- 1 Quyết định 9424/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Ban Quản lý Khu kinh tế; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1018/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại các Văn bản: số 1049/SNN-TCCB ngày 21/4/2023, số 1111/SNN-TCCB ngày 27/4/2023 và ý kiến thẩm định quy trình nội bộ thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tại các Văn bản: số 548/SKHCN-TĐC ngày 20/4/2023, số 558/SKHCN-TĐC ngày 21/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính mới ban hành, 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 (một) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 10, 11 và bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 04 lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Lâm nghiệp) thuộc phạm vi quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BÕ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||||
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | QT.LN.15 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II | LĨNH VỰC THỦY SẢN | |||||
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | QT.TS.23 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | - Phí: Không - Lệ phí: 150.000 đồng/Giấy đăng ký | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TTBKHCN; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy; - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/ 5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Lâm nghiệp)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | QT.LN.10 | - Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) - Cổng dịch vụ công tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Quyết định số 375/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | QT.LN.11 | - Trường hợp 1: UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (10 ngày)). - Trường hợp 2: UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (08 ngày làm việc), UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế (30 ngày), thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (30 ngày) và thời gian gửi, nhận hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | Như trên | Không | Như trên |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (Lĩnh vực Lâm nghiệp)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Căn cứ pháp lý |
1 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | QT.LN.04 | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.LN.15 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Đơn đề nghị phê duyệt Phương án khai thác theo biểu mẫu BM.LN.15.01; | x |
| ||||
- | Phương án khai thác theo biểu mẫu BM.LN.15.02; | x |
| ||||
- | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực hiện các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp khai thác tận dụng gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên hoặc thu thập mẫu vật thực vật rừng thông thường phục vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ từ rừng đặc dụng. |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR) để xử lý. | Công chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Duyệt hồ sơ hồ sơ và chuyển công chức xử lý. | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo. | |||
B4 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo kết quả phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường, trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo Bước 7. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư Chi cục | 07 ngày | Mẫu 05; Dự thảo kết quả phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường đã được ký nháy. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). | |||
B5 | Trình lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Kiểm lâm. Hồ sơ trình bao gồm: - Mẫu 05; - Hồ sơ theo mục 2.3, trong đó Phương án khai thác thực vật rừng thông thường đã được ký nháy vào dự thảo kết quả phê duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Hồ sơ trình | |||
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Kiểm lâm. | Lãnh đạo Sở | Mẫu 05; Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường. | |||||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. | Văn thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường. | |||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.LN.15.01 | Đơn đề nghị phê duyệt Phương án khai thác | |||||
| BM.LN.15.02 | Phương án khai thác | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||||
- | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm lâm, thời gian lưu 20 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Chi cục Văn thư lưu trữ và lưu trữ theo quy định. | |||||||
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TS.23 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Qua cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
2.3.1 | Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân: |
|
| |||||
- | Bản công bố hợp quy, theo mẫu BM.TS.23.01; | x |
| |||||
- | Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau: + Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; + Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất; + Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; + Kết quả thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hoá nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; + Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật; + Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. | x |
| |||||
2.3.2 | Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định |
|
| |||||
- | Bản công bố hợp quy, theo mẫu BM.TS.23.01; | x |
| |||||
- | Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân. |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân thực hiện công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. (trường hợp công bố hợp quy giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản). | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1 hoặc mục 2.3.2. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Quản lý Nuôi trồng thuỷ sản (QLNTTS) để xử lý. | Công chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận thì dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy, trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLNTTS | 2,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ). | ||||
B4 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3. | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ) đã được ký nháy. | ||||
B5 | Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ) đã ký duyệt. | ||||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. | Văn thư Sở, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ). | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ). | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.TS.23.01 | Bản công bố hợp quy | ||||||
| BM.TS.23.02 | Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận). | |||||||
- | Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Thủy sản, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. | ||||||||
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.LN.10 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế, theo biểu mẫu BM.LN.10.01; | x |
| ||||
- | Phương án trồng rừng thay thế, theo biểu mẫu BM.LN.10.02; | x |
| ||||
- | Dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế theo quy định tại khoản 5 Điều 2 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | x |
| ||||
- | Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
| x | ||||
- | Tài liệu khác có liên quan (nếu có) |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan (bao gồm: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích trồng rừng thay thế và Tổ chức khoa học có liên quan (nếu cần thiết)). | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân (chủ dự án). | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR) để xử lý. | Công chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư; Lãnh đạo | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển công chức xử lý. | Lãnh phòng | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B4 | Xem xét xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. Thành phần Hội đồng thẩm định bao gồm: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế; Đại diện tổ chức khoa học có liên quan (nếu cần). | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở. | 05 ngày | Mẫu 05; Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng; Văn bản cử thành viên tham gia Hội đồng; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. | |||
Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Chi cục; Văn thư Chi cục | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo (kèm hồ sơ). | |||||
B5 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa (nếu cần thiết), lập Báo cáo kết quả thẩm định phương án trồng rừng thay thế. | Hội đồng thẩm định theo Quyết định. | - Trường hợp không phải kiểm tra đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 07 ngày. | Mẫu 05; Biên bản thẩm định; Báo cáo kết quả thẩm định. | |||
- Trường hợp phải kiểm tra đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 22 ngày | |||||||
B6 | Trên cơ sở kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định: lập dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ (nếu rõ lý do), trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng | 4,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ). | |||
B7 | Xem xét, ký nháy vào kết quả giải quyết tại bước B6. | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ) đã ký nháy. | |||
B8 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết tại bước B7. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Mẫu 05; Văn bản đề nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ). | |||
B9 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). Đối với trường hợp kết quả là Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ) thì chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11. | Văn thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Hồ sơ; Báo cáo kết quả thẩm định; Văn bản đề nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt kèm dự thảo Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ). | |||
B10 | UBND tỉnh xem xét giải quyết. Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | UBND tỉnh | 10 ngày | Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt phương án. | |||
B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo (kèm hồ sơ). | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.LN.10.01 | Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế, theo biểu mẫu BM.LN.10.01 | |||||
| BM.LN.10.02 | Phương án trồng rừng thay thế, theo biểu mẫu BM.LN.10.02; | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng; Văn bản cử thành viên tham gia Hội đồng. | ||||||
- | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. | ||||||
- | Biên bản thẩm định. | ||||||
- | Báo cáo kết quả thẩm định phương án trồng rừng thay thế. | ||||||
- | Văn bản đề nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế. | ||||||
- | Quyết định phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm lâm 20 năm; Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của tỉnh và thực hiện lưu trữ theo quy định. | |||||||
2. Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.LN.11 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
2.3.1 | Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn |
|
| |||||
- | Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu biểu BM.LN.11.01; | x |
| |||||
- | Văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; |
| x | |||||
- | Các tài liệu khác có liên quan (nếu có); |
| x | |||||
2.3.2 | Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn |
|
| |||||
2.3.2a. | Hồ sơ chủ dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: |
|
| |||||
- | Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu biểu BM.LN.11.01; | x |
| |||||
- | Văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
| x | |||||
- | Các tài liệu khác có liên quan (nếu có). |
| x | |||||
2.3.2b. | Hồ sơ UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
|
| |||||
- | Văn bản của UBND tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu rõ lý do không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế; | x |
| |||||
- | Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu biểu BM.LN.11.01; | x |
| |||||
- | Văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (UBND tỉnh gửi Bộ NN và PTNT); |
| x | |||||
- | Các tài liệu khác có liên quan (nếu có). |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - Trường hợp 1: UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (10 ngày)). - Trường hợp 2: UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (08 ngày làm việc), UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế (30 ngày), thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (30 ngày) và thời gian gửi, nhận hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: - UBND tỉnh Hà Tĩnh: Đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Đối với trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: UBND tỉnh khác nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân (chủ dự án). | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp 1: Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế kèm Thông báo thời gian số tiền Chủ dự án phải nộp hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. - Trường hợp 2: Văn bản thông báo về thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||||
2.10.1 | Trường hợp 1: UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế | |||||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR) để xử lý. | Công chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư thực hiện trồng rừng thay thế kèm dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ của UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B13. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư Chi cục | 02 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư thực hiện trồng rừng thay thế kèm dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ của UBND tỉnh đã được ký nháy. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). | ||||
B5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 03 giờ | Mẫu 05; Văn bản đề nghị UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư thực hiện trồng rừng thay thế kèm dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư của UBND tỉnh . | ||||
B6 | Đóng dấu, phát hành Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư Sở | 01 giờ | Mẫu 05; Văn bản đề nghị UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư thực hiện trồng rừng thay thế kèm dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư của UBND tỉnh. | ||||
B7 | UBND tỉnh xem xét giải quyết. Chuyển kết quả cho chủ đầu tư (bao gồm: Ban Quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý hoặc Chi cục Kiểm lâm/Ban Quản lý dự án phát triển rừng cấp huyện đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho UBND cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý). | UBND tỉnh | 02 ngày | Văn bản giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư của UBND tỉnh. | ||||
B8 | Xây dựng Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế và gửi Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Chủ đầu tư (được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế) | 12 ngày | Tờ trình; Dự toán thiết kế, trồng rừng thay thế. | ||||
B9 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: lập dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và dự thảo Văn bản thông báo thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư | 07 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và dự thảo Văn bản thông báo thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp đã được ký nháy. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). | ||||
B10 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết tại bước B9. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và dự thảo Văn bản thông báo thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp. | ||||
B11 | Đóng dấu, phát hành Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và dự thảo Văn bản thông báo thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp. | ||||
B12 | UBND tỉnh xem xét giải quyết. Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | UBND tỉnh | 05 ngày | Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế kèm Thông báo thời gian số tiền Chủ dự án phải nộp hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt. | ||||
B13 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế kèm Thông báo thời gian số tiền Chủ dự án phải nộp hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). | ||||
B14 | Tổ chức, cá nhân nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh. | Tổ chức, cá nhân; Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | 10 ngày (Kể từ ngày nhận được văn bản của UBND tỉnh) | Thông báo hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế của tổ chức, cá nhân. | ||||
2.10.2 | Trường hợp 2: UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế | |||||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.2a. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát triển rừng (SD&PTR) để xử lý. | Công chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu rõ lý do không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế (kèm hồ sơ) và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. Tiếp tục thực hiện theo bước B5. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng SD&PTR; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư Chi cục | 01 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ) và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh đã được ký nháy. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). | ||||
B5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 03 giờ | Mẫu 05; Văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ) và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. | ||||
B6 | Đóng dấu, phát hành Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho UBND tỉnh xem xét, giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư Sở | 01 giờ | Mẫu 05; Văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ) và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. | ||||
B7 | UBND tỉnh xem xét giải quyết. Ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ theo mục 2.3.2b) gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đồng thời chuyển cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | UBND tỉnh | 03 ngày | Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu rõ lý do không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế và Hồ sơ đề nghị của Chủ dự án nộp. | ||||
B8 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác: Ban hành Văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng. | Bộ NN&PTNT | 05 ngày | Văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng. | ||||
B9 | UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: Phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND tỉnh khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế) | 30 ngày | Phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế. | ||||
B10 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy quyền) xem xét, xử lý: Sau khi nhận được quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng của UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế thông báo bằng văn bản cho UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | Bộ NN&PTNT | 03 ngày | Văn bản thông báo về thời gian và số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | ||||
B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo về thời gian và số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
B12 | Tổ chức, cá nhân nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | 30 ngày (Kể từ ngày Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy quyền ban hành văn bản thông báo) | Thông báo hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế của tổ chức, cá nhân. | ||||
B13 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | 05 ngày | Thông báo chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | ||||
B14 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | 10 ngày | Thông báo chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.LN.11.01 | Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế quy định theo mẫu biểu | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | Trường hợp 1: UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế | |||||||
+ | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.1. | |||||||
+ | Báo cáo kết quả thẩm định dự toán, thiết kế phương án nộp tiền trồng rừng thay thế. | |||||||
+ | Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế kèm Thông báo thời gian số tiền Chủ dự án phải nộp hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết | |||||||
- | Trường hợp 2: UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế | |||||||
+ | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.2. | |||||||
+ | Văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |||||||
+ | Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam. | |||||||
+ | Văn bản thông báo về thời gian và số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
+ | Các tài liệu khác có liên quan (nếu có). | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm lâm, thời gian lưu 20 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của tỉnh và thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||||
- 1 Quyết định 9424/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Ban Quản lý Khu kinh tế; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau