0230 | 8.77 | Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
78 | 08.0078.0230 | 8.78 | Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
79 | 08.0079.0230 | 8.79 | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu thận qua da |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
80 | 08.0080.0230 | 8.80 | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
81 | 08.0081.0230 | 8.81 | Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
82 | 08.0082.0230 | 8.82 | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
83 | 08.0083.0230 | 8.83 | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang retzius |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
84 | 08.0084.0230 | 8.84 | Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
85 | 08.0085.0230 | 8.85 | Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
86 | 08.0086.0230 | 8.86 | Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
87 | 08.0087.0230 | 8.87 | Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
88 | 08.0088.0230 | 8.88 | Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
89 | 08.0089.0230 | 8.89 | Châm tê phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
90 | 08.0090.0230 | 8.90 | Châm tê phẫu thuật treo tử cung |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
91 | 08.0091.0230 | 8.91 | Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
92 | 08.0092.0230 | 8.92 | Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
93 | 08.0093.0230 | 8.93 | Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
94 | 08.0094.0230 | 8.94 | Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
95 | 08.0095.0230 | 8.95 | Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân thuổng |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
96 | 08.0096.0230 | 8.96 | Châm tê phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai 2 xương cẳng tay |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
97 | 08.0097.0230 | 8.97 | Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương khớp |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
98 | 08.0098.0230 | 8.98 | Châm tê phẫu thuật nối gân gấp cổ chân |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
99 | 08.0099.0230 | 8.99 | Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
100 | 08.0100.0230 | 8.100 | Châm tê phẫu thuật cắt cụt cẳng chân |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
101 | 08.0101.0230 | 8.101 | Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
102 | 08.0102.0230 | 8.102 | Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương vật |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
103 | 08.0103.0230 | 8.103 | Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tinh |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
104 | 08.0104.0230 | 8.104 | Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
105 | 08.0105.0230 | 8.105 | Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
106 | 08.0106.0230 | 8.106 | Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
107 | 08.0107.0230 | 8.107 | Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
108 | 08.0108.0230 | 8.108 | Châm tê phẫu thuật cắt polip tử cung |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
109 | 08.0109.0230 | 8.109 | Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
110 | 08.0110.0230 | 8.110 | Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
111 | 08.0111.0230 | 8.111 | Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
112 | 08.0112.0230 | 8.112 | Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính từ 2- 5 cm |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
113 | 08.0113.0230 | 8.113 | Châm tê phẫu thuật quặm |
| 37.8C00.0230 | Điện châm |
114 | 08.0114.0230 | 8.114 | Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
115 | 08.0115.0230 | 8.115 | Điện mãng châm điều trị béo phì | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
116 | 08.0116.0230 | 8.116 | Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
117 | 08.0117.0230 | 8.117 | Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
118 | 08.0118.0230 | 8.118 | Điện mãng châm điều trị sa dạ dày | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
119 | 08.0119.0230 | 8.119 | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
120 | 08.0120.0230 | 8.120 | Điện mãng châm điều trị trĩ | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
121 | 08.0121.0230 | 8.121 | Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
122 | 08.0122.0230 | 8.122 | Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
123 | 08.0123.0230 | 8.123 | Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
124 | 08.0124.0230 | 8.124 | Điện mãng châm điều trị sa tử cung | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
125 | 08.0125.0230 | 8.125 | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
126 | 08.0126.0230 | 8.126 | Điện mãng châm điều trị đái dầm | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
127 | 08.0127.0230 | 8.127 | Điện mãng châm điều trị thống kinh | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
128 | 08.0128.0230 | 8.128 | Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
129 | 08.0129.0230 | 8.129 | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
130 | 08.0130.0230 | 8.130 | Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
131 | 08.0131.0230 | 8.131 | Điện mãng châm điều trị hen phế quản | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
132 | 08.0132.0230 | 8.132 | Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
133 | 08.0133.0230 | 8.133 | Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
134 | 08.0134.0230 | 8.134 | Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
135 | 08.0135.0230 | 8.135 | Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
136 | 08.0136.0230 | 8.136 | Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
137 | 08.0137.0230 | 8.137 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
138 | 08.0138.0230 | 8.138 | Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
139 | 08.0139.0230 | 8.139 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
140 | 08.0140.0230 | 8.140 | Điện mãng châm điều trị khàn tiếng | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
141 | 08.0141.0230 | 8.141 | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
142 | 08.0142.0230 | 8.142 | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
143 | 08.0143.0230 | 8.143 | Điện mãng châm điều trị đau hố mắt | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
144 | 08.0144.0230 | 8.144 | Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
145 | 08.0145.0230 | 8.145 | Điện mãng châm điều trị giảm thị lực | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
146 | 08.0146.0230 | 8.146 | Điện mãng châm điều trị | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
147 | 08.0150.0230 | 8.150 | Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
148 | 08.0151.0230 | 8.151 | Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
149 | 08.0152.0230 | 8.152 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
150 | 08.0153.0230 | 8.153 | Điện mãng châm điều trị đau răng | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
151 | 08.0154.0230 | 8.154 | Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
152 | 08.0155.0230 | 8.155 | Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
153 | 08.0156.0230 | 8.156 | Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
154 | 08.0157.0230 | 8.157 | Điện mãng châm điều trị đau lưng | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
155 | 08.0158.0230 | 8.158 | Điện mãng châm điều trị di tinh | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
156 | 08.0159.0230 | 8.159 | Điện mãng châm điều trị liệt dương | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
157 | 08.0160.0230 | 8.160 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
158 | 08.0161.0230 | 8.161 | Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng | T1 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
159 | 08.0162.0230 | 8.162 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
160 | 08.0163.0230 | 8.163 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
161 | 08.0164.0230 | 8.164 | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
162 | 08.0165.0230 | 8.165 | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
163 | 08.0166.0230 | 8.166 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
164 | 08.0167.0230 | 8.167 | Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
165 | 08.0168.0230 | 8.168 | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
166 | 08.0169.0230 | 8.169 | Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
167 | 08.0170.0230 | 8.170 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
168 | 08.0171.0230 | 8.171 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
169 | 08.0172.0230 | 8.172 | Điện nhĩ châm điều trị nôn | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
170 | 08.0173.0230 | 8.173 | Điện nhĩ châm điều trị nấc | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
171 | 08.0174.0230 | 8.174 | Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
172 | 08.0177.0230 | 8.177 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
173 | 08.0178.0230 | 8.178 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
174 | 08.0179.0230 | 8.179 | Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
175 | 08.0180.0230 | 8.180 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
176 | 08.0181.0230 | 8.181 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
177 | 08.0182.0230 | 8.182 | Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
178 | 08.0183.0230 | 8.183 | Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
179 | 08.0184.0230 | 8.184 | Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
180 | 08.0185.0230 | 8.185 | Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
181 | 08.0186.0230 | 8.186 | Điện nhĩ châm điều di tinh | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
182 | 08.0187.0230 | 8.187 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dương | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
183 | 08.0188.0230 | 8.188 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
184 | 08.0189.0230 | 8.189 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
185 | 08.0190.0230 | 8.190 | Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
186 | 08.0191.0230 | 8.191 | Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
187 | 08.0192.0230 | 8.192 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
188 | 08.0193.0230 | 8.193 | Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
189 | 08.0194.0230 | 8.194 | Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
190 | 08.0195.0230 | 8.195 | Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
191 | 08.0196.0230 | 8.196 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
192 | 08.0197.0230 | 8.197 | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
193 | 08.0198.0230 | 8.198 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
194 | 08.0199.0230 | 8.199 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
195 | 08.0200.0230 | 8.200 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
196 | 08.0201.0230 | 8.201 | Điện nhĩ châm điều trị thống kinh | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
197 | 08.0202.0230 | 8.202 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
198 | 08.0203.0230 | 8.203 | Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
199 | 08.0204.0230 | 8.204 | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
200 | 08.0205.0230 | 8.205 | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
201 | 08.0206.0230 | 8.206 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
202 | 08.0208.0230 | 8.208 | Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
203 | 08.0209.0230 | 8.209 | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
204 | 08.0211.0230 | 8.211 | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
205 | 08.0212.0230 | 8.212 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
206 | 08.0213.0230 | 8.213 | Điện nhĩ châm điều trị đau răng | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
207 | 08.0215.0230 | 8.215 | Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
208 | 08.0216.0230 | 8.216 | Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
209 | 08.0217.0230 | 8.217 | Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
210 | 08.0218.0230 | 8.218 | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
211 | 08.0219.0230 | 8.219 | Điện nhĩ châm điều trị ù tai | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
212 | 08.0220.0230 | 8.220 | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
213 | 08.0221.0230 | 8.221 | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
214 | 08.0222.0230 | 8.222 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
215 | 08.0223.0230 | 8.223 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
216 | 08.0224.0230 | 8.224 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
217 | 08.0225.0230 | 8.225 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
218 | 08.0226.0230 | 8.226 | Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
219 | 08.0227.0230 | 8.227 | Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
220 | 08.0228.0227 | 8.228 | Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
221 | 08.0229.0227 | 8.229 | Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
222 | 08.0230.0227 | 8.230 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cây chỉ) |
223 | 08.0231.0227 | 8.231 | Cấy chỉ điều trị sa dạ dày | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
224 | 08.0232.0227 | 8.232 | Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
225 | 08.0233.0227 | 8.233 | Cấy chỉ điều trị mày đay | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
226 | 08.0234.0227 | 8.234 | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
227 | 08.0235.0227 | 8.235 | Cấy chỉ điều trị giảm thính lực | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
228 | 08.0236.0227 | 8.236 | Cấy chỉ điều trị giảm thị lực | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
229 | 08.0237.0227 | 8.237 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
230 | 08.0238.0227 | 8.238 | Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
231 | 08.0239.0227 | 8.239 | Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
232 | 08.0240.0227 | 8.240 | Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
233 | 08.0241.0227 | 8.241 | Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
234 | 08.0242.0227 | 8.242 | Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
235 | 08.0243.0227 | 8.243 | Cấy chỉ điều trị mất ngủ | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
236 | 08.0244.0227 | 8.244 | Cấy chỉ điều trị nấc | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
237 | 08.0245.0227 | 8.245 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
238 | 08.0246.0227 | 8.246 | Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
239 | 08.0247.0227 | 8.247 | Cấy chỉ điều trị hen phế quản | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
240 | 08.0248.0227 | 8.248 | Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
241 | 08.0249.0227 | 8.249 | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
242 | 08.0250.0227 | 8.250 | Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
243 | 08.0251.0227 | 8.251 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
244 | 08.0252.0227 | 8.252 | Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
245 | 08.0253.0227 | 8.253 | Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
246 | 08.0254.0227 | 8.254 | Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
247 | 08.0255.0227 | 8.255 | Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
248 | 08.0256.0227 | 8.256 | Cấy chỉ điều trị khàn tiếng | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
249 | 08.0257.0227 | 8.257 | Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
250 | 08.0258.0227 | 8.258 | Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
251 | 08.0262.0227 | 8.262 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
252 | 08.0263.0227 | 8.263 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
253 | 08.0264.0227 | 8.264 | Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
254 | 08.0265.0227 | 8.265 | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
255 | 08.0266.0227 | 8.266 | Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
256 | 08.0267.0227 | 8.267 | Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
257 | 08.0268.0227 | 8.268 | Cấy chỉ điều trị đau lưng | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
258 | 08.0269.0227 | 8.269 | Cấy chỉ điều trị đái dầm | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
259 | 08.0270.0227 | 8.270 | Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
260 | 08.0271.0227 | 8.271 | Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
261 | 08.0272.0227 | 8.272 | Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
262 | 08.0273.0227 | 8.273 | Cấy chỉ điều trị sa tử cung | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
263 | 08.0274.0227 | 8.274 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
264 | 08.0275.0227 | 8.275 | Cấy chỉ điều trị di tinh | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
265 | 08.0276.0227 | 8.276 | Cấy chỉ điều trị liệt dương | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
266 | 08.0277.0227 | 8.277 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ | T1 | 37.8C00.0227 | Chôn chỉ (cấy chỉ) |
267 | 08.0278.0230 | 8.278 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
268 | 08.0279.0230 | 8.279 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
269 | 08.0280.0230 | 8.280 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
270 | 08.0281.0230 | 8.281 | Điện châm điều trị hội chứng stress | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
271 | 08.0282.0230 | 8.282 | Điện châm điều trị cảm mạo | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
272 | 08.0283.0230 | 8.283 | Điện châm điều trị viêm amidan | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
273 | 08.0284.0230 | 8.284 | Điện châm điều trị trĩ | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
274 | 08.0285.0230 | 8.285 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
275 | 08.0287.0230 | 8.287 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
276 | 08.0288.0230 | 8.288 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
277 | 08.0289.0230 | 8.289 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
278 | 08.0290.0230 | 8.290 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
279 | 08.0291.0230 | 8.291 | Điện châm điều trị viêm bàng quang | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
280 | 08.0292.0230 | 8.292 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
281 | 08.0293.0230 | 8.293 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
282 | 08.0294.0230 | 8.294 | Điện châm điều trị sa tử cung | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
283 | 08.0295.0230 | 8.295 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
284 | 08.0296.0230 | 8.296 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
285 | 08.0297.0230 | 8.297 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
286 | 08.0298.0230 | 8.298 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
287 | 08.0299.0230 | 8.299 | Điện châm điều trị khàn tiếng | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
288 | 08.0300.0230 | 8.300 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
289 | 08.0301.0230 | 8.301 | Điện châm điều trị liệt chi trên | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
290 | 08.0302.0230 | 8.302 | Điện châm điều trị chắp lẹo | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
291 | 08.0303.0230 | 8.303 | Điện châm điều trị đau hố mắt | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
292 | 08.0304.0230 | 8.304 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
293 | 08.0305.0230 | 8.305 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
294 | 08.0306.0230 | 8.306 | Điện châm điều trị lác cơ năng | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
295 | 08.0307.0230 | 8.307 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
296 | 08.0310.0230 | 8.310 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
297 | 08.0311.0230 | 8.311 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
298 | 08.0312.0230 | 8.312 | Điện châm điều trị đau răng | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
299 | 08.0313.0230 | 8.313 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
300 | 08.0314.0230 | 8.314 | Điện châm điều trị ù tai | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
301 | 08.0315.0230 | 8.315 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
302 | 08.0316.0230 | 8.316 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
303 | 08.0317.0230 | 8.317 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
304 | 08.0318.0230 | 8.318 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
305 | 08.0319.0230 | 8.319 | Điện châm điều trị giảm đau do zona | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
306 | 08.0320.0230 | 8.320 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
307 | 08.0321.0230 | 8.321 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | T2 | 37.8C00.0230 | Điện châm |
308 | 08.0322.0271 | 8.322 | Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
309 | 08.0323.0271 | 8.323 | Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
310 | 08.0324.0271 | 8.324 | Thủy châm điều trị mất ngủ | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
311 | 08.0325.0271 | 8.325 | Thủy châm điều trị hội chứng stress | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
312 | 08.0326.0271 | 8.326 | Thủy châm điều trị nấc | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
313 | 08.0327.0271 | 8.327 | Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
314 | 08.0328.0271 | 8.328 | Thủy châm điều trị viêm amydan | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
315 | 08.0330.0271 | 8.330 | Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
316 | 08.0331.0271 | 8.331 | Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
317 | 08.0332.0271 | 8.332 | Thủy châm điều trị sa dạ dày | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
318 | 08.0333.0271 | 8.333 | Thủy châm điều trị trĩ | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
319 | 08.0334.0271 | 8.334 | Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
320 | 08.0335.0271 | 8.335 | Thủy châm điều trị mày đay | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
321 | 08.0336.0271 | 8.336 | Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
322 | 08.0337.0271 | 8.337 | Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
323 | 08.0338.0271 | 8.338 | Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
324 | 08.0339.0271 | 8.339 | Thủy châm điều trị giảm thính lực | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
325 | 08.0340.0271 | 8.340 | Thủy châm điều trị liệt trẻ em | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
326 | 08.0341.0271 | 8.341 | Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
327 | 08.0342.0271 | 8.342 | Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
328 | 08.0343.0271 | 8.343 | Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
329 | 08.0344.0271 | 8.344 | Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
330 | 08.0345.0271 | 8.345 | Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
331 | 08.0346.0271 | 8.346 | Thủy châm điều trị sa tử cung | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
332 | 08.0347.0271 | 8.347 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
333 | 08.0348.0271 | 8.348 | Thủy châm điều trị thống kinh | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
334 | 08.0349.0271 | 8.349 | Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
335 | 08.0350.0271 | 8.350 | Thủy châm điều trị đái dầm | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
336 | 08.0351.0271 | 8.351 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
337 | 08.0352.0271 | 8.352 | Thủy châm điều trị đau vai gáy | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
338 | 08.0353.0271 | 8.353 | Thủy châm điều trị hen phế quản | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
339 | 08.0354.0271 | 8.354 | Thủy châm điều trị huyết áp thấp | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
340 | 08.0355.0271 | 8.355 | Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
341 | 08.0356.0271 | 8.356 | Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
342 | 08.0357.0271 | 8.357 | Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
343 | 08.0358.0271 | 8.358 | Thủy châm điều trị thất vận ngôn | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
344 | 08.0359.0271 | 8.359 | Thủy châm điều trị đau dây V | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
345 | 08.0360.0271 | 8.360 | Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
346 | 08.0361.0271 | 8.361 | Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
347 | 08.0362.0271 | 8.362 | Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
348 | 08.0363.0271 | 8.363 | Thủy châm điều trị khàn tiếng | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
349 | 08.0364.0271 | 8.364 | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
350 | 08.0365.0271 | 8.365 | Thủy châm điều trị liệt chi trên | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
351 | 08.0366.0271 | 8.366 | Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
352 | 08.0367.0271 | 8.367 | Thủy châm điều trị sụp mi | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
353 | 08.0371.0271 | 8.371 | Thủy châm điều trị viêm mũi xoang | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
354 | 08.0372.0271 | 8.372 | Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
355 | 08.0373.0271 | 8.373 | Thủy châm điều trị đau răng | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
356 | 08.0374.0271 | 8.374 | Thủy châm điều trị táo bón kéo dài | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
357 | 08.0375.0271 | 8.375 | Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
358 | 08.0376.0271 | 8.376 | Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
359 | 08.0377.0271 | 8.377 | Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
360 | 08.0378.0271 | 8.378 | Thủy châm điều trị đau lưng | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
361 | 08.0379.0271 | 8.379 | Thủy châm điều trị sụp mi | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
362 | 08.0380.0271 | 8.380 | Thủy châm điều trị đau hố mắt | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
363 | 08.0381.0271 | 8.381 | Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
364 | 08.0382.0271 | 8.382 | Thủy châm điều trị lác cơ năng | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
365 | 08.0383.0271 | 8.383 | Thủy châm điều trị giảm thị lực | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
366 | 08.0384.0271 | 8.384 | Thủy châm điều trị viêm bàng quang | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
367 | 08.0385.0271 | 8.385 | Thủy châm điều trị di tinh | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
368 | 08.0386.0271 | 8.386 | Thủy châm điều trị liệt dương | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
369 | 08.0387.0271 | 8.387 | Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
370 | 08.0388.0271 | 8.388 | Thủy châm điều trị bí đái cơ năng | T2 | 37.8C00.0271 | Thủy châm |
371 | 08.0389.0280 | 8.389 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
372 | 08.0390.0280 | 8.390 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
373 | 08.0391.0280 | 8.391 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
374 | 08.0392.0280 | 8.392 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
375 | 08.0393.0280 | 8.393 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
376 | 08.0394.0280 | 8.394 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
377 | 08.0395.0280 | 8.395 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
378 | 08.0396.0280 | 8.396 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
379 | 08.0397.0280 | 8.397 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
380 | 08.0398.0280 | 8.398 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
381 | 08.0399.0280 | 8.399 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
382 | 08.0400.0280 | 8.400 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
383 | 08.0401.0280 | 8.401 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
384 | 08.0402.0280 | 8.402 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
385 | 08.0406.0280 | 8.406 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
386 | 08.0407.0280 | 8.407 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
387 | 08.0408.0280 | 8.408 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
388 | 08.0409.0280 | 8.409 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
389 | 08.0410.0280 | 8.410 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
390 | 08.0411.0280 | 8.411 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
391 | 08.0412.0280 | 8.412 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
392 | 08.0413.0280 | 8.413 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
393 | 08.0414.0280 | 8.414 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
394 | 08.0415.0280 | 8.415 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
395 | 08.0416.0280 | 8.416 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
396 | 08.0417.0280 | 8.417 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
397 | 08.0418.0280 | 8.418 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
398 | 08.0419.0280 | 8.419 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
399 | 08.0420.0280 | 8.420 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
400 | 08.0421.0280 | 8.421 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
401 | 08.0422.0280 | 8.422 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
402 | 08.0423.0280 | 8.423 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
403 | 08.0424.0280 | 8.424 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
404 | 08.0425.0280 | 8.425 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
405 | 08.0426.0280 | 8.426 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
406 | 08.0427.0280 | 8.427 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
407 | 08.0428.0280 | 8.428 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
408 | 08.0429.0280 | 8.429 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
409 | 08.0430.0280 | 8.430 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
410 | 08.0431.0280 | 8.431 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
411 | 08.0432.0280 | 8.432 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
412 | 08.0433.0280 | 8.433 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
413 | 08.0434.0280 | 8.434 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
414 | 08.0435.0280 | 8.435 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
415 | 08.0436.0280 | 8.436 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
416 | 08.0437.0280 | 8.437 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
417 | 08.0438.0280 | 8.438 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
418 | 08.0439.0280 | 8.439 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
419 | 08.0440.0280 | 8.440 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
420 | 08.0441.0280 | 8.441 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
421 | 08.0442.0280 | 8.442 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
422 | 08.0443.0280 | 8.443 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
423 | 08.0444.0280 | 8.444 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
424 | 08.0445.0280 | 8.445 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
425 | 08.0446.0280 | 8.446 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
426 | 08.0447.0280 | 8.447 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
427 | 08.0448.0280 | 8.448 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
428 | 08.0449.0280 | 8.449 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
429 | 08.0450.0280 | 8.450 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly | T2 | 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
430 | 08.0451.0228 | 8.451 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
431 | 08.0452.0228 | 8.452 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
432 | 08.0453.0228 | 8.453 | Cứu điều trị nấc thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
433 | 08.0454.0228 | 8.454 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
| 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
434 | 08.0455.0228 | 8.455 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
435 | 08.0456.0228 | 8.456 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngài cứu, túi chườm) |
436 | 08.0457.0228 | 8.457 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
437 | 08.0458.0228 | 8.458 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
438 | 08.0459.0228 | 8.459 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
439 | 08.0460.0228 | 8.460 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
440 | 08.0461.0228 | 8.461 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngài cứu, túi chườm) |
441 | 08.0462.0228 | 8.462 | Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
442 | 08.0463.0228 | 8.463 | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
443 | 08.0464.0228 | 8.464 | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngài cứu, túi chườm) |
444 | 08.0465.0228 | 8.465 | Cứu điều trị di tinh thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
445 | 08.0466.0228 | 8.466 | Cứu điều trị liệt dương thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
446 | 08.0467.0228 | 8.467 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
447 | 08.0468.0228 | 8.468 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
448 | 08.0469.0228 | 8.469 | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
449 | 08.0470.0228 | 8.470 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
450 | 08.0471.0228 | 8.471 | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, tủi chườm) |
451 | 08.0472.0228 | 8.472 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, tủi chườm) |
