ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1024/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Công văn số 2267-CV/VPTU ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Văn phòng Tỉnh ủy thông báo kết luận của Thường trực Tỉnh ủy về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 245/TTr-STNMT ngày 21 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; cụ thể như sau:
1. Bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022:
- Tổng số dự án (MB): 47 dự án.
- Tổng diện tích đất thực hiện đấu giá: 70,78 ha.
- Tổng số tiền sử dụng đất dự kiến thu: 2.343.546 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ GPMB, HTKT: 1.611.787 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Đưa ra khỏi danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022:
- Số dự án (MB): 01 dự án.
- Diện tích thực hiện đấu giá: 2,73 ha.
- Tổng số tiền sử dụng đất dự kiến thu: 50.000 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ GPMB, HTKT: 50.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Yêu cầu UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa:
- Khẩn trương tổ chức thực hiện các công việc tiếp theo để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất các dự án theo quy định của pháp luật.
- Rà soát quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất, công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và các nội dung khác có liên quan đối với từng dự án, phải đảm bảo các quy định của pháp luật hiện hành mới được tổ chức đấu giá.
- Lựa chọn các đơn vị tổ chức đấu giá phải có kinh nghiệm, năng lực tốt và việc tổ chức thực hiện đấu giá phải đảm bảo chặt chẽ, công khai, minh bạch, đúng quy định hiện hành của pháp luật.
- Các đơn vị có tài sản bán đấu giá là quyền sử dụng đất thực hiện ký văn bản cam kết và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đến thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2022 phải tổ chức đấu giá thành công, hoàn thành kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
2. Yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa: khi xây dựng giá đất, thẩm định, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất, phải sát với giá thị trường để tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách nhà nước; thực hiện quy trình, thủ tục thực hiện đấu giá phải đảm bảo chặt chẽ, công khai, minh bạch, đúng quy định của pháp luật.
3. Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục Thuế tỉnh, Công an tỉnh, theo chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa thực hiện; đồng thời, thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Công an tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: ............/QĐ-UBND ngày ....../....../2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án (MBQH) | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích theo quy hoạch (MBQH) (ha) | Tổng diện tích đấu giá (ha) | Diện tích đấu giá thu tiền SDĐ (ha) | Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha) | Tiền sử dụng đất dự kiến thu (triệu đồng) | Dự kiến chi phí bồi thường GPMB (triệu đồng) | Dự kiến chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng) | Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ chi phí BT GPMB và Đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | TTPT QUỸ ĐẤT THANH HÓA |
| 4,59 | 4,59 | 2,75 | 1,84 | 363.370 | - | 1.000 | 362.370 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
| 4,59 | 4,59 | 2,75 | 1,84 | 363.370 | - | 1.000 | 362.370 |
|
| Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh |
| 4,59 | 4,59 | 2,75 | 1,84 | 363.370 | - | 1.000 | 362.370 |
|
1 | Dự án nhà ở khu đất hỗn hợp B.HH thuộc khu đô thị Đông Hải phường Đông Hải thành phố Thanh Hóa (MBQH kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh) | Phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa | 4,59 | 4,59 | 2,75 | 1,84 | 363.370 | - | 1.000 | 362.370 |
|
B | Dự án mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | THÀNH PHỐ THANH HÓA |
| 0,69 | 0,69 | 0,69 |
| 38.150 | - | - | 38.150 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án mới |
| 0,69 | 0,69 | 0,69 |
| 38.150 | - | - | 38.150 |
|
1 | Khu trường mầm non; Liên cấp (Tiểu học, THCS, THPT) thuộc MBQH 12320/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 (điều chỉnh MBQH 1858/QĐ-UBND ngày 23/4/2012) | Phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa | 0,69 | 0,69 | 0,69 |
| 38.150 |
|
| 38.150 |
|
III | THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
| 30,06 | 7,98 | 7,98 |
| 345.916 | 64.060 | 147.960 | 133.896 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án mới |
| 30,06 | 7,98 | 7,98 |
| 345.916 | 64.060 | 147.960 | 133.896 |
|
1 | Khu tái định cư Đồng Côi, Đồng Bến | P. Quảng Châu | 8,50 | 2,50 | 2,50 |
| 100.000 | 35.000 | 55.000 | 10.000 |
|
2 | Khu đất có chức năng Bưu Chính - Viễn thông | P. Trường Sơn | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| 7.236 |
| - | 7.236 |
|
3 | Khu đất có chức năng Bưu Chính - Viễn thông | P. Trường Sơn | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 2.400 |
| - | 2.400 |
|
4 | Khu dân cư, tái định cư Yên Trạch | P. Quảng Châu | 8,60 | 2,34 | 2,34 |
| 163.800 | 20.000 | 68.800 | 75.000 |
|
5 | Khu đất có chức năng đất TMHH trong MBQH khu tái định cư Xuân phương 3 (khu 2) (MBQH số 1531/QĐ-UBND ngày 02/5/2018) | P. Quảng Châu | 8,46 | 1,80 | 1,80 |
| 43.200 | 5.400 | 14.400 | 23.400 |
|
6 | Khu đất có chức năng đất TMHH trong MBQH khu tái định cư Xuân phương 3 (khu 1) | P. Quảng Châu | 4,38 | 1,22 | 1,22 |
| 29.280 | 3.660 | 9.760 | 15.860 |
|
IV | HUYỆN ĐÔNG SƠN |
| 77,11 | 20,08 | 20,08 |
| 255.660 | 55.826 | 94.973 | 104.862 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
| 77,11 | 20,08 | 20,08 |
| 255.660 | 55.826 | 94.973 | 104.862 |
|
| Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh |
| 67,43 | 16,20 | 16,20 |
| 178.220 | 40.338 | 63.997 | 73.886 |
|
1 | Khu dân cư Dọc đường trung tâm huyện (giáp khu công nghiệp) OM-39 +OM-40 | Thị trấn Rừng Thông | 4,50 | 1,00 | 1,00 |
| 25.000 | 2.579 | 8.750 | 13.672 |
|
2 | Khu tái định cư đường trục chính thị trấn Đông Sơn (OM15-OM16) (TĐC Toàn Tân) | Thị trấn Rừng Thông | 2,95 | 0,76 | 0,76 |
| 18.900 | 3.402 | 6.615 | 8.883 |
|
3 | Điểm xen cư nông thôn phía Tây thôn Phú Bình | Xã Đông Phú | 1,10 | 0,60 | 0,60 |
| 4.800 | 1.620 | 1.680 | 1.500 |
|
4 | Điểm dân cư thôn Chiếu Thượng xã Đông Phú (MBQH 4919) | Xã Đông Phú | 4,80 | 0,20 | 0,20 |
| 2.000 | 540 | 700 | 760 |
|
5 | Điểm dân cư nông thôn thôn Yên Doãn 2 | Xã Đông Yên | 5,60 | 0,01 | 0,01 |
| 100 | 27 | 35 | 38 |
|
6 | Khu dân cư mới Đồng Nam xã Đông Anh, huyện Đông Sơn (MB650) | Xã Đông Khê | 9,90 | 1,07 | 1,07 |
| 10.700 | 1.498 | 3.745 | 5.457 |
|
7 | Điểm dân cư nông thôn thôn 4 xã Đông Anh phía sau cây xăng Minh Hương (MBQH 2623) | Xã Đông Khê | 7,70 | 3,08 | 3,08 |
| 11.040 | 4.644 | 3.864 | 2.532 |
|
8 | Điểm dân cư xã Đông Thịnh, cạnh Khu Nhuệ Sâm - Phần phía Đông | Xã Đông Thịnh | 5,80 | 0,80 | 0,80 |
| 8.000 | 2.700 | 2.800 | 2.500 |
|
9 | Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn | Xã Đông Thịnh | 11,38 | 4,79 | 4,79 |
| 47.880 | 10.773 | 16.758 | 20.349 |
|
10 | Điểm dân cư Đông Thịnh ( Giáp khu dân cư dịch vụ phía nam QL 47) | Xã Đông Thịnh | 8,30 | 1,74 | 1,74 |
| 17.400 | 3.915 | 6.090 | 7.395 |
|
11 | Điểm dân cư thôn 5 (MBQH 3696) | Xã Đông Minh | 3,80 | 1,52 | 1,52 |
| 22.800 | 6.080 | 9.120 | 7.600 |
|
12 | Điểm dân cư nông thôn thôn 3, thôn 4 | Xã Đông Minh | 1,60 | 0,64 | 0,64 |
| 9.600 | 2.560 | 3.840 | 3.200 |
|
| Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh |
| 9,68 | 3,87 | 3,87 |
| 77.440 | 15.488 | 30.976 | 30.976 |
|
13 | Điểm dân cư nông thôn, thôn Phú Bình | Xã Đông Phú | 9,68 | 3,87 | 3,87 |
| 77.440 | 15.488 | 30.976 | 30.976 |
|
B | Dự án mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
| 69,31 | 27,57 | 27,57 |
| 1.280.450 | 105.050 | 213.500 | 961.900 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án mới |
| 69,31 | 27,57 | 27,57 |
| 1.280.450 | 105.050 | 213.500 | 961.900 |
|
| Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | MBQH số 23/UB-TNMT ngày 29/3/2019 | TT Tân Phong | 7,94 | 0,75 | 0,75 |
| 53.000 | 3.000 | - | 50.000 |
|
2 | Khu dân cư mới Tân Đoài | TT Tân Phong | 6,51 | 3,00 | 3,00 |
| 210.000 | 20.000 | 50.000 | 140.000 |
|
3 | MBQH kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 | TT Tân Phong | 1,95 | 0,53 | 0,53 |
| 32.000 | - | - | 32.000 |
|
4 | MBQH số 123/XD-UB ngày 12/10/2016 | TT Tân Phong | 2,83 | 1,32 | 1,32 |
| 50.000 | 5.000 | 10.000 | 35.000 |
|
5 | Khu Tái định cư đường Thanh Niên | TT Tân Phong | 5,50 | 2,20 | 2,20 |
| 154.000 | 18.000 | 40.000 | 96.000 |
|
| Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu dân cư Thôn Thượng Đình 2 | Xã Quảng Định | 0,68 | 0,44 | 0,44 |
| 11.000 | 700 | 1.200 | 9.100 |
|
| Xã Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu dân cư thôn Câu Đồng (VT3) | Xã Quảng Trạch | 5,81 | 2,32 | 2,32 |
| 116.200 | 7.500 | 20.000 | 88.700 |
|
| Xã Quảng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu dân cư thôn Tiền Thịnh | Xã Quảng Đức | 0,41 | 0,25 | 0,25 |
| 7.350 | 500 | 700 | 6.150 |
|
9 | Khu dân cư thôn Phú Đa | Xã Quảng Đức | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
| 8.750 | 500 | - | 8.250 |
|
10 | Khu dân cư thôn Quang Tiền | Xã Quảng Đức | 0,84 | 0,54 | 0,54 |
| 11.750 | 1.000 | 1.200 | 9.550 |
|
11 | Khu dân cư thôn Tiền Thịnh (VT1) | Xã Quảng Đức | 6,10 | 2,50 | 2,50 |
| 112.500 | 8.000 | 15.000 | 89.500 |
|
12 | Khu dân cư thôn Tiền Thịnh (VT2) | Xã Quảng Đức | 6,97 | 2,80 | 2,80 |
| 126.000 | 9.500 | 18.000 | 98.500 |
|
| Xã Quảng Giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã Quảng Giao | Xã Quảng Giao | 2,50 | 1,00 | 1,00 |
| 50.000 | 3.500 | 6.500 | 40.000 |
|
| Xã Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Khu dân cư thôn Thọ Thái, Ước Thành | Xã Quảng Ninh | 3,40 | 1,36 | 1,36 |
| 54.400 | 4.500 | 9.000 | 40.900 |
|
| Xã Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Khu dân cư phía Đông Quốc lộ 1A (thôn Cống Trúc) | Xã Quảng Bình | 4,40 | 1,76 | 1,76 |
| 70.400 | 6.000 | 12.000 | 52.400 |
|
| Xã Quảng Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Khu dân cư thôn 3 (Vị trí 1) | Xã Quảng Nhân | 0,32 | 0,23 | 0,23 |
| 7.000 | 500 | 600 | 5.900 |
|
| Xã Quảng Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Khu dân cư thôn phía Tây Bắc trường Mầm Non | Xã Quảng Lộc | 4,50 | 1,80 | 1,80 |
| 54.000 | 6.000 | 11.500 | 36.500 |
|
18 | Khu dân cư thôn Triều Công | Xã Quảng Lộc | 2,00 | 0,80 | 0,80 |
| 24.000 | 2.700 | 5.500 | 15.800 |
|
| Xã Quảng Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Khu dân cư chợ thôn 3 | Xã Quảng Khê | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| 3.800 | 200 | - | 3.600 |
|
| Xã Quảng Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Khu dân cư thôn 5 | Xã Quảng Thái | 2,50 | 1,00 | 1,00 |
| 50.000 | 2.500 | 6.300 | 41.200 |
|
| Xã Quảng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | MBQH khu dân cư thôn Trung Đào | Xã Quảng Yên | 2,25 | 1,06 | 1,06 |
| 36.000 | 3.000 | 6.000 | 27.000 |
|
22 | MBQH Khu dân cư thôn Yên Vực | Xã Quảng Yên | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
| 13.600 | 1.000 | - | 12.600 |
|
| Xã Quảng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Khu dân cư thôn Long Đông Thành | Xã Quảng Long | 0,43 | 0,43 | 0,43 |
| 10.700 | 600 | - | 10.100 |
|
24 | Khu dân cư thôn Lộc Xá | Xã Quảng Long | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| 4.500 | 300 | - | 4.200 |
|
25 | Khu dân cư thôn Xuân Tiến | Xã Quảng Long | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| 9.500 | 550 | - | 8.950 |
|
VI | HUYỆN HÀ TRUNG |
| 27,10 | 9,88 | 9,88 |
| 60.000 | 19.150 | 30.240 | 10.610 |
|
1 | Hạ tầng cụm công nghiệp Hà Dương | Hà Dương | 27,10 | 9,88 | 9,88 |
| 60.000 | 19.150 | 30.240 | 10.610 |
|
Tổng cộng (47 dự án) |
| 208,86 | 70,78 | 68,94 | 1,84 | 2.343.546 | 244.086 | 487.673 | 1.611.787 |
|
PHỤ LỤC II
DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(kèm theo Quyết định số: ............/QĐ-UBND ngày ....../....../2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án (MBQH) | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích đất quy hoạch (ha) | Diện tích đất đấu giá (ha) | Diện tích đấu giá thu tiền SDĐ (ha) | Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha) | Tên sử dụng đất dự kiến (triệu đồng) | Dự kiến chi phí GPMB (triệu đồng) | Dự kiến chi phí đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng) | Tiền sử dụng đất nộp NSNN sau khi trừ đi chi phí BTGPMB và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng) | Lý do |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA |
| 2,68 | 2,73 | 1,21 | 1,52 | 50.000 | - | - | 50.000 |
|
1 | Dự án Khu dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư Trường Đại học Hồng Đức (Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) | Phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hoá | 2,68 | 2,73 | 1,21 | 1,52 | 50.000 | - | - | 50.000 | Để bố trí tái định cư theo Công văn số 838/UBND-VX ngày 17/01/2022 của UBND tỉnh |
| Tổng cộng | 01 dự án | 2,68 | 2,73 | 1,21 | 1,52 | 50.000 | - | - | 50.000 |
|