ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG, PHÂN BÓN ĐỐI VỚI CÂY CHANH LEO, THANH LONG, ỔI TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng dự toán các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nhiệm vụ các chi cục, các tổ chức sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 236/TTr-SNN ngày 16/12/2019, Văn bản số 38/SNN-KT ngày 08/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức về giống, phân bón đối với cây chanh leo, thanh long, ổi trồng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Định mức ban hành tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, quận; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC GIỐNG, PHÂN BÓN CHO 01 HA TRỒNG CHANH LEO, ỔI, THANH LONG TẠI HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Chanh leo |
|
| Tên gọi khác: chanh dây, lạc tiên, mác mác |
1 | Giống trồng mới | cây | 1.660 |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 90 |
|
3 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 |
|
4 | Phân sinh học | lít | 20 |
|
5 | Urê | kg | 320 | Trường hợp sử dụng phân tổng hợp N-P-K thay thế phân đơn thì quy đổi theo tỷ lệ N-P-K tương ứng |
6 | Lân supe | kg | 1.500 | |
7 | Kali clorua | kg | 350 | |
II | Ổi |
|
|
|
1 | Giống trồng mới | cây | 1.110 |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 50 |
|
3 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 |
|
4 | Phân sinh học | lít | 20 |
|
5 | Urê | Kg | 600 | Trường hợp sử dụng phân tổng hợp N-P-K thay thế phân đơn thì quy đổi theo tỷ lệ N-P-K tương ứng |
6 | Lân supe | Kg | 800 | |
7 | Kali clorua | Kg | 600 | |
III | Thanh long |
|
|
|
1 | Giống trồng mời | cây | 4.440 |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 220 |
|
3 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 |
|
4 | Phân sinh học | lít | 25 |
|
5 | Urê | Kg | 350 | Trường hợp sử dụng phân tổng hợp N-P-K thay thế phân đơn thì quy đổi theo tỷ lệ N-P-K tương ứng |
6 | Lân supe | Kg | 1.600 | |
7 | Kali clorua | Kg | 450 |
- 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất rau, quả trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 2 Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 3 Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục và định mức kinh tế kỹ thuật về giống vật nuôi để hộ gia đình vay vốn phát triển chăn nuôi theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND định mức về giống, mức hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 15/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 1865/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng dự toán các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và phòng, trừ bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá và bệnh lùn sọc đen hại lúa; mức hỗ trợ trực tiếp về giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9 Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và phòng, trừ bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá và bệnh lùn sọc đen hại lúa; mức hỗ trợ trực tiếp về giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND định mức về giống, mức hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020
- 3 Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục và định mức kinh tế kỹ thuật về giống vật nuôi để hộ gia đình vay vốn phát triển chăn nuôi theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP do tỉnh Quảng Ngãi ban hành