452 | 08.0473.0228 | 8.473 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
453 | 08.0474.0228 | 8.474 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
454 | 08.0475.0228 | 8.475 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
455 | 08.0476.0228 | 8.476 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
456 | 08.0477.0228 | 8.477 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | T3 | 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
457 | 08.0479.0235 | 8.479 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | T3 | 37.8C00.0235 | Giác hơi |
458 | 08.0480.0235 | 8.480 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | T3 | 37.8C00.0235 | Giác hơi |
459 | 08.0481.0235 | 8.481 | Giác hơi điều trị các chứng đau | T3 | 37.8C00.0235 | Giác hơi |
460 | 08.0482.0235 | 8.482 | Giác hơi điều trị cảm cúm | T3 | 37.8C00.0235 | Giác hơi |
461 | 08.0483.0280 | 8.483 | Xoa bóp bấm huyệt bằng tay |
| 37.8C00.0280 | Xoa bóp bấm huyệt |
462 | 08.0484.0281 | 8.484 | Xoa bóp bấm huyệt bằng máy |
| 37.8C00.0281 | Xoa bóp bằng máy |
463 | 08.0485.0235 | 8.485 | Giác hơi |
| 37.8C00.0235 | Giác hơi |
464 | 08.0486.0238 | 8.486 | Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT |
| 37.8C00.0238 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
09- GÂY MÊ |
|
|
|
|
| |
1 | 09.0028.0099 | 9.28 | Đặt catheter tĩnh mạch cành ngoài | T2 | 37.8B00.0099 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một n |
2 | 09.0123.0898 | 9.123 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | T2 | 37.8D08.0898 | Khí dung |
3 | 09.0130.0118 | 9.130 | Lọc máu liên tục | TD | 37.8B00.0118 | Lọc máu liên tục (01 lần) |
4 | 09.0132.0119 | 9.132 | Lọc máu thay huyết tương | TD | 37.8B00.0119 | Lọc tách huyết tương (01 lần) |
5 | 09.0151.0004 | 9.151 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | TI | 37.2A01.0004 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
16- RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
| ||
1 | 16.0022.1037 | 16.22 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học | P2 | 37.8D09.1037 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn |
2 | 16.0023.1037 | 16.23 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | P2 | 37.8D09.1037 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn |
3 | 16.0025.1037 | 16.25 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | P2 | 37.8D09.1037 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn |
4 | 16.0044.1012 | 16.44 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | P3 | 37.8D09.1012 | Điều trị tủy răng số 4, 5 |
5 | 16.0044.1013 | 16.44 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | P3 | 37.8D09.1013 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới |
6 | 16.0044.1014 | 16.44 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | P3 | 37.8D09.1014 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
7 | 16.0044.1015 | 16.44 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | P3 | 37.8D09.1015 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
8 | 16.0045.1012 | 16.45 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P3 | 37.8D09.1012 | Điều trị tủy răng số 4, 5 |
9 | 16.0045.1013 | 16.45 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P3 | 37.8D09.1013 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
10 | 16.0045.1014 | 16.45 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P3 | 37.8D09.1014 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
11 | 16.0045.1015 | 16.45 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P3 | 37.8D09.1015 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
12 | 16.0046.1012 | 16.46 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | P3 | 37.8D09.1012 | Điều trị tủy răng số 4, 5 |
13 | 16.0046.1013 | 16.46 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | P3 | 37.8D09.1013 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
14 | 16.0046.1014 | 16.46 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | P3 | 37.8D09.1014 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
15 | 16.0046.1015 | 16.46 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | P3 | 37.8D09.1015 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
16 | 16.0047.1012 | 16.47 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P3 | 37.8D09.1012 | Điều trị tủy răng số 4, 5 |
17 | 16.0047.1013 | 16.47 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P3 | 37.8D09.1013 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
18 | 16.0047.1014 | 16.47 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P3 | 37.8D09.1014 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
19 | 16.0047.1015 | 16.47 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P3 | 37.8D09.1015 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
20 | 16.0048.1012 | 16.48 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | P2 | 37.8D09.1012 | Điều trị tủy răng số 4, 5 |
21 | 16.0048.1013 | 16.48 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | P2 | 37.8D09.1013 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
22 | 16.0048.1014 | 16.48 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | P2 | 37.8D09.1014 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
23 | 16.0048.1015 | 16.48 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | P2 | 37.8D09.1015 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
24 | 16.0049.1012 | 16.49 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P2 | 37.8D09.1012 | Điều trị tủy răng số 4, 5 |
25 | 16.0049.1013 | 16.49 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P2 | 37.8D09.1013 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
26 | 16.0049.1014 | 16.49 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P2 | 37.8D09.1014 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
27 | 16.0049.1015 | 16.49 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P2 | 37.8D09.1015 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
28 | 16.0050.1012 | 16.50 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | P3 | 37.8D09.1012 | Điều trị tủy răng số 4, 5 |
29 | 16.0050.1013 | 16.50 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | P3 | 37.8D09.1013 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
30 | 16.0050.1014 | 16.50 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | P3 | 37.8D09.1014 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
31 | 16.0050.1015 | 16.50 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | P3 | 37.8D09.1015 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
32 | 16.0051.1012 | 16.51 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P3 | 37.8D09.1012 | Điều trị tủy răng số 4, 5 |
33 | 16.0051.1013 | 16.51 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P3 | 37.8D09.1013 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
34 | 16.0051.1014 | 16.51 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P3 | 37.8D09.1014 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
35 | 16.0051.1015 | 16.51 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | P3 | 37.8D09.1015 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
36 | 16.0052.1012 | 16.52 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | P3 | 37.8D09.1012 | Điều trị tủy răng số 4, 5 |
37 | 16.0052.1013 | 16.52 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | P3 | 37.8D09.1013 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
38 | 16.0052.1014 | 16.52 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | P3 | 37.8D09.1014 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
39 | 16.0052.1015 | 16.52 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | P3 | 37.8D09.1015 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
40 | 16.0053.1012 | 16.53 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | P3 | 37.8D09.1012 | Điều trị tủy răng số 4, 5 |
41 | 16.0053.1013 | 16.53 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | P3 | 37.8D09.1013 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
42 | 16.0053.1014 | 16.53 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | P3 | 37.8D09.1014 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
43 | 16.0053.1015 | 16.53 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | P3 | 37.8D09.1015 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
44 | 16.0054.1012 | 16.54 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | P3 | 37.8D09.1012 | Điều trị tủy răng số 4, 5 |
45 | 16.0054.1013 | 16.54 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | P3 | 37.8D09.1013 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
46 | 16.0054.1014 | 16.54 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | P3 | 37.8D09.1014 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
47 | 16.0054.1015 | 16.54 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | P3 | 37.8D09.1015 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
48 | 16.0055.1012 | 16.55 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | P3 | 37.8D09.1012 | Điều trị tủy răng số 4, 5 |
49 | 16.0055.1013 | 16.55 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | P3 | 37.8D09.1013 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
50 | 16.0055.1014 | 16.55 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | P3 | 37.8D09.1014 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
51 | 16.0055.1015 | 16.55 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | P3 | 37.8D09.1015 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
52 | 16.0061.1011 | 16.61 | Điều trị tủy lại | P3 | 37.8D09.1011 | Điều trị tủy lại |
53 | 16.0064.1031 | 16.64 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser | T2 | 37.8D09.1031 | Răng sâu ngà |
54 | 16.0065.1031 | 16.65 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser | T2 | 37.8D09.1031 | Răng sâu ngà |
55 | 16.0066.1031 | 16.66 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | T2 | 37.8D09.1031 | Răng sâu ngà |
56 | 16.0067.1031 | 16.67 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | T2 | 37.8D09.1031 | Răng sâu ngà |
57 | 16.0068.1031 | 16.68 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | T2 | 37.8D09.1031 | Răng sâu ngà |
58 | 16.0069.1031 | 16.69 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | T2 | 37.8D09.1031 | Răng sâu ngà |
59 | 16.0070.1031 | 16.70 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | T2 | 37.8D09.1031 | Răng sâu ngà |
60 | 16.0071.1018 | 16.71 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | T2 | 37.8D09.1018 | Hàn composite cổ răng |
61 | 16.0072.1018 | 16.72 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | T2 | 37.8D09.1018 | Hàn composite cổ răng |
62 | 16.0074.1018 | 16.74 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | T2 | 37.8D09.1018 | Hàn composite cổ răng |
63 | 16.0075.1018 | 16.75 | Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser |
| 37.8D09.1018 | Hàn composite cổ răng |
64 | 16.0197.1036 | 16.197 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | P3 | 37.8D09.1036 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
65 | 16.0214.1007 | 16.214 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | P3 | 37.8D09.1007 | Cắt lợi trùm |
66 | 16.0216.1041 | 16.216 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | P3 | 37.8D09.1041 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
67 | 16.0217.1041 | 16.217 | Phẫu thuật cắt phanh môi | P3 | 37.8D09.1041 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
