BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1021/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE BÀ MẸ VÀ TRẺ EM PHIÊN BẢN ĐIỆN TỬ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 tại Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định 140/QĐ-BYT ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành mẫu Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em sử dụng cho phụ nữ có thai và trẻ em đến 6 tuổi tại các cơ sở y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em phiên bản điện tử (Sổ Mẹ và Bé) sử dụng cho phụ nữ có thai và trẻ em đến 6 tuổi. Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ trẻ em phiên bản điện tử tích hợp với hệ thống hồ sơ sức khỏe toàn dân, hệ thống nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở (V20), hệ thống thông tin quản lý bệnh viện (HIS), hệ thống thông tin quản lý phòng khám (bao gồm cả y tế ngoài công lập) và các hệ thống quản lý thông tin thuộc lĩnh vực dự phòng.
Danh mục chuẩn định dạng tích hợp dữ liệu với Sổ Mẹ và Bé theo Phụ lục đính kèm.
Sổ Mẹ và bé được đăng tải trên trang thông tin của Vụ sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em tại địa chỉ: https://mch.moh.gov.vn và https://somevabe.com, trên App Store (Sổ mẹ và bé), trên Google Play (Sổ mẹ và bé).
1. Giao cho Vụ sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em hướng dẫn các cơ sở y tế và người dân trong toàn quốc về sử dụng Sổ Mẹ và Bé, xây dựng quy chế sử dụng, vận hành, tổ chức cập nhật bổ sung các chức năng phù hợp với nhu cầu thực tế.
2. Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em phối hợp với Cục Công nghệ thông tin, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Cục Y tế dự phòng và các đơn vị liên quan thực hiện tích hợp dữ liệu và truyền thông đến các cơ sở y tế và người dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE BÀ MẸ VÀ TRẺ EM PHIÊN BẢN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-BYT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ Y tế)
Địa chỉ truy cập: Website: https://somevabe.com
Tên ứng dụng di động: Sổ mẹ và bé (trên App Store, trên Google Play)
Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/sbmte
1. Giới thiệu
Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em phiên bản điện tử (Sổ Mẹ và Bé) là phiên bản số hóa, phát triển từ Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em theo Quyết định số 140/QĐ-BYT ngày 20/01/2020 của Bộ Y tế, sử dụng theo dõi sức khỏe cho bà mẹ mang thai và trẻ em đến 6 tuổi tại gia đình, cơ sở y tế (bao gồm y tế ngoài công lập), theo dõi tại trường mầm non và mẫu giáo.
2. Mục tiêu
Sổ Mẹ và Bé được sử dụng nhằm nâng cao khả năng gia đình tự theo dõi tình trạng sức khỏe của bà mẹ và trẻ em, thông tin về các các nguy cơ sức khỏe, nhận thông tin, đặt khám và trả kết quả tư vấn, thăm khám, điều trị đồng thời là kênh giao tiếp giữa cơ sở y tế với gia đình, nhà trường.
3. Đối tượng sử dụng:
- Bà mẹ mang thai và và gia đình có trẻ em đến 6 tuổi;
- Cơ sở y tế (công lập và ngoài công lập);
- Trường mầm non và mẫu giáo.
4. Tích hợp cơ sở dữ liệu.
Kết nối với hệ thống tiêm chủng quốc gia theo quyết định số 3421/QĐ-BYT ngày ngày 28 tháng 7 năm 2017 về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống quản lý thông tin tiêm chủng quốc gia.
Chuẩn dữ liệu kết nối với hệ thống khám chữa bệnh tại bệnh viện theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Chuẩn dữ liệu kết nối với hồ sơ sức khỏe toàn dân theo Quyết định 5349/QĐ-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ Y tế phê duyệt Kế hoạch triển khai hồ sơ sức khỏe điện tử đến năm 2025.
Chuẩn dữ liệu kết nối mã định danh y tế theo Quyết định 4376/QĐ-BYT ngày ngày 24 tháng 9 năm 2019 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế xác lập, sử dụng và quản lý mã định danh y tế
Chuẩn dữ liệu kết nối với hệ thống thông tin tại trạm y tế xã, phường (V20) theo Quyết định số 198/QĐ-BYT ngày 13/01/2021 của Bộ Y tế về quy định chuẩn định dạng dữ liệu kết nối liên thông y tế cơ sở với nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20.
1. Quản lý tài khoản
1.1. Quản lý thông tin tài khoản người dân
Phân hệ quản lý thông tin hành chính của người dân, tổ chức lưu trữ thông tin hành chính, cho phép tìm kiếm, cập nhật thông tin.
1.2. Quản lý thông tin đơn vị/ cơ sở y tế
Quản lý danh sách các đơn vị trong hệ thống, tổ chức lưu trữ thông tin, cập nhật thay đổi thông tin của đơn vị.
1.3. Quản lý thông tin cán bộ/người dùng tại cơ sở y tế
Quản lý danh sách cán bộ, tài khoản người dùng thuộc từng đơn vị, phân vai trò quản trị, cán bộ cho từng người dùng thuộc đơn vị.
1.4. Quản lý đăng ký, đăng nhập, quên mật khẩu theo từng vai trò người sử dụng của hệ thống.
Tổ chức xây dựng chức năng, giao diện cho phép người dùng cuối có thể đăng ký tài khoản mới, đăng nhập qua kênh web, mobile. Cho phép người dùng lấy lại mật khẩu thông qua email trong trường hợp quên mật khẩu
1.5. Đăng nhập nhanh bằng App/ số điện thoại SMS.
Tích hợp với nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn xác thực để xây dựng chức năng đăng nhập nhanh thông qua việc gửi tin nhắn xác thực người dùng về số điện thoại của người dùng.
2. Trang thông tin, thông báo, tin tức
2.1. Thông tin chăm sóc mẹ/ bé
Module tổ chức quản lý danh sách các bài viết theo chuyên mục chăm sóc sức khỏe của mẹ và bé theo độ tuổi. Hiển thị bài viết qua kênh web, mobile app cho người dùng cuối đọc được.
2.2. Thông báo lịch y tế công cộng
Module quản lý việc thông báo giữa cơ sở y tế và người dân. Cơ sở y tế có mục quản lý thông báo của đơn vị, sau đó có thể soạn thông báo gửi cho người dân theo quy định.
2.3. Thông tin hướng dẫn
Module quản lý danh sách những bài viết theo chuyên mục hướng dẫn, quản lý video hướng dẫn sử dụng số
2.4. Quản lý, phân loại bài viết, thông tin, tin tức thường thức hữu ích cho người sử dụng
Module tổ chức hệ thống đáp ứng việc phân loại bài viết, phân thứ tự ưu tiên, xét duyệt bài viết hợp lệ dưới sự kiểm soát của cơ quan quản lý.
3. Quản lý sổ theo dõi của Trẻ
3.1. Quản lý danh sách Sổ theo dõi theo từng trẻ, một tài khoản người dùng có thể quản lý sổ của nhiều trẻ khác nhau.
Tạo danh sách sổ cần quản lý theo dõi, tạo mã qrcode tương ứng với sổ, người dùng có thể quản lý được danh sách sổ, cập nhật thông tin hành chính về trẻ, bố mẹ hoặc người giám hộ của trẻ, Người dùng có thể kiểm soát sự truy cập thông tin sổ thông qua chức năng phân quyền của sổ. Mỗi sổ sẽ có phần phân quyền truy cập riêng và người sử dụng có thể quyết định việc chia sẻ thông tin số của mình
3.2. Quản lý mã QRCode của sổ, đồng bộ mã QRCode giữa sổ điện tử và sổ giấy, thẻ chăm sóc của bà mẹ và trẻ em.
Sau khi tạo sổ xong thì hệ thống sẽ sinh ra 1 mã QRCode định danh cho 1 trẻ, QRCode này có thể được đồng bộ với mã QRCode được dán trên sổ phiên bản giấy hoặc trên thẻ chăm sóc. Việc đồng bộ này sẽ giúp người sử dụng đồng nhất sổ phiên bản giấy, phiên bản điện tử, thẻ chăm sóc và có thể sử dụng để truy vấn thông tin tại các cơ sở y tế có liên kết với hệ thống sổ.
3.3. Quản lý cấp phát QRCode in trên sổ giấy.
Chức năng này giành cho nhà quản lý có thể quản lý được danh sách các đơn vị in sổ phiên bản giấy, và số lượng sổ giấy được in ra. Mỗi cuốn sổ giấy đều phải được dán mã QRCode để phục vụ việc đồng bộ với sổ điện tử sau này.
3.4. Quản lý thông tin BHYT, thông tin mã tiêm chủng quốc gia, mã BHXH, mã định danh y tế của trẻ.
4. Theo dõi sức khỏe tại gia đình
4.1. Theo dõi sự phát triển của trẻ (BMI)
Quản lý thông tin cân nặng, chiều cao của trẻ theo thời gian, cho phép người sử dụng cập nhật thông tin cân nặng, chiều cao, nhật ký của trẻ lên sổ.
4.2. Theo dõi dinh dưỡng
Xây dựng các biểu mẫu lồng ghép vào form theo dõi tại nhà và tại cơ sở y tế để có thể nhận biết được quá trình phát triển về dinh dưỡng của trẻ, bên cạnh đó sẽ đưa ra cảnh báo khi trẻ có nguy cơ về dinh dưỡng
4.3. Theo dõi thể chất và giao tiếp của trẻ.
Tổ chức các biểu mẫu thu thập thông tin về vận động, giao tiếp của trẻ với môi trường xung quanh để theo dõi về thể chất và các yếu tố nguy cơ sức khỏe của trẻ
4.4. Kết quả khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế
Quản lý thông tin kết quả khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế. Đồng bộ kết quả và hiển thị đầy đủ lịch sử khám chữa bệnh của trẻ
4.5. Đưa ra cảnh báo, khuyến cáo theo các thông số theo dõi trong sổ
5. Theo dõi sức khỏe tại cơ sở y tế, nhà trường.
4.1. Tiền sử sản khoa
Quản lý tiền sử sản khoa của mẹ, số lần sinh đẻ, các yếu tố trong mỗi lần sinh đẻ của mẹ tại các cơ sở y tế
4.2. Tiền sử bệnh tật
Tổ chức thu thập và lưu trữ các bệnh tật của mẹ và trẻ, hiển thị thành danh sách cho người sử dụng ghi nhớ và cán bộ y tế có thể sử dụng để theo dõi thăm khám.
4.3. Lịch sử khám thai
Quản lý lịch trình khám thai của mẹ, ghi nhận thông tin kết quả khám thai tại các cơ sở y tế và hiển thị đầy đủ cho người sử dụng số thuận tiện theo dõi.
4.4. Quản lý thông tin tiêm uốn ván của Mẹ
Lưu trữ và quản lý thông tin các mũi tiêm uốn ván của mẹ, nhắc lịch tiêm uốn ván
4.5. Theo dõi sự phát triển của trẻ (BMI)
Cập nhật chỉ số cân đo của trẻ vào sổ, cập nhật kết quả theo dõi dinh dưỡng, theo dõi sự phát triển của trẻ tại cơ sở y tế.
4.6. Lịch sử kết quả khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế
Cán bộ y tế có thể theo dõi và xem lại lịch sử khám chữa bệnh của mẹ và của trẻ trên sổ điện tử, cập nhật thông tin kết quả các lần khám chữa bệnh vào sổ
4.7. Đơn thuốc điều trị
Hệ thống cho phép lưu trữ danh sách đơn thuốc mà mẹ và trẻ đã dùng trước đây. Hiển thị đầy đủ trong sổ cho người dùng thuận tiện theo dõi
4.8. Tư vấn từ xa, đặt lịch hẹn khám
Tổ chức hỗ trợ kết nối dịch vụ đặt lịch hẹn khám giữa người dân tới các cơ sở y tế được phép kết nối vào hệ thống. Nhắc lịch và quản lý lịch hẹn cho các cơ sở y tế.
6. Lịch sử tiêm chủng và lịch tiêm chủng.
Quản lý thông tin lịch sử tiêm chủng của Trẻ, nhắc lịch tiêm mũi tiếp theo, quản lý, ghi nhận kết quả tiêm chủng, triệu chứng, phản ứng sau tiêm.
7. Tìm kiếm cơ sở y tế, dịch vụ chăm sóc sức khỏe
Quản lý danh sách cơ sở y tế, cho phép tìm kiếm thông tin, dịch vụ của cơ sở y tế theo từng vùng; Thiết lập các dịch vụ đặt lịch hẹn khám, chăm sóc sức khỏe theo từng đơn vị
8. Quản lý tích hợp
- Tích hợp hệ thống y tế cơ sở V20
- Tích hợp hệ thống tiêm chủng quốc gia
- Tích hợp hồ sơ sức khỏe toàn dân
- Tích hợp phần mềm quản lý bệnh viện, bệnh án điện tử (HIS, EMR)
9. Báo cáo, thống kê
9.1. Xây dựng báo cáo các chỉ số theo dõi trên sổ
9.2. Báo cáo theo quy định
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, TÍCH HỢP
Được cập nhật tại trang thông tin của Vụ Sức khỏe bà mẹ - trẻ em, Bộ Y tế https://mch.moh.gov.vn và https://somevabe.com
1. Bảng mô tả dữ liệu kết nối
Bảng 1: Lưu thông tin đối tượng
STT | Tên trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Mô tả |
1 | SOCHAMCSOC_ID | Chuỗi | 20 | Mã định danh của đối tượng trong sổ |
2 | MA_CONG_DAN | Chuỗi | 30 | Mã định danh người dân (có thể là chứng minh thư hoặc hộ chiếu (nếu có)) |
3 | HO_TEN | Chuỗi | 100 | Họ tên người dân |
4 | MA_THE_BH | Chuỗi | 20 | Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD= trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc= mã đối tượng mã tỉnh mã huyện 000 số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD= TE1 xx (mã tỉnh) yy (mã huyện) 000 zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm) |
5 | MA_DKBD | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT |
6 | GT_THE_TU | Chuỗi | 8 | Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày |
7 | GT_THE_DEN | Chuỗi | 8 | Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày |
8 | MA_KHUVUC | Chuỗi | 2 | Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1/K2/K3" (nếu có) |
9 | MIEN_CUNG_CT | Chuỗi | 8 | - Thời điểm người bệnh bắt đầu được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 31/03/2020 được hiển thị là: 20200331 - Nếu không có giấy xác nhận miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống |
10 | NGAY_SINH | Chuỗi |
| Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm 2 ký tự tháng 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh và tháng sinh thì mặc định là 0101) |
11 | NAM_SINH | Chuỗi | 4 | Năm sinh ghi trên thẻ gồm 4 ký tự năm |
12 | GIOI_TINH | Số | 1 | Giới tính, mã hóa: 1=nam; 0=nữ; |
13 | NOI_SINH | Chuỗi | 200 | Nơi sinh của người dân |
14 | MA_TINH_THANH_NOI_SINH | Chuỗi | 2 | Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
15 | MA_QUAN_HUYEN_NOI_SINH | Chuỗi | 3 | mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
16 | MA_PHUONG_XA_NOI_SINH | Chuỗi | 5 | mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
17 | DIA_CHI_THUONG_CHU | Chuỗi | 200 | Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi ở hiện tại |
18 | MA_TINH_THANH_THUONG_CHU | Chuỗi | 2 | mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
19 | MA_QUAN_HUYEN_THUONG_CHU | Chuỗi | 3 | mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
20 | MA_PHUONG_XA_THUONG_CHU | Chuỗi | 5 | mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
21 | DIEN_THOAI | Chuỗi | 30 | Số điện thoại |
22 | | Chuỗi | 50 | Email người dân |
23 | MA_NGHE_NGHIEP | Chuỗi | 2 | Lấy theo danh mục nghề nghiệp |
24 | TEN_NGHE_NGHIEP | Chuỗi | 500 | Lấy theo danh mục nghề nghiệp |
25 | NOI_CONG_TAC | Chuỗi | 100 | Nơi công tác |
26 | DIA_CHI_NOI_CONG_TAC | Chuỗi | 200 | Địa chỉ nơi công tác (Chi tiết tới số nhà, đường) |
27 | MA_TINH_THANH_NOI_CT | Chuỗi | 2 | mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
28 | MA_QUAN_HUYEN_NOI_CT | Chuỗi | 3 | mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
29 | MA_QUAN_XA_NOI_CT | Chuỗi | 5 | mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
30 | MA_DAN_TOC | Chuỗi | 3 | Lấy theo danh mục dân tộc |
31 | TEN_DAN_TOC | Chuỗi | 50 | Lấy theo danh mục dân tộc |
32 | MA_QUOC_TICH | Chuỗi | 5 | Lấy theo danh mục quốc tịch |
33 | TEN_QUOC_TICH | Chuỗi | 50 | Lấy theo danh mục quốc tịch |
Bảng 2: mô tả quan hệ giữa trẻ và người giám hộ
STT | Tên trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Mô tả |
1 | ID | Chuỗi | 13 | Mã định danh trong hệ thống |
2 | MA_NGUOI_DAN | Chuỗi | 15 | Mã người dân (của trẻ) |
3 | MA_NGUOI_THAN | Chuỗi | 15 | Mã người thân (mã người dân của người giám hộ) |
4 | MA_QUAN_HE | Chuỗi | 30 | Mã mối quan hệ của người giám hộ và bé |
5 | TEN_QUAN_HE | Chuỗi | 100 | Tên mối quan hệ giữa người giám hộ và trẻ |
Bảng 3: Quản lý thông tin tiêm chủng
STT | Tên trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Mô tả |
1 | LICH_SU_TIEM_ID | Số | 20 | Mã lịch sử tiêm của đối tượng |
2 | MA_DOI_TUONG | Số | 20 | Mã đối tượng |
3 | MA_VACXIN | Số | 20 | Mã vacxin |
4 | TEN_VACXIN | Chuỗi | 30 | Tên vacxin |
5 | MOTA_VACXIN | Chuỗi | 200 | Mô tả vacxin |
6 | TRANG_THAI | Số | 1 | ‘Trạng thái mũi tiêm. 2 - Đã tiêm, 3 - Chống chỉ định’ |
7 | THOI_GIAN_TIEM | Chuỗi | 20 | Thời gian tiêm |
8 | NGAY_TIEM | Chuỗi | 12 | ‘Ngày tiêm. Định dạng: HH:mm dd/MM/yyyy’ |
9 | SO_MUI_TIEM | Số | 2 | Số mũi tiêm |
10 | MA_CO_SO | Số | 20 | Mã cơ sở, đơn vị tiêm chủng |
11 | CO_SO_TIEM_CHUNG | Chuỗi | 200 | Tên cơ sở tiêm chủng. Ví dụ: TYT Phường Nghĩa Đô, Bệnh viện nhi Trung ương,... |
12 | DIA_DIEM_TIEM_KHAC | Chuỗi | 200 | Địa điểm tiêm khác |
13 | SEO | Số | 1 | ‘0 - KHÔNG CÓ SẸO DO TIÊM BCG, 1 - CÓ SẸO TIÊM BCG’ |
14 | TRUOC_24H | Số | 1 | ‘Viêm gan B sơ sinh trước 24h. 0 - TRƯỚC 24H, 1 - SAU 24H’ |
15 | CAN_NANG | Số | 5 | Cân nặng |
16 | DON_VI_CAN_NANG | Số | 1 | ‘**1** - Gram, **2** -Kilogram’ |
17 | CHIEU_CAO | Số | 5 | Chiều cao |
18 | DON_VI_CHIEU_CAO | Số | 1 | ‘**1** - cm, **2** - m’ |
19 | LO_VACXIN | Số | 5 | Lô vắc xin tiêm |
20 | LOAI_PHAN_UNG | Số | 1 | **1** Không có phản ứng, **2** Phản ứng thông thường, **3** Tai biến nặng, **4** Phản ứng khác |
21 | PHAN_UNG_SAU_TIEM | Chuỗi | 250 | Mô tả chi tiết phản ứng sau tiêm |
22 | NGAY_PHAN_UNG | Chuỗi | 12 | 'Định dạng HH:mm dd/MM/yyyy' |
23 | KET_QUA_KHAC | Chuỗi | 100 | Kết quả khác |
24 | MA_KET_QUA | Số | 3 | "Mã kết quả phản ứng sau tiêm. Phản ứng thông thường: **5** Sốt <=39 độ, **6**\tSưng, đau tại chỗ tiêm, **7**\tTriệu chứng khác. Phản ứng nặng: **8**\tSốt cao >= 39 độ, **9**\tSốc trong vòng 72 giờ, **10**\tBệnh não trong vòng 7 ngày, **11 **\tÁp xe tại chỗ tiêm, **12**\tTử vong, **13**\tNhững cơn co giật trong vòng 3 ngày, **14**\tKhác" |
25 | TEN_KET_QUA | Chuỗi | 100 | Tên kết quả phản ứng sau tiêm |
26 | NGAY_PHAN_UNG | Chuỗi | 12 | Ngày phản ứng Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
27 | TIEN_SU_BENH_TAT | Chuỗi | 100 | Tiền sử bệnh tật |
28 | XU_TRI_SAU_TIEM | Số | 1 | '**0** Không, **1** Có' |
29 | TINH_TRANG_HIEN_TAI | Số | 1 | T – KHỎI, 2 - DI CHỨNG, 3 - TỬ VONG, 4 - KHÁC |
30 | GHI_CHU_TINH_TRANG_HIEN_TAI | Chuỗi | 100 | Trường này chỉ có giá trị khi tình trạng hiện tại có giá trị = 4 |
31 | NGAY_TU_VONG | Chuỗi | 12 | Trường này chỉ có giá trị khi tình trạng hiện tại là 3. Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520 |
32 | NOI_XU_TRI_ID | Số | 1 | 1 - TẠI NHÀ, 2 - TRẠM Y TẾ, 3 - BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN, 4 - BỆNH VIỆN TUYẾN TỈNH, TRUNG ƯƠNG, 5 - Y TẾ TƯ NHÂN, 6-KHÁC |
33 | CACH_XU_TRI | Chuỗi | 100 | Cách xử trí |
34 | GHI_CHU | Chuỗi | 100 | Ghi chú |
Bảng 4: Quản lý thông tin lịch sử khám thai
STT | Tên trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Mô tả |
1 | MA_NGUOI_DAN | Chuỗi | 20 | Mã định danh người dân |
2 | LAN_KHAM | Số | 2 | Lần khám thai |
3 | THOI_GIAN_KHAM | Chuỗi | 12 | Thời gian khám thai |
4 | NGAY_KHAM | Chuỗi | 12 | Ngày tới khám thai |
5 | NGAY_DAU_KY_KINH_CUOI | Chuỗi | 12 | Ngày đầu tiên trong kỳ kinh nguyệt cuối cùng |
6 | NGAY_DU_SINH | Chuỗi | 12 | Ngày dự kiến sinh |
7 | TUAN_THAI | Số | 2 | Tuần thai |
8 | TRONG_LUONG_ME | Số | 5 | Cân nặng của mẹ |
9 | VONG_BUNG | Số | 5 | Vòng bụng mẹ |
10 | CAO_TC | Số | 5 | Cao TC |
11 | KHUNG_CHAU | Số | 5 | Khung chậu mẹ (cm) |
12 | DA_NIEM_MAC | Số | 1 | Da/Niêm mạc (0 - Hồng, 1 - Xanh, tái nhợt) |
13 | PHU | Số | 1 | Phù (0- Không có, 1-Có) |
14 | PROTEIN_NIEU | Số | 1 | Protein niệu (0- Không có, 1-Có) |
15 | DUONG_NIEU | Số | 1 | Đường niệu (0- Không có, 1- Có) |
16 | HUYET_AP | Số | 5 | Huyết áp (mmHg) |
17 | TINH_TRANG_THIEU_MAU | Số | 1 | Tình trạng thiếu máu (0- Không, 1- Có) |
18 | SU_DUNG_SAT_FOLIC | Số | 1 | Uống viên sắt-folic/ đa vi chất (0-đã uống, 1-Chưa uống) |
19 | TIM_THAI | Số | 1 | Tim thai (0- Có, 1- Không có, 2- yếu ) |
20 | NGOI_THAI | Số | 1 | Ngôi thai (0- Bình thường, 1- bất thường) |
21 | BENH_KEM_THEO | Chuỗi | 250 | Bệnh kèm theo của mẹ |
22 | TU_VAN_CAN_BO_Y_TE | Chuỗi | 250 | Tư vấn của cán bộ y tế |
23 | NGAY_HEN_TAI_KHAM | Chuỗi | 12 | Ngày hẹn khám lại |
24 | NOI_KHAM | Chuỗi | 200 | Nơi khám |
25 | TEN_CAN_BO_Y_TE | Chuỗi | 50 | Tên cán bộ y tế khám cho mẹ |
26 | MA_CAN_BO_Y_TE | Chuỗi | 12 | Mã cán bộ y tế khám cho mẹ |
27 | MA_DON_VI_Y_TE | Chuỗi | 12 | Mã đơn vị y tế |
28 | TEN_DON_VI_Y_TE | Chuỗi | 250 | Tên đơn vị y tế |
29 | KHAM_THAI_FILE | JSON |
| Tải lên File khám thai |
30 | TIEN_LUONG_DE | Chuỗi | 250 | Tiên lượng đẻ |
31 | XN_HIV | Số | 1 | Xét nghiệm HIV (0- Âm tính, 1 -Dương tính) |
32 | XN_GM | Số | 1 | Xét nghiệm GM (0- Âm tính, 1- Dương tính) |
33 | XN_VGB | Số | 1 | Xét nghiệm VGB (0- Âm tính, 1- Dương tính) |
34 | XN_DUONG_HUYET | Số | 1 | Xét nghiệm đường huyết (0- Âm tính, 1- Dương tính) |
Bảng 5: Quản lý tiền sử bệnh tật
STT | Tên trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Mô tả |
1 | MA_DOI_TUONG | Chuỗi | 12 | Mã định danh đối tượng |
2 | TANG_HUYET_AP | Số | 1 | Tăng huyết áp (0- Không, 1- Có, 2- Không biết) |
3 | DAI_THAO_DUONG | Số | 1 | Đái tháo đường (0- Không, 1- có, 2- Không biết) |
4 | VIEM_GAN | Số | 1 | Viêm gan (0- Không, 1- có, 2- Không biết) |
5 | BENH_TIM | Số | 1 | Bệnh tim (0- không, 1- có, 2- không biết) |
6 | DI_UNG_THUOC | Số | 1 | Dị ứng thuốc (0- không, 1-có, 2- không biết) |
7 | BENH_KHAC | Chuỗi | 250 | Các bệnh khác |
8 | CHI_TIET_DI_UNG_THUOC | Chuỗi | 250 | Ghi rõ dị ứng với loại thuốc nào |
Bảng 6: Quản lý kết quả khám chữa bệnh của mẹ và bé
STT | Tên trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Mô tả |
1 | MA_NGUOI_DAN | Chuỗi | 12 | Mã định danh người dân (có thể là chứng minh thư hoặc hộ chiếu (nếu có)) |
2 | HO_TEN | Chuỗi | 50 | Họ tên người dân |
3 | DIEN_THOAI | Chuỗi | 12 | Số điện thoại người dân |
4 | NGAY_SINH | Chuỗi | 12 | Ngày sinh người dân |
5 | GIOI_TINH | Số | 1 | Giới tính (0- Nữ, 1-Nam) |
6 | MA_LUOT_KHAM | Chuỗi | 12 | Mã lượt khám |
7 | MA_CAN_BO_Y_TE | Chuỗi | 12 | Mã cán bộ y tế khám chữa bệnh |
8 | TEN_CAN_BO_Y_TE | Chuỗi | 30 | Tên cán bộ y tế khám chữa bệnh |
9 | LY_DO_KHAM | Chuỗi | 250 | Lý do tới khám |
10 | NGAY_HEN_TAI_KHAM | Chuỗi | 12 | Ngày hẹn tái khám |
11 | NOI_KHAM | Chuỗi | 30 | Nơi khám |
12 | NGAY_KHAM | Chuỗi | 12 | Ngày khám |
13 | MA_CO_SO_Y_TE | Chuỗi | 12 | Mã cơ sở y tế khám chữa bệnh |
14 | KET_LUAN_LAM_SANG | JSON |
| Kết luận lâm sàng |
15 | KET_LUAN_CAN_LAM_SANG | JSON |
| Kết luận cận lâm sàng |
16 | KET_LUAN_CAN_LAM_SANG_FILE | JSON |
| Tải lên file kết luận cận lâm sàng |
17 | GHI_CHU | Chuỗi | 500 | Ghi chú |
18 | MA_CO_SO_Y_TE | Chuỗi | 12 | Mã cơ sở y tế |
19 | TEN_CO_SO_Y_TE | Chuỗi | 50 | Tên cơ sở y tế |
20 | DON_THUOC | JSON |
| Đơn thuốc |
21 | DON_THUOC_FILE | JSON |
| Tải lên File đơn thuốc |
22 | KET_LUAN_CHUNG | JSON |
| Kết luận chung |
Bảng 7: Theo dõi cân nặng, chiều cao, dinh dưỡng của trẻ
STT | Tên trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Mô tả |
1 | MA_DOI_TUONG | Chuỗi | 12 | Mã định danh trẻ |
2 | THOI_GIAN | Chuỗi | 12 | Ngày cân, đo |
3 | CHIEU_CAO | Số | 5 | Chiều cao của trẻ (cm) |
4 | CAN_NANG | Số | 5 | Cân nặng của trẻ (cm) |
5 | IMAGE | Chuỗi | 500 | Đường dẫn ảnh của trẻ |
6 | NHAT_KY | Chuỗi | 500 | Nhật ký trưởng thành |
Bảng 8: Quản lý đơn thuốc
STT | Tên trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Mô tả |
1 | MA_TOA_THUOC | Chuỗi | 20 | Mã toa thuốc |
2 | TOA_KE_TU | Chuỗi | 8 | Toa kê từ ngày |
3 | TOA_KE_DEN | Chuỗi | 8 | Toa kế đến ngày |
4 | NGAY_KE | Chuỗi | 8 | Ngày kê |
5 | MA_THUOC | Chuỗi | 20 | Mã thuốc/ vật tư |
6 | TEN_THUOC | Chuỗi | 1024 | Tên thuốc (Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký) |
7 | DON_VI_TINH | Chuỗi | 50 | Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml) |
8 | HAM_LUONG | Chuỗi | 1024 | Hàm lượng (Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) - Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).) |
9 | DUONG_DUNG | Chuỗi | 4 | Đường dùng (Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành) |
10 | LIEU_DUNG | Chuỗi | 255 | Liều dùng (Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày) |
11 | SO_DANG_KY | Chuỗi | 20 | Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).) |
12 | DONG_GOI | Chuỗi | 200 | Quy cách đóng gói |
13 | SO_LUONG | Số | 10 | Số lượng |
14 | DON_GIA | Số | 15 | Đơn giá |
15 | THANH_TIEN | Số | 15 | Thành tiền |
16 | HOAT_CHAT | Chuỗi | 200 | Hoạt chất |
17 | SO_LO | Chuỗi | 100 | Số lô |
18 | BIET_DUOC | Chuỗi | 200 | Tên biệt dược |
19 | HAN_DUNG | Chuỗi | 8 | Hạn sử dụng |
20 | GHI_CHU | Chuỗi | 200 | Ghi chú |
Bảng 9: Quản lý thông tin danh sách cơ sở y tế
STT | Tên trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Mô tả |
1 | MA_CO_SO_Y_TE | Chuỗi | 255 | Mã cơ sở y tế |
2 | TEN_CO_SO | Chuỗi | 255 | Tên cơ sở y tế |
3 | SO_DIEN_THOAl | Chuỗi | 12 | Số điện thoại |
4 | DIA_CHI | Chuỗi | 255 | Địa chỉ cơ sở y tế |
5 | | Chuỗi | 50 | |
6 | GHI_CHU | Chuỗi | 250 | Ghi chú |
7 | MA_PHUONG_XA | Chuỗi | 10 | mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
8 | MA_QUAN_HUYEN | Chuỗi | 10 | mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
9 | MA_TINH_THANH | Chuỗi | 10 | mã tỉnh thành - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành) |
Bảng 10: mô tả thông tin bài viết
STT | Tên trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Mô tả |
1 | ID | Chuỗi | 50 | Mã định danh bài viết |
2 | TIEU_DE | Chuỗi | 500 | Tiêu đề của bài viết |
3 | MO_TA | Chuỗi | 1000 | Mô tả ngắn gọn của bài viết |
4 | NOI_DUNG | Chuỗi |
| Nội dung bài viết |
5 | ANH_DAI_DIEN | Chuỗi | 200 | Đường dẫn ảnh đại diện |
6 | STT_UT | Số |
| Số thứ tự ưu tiên |
7 | MA_CHU_DE | Chuỗi | 10 | Mã chủ đề bài viết |
8 | TEN_CHU_DE | Chuỗi | 500 | Tên chủ đề bài viết |
Bảng 11: Quản lý thông báo
STT | Tên trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Mô tả |
1 | ID | Chuỗi | 50 | Mã định danh hệ thống |
2 | TIEU_DE | Chuỗi | 500 | Tiêu đề của thông báo |
3 | MO_TA | Chuỗi | 1000 | Mô tả ngắn gọn của thông báo |
4 | NOI_DUNG | Chuỗi |
| Nội dung thông báo |
5 | LOAI_THONG_BAO | Chuỗi | 200 | Loại thông báo |
6 | THOI_GIAN | Chuỗi |
| Thời gian thông báo, theo định dạng yyyymmddhhmmss |
7 | MA_DOI_TUONG | Chuỗi | 20 | Mã đối tượng nhận thông báo |