68 | 16.0218.1041 | 16.218 | Phẫu thuật cắt phanh má | P3 | 37.8D09.1041 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
69 | 16.0220.1042 | 16.220 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | P2 | 37.8D09.1042 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
70 | 16.0222.1035 | 16.222 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | T1 | 37.8D09.1035 | Trám bít hố rãnh |
71 | 16.0223.1035 | 16.223 | Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp | T1 | 37.8D09.1035 | Trám bít hố rãnh |
72 | 16.0224.1035 | 16.224 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | T1 | 37.8D09.1035 | Trám bít hố rãnh |
73 | 16.0225.1035 | 16.225 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | T1 | 37.8D09.1035 | Trám bít hố rãnh |
74 | 16.0226.1035 | 16.226 | Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | T1 | 37.8D09.1035 | Trám bít hố rãnh |
75 | 16.0230.1010 | 16.230 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | T1 | 37.8D09.1010 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
76 | 16.0232.1016 | 16.232 | Điều trị tủy răng sữa | P3 | 37.8D09.1016 | Điều trị tủy răng sữa một chân |
77 | 16.0232.1017 | 16.232 | Điều trị tủy răng sữa | P3 | 37.8D09.1017 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
78 | 16.0235.1019 | 16.235 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | T1 | 37.8D09.1019 | Hàn răng sữa sâu ngà |
79 | 16.0236.1019 | 16.236 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | T1 | 37.8D09.1019 | Hàn răng sữa sâu ngà |
80 | 16.0242.1067 | 16.242 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép | P1 | 37.8D09.1067 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu |
81 | 16.0243.1067 | 16.243 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | P1 | 37.8D09.1067 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu |
82 | 16.0244.1067 | 16.244 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | P1 | 37.8D09.1067 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu |
83 | 16.0246.1067 | 16.246 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân | PB | 37.8D09.1067 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu |
84 | 16.0247.1069 | 16.247 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chi thép | P1 | 37.8D09.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên |
85 | 16.0248.1069 | 16.248 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim | P1 | 37.8D09.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên |
86 | 16.0249.1069 | 16.249 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tư tiêu | P1 | 37.8D09.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên |
87 | 16.0250.1069 | 16.250 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép | P1 | 37.8D09.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên |
88 | 16.0251.1069 | 16.251 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim | P1 | 37.8D09.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên |
89 | 16.0252.1069 | 16.252 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu | P1 | 37.8D09.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên |
90 | 16.0253.1069 | 16.253 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép | P1 | 37.8D09.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên |
91 | 16.0254.1069 | 16.254 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim | P1 | 37.8D09.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên |
92 | 16.0255.1069 | 16.255 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu | P1 | 37.8D09.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên |
93 | 16.0263.1064 | 16.263 | Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm | PB | 37.8D09.1064 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít |
94 | 16.0264.1072 | 16.264 | Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân | PB | 37.8D09.1072 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm I bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân |
95 | 16.0265.1071 | 16.265 | Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế | PB | 37.8D09.1071 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan |
96 | 16.0266.1074 | 16.266 | Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân | PB | 37.8D09.1074 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân |
97 | 16.0267.1073 | 16.267 | Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế | PB | 37.8D09.1073 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan |
98 | 16.0268.1068 | 16.268 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | P1 | 37.8D09.1068 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới |
99 | 16.0269.1068 | 16.269 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | P1 | 37.8D09.1068 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới |
100 | 16.0270.1068 | 16.270 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | P1 | 37.8D09.1068 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới |
101 | 16.0277.1066 | 16.277 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép | P1 | 37.8D09.1066 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên |
102 | 16.0278.1066 | 16.278 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | P1 | 37.8D09.1066 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên |
103 | 16.0279.1066 | 16.279 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | P1 | 37.8D09.1066 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên |
104 | 16.0280.1066 | 16.280 | Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê) | P1 | 37.8D09.1066 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên |
105 | 16.0286.1068 | 16.286 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm | P1 | 37.8D09.1068 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới |
106 | 16.0287.1068 | 16.287 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút Ivy cố định 2 hàm | P1 | 37.8D09.1068 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới |
107 | 16.0288.1068 | 16.288 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm | P1 | 37.8D09.1068 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới |
108 | 16.0291.1065 | 16.291 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt | PB | 37.8D09.1065 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt |
109 | 16.0298.1009 | 16.298 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | TD | 37.8D09.1009 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
110 | 16.0306.1043 | 16.306 | Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm | P1 | 37.8D09.1043 | Lấy sỏi ống Wharton |
111 | 16.0311.1057 | 16.311 | Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | PB | 37.8D09.1057 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp |
112 | 16.0312.1056 | 16.312 | Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới | PB | 37.8D09.1056 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít |
113 | 16.0314.1055 | 16.314 | Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới | P1 | 37.8D09.1055 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) |
114 | 16.0316.1054 | 16.316 | Phẫu thuật cắt nhánh ổ mắt của dây thần kinh V | P1 | 37.8D09.1054 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
115 | 16.0317.1054 | 16.317 | Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thần kinh V | P1 | 37.8D09.1054 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
116 | 16.0318.1077 | 16.318 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ | PB | 37.8D09.1077 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ |
117 | 16.0319.1058 | 16.319 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII | P1 | 37.8D09.1058 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh |
118 | 16.0333.1070 | 16.333 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tẩy lan toả vùng hàm mặt | P1 | 37.8D09.1070 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt |
119 | 16.0335.1022 | 16.335 | Nắn sai khớp thái dương hàm | T1 | 37.8D09.1022 | Nắn trật khớp thái dương hàm |
120 | 16.0336.1053 | 16.336 | Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | P1 | 37.8D09.1053 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
121 | 16.0337.1053 | 16.337 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | T1 | 37.8D09.1053 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
122 | 16.0341.1087 | 16.341 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên | P1 | 37.8D09.1087 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
123 | 16.0342.1086 | 16.342 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên | P1 | 37.8D09.1086 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
124 | 16.0343.1083 | 16.343 | Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên | P1 | 37.8D09.1083 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
125 | 16.0344.1083 | 16.344 | Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên | P1 | 37.8D09.1083 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
126 | 16.0345.1084 | 16.345 | Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ | P1 | 37.8D09.1084 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
127 | 16.0346.1084 | 16.346 | Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ | P1 | 37.8D09.1084 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
17- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
| |||
1 | 17.0001.0254 | 17.1 | Điều trị bằng sóng ngắn | T3 | 37.8C00.0254 | Sóng ngắn |
2 | 17.0002.0254 | 17.2 | Điều trị bằng sóng cực ngắn | T3 | 37.8C00.0254 | Sóng ngắn |
3 | 17.0003.0254 | 17.3 | Điều trị bằng vi sóng | T3 | 37.8C00.0254 | Sóng ngắn |
4 | 17.0004.0232 | 17.4 | Điều trị bằng từ trường | T3 | 37.8C00.0232 | Điện từ trường |
5 | 17.0005.0231 | 17.5 | Điều trị bằng dòng điện một chiều đều | T3 | 37.8C00.0231 | Điện phân |
6 | 17.0006.0231 | 17.6 | Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | T3 | 37.8C00.0231 | Điện phân |
7 | 17.0007.0234 | 17.7 | Điều trị bằng các dòng điện xung | T3 | 37.8C00.0234 | Điện xung |
8 | 17.0008.0253 | 17.8 | Điều trị bằng siêu âm | T3 | 37.8C00.0253 | Siêu âm điều trị |
9 | 17.0009.0255 | 17.9 | Điều trị bằng sóng xung kích | T3 | 37.8C00.0255 | Sóng xung kích điều trị |
10 | 17.0010.0236 | 17.10 | Điều trị bằng dòng giao thoa | T3 | 37.8C00.0236 | Giao thoa |
11 | 17.0011.0237 | 17.11 | Điều trị bằng tia hồng ngoại |
| 37.8C00.0237 | Hồng ngoại |
12 | 17.0012.0243 | 17.12 | Điều trị bằng Laser công suất thấp |
| 37.8C00.0243 | Laser châm |
13 | 17.0013.0275 | 17.13 | Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại |
| 37.8C00.0275 | Tử ngoại |
14 | 17.0014.0275 | 17.14 | Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ |
| 37.8C00.0275 | Tử ngoại |
15 | 17.0015.0275 | 17.15 | Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân | T3 | 37.8C00.0275 | Tử ngoại |
16 | 17.0018.0221 | 17.18 | Điều trị bằng Parafin | T3 | 37.8C00.0221 | Bó Farafin |
17 | 17.0019.0272 | 17.19 | Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục |
| 37.8C00.0272 | Thủy trị liệu |
18 | 17.0022.0272 | 17.22 | Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) | T2 | 37.8C00.0272 | Thủy trị liệu |
19 | 17.0023.0272 | 17.23 | Điều trị bằng bùn |
| 37.8C00.0272 | Thủy trị liệu |
20 | 17.0024.0272 | 17.24 | Điều trị bằng nước khoáng |
| 37.8C00.0272 | Thủy trị liệu |
21 | 17.0025.1116 | 17.25 | Điều trị bằng oxy cao áp | TD | 37.8D10.1116 | Điều trị bằng ôxy cao áp |
22 | 17.0026.0220 | 17.26 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | T3 | 37.8C00.0220 | Bàn kéo |
23 | 17.0027.0232 | 17.27 | Điều trị bằng điện trường cao áp | T3 | 37.8C00.0232 | Điện từ trường |
24 | 17.0028.0232 | 17.28 | Điều trị bằng ion tĩnh điện |
| 37.8C00.0232 | Điện từ trường |
25 | 17.0030.0232 | 17.30 | Điều trị bằng tĩnh điện trường |
| 37.8C00.0232 | Điện từ trường |
26 | 17.0033.0266 | 17.33 | Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | T3 | 37.8C00.0266 | Tập vận động đoạn chi |
27 | 17.0034.0267 | 17.34 | Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | T3 | 37.8C00.0267 | Tập vận động toàn thân |
28 | 17.0037.0267 | 17.37 | Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | T3 | 37.8C00.0267 | Tập vận động toàn thân |
29 | 17.0039.0267 | 17.39 | Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | T3 | 37.8C00.0267 | Tập vận động toàn thân |
30 | 17.0041.0268 | 17.41 | Tập đi với thanh song song |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
31 | 17.0042.0268 | 17.42 | Tập đi với khung tập đi |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
32 | 17.0043.0268 | 17.43 | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
33 | 17.0044.0268 | 17.44 | Tập đi với gậy |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
34 | 17.0045.0268 | 17.45 | Tập đi với bàn xương cá |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
35 | 17.0046.0268 | 17.46 | Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) | T2 | 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
36 | 17.0047.0268 | 17.47 | Tập lên, xuống cầu thang | T3 | 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
37 | 17.0048.0268 | 17.48 | Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) | T3 | 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
38 | 17.0049.0268 | 17.49 | Tập đi với chân giả trên gối | T3 | 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
39 | 17.0050.0268 | 17.50 | Tập đi với chân giả dưới gối | T3 | 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
40 | 17.0051.0268 | 17.51 | Tập đi với khung treo |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
41 | 17.0052.0267 | 17.52 | Tập vận động thụ động | T3 | 37.8C00.0267 | Tập vận động toàn thân |
42 | 17.0053.0267 | 17.53 | Tập vận động có trợ giúp | T3 | 37.8C00.0267 | Tập vận động toàn thân |
43 | 17.0056.0267 | 17.56 | Tập vận động có kháng trở | T3 | 37.8C00.0267 | Tập vận động toàn thân |
44 | 17.0058.0268 | 17.58 | Tập vận động trên bóng |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
45 | 17.0059.0268 | 17.59 | Tập trong bồn bóng nhỏ |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
46 | 17.0062.0267 | 17.62 | Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng | T3 | 37.8C00.0267 | Tập vận động toàn thân |
47 | 17.0063.0268 | 17.63 | Tập với thang tường |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
48 | 17.0064.0268 | 17.64 | Tập với giàn treo các chi |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
49 | 17.0065.0269 | 17.65 | Tập với ròng rọc |
| 37.8C00.0269 | Tập với hệ thống ròng rọc |
50 | 17.0066.0268 | 17.66 | Tập với dụng cụ quay khớp vai |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
51 | 17.0067.0268 | 17.67 | Tập với dụng cụ chèo thuyền |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
52 | 17.0068.0268 | 17.68 | Tập thăng bằng với bàn bập bênh | T3 | 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
53 | 17.0069.0268 | 17.69 | Tập với máy tập thăng bằng | T3 | 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
54 | 17.0070.0261 | 17.70 | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi |
| 37.8C00.0261 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
55 | 17.0071.0270 | 17.71 | Tập với xe đạp tập |
| 37.8C00.0270 | Tập với xe đạp tập |
56 | 17.0072.0268 | 17.72 | Tập với bàn nghiêng |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
57 | 17.0073.0277 | 17.73 | Tập các kiểu thở | T3 | 37.8C00.0277 | Vật lý trị liệu hô hấp |
58 | 17.0075.0277 | 17.75 | Tập ho có trợ giúp | T3 | 37.8C00.0277 | Vật lý trị liệu hô hấp |
59 | 17.0078.0238 | 17.78 | Kỹ thuật kéo nắn trị liệu | T3 | 37.8C00.0238 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
60 | 17.0085.0282 | 17.85 | Kỹ thuật xoa bóp vùng | T3 | 37.8C00.0282 | Xoa bóp cục bộ bằng tay |
61 | 17.0086.0283 | 17.86 | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | T3 | 37.8C00.0283 | Xoa bóp toàn thân |
62 | 17.0090.0267 | 17.90 | Tập điều hợp vận động |
| 37.8C00.0267 | Tập vận động toàn thân |
63 | 17.0091.0262 | 17.91 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) | T3 | 37.8C00.0262 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) |
64 | 17.0092.0268 | 17.92 | Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
65 | 17.0102.0258 | 17.102 | Tập tri giác và nhận thức | T3 | 37.8C00.0258 | Tập do liệt thần kinh trung ương |
66 | 17.0104.0263 | 17.104 | Tập nuốt | T3 | 37.8C00.0263 | Tập nuốt (có sử dụng máy) |
67 | 17.0104.0264 | 17.104 | Tập nuốt | T3 | 37.8C00.0264 | Tập nuốt (không sử dụng máy) |
68 | 17.0108.0260 | 17.108 | Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh...) |
| 37.8C00.0260 | Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) |
69 | 17.0109.0265 | 17.109 | Tập cho người thất ngôn | T3 | 37.8C00.0265 | Tập sửa lỗi phát âm |
70 | 17.0111.0265 | 17.111 | Tập sửa lỗi phát âm |
| 37.8C00.0265 | Tập sửa lỗi phát âm |
71 | 17.0124.1784 | 17.124 | Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học | T2 | 37.3F00.1784 | Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học |
72 | 17.0125.1783 | 17.125 | Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước | T3 | 37.3F00.1783 | Đo áp lực bàng quang bằng cột nước |
73 | 17.0126.1786 | 17.126 | Đo áp lực hậu môn trực tràng | T2 | 37.3F00.1786 | Đo áp lực hậu môn trực tràng |
74 | 17.0129.1785 | 17.129 | Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi |
| 37.3F00.1785 | Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi |
75 | 17.0130.0250 | 17.130 | Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ | T2 | 37.8C00.0250 | Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ |
76 | 17.0131.0274 | 17.131 | Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ | T2 | 37.8C00.0274 | Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ |
77 | 17.0132.0273 | 17.132 | Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động | T1 | 37.8C00.0273 | Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động |
78 | 17.0133.0242 | 17.133 | Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống |
| 37.8C00.0242 | Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống |
79 | 17.0134.0240 | 17.134 | Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | T3 | 37.8C00.0240 | Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống |
80 | 17.0135.0239 | 17.135 | Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) | T3 | 37.8C00.0239 | Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) |
81 | 17.0136.0519 | 17.136 | Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti | T2 | 37.8D05.0519 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
82 | 17.0136.0520 | 17.136 | Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti | T2 | 37.8D05.0520 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
83 | 17.0138.0523 | 17.138 | Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh | T3 | 37.8D05.0523 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
84 | 17.0138.0524 | 17.138 | Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh | T3 | 37.8D05.0524 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
85 | 17.0141.0241 | 17.141 | Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
86 | 17.0142.0241 | 17.142 | Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
87 | 17.0143.0241 | 17.143 | Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
88 | 17.0144.0241 | 17.144 | Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
89 | 17.0145.0241 | 17.145 | Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
90 | 17.0146.0241 | 17.146 | Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
91 | 17.0147.0241 | 17.147 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
92 | 17.0148.0241 | 17.148 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
93 | 17.0149.0241 | 17.149 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
94 | 17.0150.0241 | 17.150 | Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
95 | 17.0151.0241 | 17.151 | Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
96 | 17.0152.0241 | 17.152 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
97 | 17.0153.0241 | 17.153 | Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
98 | 17.0158.0233 | 17.158 | Điều trị bằng điện vi dòng |
| 37.8C00.0233 | Điện vi dòng giảm đau |
99 | 17.0159.0243 | 17.159 | Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo |
| 37.8C00.0243 | Laser châm |
100 | 17.0160.0245 | 17.160 | Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch |
| 37.8C00.0245 | Laser nội mạch |
101 | 17.0161.0228 | 17.161 | Điều trị chườm ngải cứu |
| 37.8C00.0228 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
102 | 17.0162.0272 | 17.162 | Thủy trị liệu có thuốc |
| 37.8C00.0272 | Thủy trị liệu |
103 | 17.0163.0272 | 17.163 | Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng |
| 37.8C00.0272 | Thủy trị liệu |
104 | 17.0165.0272 | 17.165 | Điều trị bằng bồn tắm điện một chiều |
| 37.8C00.0272 | Thủy trị liệu |
105 | 17.0168.0281 | 17.168 | Kỹ thuật xoa bóp bằng máy |
| 37.8C00.0281 | Xoa bóp bằng máy |
106 | 17.0175.0238 | 17.175 | Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh |
| 37.8C00.0238 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
107 | 17.0187.0268 | 17.187 | Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với nâng đỡ một phần trọng lượng |
| 37.8C00.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
108 | 17.0195.0226 | 17.195 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
| 37.8C00.0226 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
109 | 17.0215.0274 | 17.215 | Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ cổ |
| 37.8C00.0274 | Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ |
110 | 17.0216.0274 | 17.216 | Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú |
| 37.8C00.0274 | Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ |
111 | 17.0227.0289 | 17.227 | Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm Corticoid trong sẹo, dưới sẹo |
| 37.8C00.0289 | Thủ thuật loại III (YHDT-PHCN) |
112 | 17.0228.0289 | 17.228 | Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gel Silicol |
| 37.8C00.0289 | Thủ thuật loại III (YHDT-PHCN) |
113 | 17.0229.0289 | 17.229 | Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gel Silicol và các sản phẩm tế bào |
| 37.8C00.0289 | Thủ thuật loại III (YHDT-PHCN) |
114 | 17.0232.0241 | 17.232 | Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
115 | 17.0233.0241 | 17.233 | Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng |
| 37.8C00.0241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
116 | 17.0240.0527 | 17.240 | Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu |
| 37.8D05.0527 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
117 | 17.0241.0527 | 17.241 | Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu |
| 37.8D05.0527 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
20- NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP |
|
|
| |||
1 | 20.0002.0374 | 20.2 | Nội soi mở thông não thất | P2 | 37.8D05.0374 | Phẫu thuật nội soi não/ tủy sống |
2 | 20.0008.0932 | 20.8 | Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết | T2 | 37.8D08.0932 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê |
3 | 20.0010.0990 | 20.10 | Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán | T1 | 37.8D08.0990 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
4 | 20.0013.0933 | 20.13 | Nội soi tai mũi họng |
| 37.8D08.0933 | Nội soi Tai Mũi Họng |
5 | 20.0014.0933 | 20.14 | Nội soi tai mũi họng huỳnh quang |
| 37.8D08.0933 | Nội soi Tai Mũi Họng |
6 | 20.0017.0131 | 20.17 | Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách | T1 | 37.8B00.0131 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
7 | 20.0018.0133 | 20.18 | Nội soi khí - phế quản ống mềm cất đốt u bằng điện đông cao tần | TD | 37.8B00.0133 | Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần |
8 | 20.0022.0127 | 20.22 | Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết | T1 | 37.8B00.0127 | Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết |
9 | 20.0022.0131 | 20.22 | Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết | T1 | 37.8B00.0131 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
10 | 20.0029.0130 | 20.29 | Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc | T1 | 37.8B00.0130 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
11 | 20.0031.0129 | 20.31 | Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật | TD | 37.8B00.0129 | Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản |
12 | 20.0031.0132 | 20.31 | Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật | TD | 37.8B00.0132 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
13 | 20.0044.0503 | 20.44 | Nong đường mật, Oddi qua nội soi | T1 | 37.8D05.0503 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
14 | 20.0048.0502 | 20.48 | Mở thông dạ dày qua nội soi | T1 | 37.8D05.0502 | Mở thông dạ dày qua nội soi |
15 | 20.0053.0105 | 20.53 | Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng | TD | 37.8B00.0105 | Đặt stent thực quản qua nội soi |
16 | 20.0054.0141 | 20.54 | Nội soi mật tụy ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tụy. | T1 | 37.8B00.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) |
17 | 20.0055.0496 | 20.55 | Nội soi mật tụy ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tụy | TD | 37.8D05.0496 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
18 | 20.0056.0141 | 20.56 | Nội soi mật tụy ngược dòng để đặt Stent đường mật tụy | TD | 37.8B00.0141 | Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) |
19 | 20.0057.0157 | 20.57 | Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi | TD | 37.8B00.0157 | Nong thực quản qua nội soi |
20 | 20.0059.0140 | 20.59 | Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa | T1 | 37.8B00.0140 | Nội soi dạ dày can thiệp |
21 | 20.0060.0497 | 20.60 | Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày | TD | 37.8D05.0497 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm |
22 | 20.0063.0142 | 20.63 | Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán | T1 | 37.8B00.0142 | Nội soi ổ bụng |
23 | 20.0066.0143 | 20.66 | Nội soi ổ bụng- sinh thiết | TD | 37.8B00.0143 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
24 | 20.0067.0140 | 20.67 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị | T1 | 37.8B00.0140 | Nội soi dạ dày can thiệp |
25 | 20.0070.0500 | 20.70 | Nội soi đại tràng-lấy dị vật | T1 | 37.8D05.0500 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi |
26 | 20.0071.0184 | 20.71 | Nội soi đại tràng tiêm cầm máu | T1 | 37.8B00.0184 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu |
27 | 20.0072.0191 | 20.72 | Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ | T2 | 37.8B00.0191 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ |
28 | 20.0073.0136 | 20.73 | Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết | T1 | 37.8B00.0136 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
29 | 20.0076.0140 | 20.76 | Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh mạch phình vị | TD | 37.8B00.0140 | Nội soi dạ dày can thiệp |
30 | 20.0078.0145 | 20.78 | Nội soi siêu âm trực tràng | T1 | 37.8B00.0145 | Nội soi siêu âm chẩn đoán |
31 | 20.0079.0134 | 20.79 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết | T1 | 37.8B00.0134 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
32 | 20.0080.0135 | 20.80 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng | T2 | 37.8B00.0135 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
33 | 20.0081.0137 | 20.81 | Nội soi đại tràng sigma | T2 | 37.8B00.0137 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
34 | 20.0083.0104 | 20.83 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) | TD | 37.8B00.0104 | Đặt sonde JJ niệu quản |
35 | 20.0084.0440 | 20.84 | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) | TD | 37.8D05.0440 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang) |
36 | 20.0085.0115 | 20.85 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | TD | 37.8B00.0115 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
37 | 20.0087.0152 | 20.87 | Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | T1 | 37.8B00.0152 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục |
38 | 20.0089.0072 | 20.89 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | T1 | 37.8B00.0072 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
39 | 20.0098.0637 | 20.98 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | P2 | 37.8D06.0637 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
40 | 20.0102.0724 | 20.102 | Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | P1 | 37.8D06.0724 | Phẫu thuật loại II (Sản khoa) |
41 | 20.0103.0636 | 20.103 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | P2 | 37.8D06.0636 | Nội soi buồng tử cung can thiệp |
42 | 20.0104.0696 | 20.104 | Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU | P1 | 37.8D06.0696 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung |
21- THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
| |||
1 | 21.0003.1797 | 21.3 | Đo vận tốc lan truyền sóng mạch | T3 | 37.3F00.1797 | Đo vận tốc lan truyền sóng mạch |
2 | 21.0004.1790 | 21.4 | Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) |
| 37.3F00.1790 | Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh lay) |
3 | 21.0006.1766 | 21.6 | Đo áp lực thẩm thấu máu |
| 37.1E06.1766 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu |
4 | 21.0007.1798 | 21.7 | Holter huyết áp | T3 | 37.3F00.1798 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
5 | 21.0008.1779 | 21.8 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | T2 | 37.3F00.1779 | Điện tâm đồ gắng sức |
6 | 21.0010.1310 | 21.10 | Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ euglobulin) |
| 37.1E01.1310 | Nghiệm pháp von-KauIla |
7 | 21.0011.1308 | 21.11 | Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol) |
| 37.1E01.1308 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
8 | 21.0012.1798 | 21.12 | Holter điện tâm đồ | T3 | 37.3F00.1798 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
9 | 21.0014.1778 | 21.14 | Điện tim thường |
| 37.3F00.1778 | Điện tâm đồ |
10 | 21.0029.1775 | 21.29 | Ghi điện cơ | T3 | 37.3F00.1775 | Điện cơ (EMG) |
11 | 21.0030.1776 | 21.30 | Điện cơ vùng đáy chậu (EMG) | T3 | 37.3F00.1776 | Điện cơ tầng sinh môn |
12 | 21.0031.1775 | 21.31 | Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG) | T3 | 37.3F00.1775 | Điện cơ (EMG) |
13 | 21.0032.1775 | 21.32 | Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác | T3 | 37.3F00.1775 | Điện cơ (EMG) |
14 | 21.0033.1775 | 21.33 | Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động | T3 | 37.3F00.1775 | Điện cơ (EMG) |
15 | 21.0034.1775 | 21.34 | Đo điện thế kích thích cảm giác | T3 | 37.3F00.1775 | Điện cơ (EMG) |
16 | 21.0036.1775 | 21.36 | Đo điện thế kích thích vận động | T3 | 37.3F00.1775 | Điện cơ (EMG) |
17 | 21.0037.1777 | 21.37 | Ghi điện não đồ vi tính |
| 37.3F00.1777 | Điện não đồ |
18 | 21.0040.1777 | 21.40 | Ghi điện não đồ thông thường |
| 37.3F00.1777 | Điện não đồ |
19 | 21.0044.1781 | 21.44 | Đo áp lực niệu đạo bằng máy | T2 | 37.3F00.1781 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
20 | 21.0047.0126 | 21.47 | Đo niệu dòng đồ |
| 37.8B00.0126 | Niệu dòng đồ |
21 | 21.0048.1782 | 21.48 | Đo áp lực thẩm thấu niệu |
| 37.3F00.1782 | Đo áp lực thẩm thấu niệu |
22 | 21.0050.1821 | 21.50 | Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu động học (Urodynamic) | T2 | 37.3F00.1821 | Thủ thuật loại II (Thăm dò chức năng) |
23 | 21.0057.1775 | 21.57 | Điện cơ thanh quản | T3 | 37.3F00.1775 | Điện cơ (EMG) |
24 | 21.0060.0890 | 21.60 | Đo thính lực đơn âm | T3 | 37.8D08.0890 | Đo thính lực đơn âm |
25 | 21.0062.0891 | 21.62 | Đo thính lực trên ngưỡng |
| 37.8D08.0891 | Đo trên ngưỡng |
26 | 21.0064.0885 | 21.64 | Đo nhĩ lượng |
| 37.8D08.0885 | Đo nhĩ lượng |
27 | 21.0065.0887 | 21.65 | Đo phản xạ cơ bàn đạp |
| 37.8D08.0887 | Đo phản xạ cơ bàn đạp |
28 | 21.0066.0886 | 21.66 | Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán |
| 37.8D08.0886 | Đo OAE (1 lần) |
29 | 21.0067.0884 | 21.67 | Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) | T3 | 37.8D08.0884 | Đo ABR(1 lần) |
30 | 21.0068.0888 | 21.68 | Đo sức cản của mũi |
| 37.8D08.0888 | Đo sức cản của mũi |
31 | 21.0070.0747 | 21.70 | Điện võng mạc | T3 | 37.8D07.0747 | Điện võng mạc |
32 | 21.0071.0750 | 21.71 | Đo độ dày giác mạc | T3 | 37.8D07.0750 | Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc |
33 | 21.0072.0750 | 21.72 | Đếm tế bào nội mô giác mạc |
| 37.8D07.0750 | Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc |
34 | 21.0073.0750 | 21.73 | Đo bản đồ giác mạc |
| 37.8D07.0750 | Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc |
35 | 21.0075.0751 | 21.75 | Đo biên độ điều tiết |
| 37.8D07.0751 | Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản |
36 | 21.0076.0752 | 21.76 | Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel |
| 37.8D07.0752 | Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi |
37 | 21.0077.0852 | 21.77 | Test thử cảm giác giác mạc |
| 37.8D07.0852 | Test thử cảm giác giác mạc |
38 | 21.0079.0801 | 21.79 | Nghiệm pháp phát hiện glocom | T3 | 37.8D07.0801 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
39 | 21.0080.0757 | 21.80 | Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm |
| 37.8D07.0757 | Đo thị trường, ám điểm |
40 | 21.0082.0843 | 21.82 | Đo sắc giác |
| 37.8D07.0843 | Sắc giác |
41 | 21.0083.0848 | 21.83 | Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) |
| 37.8D07.0848 | Soi bóng đồng tử |
42 | 21.0084.0754 | 21.84 | Đo khúc xạ máy |
| 37.8D07.0754 | Đo khúc xạ máy |
43 | 21.0085.0753 | 21.85 | Đo khúc xạ giác mạc Javal |
| 37.8D07.0753 | Đo Javal |
44 | 21.0087.0751 | 21.87 | Đo độ lác |
| 37.8D07.0751 | Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản |
45 | 21.0088.0751 | 21.88 | Xác định sơ đồ song thị |
| 37.8D07.0751 | Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản |
46 | 21.0090.0752 | 21.90 | Đo đường kính giác mạc |
| 37.8D07.0752 | Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi |
47 | 21.0091.0758 | 21.91 | Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm |
| 37.8D07.0758 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
48 | 21.0092.0755 | 21.92 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz...) |
| 37.8D07.0755 | Đo nhãn áp |
49 | 21.0096.1786 | 21.96 | Đo áp lực hậu môn trực tràng | T2 | 37.3F00.1786 | Đo áp lực hậu môn trực tràng |
50 | 21.0101.0069 | 21.101 | Đo mật độ xương bằng máy siêu âm |
| 37.2A05.0069 | Đo mật độ xương 1 vị trí |
51 | 21.0109.1802 | 21.109 | Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh | T3 | 37.3F00.1802 | Nghiệm pháp kích Synacthen |
52 | 21.0110.1802 | 21.110 | Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm | T3 | 37.3F00.1802 | Nghiệm pháp kích Synacthen |
53 | 21.0112.1805 | 21.112 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày | T3 | 37.3F00.1805 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp |
54 | 21.0125.1806 | 21.125 | Test dung nạp Glucagon |
| 37.3F00.1806 | Test dung nạp Glucagon |
25- GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
| ||
1 | 25.0007.1758 | 25.7 | Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp | T2 | 37.1E05.1758 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
2 | 25.0013.1758 | 25.13 | Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da | T3 | 37.1E05.1758 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
3 | 25.0014.1758 | 25.14 | Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt | T3 | 37.1E05.1758 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
4 | 25.0015.1758 | 25.15 | Chọc hút kim nhỏ các hạch | T3 | 37.1E05.1758 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
5 | 25.0016.1730 | 25.16 | Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm | T1 | 37.1E05.1730 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
6 | 25.0018.1758 | 25.18 | Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt | T2 | 37.1E05.1758 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
7 | 25.0019.1758 | 25.19 | Chọc hút kim nhỏ mô mềm | T3 | 37.1E05.1758 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
8 | 25.0020.1735 | 25.20 | Tế bào học dịch màng bụng, màng tim |
| 37.1E05.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
9 | 25.0021.1735 | 25.21 | Tế bào học dịch màng khớp |
| 37.1E05.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
10 | 25.0022.1735 | 25.22 | Tế bào học nước tiểu |
| 37.1E05.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
11 | 25.0023.1735 | 25.23 | Tế bào học đờm |
| 37.1E05.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
12 | 25.0024.1735 | 25.24 | Tế bào học dịch chải phế quản |
| 37.1E05.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
13 | 25.0025.1735 | 25.25 | Tế bào học dịch rửa phế quản |
| 37.1E05.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
14 | 25.0026.1735 | 25.26 | Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang |
| 37.1E05.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
15 | 25.0027.1735 | 25.27 | Tế bào học dịch rửa ổ bụng |
| 37.1E05.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
16 | 25.0029.1751 | 25.29 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm... các bệnh phẩm tử thiết | T3 | 37.1E05.1751 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
17 | 25.0030.1751 | 25.30 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm...các bệnh phẩm sinh thiết | T3 | 37.1E05.1751 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
18 | 25.0032.1748 | 25.32 | Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962) |
| 37.1E05.1748 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
19 | 25.0033.1752 | 25.33 | Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan |
| 37.1E05.1752 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
20 | 25.0034.1752 | 25.34 | Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick |
| 37.1E05.1752 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
21 | 25.0035.1753 | 25.35 | Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff |
| 37.1E05.1753 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
22 | 25.0036.1756 | 25.36 | Nhuộm xanh alcian |
| 37.1E05.1756 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
23 | 25.0037.1751 | 25.37 | Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin |
| 37.1E05.1751 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
24 | 25.0038.1755 | 25.38 | Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (i929) |
| 37.1E05.1755 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son |
25 | 25.0040.1754 | 25.40 | Nhuộm May - Grunwald- Giemsa cho tủy xương |
| 37.1E05.1754 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
26 | 25.0049.1750 | 25.49 | Nhuộm Grocott |
| 37.1E05.1750 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
27 | 25.0050.1754 | 25.50 | Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt |
| 37.1E05.1754 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
28 | 25.0054.1750 | 25.54 | Nhuộm Gomori cho sợi võng |
| 37.1E05.1750 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
29 | 25.0055.1754 | 25.55 | Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun |
| 37.1E05.1754 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
30 | 25.0059.1749 | 25.59 | Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP |
| 37.1E05.1749 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
31 | 25.0061.1746 | 25.61 | Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn |
| 37.1E05.1746 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên |
32 | 25.0062.1746 | 25.62 | Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên |
| 37.1E05.1746 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên |
33 | 25.0063.1746 | 25.63 | Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên |
| 37.1E05.1746 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên |
34 | 25.0064.1746 | 25.64 | Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể |
| 37.1E05.1746 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên |
35 | 25.0065.1746 | 25.65 | Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể |
| 37.1E05.1746 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên |
36 | 25.0066.1746 | 25.66 | Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể |
| 37.1E05.1746 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên |
37 | 25.0067.1754 | 25.67 | Nhuộm Shorr |
| 37.1E05.1754 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
38 | 25.0068.1754 | 25.68 | Nhuộm Glycogen theo Best |
| 37.1E05.1754 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
39 | 25.0069.1756 | 25.69 | Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian |
| 37.1E05.1756 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
40 | 25.0071.1750 | 2571 | Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid |
| 37.1E05.1750 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
41 | 25.0072.1752 | 25.72 | Nhuộm Mucicarmin |
| 37.1E05.1752 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
42 | 25.0073.1736 | 25.73 | Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung - âm đạo | T3 | 37.1E05.1736 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
43 | 25.0074.1736 | 25.74 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou |
| 37.1E05.1736 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
44 | 25.0075.1736 | 25.75 | Nhuộm Diff- Quick |
| 37.1E05.1736 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
45 | 25.0077.1735 | 25.77 | Nhuộm May Grunwald - Giemsa |
| 37.1E05.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
46 | 25.0079.1744 | 25.79 | Cell bloc (khối tế bào) |
| 37.1E05.1744 | Cell Bloc (khối tế bào) |
47 | 25.0084.1743 | 25.84 | Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) |
| 37.1E05.1743 | Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) |
48 | 25.0085.1742 | 25.85 | Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-ISH) |
| 37.1E05.1742 | Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) |
49 | 25.0089.1735 | 25.89 | Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy |
| 37.1E05.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
50 | 25.0090.1757 | 25.90 | Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | T2 | 37.1E05.1757 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh |
51 | 25.0092.1738 | 25.92 | Xét nghiệm đột biến gen Her 2 | P1 | 37.1E05.1738 | Xét nghiệm đột biến gen BRAF |
52 | 25.0093.1739 | 25.93 | Xét nghiệm đột biến gen EGFR | P1 | 37.1E05.1739 | Xét nghiệm đột biến gen EGFR |
53 | 25.0094.1740 | 25.94 | Xét nghiệm đột biến gen KRAS | PB | 37.1E05.1740 | Xét nghiệm đột biến gen KRAS |
54 | 25.0095.1738 | 25.95 | Xét nghiệm đột biến gen BRAF | PB | 37.1E05.1738 | Xét nghiệm đột biến gen BRAF |
Ghi chú:
- Cột (2): Mã danh mục tương đương:
Sử dụng làm Mã tham chiếu danh mục, in kèm tên dịch vụ kỹ thuật trong phiếu thanh toán, và kết xuất dữ liệu.
- Cột (4): Phân loại Phẫu thuật Thủ thuật theo Thông tư 50:
PD: “Phẫu thuật đặc biệt”, P1: “Phẫu thuật loại 1”, P2: “Phẫu thuật loại 2”, P3: “Phẫu thuật loại 3”. TD: “Thủ thuật đặc biệt”, T1: “Thủ thuật loại 1”, T2: “Thủ thuật loại 2”, T3: “Thủ thuật loại 3”
- Bản Excel đầy đủ đã cập nhật trên hệ thống Kiểm tra bệnh viện trực tuyến.
- Đóng góp đề nghị gửi về Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế: qlbv. vn@gmail. com
- 1 Quyết định 4442/QĐ-BYT năm 2018 về danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 4442/QĐ-BYT năm 2018 về danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1 Công văn 8802/BYT-BH năm 2016 hướng dẫn bổ sung thực hiện Thông tư 35/2016/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 3025/QĐ-BYT năm 2016 Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương dương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 1724/QĐ-BYT năm 2016 về Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 1432/QĐ-BYT năm 2016 về Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (đợt 4) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Công văn 376/KCB-NV năm 2016 phê duyệt Danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh theo Thông tư 43/2013/TT-BYT do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
- 6 Quyết định 984/QĐ-BYT năm 2016 Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7 Quyết định 803/QĐ-BYT năm 2016 Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 1) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 10 Quyết định 705/QĐ-BYT năm 2014 hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Y học hạt nhân do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11 Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 12 Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 1 Quyết định 705/QĐ-BYT năm 2014 hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Y học hạt nhân do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 803/QĐ-BYT năm 2016 Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 1) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 984/QĐ-BYT năm 2016 Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Công văn 376/KCB-NV năm 2016 phê duyệt Danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh theo Thông tư 43/2013/TT-BYT do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
- 5 Quyết định 1432/QĐ-BYT năm 2016 về Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (đợt 4) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 1724/QĐ-BYT năm 2016 về Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 7 Quyết định 3025/QĐ-BYT năm 2016 Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương dương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8 Công văn 8802/BYT-BH năm 2016 hướng dẫn bổ sung thực hiện Thông tư 35/2016/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9 Quyết định 4442/QĐ-BYT năm 2018 về danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành